Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI LÝ THUYẾT TIN HỌC KHỐI THCS NĂM HỌC 2010-2011 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.96 KB, 6 trang )


HỘI THI TIN HỌC TRẺ
TỈNH AN GIANG





ĐỀ THI LÝ THUYẾT KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ

NĂM HỌC 2010-2011
Thời gian : 20 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC






SBD: PHÒNG :


ĐỀ A

Các câu hỏi dưới đây để trắc nghiệm kiến thức cơ bản về Tin học, hệ
điều hành Windows, bảo vệ dữ liệu phòng chống virus, về phần mềm Free
Pascal. Đề thi có 20 câu hỏi, mẫu câu hỏi 0.50 điểm; gồm 4 mục trả lời a,
b, c, d; thí sinh chọn mục trả lời đúng nhất.
Lưu y: đề thi gồm 2 (hai) trang.
Câu 1: Trong môi trường Pascal, vòng lặp sau đây có kết quả là:


i:=2011;
Repeat
i:=i+1;
Until i>4;
A. 2011 B. 2012
C. 2015 D. 4
Câu 2: Trong môi trường Pascal, kiểu dữ liệu có miền giá trị từ 0 đến
65535 là:
A. Byte B. Word
C. Integer D. Real
Câu 3: Trong môi trường Pascal, giả sử thực hiện một số lệnh sau:
x:=245;

for i:=5 to 15 do;
x:=x+5;
Kết quả của x là:
A. Thông báo lỗi B. 245
C. 250 D. 300
Câu 4: Trong môi trường Pascal, vòng lặp sau sẽ cho kết quả là:
i:=1000;
While i<=2011 do i:=i+5 ;
A. 2016 B. 2011
C. 2015 D. 1005
Câu 5. Trong môi trường Pascal, giả sử có một số các phép gán :
x:=11;
y:=x+245;
y:=sqrt(y);
y sẽ được giá trị là?
A. 65536 B. 256
C. 16 D. Một số khác

Câu 6: Trong môi trường Pascal, khai báo biến mảng tên “dayso” để lưu
tối đa 10 số nguyên là:
A. dayso:Array(1 10) of Byte; B. dayso:Array[1 10] of Integer;

C. dayso:Array(1 10) of Integer; D. dayso:Array[1] [10]
of Integer;
Câu 7: Trong chương trình Pascal sau đây, có bao nhiêu lỗi cần phải điều
chỉnh để có kết quả đúng:
Const Pi:=3.1416;
Var cv:integer;
r:real;
Begin
r=5.5
cv=2*pi*r;
write(‘chu vi la:’,cv);
readln
end.
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 8: Trong môi trường Pascal, những tên có ý nghĩa được xác định từ
trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là gì?
A. Biến B. Từ khóa
C. Tên riêng D. Tên có sẵn
Câu 9: Trang tính (Microsoft Excel) có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào
sau đây?

A. Kí tự B. Thời gian
C. Số D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên
Câu 10: Trang tính (Microsoft Excel). Khi gõ công thức vào một ô, Kí tự
đầu tiên phải là:

A. Dấu nháy B. Dấu bằng
C. Dấu ngoặc đơn D. ô đầu tiên tham chiếu tới
Câu 11: Trang tính (Microsoft Excel). Để chèn thêm một cột (Column), ta
thực hiện dãy lệnh:
A. Format -> Cells -> Insert Columns B. Table ->
Insert Columns
C. Insert -> Columns D. Table -> Insert cells
Câu 12: Trang tính (Microsoft Excel). Tổ hợp phím nào cho phép ngay
lập tức đưa con trỏ về ô cuối cùng của bảng tính hiện đang làm việc?
A. Chọn cột đó B. Chọn cột đầu tiên
C. Chọn hàng tiêu đề D. Chọn cả sheet
Câu 13: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ Internet?
A. Tra cứu thông tin trên web B. Thư điện tử
C. Chat D. Chuyển phát nhanh
Câu 14: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài
nguyên trên internet được gọi là:
A. Trình lướt web B. Trình duyệt web

C. Trình truy cập web D. Trình soạn thảo web
Câu 15: Sau khi lây nhiểm vào máy vi tính, virus máy tính không thể gây
ra tác hại nào?
A. Lây sang người B. Phá hủy dữ liệu
C. Lây sang máy khác D. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống
Câu 16: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm diệt virus?
A. BKAV B. Norton Antivirus
C. Adobe Photoshop D. McAfee
Câu 17: Với phần mềm trình chiếu (Microsoft PowerPoint) có thể chèn
những đối tượng nào vào trang để minh họa nội dung?
A. Hình ảnh và âm thanh B. Phim ngắn
C. Bảng và biểu đồ D. Tất cả A,B và C

Câu 18: Trong môi trường Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được
lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder không cho xuất hiện
trong Recycle Bin, trước tiên chọn file hoặc folder muốn xóa, và sử dụng
tổ hợp phím:
A. Alt + Del B. Shift + Del
C. Ctrl + Del D. Del + Ctrl
Câu 19: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra (thiết bị xuất) của
máy vi tính?
A. Máy quét. B. Máy chiếu.

C. Màn hình D. Máy in.
Câu 20: Trong môi trường Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc
các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách :
A. Nhấp chuột ở mục đầu, giữ phím Shift và nhấp chuột từng mục muốn
chọn trong danh sách
B. Nhấp chuột ở mục đầu, giữ phím Ctrl và nhấp chuột từng mục muốn
chọn trong danh sách
C. Nhấp chuột ở mục đầu, giữ phím Alt và nhấp chuột từng mục muốn
chọn trong danh sách
D. Nhấp chuột ở mục đầu, giữ phím Ctrl-Alt-Shift và nhấp chuột từng
mục muốn chọn trong danh sách

×