Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Nghiên cứu quy luật phát sinh, phát triển của nhà nước và pháp luật docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112 KB, 10 trang )

NH P MÔN LÝ LU N NHÀ N C VÀ PHÁP LU TẬ Ậ ƯỚ Ậ
I.Đ i t ng nghiên c u:ố ượ ứ
- Đ i t ng nghiên c u khoa h c: khoa h c nghiên c u v n đ gì? Vì v y vai trò c a đ i t ngố ượ ứ ọ ọ ứ ấ ề ậ ủ ố ượ
nghiên c u xác đ nh ph m vi nghiên c u c a khoa h c đó.ứ ị ạ ứ ủ ọ
- Đ i t ng nghiên c u c a lý lu n nhà n c và pháp lu t là nghiên c u nh ng v n đ chung nh t,ố ượ ứ ủ ậ ướ ậ ứ ữ ấ ề ấ
c b n nh t c a 02 hi n t ng nhà n c và pháp lu t.ơ ả ấ ủ ệ ượ ướ ậ
+ Nghiên c u quy lu t phát sinh, phát tri n c a nhà n c và pháp lu t.ứ ậ ể ủ ướ ậ
+ Nghiên c u nh ng thu c tính c b n nh t c a nhà n c và pháp lu t.ứ ữ ộ ơ ả ấ ủ ướ ậ
+ Nghiên c u nh ng bi u hi n quan tr ng nh t c a 02 hi n t ng nhà n c và pháp lu t.ứ ữ ể ệ ọ ấ ủ ệ ượ ướ ậ
=> K t lu n lý lu n nhà n c và pháp lu t nghiên c u 02 hi n t ng nhà n c và pháp lu t m t cách toànế ậ ậ ướ ậ ứ ệ ượ ướ ậ ộ
di n (nghiên c u ngu n góc, b n ch t).ệ ứ ồ ả ấ
II.Ph ng pháp nghiên c u:ươ ứ
- Khái ni m: ph ng pháp nghiên c u c a m t khoa h c đ c hi u là cách th c, nguyên t c ho tệ ươ ứ ủ ộ ọ ượ ể ứ ắ ạ
đ ng khoa h c đ t đ c chân lý khách quan trên c s c a s ch ng minh khoa h cộ ọ ạ ượ ơ ở ủ ự ứ ọ
- Ph ng pháp nghiên c u c a nhà n c và pháp lu t : ươ ứ ủ ướ ậ
1. Ph ng pháp lu n: L y ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s làm c sươ ậ ấ ủ ậ ệ ứ ủ ậ ị ử ơ ở
ph ng pháp lu n cho mình.ươ ậ
- Ph ng pháp lu n: là l p tr ng, xu t phát đi m c a nh n th c. tuân th 02 nguyên t c:ươ ậ ậ ườ ấ ể ủ ậ ứ ủ ắ
+ Khách quan
+ Toàn di nệ
2. Ph ng pháp c th khác:ươ ụ ể
- Ph ng pháp tr u t ng khoa h c: là ph ng pháp t duy trên c s t m th i tách cái chung ra kh iươ ừ ượ ọ ươ ư ơ ở ạ ờ ỏ
cái riêng.
III. V trí c a lý lu n nhà n c và pháp lu t trong h th ng khoa h c:ị ủ ậ ướ ậ ệ ố ọ
- M i liên h gi a tri t h c v i lý lu n nhà n c và pháp lu t.ố ệ ữ ế ọ ớ ậ ướ ậ
VD: Tri t h c (chung – Lý lu n nhà n c pháp lu t (riêng)ế ọ ậ ướ ậ
- Các khoa h c pháp lý chuyên ngành v i lý lu n nhà n c và pháp lu t.ọ ớ ậ ướ ậ
VD: Lý lu n nhà n c pháp lu t (chung) – khoa h c chuyên ngành (riêng).ậ ướ ậ ọ
NGU N G C VÀ B N CH T NHÀ N CỒ Ố Ả Ấ ƯỚ
I. Ngu n g c nhà n c:ồ ố ướ
1. Các h c thuy t phi Mácxitọ ế


a. Thuy t th n quy n:ế ầ ề
- Nhà n c có đ c t l c l ng siêu nhiên bên ngoài xã h i t o ra. L c l ng siêu nhiên có th làướ ượ ừ ự ượ ộ ạ ự ượ ể
tr i, chúa, th n thánh.ờ ầ
- H c thuy t này t n t i ch y u trong nhà n c ch nô và phong ki nọ ế ồ ạ ủ ế ướ ủ ế
- H c thuy t này không mang tính dân ch và ti n bọ ế ủ ế ộ
VD: Vua là thiên t , cai qu n nhà n c b ng thiên m nh => vai trò nhà n c là cai tr .ử ả ướ ằ ệ ướ ị
b. Thuy t kh c xã h i:ế ế ướ ộ
- Thuy t kh c xã h i ra đ i trong th i kỳ cách m ng t s n nh m ch ng l i thuy t th n quy n.ế ế ướ ộ ờ ờ ạ ư ả ằ ố ạ ế ầ ề
- Thuy t kh c xã h i cho r ng nhà n c xu t hi n là t 01 h p đ ng XH và h p đ ng này thế ế ướ ộ ằ ướ ấ ệ ừ ợ ồ ợ ồ ể
hi n ý chí chung c a nhân dân c n thành l p 01 t ch c là nhà n c th c hi n ch c năng qu n lý nh mệ ủ ầ ậ ổ ứ ướ ự ệ ứ ả ằ
duy trì tr t t XH và b o đ m l i tích chung c a xã h i.ậ ự ả ả ợ ủ ộ
- H c thuy t này mang tính dân ch và ti n b h n so v i thuy t th n quy n.ọ ế ủ ế ộ ơ ớ ế ầ ề
2. Quan đi m c a CN MLN:ể ủ
a. N i dung c b n:ộ ơ ả
Nhà n c là 01 hi n t ng l ch s XH, nhà n c xu t hi n khi XH phát tri n đ n 01 trình đ nh tướ ệ ượ ị ử ướ ấ ệ ể ế ộ ấ
t o c s và đi u ki n khách quan cho s xu t hi n và t n t i, phát tri n c a nhà n c. Nhà n c khôngạ ơ ở ề ệ ự ấ ệ ồ ạ ể ủ ướ ướ
ph i là 1 hi n t ng vĩnh c u và b t bi n mà nó s tiêu vong khi các c s và đi u ki n khách quan cho sả ệ ượ ử ấ ế ẽ ơ ở ề ệ ự
t n t i c a nó không còn n a.ồ ạ ủ ữ
Nhà n c là s n ph m và bi u hi n c a nh ng mâu thu n giai c p không th đi u hòa đ c.ướ ả ẩ ể ệ ủ ữ ẩ ấ ể ề ượ
b. Nguyên nhân kinh t xã h i làm xu t hi n nhà n c: 02 nguyên nhân.ế ộ ấ ệ ướ
- Nguyên nhân kinh t : ch đ t h u.ế ế ộ ư ữ
- Nguyên nhân xã h i: có giai c p và mâu thu n giai c p.ộ ấ ẫ ấ
Nhà n c xu t hi n nh m t đòi h i khách quan, làm d u b t mâu thu n giai c p, đi u hòa l i ích.ướ ấ ệ ư ộ ỏ ị ớ ẩ ấ ề ợ
Nhà n c không gi i quy t >< giai c p vì nhà n c đ i di n cho giai c p th ng tr .ướ ả ế ấ ướ ạ ệ ấ ố ị
II. B n ch t nhà n c:ả ấ ướ
1. Các thu c tính c a b n ch t nhà n c:ộ ủ ả ấ ướ
* Tính giai c p:ấ
- Khi đ c p đ n b n ch t giai c p c a nhà n c t c là tr l i câu h i nhà n c c a ai? Do ai? Và vìề ậ ế ả ấ ấ ủ ướ ứ ả ờ ỏ ướ ủ
ai?
- N i dung: theo quan đi m c a CN Mac thì nhà n c ch phát sinh, t n t i và phát tri n trong XH cóộ ể ủ ướ ỉ ồ ạ ể

