Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De tham khao ly thuyet tin hoc A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.84 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÀNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT TIN HỌC A
CƠ SỞ TIN HỌC TRI THỨC Ngày kiểm tra: 5/8/2009
TG: 30 phút
Anh (chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau và đánh dấu X vào ô thích hợp trên
tờ bài làm:
Câu 1: Trong Window Explorer, để xóa một tập tin ta thực hiện:
A. Chọn Menu Edit  Delete B. Chọn Menu File  Delete File
C. Chọn Menu File  Delete D. Chọn Menu Delete  File
Câu 2: Trong Window Explorer, ta tạo một thư mục mới bằng cách:
A. Bấm chuột phải, chọn Refresh B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
C. Bấm chuột phải, chọn New  Folder D. Cả A,B,C đều sai
Câu 3: Trong Windows, ta có thể phục hồi tập tin bị xóa nhầm bằng cách tìm tập tin đó trong
Recycle Bin rồi thực hiện thao tác:
A. Nhấn phải chuột, chọn Restore B. Chọn Menu File Undo Delete
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 4: Trong Windows, lệnh Edit/Move to Folder .. dùng để:
A. Xóa tập tin hoặc thư mục đang chọn B. Sao chép tập tin hoặc thư mục đang chọn
C. Đổi tên tin hoặc thư mục đang chọn B. Di chuyễn tập tin hoặc thư mục đang chọn
Câu 5: Hệ điều hành Windows được khởi động vào lúc nào?
A. Sau các chương trình ứng dụng B. Trước các chương trình ứng dụng
C. Cùng với các chương trình ứng dụng D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6: Trong Windows Explorer, chế độ hiển thị nào sau đây cho thấy thông tin về ngày giờ cập
nhật dữ liệu:
A. Titles B. Details C. Thumbnails D. List
Câu 7: Trong Windows, để xóa một chương trình đã cài đặt ta dùng cách nào sau đây:
A. Xóa Shorcut
B. Chọn lệnh Remove Program trong Add Remove Program của Control Panel.
C. Chọn lệnh Remove Program trong Add Remove Hardward của Control Panel.
D. Nhấn tổ hợp phím Shift - Delete
Câu 8: Trong Windows để chép một tập tin hay thư mục ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và rê chuột B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + C  Ctrl + V


C. Vào Menu Edit  Copy D. Cả A,B đều đúng
Câu 9: Trong Ms Word, để gõ ký hiệu % trước khi nhấn phím kí tự này cần phải nhấn giữ phím:
A. Caps lock B. Shift C. Ctrl D. Alt
Câu 10: Trong Ms Word, để chọn khổ giấy, đặt lề, hướng trang in cần chọn lệnh nào trong
MenuFile:
A. Web Page Preview B. Page Setup
C. Properties D. Print
Câu 11: Trong MS Word,đơn vị đo (cm hoặc inch) trên thanh thước (Ruler) để thay đổi ta thực hiện:
A. Chọn Tools  Options B. Chọn Menu Table  Column Width
C. Chọn File  Properties D. Menu Format Styles
Câu 12: Trong MS word, nút lệnh nào sau đây có chức năng gạch chân vùng kí tự được chọn:
A. B.
C. D.
Câu 13: Trong MS Word, click chuột vào biểu tượng để:
A. Canh thẳng 2 lề trái, phải của đoạn văn B. Canh thẳng lề phải của đoạn văn
C. Canh giữa đoạn văn D. Canh thẳng lề trái của đoạn văn
Câu 14: Trong Ms Word, khi duyệt văn bản trên máy tính, muốn gạch bỏ vùng tài liệu được chọn
(ví dụ: ( bỏ đoạn này) ta đánh dấu tại hộp kiểm nào trong lệnh Format  Font…
A. Strikethroug B. Underline stype
C. Engrave D. Outline
Mã đề thi: 01
Câu 15: Trong Msword, để chuyễn một đoạn văn bản đã được đánh dấu từ vị trí này sang vị trí
khác ta thực hiện:
A. Vào Menu Edit  Copy rồi chọn Menu Edit  Paste
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – X  Ctrl – V
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – C  Ctrl – V
D. Vào Menu File  Copy rồi chọn Menu File  Paste
Câu 16: Trong Ms Word, chức năng Formula trong Menu Table dùng để thực hiện:
A. Sắp xếp bảng theo một trật tự nào đó
B. Chèn một hình ảnh vào ô trong văn bản

C. Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng
D. Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng
Câu 17: Trong Ms Excel, để chỉnh sữa dữ liệu của một ô hiện hành ta thực hiện:
A. Nhấn phím F3 B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F3
C. Nhấn phím F2 D. Nhấn phím F12
Câu 18: Trong Ms Excel, hàm LOWER (s) có tác dụng:
A. Biến kí tự đầu của chuỗi s thành chữ thường
B. Biến các ký tự của chuỗi s thành hoa
C. Biến các ký tự đầu chuỗi s thành chữ hoa
D. Biến các ký tự của chuỗi s thành chữ thường
Câu 19: Trong Ms excel, muốn xóa một hàng ta có thể thực hiện:
A. Chọn cả hàng, nhấn phải chuột  chọn Format Cells
B. Chọn cả hàng, nhấn phải chuột  chọn Hide
C. Chọn cả hàng, chọn Menu Edit  Delete
D. Chọn một ô trong một hàng, nhấn phải chuột  Chọn Clear Content
Câu 20: Trong Ms Excel, để trích một phần dữ liệu ta thực hiện
A. Chọn Menu Tools  Define B. Chọn Menu Data  Filter
C. Chọn Menu Tools  Filter D. Chọn Menu Data  Refine
Câu 21: Trong Ms excel, quét các ô rồi nhấp vào biểu tượng nhằm mục đích:
A. Giãn rộng khoảng cách giữa các kí tự
B. Nối nhiều ô thành một ô và canh giữa trong ô đó
C. Tăng độ rộng của các ô được chọn
D. Canh giữa dữ liệu trong mỗi ô
Câu 22: Trong Ms Excel, muốn một ô trong bảng cso hướng nghiêng 45 độ, tại ô đó ta thực hiện:
A. Kẻ đường thẳng 45
0
rồi gõ dữ liệu vào
B. Nhấn phải chuột  Format Cells  Tab Alignment Wrap text
C. Nhấn phải chuột  Format Cells  Tab Alignment . Tại Oriented, chọn 45 degrees
D. Cả A,B,C sai

Câu 23: Trong MS Excel, khi nhâp
A. 2 B. TRUE
C. FALSE D. 1
Câu 24: Trong EXCEL, giá trị của công thức = MOD(8,9)*INT(9/8)là:
A. 1 B. 8
C. 0 D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.
Câu 25: Trong Ms Excel, biết giá trị của các ô A1 = 8, A2 = X, A3 = 4, A4 = 7. Khi nhập công thức
=COUNTIF(A1:A4, “>=5”) kết quả trả về là:
A. 2 B. 16
C. 3 D. 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÀNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT TIN HỌC A
CƠ SỞ TIN HỌC TRI THỨC Ngày kiểm tra: 5/8/2009
TG: 30 phút
Anh (chị) hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau và đánh dấu X vào ô thích hợp trên
tờ bài làm:
Câu 1: Trong Window Explorer, ta tạo một thư mục mới bằng cách:
A. Bấm chuột phải, chọn Refresh B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
C. Bấm chuột phải, chọn New  Folder D. Cả A,B,C đều sai
Câu 2: Trong Windows để chép một tập tin hay thư mục ta thực hiện:
A. Vào Menu Edit  Copy B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + C  Ctrl + V
C. Giữ phím Ctrl và rê chuột D. Cả A,B đều đúng
Câu 3: Trong Windows, ta có thể phục hồi tập tin bị xóa nhầm bằng cách tìm tập tin đó trong
Recycle Bin rồi thực hiện thao tác:
A. Nhấn phải chuột, chọn Restore B. Chọn Menu File Undo Delete
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 4: Trong Windows, lệnh Edit/Move to Folder .. dùng để:
A. Xóa tập tin hoặc thư mục đang chọn B. Sao chép tập tin hoặc thư mục đang chọn
C. Đổi tên tin hoặc thư mục đang chọn B. Di chuyễn tập tin hoặc thư mục đang chọn
Câu 5: Trong Window Explorer, để xóa một tập tin ta thực hiện:
A. Chọn Menu Edit  Delete B. Chọn Menu File  Delete