giai c p vì v y xét v b n ch t nhà n c mang b n ch t giai c p sâu s c. B n ch t giai c p c a nhà n cấ ậ ề ả ấ ướ ả ấ ấ ắ ả ấ ấ ủ ướ
đ c th hi n ch .ượ ể ệ ở ỗ
+ Nhà n c chính là b máy c ng ch đ c bi t n m trong tay c a giai c p c m quy n là công cướ ộ ưỡ ế ặ ệ ằ ủ ấ ầ ề ụ
s c bén nh t đ th c hi n s th ng tr giai c p.ắ ấ ể ự ệ ự ố ị ấ
- Quá trình th ng tr x y ra nh th nào: giai c p th ng tr giai c p b tr thông qua: 03 lo i:ố ị ả ư ế ấ ố ị ấ ị ị ạ
+ Quy n l c kinh t : cho phép giai c p th ng tr có kh năng b t giai c p khác ph thu c v kinh t .ề ự ế ấ ố ị ả ắ ấ ụ ộ ề ế
ví d : giai c p th ng tr s h u v TLSX và có quy n phân ph i s n ph m giai c p b tr không có TLSXụ ấ ố ị ở ữ ề ề ố ả ẩ ấ ị ị
nên ph thu c giai c p b tr .ụ ộ ấ ị ị
+ Quy n l c chính tr : cho phép giai c p th ng tr có kh năng b t các giai c p khác ph thu c mìnhề ự ị ấ ố ị ả ắ ấ ụ ộ
v m t ý chí b ng cách thành l p ra nhà n c. ví d : thành l p quân đ i, nhà tù. Đây là s c m nh b o l cề ặ ằ ậ ướ ụ ậ ộ ứ ạ ạ ự
c ng ch ng i khác. N u không giai c p b tr s n i lên đ u tranh không th tr n áp “b o l c có tưỡ ế ườ ế ấ ị ị ẽ ổ ấ ể ấ ạ ự ổ
ch c”.ứ
+ Quy n l c t t ng cho phép giai c p th ng tr có kh năng b t các giai c p khác ph thu c mìnhề ự ư ưở ấ ố ị ả ắ ấ ụ ộ
v m t t t ng. Giai c p th ng tr bao gi cũng xây d ng cho mình 01 h th ng t t ng nh t đ nh vàề ặ ư ưở ấ ố ị ờ ự ệ ố ư ưở ấ ị
thông qua con đ ng nhà n c làm cho h t t ng đó tr thành h t t ng chính th ng trong toàn xãườ ướ ệ ư ưở ở ệ ư ưở ố
h i. ví d : giai c p t nguy n, t giác làm theo ý chí c a giai c p th ng tr mà không b áp l c kinh t , b oộ ụ ấ ự ệ ự ủ ấ ố ị ị ự ế ạ
l c bi n ý chí th ng tr d ng nh thành t t ng c a toàn xã h i.ự ế ố ị ườ ư ư ưở ủ ộ
=> K t lu n: nh v y nhà n c xu t hi n là đ duy trì s th ng tr v kinh t , đ th c hi n quy nế ậ ư ậ ướ ấ ệ ể ự ố ị ề ế ể ự ệ ề
l c chính tr và đ tác đ ng v m t t t ng c a giai c p th ng tr đ i v i các giai c p khác.ự ị ể ộ ề ặ ư ưở ủ ấ ố ị ố ớ ấ
Vì v y nhà n c chính là công c đ th c hi n s th ng tr c a giai c p.ậ ướ ụ ể ự ệ ự ố ị ủ ấ
* Tính XH: Bên c nh vi c chú ý đ n l i tích c a giai c p th ng tr thì nhà n c còn chú ý đ n l i íchạ ệ ế ợ ủ ấ ố ị ướ ế ợ
chung c a XH. Nhà n c là ph ng th c t ch c quy n l c công th c hi n ch c năng qu n lý trên cácủ ướ ươ ứ ổ ứ ề ự ự ệ ứ ả
lĩnh v c khác nhau c a đ i s ng XH nh m đ m b o l i ích chung c a XH và duy trì tr t t c a XHự ủ ờ ố ằ ả ả ợ ủ ậ ự ủ
- Vai trò và giá tr XH c a nhà n c đ c th hi n thông qua nh ng khía c nh sau:ị ủ ướ ượ ể ệ ữ ạ
+ Nhà n c là ch th ch y u gi i quy t các công vi c n y sinh t XH nh : xây d ng các côngướ ủ ể ủ ế ả ế ệ ả ừ ư ự
trình phúc l i XH, phòng ch ng thiên tai d ch b nh, b o v môi tr ng ợ ố ị ệ ả ệ ườ
+ Nhà n c là ch th ch y u qu n lý XH trên các lĩnh v c kinh t , chính tr , văn hóa, xã h i b oướ ủ ể ủ ế ả ự ế ị ộ ả
đ m cho XH n đ nh và phát tri n.ả ổ ị ể
2. V trí c a nhà n c trong h th ng chính tr :ị ủ ướ ệ ố ị
a. M i quan h gi a nhà n c v i t ch c Đ ng:ố ệ ữ ướ ớ ổ ứ ả

+ Đ ng vai trò lãnh đ o nhà n c (đi u 4 hi n pháp)ả ạ ướ ề ế
+ Nhà n c thông qua chính sách, pháp lu t, ki m nghi m s lãnh đ o c a đ ng.ướ ậ ể ệ ự ạ ủ ả
- Đ ng lãnh đ o: 03 ph ng th c:ả ạ ươ ứ
+ Đ ra đ ng l i ch tr ng đ nh h ng ho t đ ng nhà n cề ườ ố ủ ươ ị ướ ạ ộ ướ
+ Đ ng lãnh đ o công tác cán bả ạ ộ
+ Đ ng ki m tra, giám sát ho t đ ng c quan nhà n c.ả ể ạ ộ ơ ướ
H n ch : còn mu n mang tính bao câos trong khi đang phát tri n theo c ch th tr ng trên t t cạ ế ố ể ơ ế ị ườ ấ ả
các lĩnh v c.ự
- Đ ra đ ng l i, ch tr ng, ngh quy t ch a c th .ề ườ ố ủ ươ ị ế ư ụ ể
- Công tác cán b theo c c u.ộ ơ ấ
b. T ch c chính tr xã h iổ ứ ị ộ
3. Đ c tr ng c a nhà n c:ặ ư ủ ướ
- Nhà n c thi t l p quy n l c công c ng đ c bi t.ướ ế ậ ề ự ộ ặ ệ
- Quy n l c nhà n c là kh năng áp đ t ý chí c a nhà n c đ i v i toàn XH, Quy n l c nhà n cề ự ướ ả ặ ủ ướ ố ớ ề ự ướ
bao g m 03 b ph n.ồ ộ ậ
+ Quy n l p pháp: xây d ng l t.ề ậ ự ậ
+ Quy n hành pháp: t ch cề ổ ứ
+ T pháp: xét x .ư ử
- Nhà n c phân chia dân c theo lãnh th không phân bi t huy t th ng chính ki n, ngh nghi p.ướ ư ổ ệ ế ố ế ề ệ
Nhà n c có ch quy n qu c gia, ch quy n qu c gia mang n i dung chính tr pháp lý th hi nướ ủ ề ố ủ ề ố ộ ị ể ệ
quy n đ c l p t quy t c a nhà n c đ i v i chính sách đ i n i, đ i ngo i mà không ph thu c vào y uề ộ ậ ự ế ủ ướ ố ớ ố ộ ố ạ ụ ộ ế
t bên ngoài. Ch quy n qu c gia mang tính t i cao và không th chia c t đ c.ố ủ ề ố ố ể ắ ượ
- Nhà n c ban hành lu t đ qu n lý dân c và XHướ ậ ể ả ư
- Nhà n c thu th v i hình th c b t bu c.ướ ế ớ ứ ắ ộ
- Ngoài ra còn 04 đ c tr ng khác.ặ ư
CH C NĂNG VÀ B MÁY NHÀ N C:Ứ Ộ ƯỚ
I. Ch c năng nhà n c:ứ ướ
1. Khái ni mệ : ch c năng nhà n c là nh ng ph ng di n ho t đ ng ch y u c a nhà n c nh mứ ướ ữ ươ ệ ạ ộ ủ ế ủ ướ ằ
th c hi n các nhi m v đ c ra tr c nhà n c.ự ệ ệ ụ ặ ướ ướ
VD nhà n c qu n lý kinh t ( đ nh h ng ho t đ ng; t o ra hành lang pháp lý; đi u ti t y u t thướ ả ế ị ướ ạ ộ ạ ề ế ế ố ị

tr ng )ườ
- Nhi m v nhà n c là nh ng m c tiêu nhà n c c n đ t đ c hay nh ng v n đ đ t ra mà nhàệ ụ ướ ữ ụ ướ ầ ạ ượ ữ ấ ề ặ
n c c n ph i gi i quy t nhi m v nhà n c bao g m 02 lo i:ướ ầ ả ả ế ệ ụ ướ ồ ạ
+ Nhi m v chi n l c lâu dàiệ ụ ế ượ
+ Nhi m v c th tr c m tệ ụ ụ ể ướ ặ
2. Phân lo i:ạ
- Căn c vào ph m vi ho t đ ng c a nhà n c ch c năng nhà n c đ c chia thành 02 lo iứ ạ ạ ộ ủ ướ ứ ướ ượ ạ
+ Ch c năng đói n i: là nh ng ph ng di n ho t đ ng ch y u c a nhà n c trong ph m vi đ tứ ộ ữ ươ ệ ạ ộ ủ ế ủ ướ ạ ấ
n c. ví d : ch c năng qu n lý kinh t , văn hóa, giáo d c, khoa h c và công nghướ ụ ứ ả ế ụ ọ ệ
+ Ch c năng đ i ngo i: là nh ng ph ng di n ho t đ ng ch y u c a nhà n c th hi n vai trò c aứ ố ạ ữ ươ ệ ạ ộ ủ ế ủ ướ ể ệ ủ
nhà n c đ i v i các nhà n c khác, dân t c khác. Ví d : ch c năng ngo i giao.ướ ố ớ ướ ộ ụ ứ ạ
- Ch c năng đ i n i và đ i ngo i có m i quan h ch t ch v i nhau đ c th hi n:ứ ố ộ ố ạ ố ệ ặ ẽ ớ ượ ể ệ
+ vi c xây d ng và th c hi n ch c năng đ i n i ph i luôn xu t phát t tình hình th c hi n ch c năngệ ự ự ệ ứ ố ộ ả ấ ừ ự ệ ứ
đ i n i và ng c l i.ố ộ ượ ạ
II. B máy nhà n c:ộ ướ
1.Khái ni m: ệ B máy nhà n c là h th ng các c quan nhà n c đ c t ch c và ho t đ ng theoộ ướ ệ ố ơ ướ ượ ổ ứ ạ ộ
nguyên t c chung th ng nh t t o thành c ch đ ng b đ th c hi n các ch c năng và nhi m v c a nhàắ ố ấ ạ ơ ế ồ ộ ể ự ệ ứ ệ ụ ủ
n c.ướ
2.C quan nhà n c:ơ ướ
−KN: c quan nhà n c là m t t ch c đ c thành l p trên c s pháp lu t và đ c giao nh ng vơ ướ ộ ổ ứ ượ ậ ơ ở ậ ượ ữ ụ
quy n h n nh t đ nh nh m th c hi n các ch c năng và nhi m v c a nhà n c trong ph m vi lu t đ nh.ề ạ ấ ị ằ ự ệ ứ ệ ụ ủ ướ ạ ậ ị
−C quan nhà n c có nh ng d u hi u sau:ơ ướ ữ ấ ệ
•Ph i đ c thành l p trên c s pháp lu tả ượ ậ ơ ở ậ
•mang quy n l c nhà n c (d u hi u, đ c đi mquan tr ng nh t)ề ự ướ ấ ệ ặ ể ọ ấ
•th c hi n th m quy n theo lu t đ nhự ệ ẩ ề ậ ị
•nhân viên trong các c quan nhà n c ph i là công dân c a nhà n c đó ơ ướ ả ủ ướ
•ho t đ ng of các c quan nhà n c đ c b o đ m b ng ngân sách nhà n c.ạ ộ ơ ướ ượ ả ả ằ ướ
3.Các nguyên t c t ch c ho t đ ng b máy nhà n c:ắ ổ ứ ạ ộ ộ ướ
−D i g c đ t ch c quy n l c nhà n c thì nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a b máy nhàướ ố ộ ổ ứ ề ự ướ ắ ổ ứ ạ ộ ủ ộ
n c có 02 nguyên t c:ướ ắ