C. Chọn Menu File  Delete File D. Chọn Menu Delete  File
Câu 6: Hệ điều hành Windows được khởi động vào lúc nào?
A. Sau các chương trình ứng dụng B. Trước các chương trình ứng dụng
C. Cùng với các chương trình ứng dụng D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7: Trong Windows Explorer, chế độ hiển thị nào sau đây cho thấy thông tin về ngày giờ cập
nhật dữ liệu:
A. Titles B. Thumbnails C. Details D. List
Câu 8: Trong Windows, để xóa một chương trình đã cài đặt ta dùng cách nào sau đây:
A. Xóa Shorcut
B. Chọn lệnh Remove Program trong Add Remove Program của Control Panel.
C. Chọn lệnh Remove Program trong Add Remove Hardward của Control Panel.
D. Nhấn tổ hợp phím Shift - Delete
Câu 9: Trong Ms Word, để chọn khổ giấy, đặt lề, hướng trang in cần chọn lệnh nào trong
MenuFile:
A. Web Page Preview B. Page Setup
C. Properties D. Print
Câu 10: Trong Ms Word, để gõ ký hiệu % trước khi nhấn phím kí tự này cần phải nhấn giữ phím:
A. Shift B. Caps lock C. Ctrl D. Alt
Câu 11: Trong MS Word,đơn vị đo (cm hoặc inch) trên thanh thước (Ruler) để thay đổi ta thực hiện:
A. Menu Format Styles B. Chọn Menu Table  Column Width
C. Chọn File  Properties D. Chọn Tools  Options
Câu 12: Trong Ms Word, chức năng Formula trong Menu Table dùng để thực hiện:
A.Sắp xếp bảng theo một trật tự nào đó
B.Chèn một hình ảnh vào ô trong văn bản
C.Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng
D.Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng
Câu 13: Trong MS word, nút lệnh nào sau đây có chức năng gạch chân vùng kí tự được chọn:
A. B. C. D.
Câu 14: Trong MS Word, click chuột vào biểu tượng để:
Mã đề thi: 02

A. Canh thẳng 2 lề trái, phải của đoạn văn B. Canh thẳng lề trái của đoạn văn
C. Canh giữa đoạn văn D. Canh thẳng lề phải của đoạn văn
Câu 15: Trong Ms Word, khi duyệt văn bản trên máy tính, muốn gạch bỏ vùng tài liệu được chọn
(ví dụ: ( bỏ đoạn này) ta đánh dấu tại hộp kiểm nào trong lệnh Format  Font…
A. Engrave B. Underline stype
C. Strikethroug D. Outline
Câu 16: Trong Msword, để chuyễn một đoạn văn bản đã được đánh dấu từ vị trí này sang vị trí
khác ta thực hiện:
A.Vào Menu Edit  Copy rồi chọn Menu Edit  Paste
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – X  Ctrl – V
C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl – C  Ctrl – V
D.Vào Menu File  Copy rồi chọn Menu File  Paste
Câu 17: Trong Ms Excel, để chỉnh sữa dữ liệu của một ô hiện hành ta thực hiện:
A. Nhấn phím F3 B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F3
C. Nhấn phím F12 D. Nhấn phím F2
Câu 18: Trong Ms Excel, hàm LOWER (s) có tác dụng:
A. Biến các ký tự của chuỗi s thành chữ thường
B.Biến các ký tự của chuỗi s thành hoa
C.Biến các ký tự đầu chuỗi s thành chữ hoa
D. Biến kí tự đầu của chuỗi s thành chữ thường
Câu 19: Trong Ms excel, muốn xóa một hàng ta có thể thực hiện:
A.Chọn cả hàng, nhấn phải chuột  chọn Format Cells
B.Chọn cả hàng, nhấn phải chuột  chọn Hide
C.Chọn cả hàng, chọn Menu Edit  Delete
D.Chọn một ô trong một hàng, nhấn phải chuột  Chọn Clear Content
Câu 20: Trong Ms Excel, để trích một phần dữ liệu ta thực hiện
A. Chọn Menu Tools  Define B. Chọn Menu Data  Filter
C. Chọn Menu Tools  Filter D. Chọn Menu Data  Refine
Câu 21: Trong Ms excel, quét các ô rồi nhấp vào biểu tượng nhằm mục đích:
A.Nối nhiều ô thành một ô và canh giữa trong ô đó

B.Giãn rộng khoảng cách giữa các kí tự
C.Tăng độ rộng của các ô được chọn
D.Canh giữa dữ liệu trong mỗi ô
Câu 22: Trong Ms Excel, muốn một ô trong bảng cso hướng nghiêng 45 độ, tại ô đó ta thực hiện:
A.Kẻ đường thẳng 45
0
rồi gõ dữ liệu vào
B.Nhấn phải chuột  Format Cells  Tab Alignment Wrap text
C.Nhấn phải chuột  Format Cells  Tab Alignment . Tại Oriented, chọn 45 degrees
D.Cả A,B,C sai
Câu 23: Trong MS Excel, khi nhâp
A. 2 B. TRUE
C. FALSE D. 1
Câu 24: Trong EXCEL, giá trị của công thức = MOD(8,9)*INT(9/8)là:
A. 0 B. 1
C. 8 D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.
Câu 25: Trong Ms Excel, biết giá trị của các ô A1 = 8, A2 = X, A3 = 4, A4 = 7. Khi nhập công thức
=COUNTIF(A1:A4, “>=5”) kết quả trả về là:
A. 2 B. 4
C. 3 D. 16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×