+ T p quy n: là t p trung quy n l c nhà n c (l p pháp, hành pháp, t pháp) vào trong tay m t ng iậ ề ậ ề ự ướ ậ ư ộ ườ
hay c quan nào đó và ng i hay c quan này s có v trí t i cao trong vi c th c hi n quy n l c nhà n c.ơ ườ ơ ẽ ị ố ệ ự ệ ề ự ướ
•Nguyên t c t p quy n đ c chia thành 02 nguyên t c:ắ ậ ề ượ ắ
T p quy n nhà n c ch nô, phong ki n: là t p trung quy n l c nhà n c vào trong tay m t ng iậ ề ướ ủ ế ậ ề ự ướ ộ ườ
(vua).
T p quy n trong nhà n c XHCN: quy n l c nhà n c t p trung vào trong tay 01 c quan but cậ ề ướ ề ự ướ ậ ơ ơ
quan này không ph i là c quan b t kỳ mà ph i do nhân dân b u ra th hi n nguy n v ng và ý chí c aả ơ ấ ả ầ ể ệ ệ ọ ủ
nhân dân (công xã, xô vi t, qu c h i).ế ố ộ
+ Phân quy n: là phân chia quy n l c nhà n c thành nh ng b ph n khác nhau c th : l p phápề ề ự ướ ữ ộ ậ ụ ể ậ
trong cho ngh vi n, hành pháp trao cho chính ph , t pháp trao cho tòa án và các c quan này ph i ho tị ệ ủ ư ơ ả ạ
đ ng theo nguyên t c kìm ch , đ i tr ng l n nhau nh m b o đ m cho quy n l c nhà n c luôn trongộ ắ ế ố ọ ẫ ằ ả ả ề ự ướ
tr ng thái cân b ng đ tránh tình tr ng l m d ng và tha hóa trong vi c th c hi n quy n l c nhà n c ạ ằ ể ạ ạ ụ ệ ự ệ ề ự ướ
NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V PHÁP LU TỮ Ấ Ề Ậ Ề Ậ
1.Đ nh nghĩaị : Pháp lu t là t ng th các quy t c x s có tính m c đích dùng đ đi u ch nh m i quanậ ổ ể ắ ử ự ụ ể ề ỉ ố
h gi a ng i v i ng i t n t i trong m t t ng th đ a chính tr nh t đ nh.ệ ữ ườ ớ ườ ồ ạ ộ ổ ể ị ị ấ ị
2.B n ch t c a pháp lu t (tính giai c p; tính xã h i)ả ấ ủ ậ ấ ộ
* Tính giai c pấ : theo quan đi m c a CNM thì pháp lu t ch phát sinh và t n t i trong xã h i có giaiể ủ ậ ỉ ồ ạ ộ
c p vì v y xét v b n ch t thì pháp lu t luôn mang b n ch t giai c p sâu s c.ấ ậ ề ả ấ ậ ả ấ ấ ắ
−Pháp lu t luôn ph n ánh ý chí c a giai c p th ng trậ ả ủ ấ ố ị
−M c đích đi u ch nh c a pháp lu t tr c h t và ch y u là b o v l i ích c a giai c p th ng trụ ề ỉ ủ ậ ướ ế ủ ế ả ệ ợ ủ ấ ố ị
−N i dung c a pháp lu t do đi u ki n sinh ho t v t ch t c a giai c p th ng tr quy t đ nh.ộ ủ ậ ề ệ ạ ậ ấ ủ ấ ố ị ế ị
* B n ch t xã h i:ả ấ ộ Bên c nh vi c b o v l i ích giai câpf c a giai c p th ng tr pháp lu t còn b oạ ệ ả ệ ợ ủ ấ ố ị ậ ả
đ m l i ích chung c a xã h i. Vai trò và giá tr c a pháp lu t đ c th hi n khía c nh:ả ợ ủ ộ ị ủ ậ ượ ể ệ ở ạ
−Pháp lu t mang tính khách quan ghi nh n b ng nh ng cách th c x s h p lý khách quan và đ c đa sậ ậ ằ ữ ứ ử ự ợ ượ ố
ch p nh n.ấ ậ
−Pháp lu t m đ ng cho các quan h xã h i tích c c phát tri nậ ở ườ ệ ộ ự ể
−Pháp lu t mang tính quy ph m vì v y nó có kh năng t o ra s công b ng, bình đ ng và b o đ m đ cậ ạ ậ ả ạ ự ằ ẳ ả ả ượ
tr t t xã h i.ậ ự ộ
=> m i ng i có m t tr ng thái tâm lý, quan h khác nhau. Lu t pháp là chu n công b ng không mang tìnhỗ ườ ộ ạ ệ ậ ẩ ằ
c m c a b t c ai, giá tr c a pháp lu t k m ng không ăn hi p k y u, ng i giàu không hi p ng iả ủ ấ ứ ị ủ ậ ẻ ạ ế ẻ ế ườ ế ườ

nghèo.
3.Hình th c pháp lu t:ứ ậ
−KN: hình th c pháp lu t là cái bi u hi n ra bên ngoài c a pháp lu t là cái ch a đ ng n i dung c a phápứ ậ ể ệ ủ ậ ứ ự ộ ủ
lu t.ậ
−Các hình th c pháp lu t ch y u “ngu n l c”:ứ ậ ủ ế ồ ự
+T p quán pháp: là hình th c nhà n c th a nh n các t p quán t n t i lâu dài trong xã h i phù h pậ ứ ướ ừ ậ ậ ồ ạ ộ ợ
v i l i ích c a giai c p th ng tr và nâng chúng lên thành pháp lu t.ớ ợ ủ ấ ố ị ậ
•hình th c này t n t i ch y u trong nhà n c ch nô và phong ki nứ ồ ạ ủ ế ướ ủ ế
• VN nguyên t c th a nh n t p quán pháp đ c quy đ nh t i đi u 3 c a b lu t dân s năm 2005ở ắ ừ ậ ậ ượ ị ạ ề ủ ộ ậ ự
+Ti n l pháp (án l ) là hình th c nhà n c th a nh n các quy t đ nh xét x c a c quan tòa án đã cóề ệ ệ ứ ướ ừ ậ ế ị ử ủ ơ
hi u l c pháp lu t khi gi i quy t m t v vi c c th làm căn c pháp lý đ áp d ng cho các v vi c x yệ ự ậ ả ế ộ ụ ệ ụ ể ứ ể ụ ụ ệ ả
ra t ng t sau này.ươ ự
•Hình th c này t n t i ch y u các n c thu c h th ng pháp lu t “common law” hay còn g i là hứ ồ ạ ủ ế ở ướ ộ ệ ố ậ ọ ệ
th ng pháp lu t Anh – M .ố ậ ỹ
• VN hi n nay án l cũng đ c th a nh n và s d ng d i hình th c các quy t đ nh c a Giám đ cỞ ệ ệ ượ ừ ậ ử ụ ướ ứ ế ị ủ ố
th m, c a H i đ ng th m phán tòa án nhân dân t i cao.ẩ ủ ộ ồ ẩ ố
+VB quy ph m pháp lu t là VB do c quan nhà n c có th m quy n ban hành theo trình t th t cạ ậ ơ ướ ẩ ề ự ủ ụ
lu t đ nh trong đó có ch a các quy t c x s chung đ c nhà n c b o đ m th c hi n và đ c áp d ngậ ị ứ ắ ử ự ượ ướ ả ả ự ệ ượ ụ
nhi u l n trong th c t cu c s ng.ề ầ ự ế ộ ố
Đây là ngu n l c ch y u các n c thu c h th ng pháp lu t “Civilaw” hay còn g i là h th ngồ ự ủ ế ở ướ ộ ệ ố ậ ọ ệ ố
châu âu l c đ a và h th ng pháp lu t XHCN.ụ ị ệ ố ậ
QUY PH M PHÁP LU TẠ Ậ
1.Khái ni m – đ c đi m:ệ ặ ể
−Khái ni m: QPPL là quy t c x s chung do nhà n c ban hành và b o đ m th c hi n nh m đi u ch nhệ ắ ử ự ướ ả ả ự ệ ằ ề ỉ
các quan h xã h i.ệ ộ
−Đ c đi m:ặ ể
+QPPL do nhà n c ban hành ho c th a nh nướ ặ ừ ậ
+Đ c nhà n c b o đ m th c hi nượ ướ ả ả ự ệ
+Mang tính b t bu c chungắ ộ
+N i dung c a m i QPPL th ng th hi n 02 m t (cho phép; b t bu c).ộ ủ ỗ ườ ể ệ ở ặ ắ ộ

2.C c u c a QPPL (gi đ nh, quy đ nh, ch tài).ơ ấ ủ ả ị ị ế
−Gi đ nh: là m t b ph n c a QPPL trong đó nêu lên ch th nào trong đi u ki n hoàn c nh nào ph i ch uả ị ộ ộ ậ ủ ủ ể ề ệ ả ả ị
s tác đ ng c a quy ph m.ự ộ ủ ạ
−Quy đ nh: là m t b ph n c a QPPL trong đó nêu lên cách th c x s mà cá nhân hay t ch c khi r i vàoị ộ ộ ậ ủ ứ ử ự ổ ứ ơ
đi u ki n, hoàn c nh đ c nêu b ph n gi đ nh đ c phép ho c b t bu c ph i th c hi n.ề ệ ả ượ ở ộ ậ ả ị ượ ặ ắ ộ ả ự ệ
−Ch tài: là m t b p n c a QPPL trong đó nêu lên các bi n pháp mà nhà n c d ki n s áp d ng đ i v iế ộ ộ ậ ủ ệ ướ ự ế ẽ ụ ố ớ
các cá nhân hay t ch c nào khi r i vào đi u ki n, hoàn c nh đã nêu b ph n gi đ nh mà không th cổ ứ ơ ề ệ ả ở ộ ậ ả ị ự
hi n cách x s đ c nêu b ph n quy đ nh c a QPPL.ệ ử ự ượ ở ộ ậ ị ủ
H TH NG PHÁP LU TỆ Ố Ậ :
1.Khái ni m: ệ
H th ng pháp lu t là t ng th các QPPL có m i liên h n i t i th ng nh t v i nhau đ c phân thànhệ ố ậ ổ ể ố ệ ộ ạ ố ấ ớ ượ
các ch đ nh pháp lu t, ngành lu t và đ c th hi n trong các VB QPPL do nhà n c ban hành.ế ị ậ ậ ượ ể ệ ướ
2.H th ng c u trúc pháp lu t:.ệ ố ấ ậ
a. Khái ni m:ệ
H th ng c u trúc pháp lu t là t ng th các QPPL có m i liên h n i t i th ng nh t v i nhau đ cệ ố ấ ậ ổ ể ố ệ ộ ạ ố ấ ớ ượ
ph n thành các ch đ nh pháp lu t, ngành lu t.ậ ế ị ậ ậ
b. Các y u t c a h th ng c u trúc: 03 y u tế ố ủ ệ ố ấ ế ố
−QPPL: là đ n v nh nh t c a h th ng pháp lu t hay còn g i là t bào c a h th ng pháp lu t.ơ ị ỏ ấ ủ ệ ố ậ ọ ế ủ ệ ố ậ
−Ch đ nh pháp lu t: là m t nhóm các QPPL có đ c đi m chung cùng đi u ch nh m t nhóm quan h xã h iế ị ậ ộ ặ ể ề ỉ ộ ệ ộ
có cùng tính ch t.ấ
−Ngành lu t: là h th ng các QPPL đi u ch nh m t lo i quan h xã h i trong m t lĩnh v c nh t đ nh c aậ ệ ố ề ỉ ộ ạ ệ ộ ộ ự ấ ị ủ
đ i s ng xã h i.ờ ố ộ
c. Căn c phân đ nh các ngành lu t:ứ ị ậ
−Đ i t ng đi u ch nh: c a ngành lu t là m t lĩnh v c quan h xã h i nh t đ nh có nhu c u c n đi u ch nhố ượ ề ỉ ủ ậ ộ ự ệ ộ ấ ị ầ ầ ề ỉ
v m t pháp lu t.ề ặ ậ
−Ph ng pháp đi u ch nh: c a ngành lu t là cách th c tác đ ng c a pháp lu t lên đ i t ng đi u ch nh c aươ ề ỉ ủ ậ ứ ộ ủ ậ ố ượ ề ỉ ủ
ngành lu t đó.ậ
* Ph ng pháp đi u ch nh có 02 ph ng pháp ch y u:ươ ề ỉ ươ ủ ế
− Ph ng pháp bình đ ng, th a thu n: nhà n c không can thi p tr c ti p vào quan h pháp lu t mà chươ ẳ ỏ ậ ướ ệ ự ế ệ ậ ỉ
đ nh ra khuôn kh . Trong khuôn kh đó các bên có th t do th a thu n v i nhau v quy n và nghĩa v ,ị ổ ổ ể ự ỏ ậ ớ ề ề ụ

cách th c gi i quy t tranh ch p và các bên bình đ ng v i nhau v quy n và nghĩa v . Ph ng pháp nàyứ ả ế ấ ẳ ớ ề ề ụ ươ
thích h p đ đi u ch nh đ i v i các quan h xã h i có tính ch t bình đ ng.ợ ể ề ỉ ố ớ ệ ộ ấ ẳ
−Ph ng pháp quy n uy ph c tùng: m t bên tham gia quan h là nhà n c có quy n ra m nh l nh còn bênươ ề ụ ộ ệ ướ ề ệ ệ
kia ph i ph c tùng. Ph ng pháp này thích h p đi u ch nh đ i v i các quan h xã h i mang tính ch t bìnhả ụ ươ ợ ề ỉ ố ớ ệ ộ ấ
đ ng.ẳ
3.H th ng văn b n QPPL:ệ ố ả
−KN: h th ng VB QPPL là t ng th các VB QPPL có m i liên h ch c ch v i nhau v n i dung và hi uệ ố ổ ể ố ệ ặ ẽ ớ ề ộ ệ
l c pháp lý.ự
−M i liên h v hi u l c pháp lu t: các VB QPPL t n t i theo m t tr n t th b c v hi u l c pháp lu tố ệ ề ệ ự ậ ồ ạ ộ ậ ự ứ ậ ề ệ ự ậ
t cao xu ng th p trong đó hi n pháp là văn b n có hi u l c pháp lý cao nh t.ừ ố ấ ế ả ệ ự ấ
−V n i dung: các VB QPPL th ng nh t v i nhau v n i dung, không mâu thu n chòng chéo.ề ộ ố ấ ớ ề ộ ẫ
4.H th ng hóa pháp lu t:ệ ố ậ
−KN: h th ng hóa pháp lu t là ho t đ ng s p x p, ch nh lý, b sung các VB. QPPL nh m tăng c ng tínhệ ố ậ ạ ộ ắ ế ỉ ổ ằ ườ
h th ng c a h th ng pháp lu t.ệ ố ủ ệ ố ậ
−Các hình th c: 02 hình th c (t p h p hóa; pháp đi m hóa).ứ ứ ậ ợ ể
+T p h p hóa: là s p x p các VB QPPL theo m t trình t nh t đ nh. Ho t đ ng này không làm thayậ ợ ắ ế ộ ự ấ ị ạ ộ
đ i n i dung VB, không b sung nh ng quy đ nh m i.ổ ộ ổ ữ ị ớ
+Pháp đi m hóa: là ho t đ ng c a c quan nhà n c có th m quy n trong đó không nh ng t p h pể ạ ộ ủ ơ ướ ẩ ề ữ ậ ợ
các văn b n theo m t trình t nh t đ nh mà còn lo i b nh ng quy pháp l i th i b sung nh ng quy ph mả ộ ự ấ ị ạ ỏ ữ ỗ ờ ổ ữ ạ
m i nh m kh c ph c nh ng l h ng c a pháp lu t và tăng c ng hi u l c pháp lý c a QPPL.ớ ằ ắ ụ ữ ỗ ỏ ủ ậ ườ ệ ự ủ
QUAN H PHÁP LU T:Ệ Ậ
1.Khái ni m – đ c đi m:ệ ặ ể
−Khái ni mệ : quan h pháp lu t là quan h xã h i đ c các QPPL đi u ch nh trong đó các bên tham gia đápệ ậ ệ ộ ượ ề ỉ
ng đ c nh ng đi u ki n do nhà n c quy đ nh có nh ng quy n và nghĩa v nh t đ nh theo quy đ nh c aứ ượ ữ ề ệ ướ ị ữ ề ụ ấ ị ị ủ
pháp lu t.ậ
−Đ c đi m: 05 đ c đi m.ặ ể ặ ể
+Quan h pháp lu t là quan h xã h i đ c các QPPL đi u ch nhệ ậ ệ ộ ượ ề ỉ
+Quan h pháp lu t mang tính ý chí bao g m ý chí c a nhà n c, ý chí c a các bên tham gia vào quanệ ậ ồ ủ ướ ủ
h pháp lu tệ ậ
+Quan h pháp lu t có c c u ch th xác đ nhệ ậ ơ ấ ủ ể ị

+Quan h pháp lu t là quan h mà các bên tham gia quan h đó có quy n và nghĩa v pháp lýệ ậ ệ ệ ề ụ
2.Thành ph n c a quan h pháp lu t (ch th , n i d ng, khách th )ầ ủ ệ ậ ủ ể ộ ụ ể
a. Ch th :ủ ể
−Khái ni m: ch th c a quan h pháp lu t là cá nhân t ch c đáp ng đ c nh ng đi u ki n do nhà n cệ ủ ể ủ ệ ậ ổ ứ ứ ượ ữ ề ệ ướ
quy đ nh cho m i lo i quan h pháp lu t và tham gia vào quan h pháp lu t đó.ị ỗ ạ ệ ậ ệ ậ
−Đi u ki n do nhà n c quy đ nh còn đ c g i là năng l c ch th , Năng l c ch th là m t khái ni mề ệ ướ ị ượ ọ ự ủ ể ự ủ ể ộ ệ
bao g m 02 y u t (năng l c pháp lu t và năng l c hành vi).ồ ế ố ự ậ ự
+Năng l c pháp lu t: là kh năng h ng quy n và th c hi n nghĩa v c a ch th do pháp lu t quyự ậ ả ưở ề ự ệ ụ ủ ủ ể ậ
đ nhị
+Năng l c hành vi: là k/năng c a ch th đ c nhà n c th a nh n b ng hành vi c a chính mình xácự ủ ủ ể ượ ướ ừ ậ ằ ủ
l p và th c hi n nh ng quy n và nghĩa v do pháp lu t quy đ nh cũng nh đ c l p ch u trách nhi m phápậ ự ệ ữ ề ụ ậ ị ư ộ ậ ị ệ
lý v hành vi c a mình.ề ủ
•M i quan h gi a năng l c pháp lu t và năng l c hành vi: Năng l c pháp lu t là đi u ki n c n, năng l cố ệ ữ ự ậ ự ự ậ ề ệ ầ ự
hành vi là đi u ki n đ vì v y n u ch th có năng l c pháp l t mà không có năng l c hành vi, b h n chề ệ ủ ậ ế ủ ể ự ậ ự ị ạ ế
năng l c hành vi ho c m t năng l c hành vi thì có th tham gia vào quan h pháp lu t cách h n ch và thự ặ ấ ự ể ệ ậ ạ ế ụ
đ ng.ộ
•Năng l c pháp lu t là ti n đ c a năng l c hành vi. Vì v y không th có ch th có năng l c hành vi màự ậ ề ề ủ ự ậ ể ủ ể ự
l i không có năng l c pháp lu t.ạ ự ậ
•Năng l c pháp lu t c a cá nhân đ c m r ng d n theo năng l c hành vi c a h .ự ậ ủ ượ ở ộ ầ ự ủ ọ
•Năng l c pháp lu t và năng l c hành vi không ph i là thu c tính t nhiên mà là thu c tính pháp lý.ự ậ ự ả ộ ự ộ
* Các lo i ch th : 02 lo iạ ủ ể ạ
−Cá nhân:(công dân; ng i n c ngoài; ng i không có qu c t ch)ườ ướ ườ ố ị
+Công dân: có năng l c pháp lu t và năng l c hành vi.ự ậ ự
•Năng l c pháp lu t c a công dân có t khi ng i đó đ c sinh ra và ch m d t khi ng i đó ch t.ự ậ ủ ừ ườ ượ ấ ứ ườ ế
•Năng l c hành vi c a công dân xu t hi n muôn h n so v i năng l c pháp lu t khi công dân đ t đ c m tự ủ ấ ệ ơ ớ ự ậ ạ ượ ộ
s đi u ki n: v đ tu i, k/năng nh n th c và đ/khi n hành vi, trình đ chuyên môn ố ề ệ ề ộ ổ ậ ứ ể ộ
+ Ng i n c ngoài và ng i không có qu c t ch năng l c ch th c a h b h n ch h n so v iườ ướ ườ ố ị ự ủ ể ủ ọ ị ạ ế ơ ớ
công dân
−Pháp nhân
+Khái ni m: pháp nhân là m t t ch c đáp ng đ c nh ng đi u ki n đo pháp lu t quy đ nh. Baoệ ộ ổ ứ ứ ượ ữ ề ệ ậ ị

g mồ
•Pháp nhân ph i đ c thành l p h p phápả ượ ậ ợ
•Ph i có c c u t ch c ch c chả ơ ấ ổ ứ ặ ẽ
•ph i có tài s n riêngả ả
•Là nhân dân mình tham gia vào các quan h pháp lu t cũng nh đ c l p ch u trách nhi m v hành vi c aệ ậ ư ộ ậ ị ệ ề ủ
mình.
•Pháp nhân bao g m: pháp nhân mang tính công quy n: chính quy n nhà n c; pháp nhân không mang tínhồ ề ề ướ
công quy n: t ch c kinh t .ề ổ ứ ế
+Năng l c ch th (năng l c pháp lu t, năng l c hành vi)ự ủ ể ự ậ ự
•năng l c pháp lu t c a pháp nhân phát sinh t th i đi m pháp nhân đó đ c thành l p. Đ i v i các phápự ậ ủ ừ ờ ể ượ ậ ố ớ
nhân ph i đăng ký ho t đ ng thì năng l c pháp lu t c a pháp nhân phát sinh t th i đi m đ c c p gi yả ạ ộ ự ậ ủ ừ ờ ể ượ ấ ấ
phép ho t đ ng. Năng l c pháp lu t c a pháp nhân ch m d t t th i đi m pháp nhân đó ch m d t s t nạ ộ ự ậ ủ ấ ứ ừ ờ ể ấ ứ ự ồ
t i c a mình. Trong m t s tr ng h p nh gi i th , phá s n, chia tách, h p nh t ạ ủ ộ ố ườ ợ ư ả ể ả ợ ấ
•Năng l c hành vi c a pháp nhân phát sinh và ch m d t cùng th i đi m v i năng l c pháp lu t.ự ủ ấ ứ ờ ể ớ ự ậ
−Các ch th khác: nhà n c, t h p tác, h gia đình ủ ể ướ ổ ợ ộ
b. N i dung c a quan h pháp lu t:bao g m quy n và nghĩa v pháp lý c a ch th .ộ ủ ệ ậ ồ ề ụ ủ ủ ể
* Quy n c a ch th :ề ủ ủ ể
−KN: quy n c a ch th là k/năng x s c a ch th đ c pháp lu t cho phép trong quan h pháp lu t.ề ủ ủ ể ử ự ủ ủ ể ượ ậ ệ ậ
−Đ c đi m:ặ ể
+K/năng c a ch th x s theo cách th c nh t đ nh đ c pháp lu t cho phép.ủ ủ ể ử ự ứ ấ ị ượ ậ
+là k/năng c a ch th yêu c u các ch th có liên quan th c hi n đ y đ nghĩa v c a h ho củ ủ ể ầ ủ ể ự ệ ầ ủ ụ ủ ọ ặ
ch m d t nh ng hành vi c n tr nh m th c hi n quy n ch th c a mìnhấ ứ ữ ả ở ằ ự ệ ề ủ ể ủ
+là k/năng c a ch th yêu c u c quan nhà n c có th m quy n b o v quy n và l i ích h p phápủ ủ ể ầ ơ ướ ẩ ề ả ệ ề ợ ợ
c a mình.ủ
*Nghĩa v pháp lý:ụ
−KN: nghĩa v pháp lý c a ch th là cách x s mà nhà n c b t bu c ch th ph i ti n hành nh m đápụ ủ ủ ể ử ự ướ ắ ộ ủ ể ả ế ằ
ng quy n c a ch th khác.ứ ề ủ ủ ể
−Đ c đi m:ặ ể
+Ch th ph i th c hi n cách th c x s nh t đ nh nh m đáp ng quy n c a ch th kiaủ ể ả ự ệ ứ ử ự ấ ị ằ ứ ề ủ ủ ể
+Ch th ph i ch u trách nhi m pháp lý khi không th c hi nủ ể ả ị ệ ự ệ

c. Khách th :ể
−Khái ni m: khách th c a quan h pháp lu t là l i ích v t ch t, tinh th n mà các bên tham gia quen hệ ể ủ ệ ậ ợ ậ ấ ầ ệ
pháp lu t mong mu n đ t đ c.ậ ố ạ ượ
3.S ki n pháp lý:ự ệ
−KN: s ki n pháp lý là đi u ki n hoàn c nh tình hu ng c a đ i s ng th c t mà s xu t hi n hay m t điự ệ ề ệ ả ố ủ ờ ố ự ế ự ấ ệ ấ
c a chúng đ c các QPPL g n v i s phát sinh thay đ i ch m d t quan h pháp lu t.ủ ượ ắ ớ ự ổ ấ ứ ệ ậ
−Phân lo i: căn c vào tiêu chu n ý chí s ki n pháp lý đ c chia thành 02 lo i (s bi n pháp lý; hành viạ ứ ẩ ự ệ ượ ạ ự ế
pháp lý)
TH C HI N VÀ ÁP D NGỰ Ệ Ụ
I.Th c hi n pháp lu t:ự ệ ậ
1.Khái ni m:ệ th c hi n pháp lu t là hành vi h p pháp c a ch th khi th c hi n các quy n và nghĩa vự ệ ậ ợ ủ ủ ể ự ệ ề ụ
đ c pháp lu t quy đ nh.ượ ậ ị
Hành vi h p pháp c a ch th đ c hi u là hành vi làm đúng v i nh ng gì pháp lu t quy đ nh hay làợ ủ ủ ể ượ ể ớ ữ ậ ị
hành vi phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.ợ ớ ị ủ ậ
2.Các hình th c th c hi n pháp lu t:(các lo i hành vi h p pháp): 03 lo i.ứ ự ệ ậ ạ ợ ạ
−Tuân th pháp lu t: không làm đi u pháp lu t c m. Ch th kìm ch mình không th c hi n đi u pháp lu tủ ậ ề ậ ấ ủ ể ế ự ệ ề ậ
c m hành vi này đ c th hi n d i d ng không hành đ ng.ấ ượ ể ệ ướ ạ ộ
−Thi hành pháp lu t: th c hi n đi u pháp lu t yêu c u. Ch th b ng hành vi tích c c c a mình th c hi nậ ự ệ ề ậ ầ ủ ể ằ ự ủ ự ệ
đi u pháp lu t y/c. Hành vi này đ c th hi n d i d ng hành đ ng.ề ậ ượ ể ệ ướ ạ ộ
−S d ng pháp lu t: th c hi n đi u pháp lu t cho phép. Ch th th c hi n đi u pháp lu t cho phép hành viử ụ ậ ự ệ ề ậ ủ ể ự ệ ề ậ
này đ c th hi n d i d ng hành đ ng l n không hành đ ng.ượ ể ệ ướ ạ ộ ẫ ộ
II.Áp d ng pháp lu t:ụ ậ
*Áp d ng pháp lu t: là hình th c th c hi n pháp lu t trong đó nhà n c thông qua các c quan nhàụ ậ ứ ự ệ ậ ướ ơ
n c, nhà ch c trách, các t ch c xã h i đ c nhà n c trao quy n t ch c cho các ch th th c hi nướ ứ ổ ứ ộ ượ ướ ề ổ ứ ủ ể ự ệ
quy n và nghĩa v do pháp lu t quy đ nh ho c t mình căn c vapf pháp lu t ra các quy t đ nh làm phápề ụ ậ ị ặ ự ứ ậ ế ị
sinh, thay đ i, ch m d t quan h pháp lu t.ổ ấ ứ ệ ậ
1. Các tr ng h p c n áp d ng pháp lu t: 04 tr ng h pườ ợ ầ ụ ậ ườ ợ
- Khi c n áp d ng các bi n pháp c ng ch nhà n c đ i v i các ch th có hành vi vi ph m pháp lu t.ầ ụ ệ ưỡ ế ướ ố ớ ủ ể ạ ậ
−Khi quy n và nghĩa v c a ch th không th m c nhiên phát sinh, thay đ i, ch m d t n u thi u s canề ụ ủ ủ ể ể ặ ổ ấ ứ ế ế ự
thi p c a nhà n c.ệ ủ ướ

−Khi quy n và nghĩa v c a ch th đã phát sinh but có x y ra tranh ch p và các bên không t gi i quy tề ụ ủ ủ ể ả ấ ự ả ế
đ c nên c n có s can thi p c a nhà n c.ượ ầ ự ệ ủ ướ
−Khi nhà n c th y c n thi t đ ki m tra, giám sát các bên tham gia quan h pháp lu t ho c đ xác nh nướ ấ ầ ế ể ể ệ ậ ặ ể ậ
s t n t i hay không t n t i m t s ki n th c t nào đó.ự ồ ạ ồ ạ ộ ự ệ ự ế
2. Đ c đi m c a áp d ng pháp lu tặ ể ủ ụ ậ
−Áp d ng pháp lu t có hình th c và th t ch ch c chụ ậ ứ ủ ị ặ ẽ
−áp d ng pháp lu t mang tính cá bi t và c thụ ậ ệ ụ ể
−áp d ng pháp lu t mang tính sáng t oụ ậ ạ
+quy t c x s chung mang tính khái quát, c th . Lu t có khung gi i h n đ ng i áp d ng l aắ ử ự ụ ể ậ ớ ạ ể ườ ụ ự
ch nọ
•T ng tr ng h p c th , áp d ng khác nhua, m c đ nguy hi m khác nhauừ ườ ợ ụ ể ụ ứ ộ ể
3. Áp d ng pháp lu t t ng tụ ậ ươ ự
−KN: là hành đ ng nh m kh c ph c l h ng c a pháp lu t.ộ ằ ắ ụ ỗ ỏ ủ ậ
−Các hình th c c a áp d ng pháp lu t t ng t :ứ ủ ụ ậ ươ ự
+Áp d ng t ng t QPPLụ ươ ự
+Áp d ng t ng t pháp lu tụ ươ ự ậ
VI PH M PHÁP LU T VÀ TRÁCH NHI M PHÁP LÝẠ Ậ Ệ
1.Khái ni m, d u hi u:ệ ấ ệ
−KN: vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t có l i do ch th có năng l c trách nhi m pháp lý th cạ ậ ậ ỗ ủ ể ự ệ ự
hi n xâm h i ho c đe d a xâm h i đ n các quan h xã h i đ c pháp lu t b o v .ệ ạ ặ ọ ạ ế ệ ộ ượ ậ ả ệ
−D u hi u:ấ ệ
+Hành vi trái pháp lu t th hi n d i d ng hành đ ng ho c không hành đ ngậ ể ệ ướ ạ ộ ặ ộ
+Hành vi trái pháp lu t này ph i có l iậ ả ỗ
•L i này là tr ng thái tâm lý ph n ánh thái đ tiêu c c c a ch th đ i v i hành vi trái pháp lu t c a mìnhỗ ạ ả ộ ự ủ ủ ể ố ớ ậ ủ
mà h y qu do hành vi đó gây ra.ậ ả
Căn c đ xác đ nh và phân lo i l i là:ứ ể ị ạ ỗ
•Lý trí: kh năng nh n th c c a con ng iả ậ ứ ủ ườ
•Ý chí: s mong mu n th hi n qua s l a ch n ự ố ể ệ ự ự ọ
+Ch th th c hi n hành vi trái pháp lu t ph i có năng l c trách nhi m pháp lý.ủ ể ự ệ ậ ả ự ệ
Năng l c trách nhi m pháp lý là kh năng c a cá nhân, t ch c t ch u trách nhi m v hành vi c aự ệ ả ủ ổ ứ ự ị ệ ề ủ

mình tr c nhà n c.ướ ướ
Đ i v i cá nhân năng l c trách nhi m pháp lý đ c th hi n: d a vào đ tu i; k/năng nh n th cố ớ ự ệ ượ ể ệ ự ộ ổ ậ ứ
đi u khi n hành vi.ề ể
Đi u này có nghĩa là ng i nào không có năng l c trách nhi m pháp lý không vi ph m pháp lu tề ườ ự ệ ạ ậ
+ VPPL xâm h i ho c đe d a xâm h i đ n các quan h XH đ c pháp lu t b o v .ạ ặ ọ ạ ế ệ ượ ậ ả ệ
2.C u thành VPPL:ấ
*M t khách quan: là nh ng bi u hi n bên ngoài c a VPPL mà con ng i có th nh n th c đ cặ ữ ể ệ ủ ườ ể ậ ứ ượ
b ng tr c quan g m y u t :ằ ự ồ ế ố
+Hành vi trái pháp lu t (nguyên nhân tr c ti p)ậ ự ế
+S thi t hai cho xã h i: v t ch t; tinh th n (k t qu t t y u)ự ệ ộ ậ ế ầ ế ả ấ ế
+M i quan h nhân qu gi a hành vi trái pháp lu t và s thi t h i cho XH. Trong m i quan h nàyố ệ ả ữ ậ ự ệ ạ ố ệ
thì hành vi trái pháp lu t là nguyên nhân tr c ti p, còn s xâm h i cho XH là k t qu t t y u.ậ ự ế ự ạ ế ả ấ ế
Quan h nhân – qu : là nguyên nhân – K qu c a nguyên nhân tr c ti pệ ả ế ả ủ ự ế
Ngoài ra còn có y u t v th i gian, đ a đi m, công c , ph ng ti n th c hi n hành vi trái pháp lu t.ế ố ề ờ ị ể ụ ươ ệ ự ệ ậ
*M t ch quan: là tr ng thái tâm lý c a ch th VPPL. M t ch quan bao g m các y u t :ặ ủ ạ ủ ủ ể ặ ủ ồ ế ố
- L i (c ý; vô ý). ỗ ố
Trong l i c ý (c ý tr c ti p và c ý gián ti p)ỗ ố ố ự ế ố ế
+ L i c ý tr c ti p:ỗ ố ự ế
•Lý trí: ch th nh n th c đ c hành vi c a mình là nguy hi m cho XH và KQ là s thi t h i cho XH doủ ể ậ ứ ượ ủ ể ự ệ ạ
hành vi c a mình gây ra.ủ
•Ý chí: mong mu n cho h u qu đó x y ra.ố ậ ả ả
+L i c ý gián ti p:ỗ ố ế
•Lý trí: gi ng l i c ý tr c ti p.ố ỗ ố ự ế
•Ý chí: đ m c cho h u qu x y ra.ể ặ ậ ả ả
+L i vô ý: (vô ý vì quá t tin; vô ý do c u th )ỗ ự ẩ ả
•Vì quá t tin:ự
Lý trí: gi ng l i c ý tr c ti pố ỗ ố ự ế
Ý chí: ch th không mong mu n, ng c l i hy v ng, tin t ng k t qu x y ra.ủ ể ố ượ ạ ọ ưở ế ả ả
•Vô ý do c u th : ch th do khinh xu t c u th nên không th y tr c đ c tính nguy hi m cho XH doẩ ả ủ ể ấ ẩ ả ấ ướ ượ ể
hành vi. M c dù có th và c n ph i th y tr c.ặ ể ầ ả ấ ướ

Lý trí: không nh n th c đ c but pháp lu t b t bu c ph i bi tậ ứ ượ ậ ắ ộ ả ế
- Đ ng cộ ơ
- M c đíchụ
*Khách th c a VPPL là nh ng quan h XH đ c pháp lu t b o v but b hành vi VPPL xâm h iể ủ ữ ệ ượ ậ ả ệ ị ạ
t i. Tính ch t c a khách th b xâm h i ph n ánh m c đ nguy hi m c a hành vi.ớ ấ ủ ể ị ạ ả ứ ộ ệ ủ
* Ch th : là cá nhân, t ch c có năng l c trách nhi m pháp lý.ủ ể ổ ứ ự ệ

×