Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

đề ôn thi tốt nghiệp môn hóa trường lê qúy đôn năm 2011 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.43 KB, 9 trang )

Luyện thi TSĐH năm 2011, Giáo viên Phan Hồ Nghĩa Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Tp. PleiKu, Gia Lai
Website DayHocVatLi.Net Nick Y!M & Skype phanhonghia * Mobile Vietnam +84 914 171 299 * Russia +7 953 916 56 79
Page1
TEST 15_THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2011
HỌC SINH CÓ THỂ LÀM ONLINE TẠI DAYHOCVATLI.NET

Câu 1. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
  


12
4cos100 , 3cos 100 / 2
x
tcm x t cm

. Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm
Câu 2. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng


cos xA t


, vận tốc của vật có giá trị
cực đại là
A.

max
= vA


B.
2
max
= vA

C.
max
=2vA

D.
2
max
=vA


Câu 3. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
0
sin10
n
FF t


thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10πHz. B. 5πHz. C. 5 Hz. D. 10Hz.

Câu 4. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi
dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một
cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A.

1,5 s. B. 0,5 s. C. 0,75 s. D. 0,25 s.
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính bằng cm, t tính
bằng s) . Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s. B. 20
 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 7.
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

A.
1 v
f
T


B.
1 T
v
f


C.
Tf
vv



D.

.
v
vf
T



Câu 8. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với phương trình
cos
A
ua t


. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất
lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi
truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
A.
cos
M
ua t


B.
cos
M
x
ua t







C.
cos
M
x
ua t






D.
cos 2
M
x
ua t







Câu 9. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều
hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và
B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 10. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp
1
S


2
S
dao động theo phương thẳng
đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai
sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn
12
SS
có biên độ
A. cực đại B. cực tiểu C. bằng a/2 D. bằng a

Luyện thi TSĐH năm 2011, Giáo viên Phan Hồ Nghĩa Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Tp. PleiKu, Gia Lai
Website DayHocVatLi.Net Nick Y!M & Skype phanhonghia * Mobile Vietnam +84 914 171 299 * Russia +7 953 916 56 79
Page2
Câu 11. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế
1
200UV
, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
2
10UV
. Bỏ qua hao phí của
máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng B. 100 vòng C. 25 vòng D.50 vòng


Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm
L, tần số góc của dòng điện là ω?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời
điểm ta xét.
B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ω
L)
C. Mạch không tiêu thụ công suất
D. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4
cực bắc) . Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V.
Câu 15. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thu
ộc tải sử dụng.
Câu 16. Đặt một điện áp xoay chiều 100 2 cos100 ( )utV

 vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết
4
12.10
50 , ,
R

LHC F


 
. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A.

1 A B.


22
A
C.


2 A D.

2
A

Câu 17. Đặt điện áp

2cosuU t


(với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy
điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là


A.
3U
B.
U
C.
2U
D. 22U
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều


200 2 cos 100utV


vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có
độ tự cảm
1
LH


và tụ điện có điện dung
4
10
2
CF



mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 22 A.
Câu 19. Một mạch dao động điện từ có tần số
6
0,5.10
f
Hz
, vận tốc ánh sáng trong chân không
8
3.10 /cms
. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 20. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
Luyện thi TSĐH năm 2011, Giáo viên Phan Hồ Nghĩa Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Tp. PleiKu, Gia Lai
Website DayHocVatLi.Net Nick Y!M & Skype phanhonghia * Mobile Vietnam +84 914 171 299 * Russia +7 953 916 56 79
Page3
A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không
đổi, đứng yên gây ra.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
D. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sứ
c điện trường.
Câu 21. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có
điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A.
5
2.10 /rad s
B.
5
10 /rad s
C.

5
3.10 /rad s
D.
5
4.10 /rad s

Câu 22. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi
0
q


điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A.
0
q

B.
0
q

C.
2
0
q

D.
0
2
q


.
Câu 23. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng (Young) , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A.
0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 26. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng

A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.

C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
Câu 27. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng
những khoảng tối.

B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
lam, vạch chàm và vạch tím.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

Câu 28. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A.

2
0max
2 hf A mv
B.
2
0max
1

2
hf A mv

C.
2
0max
1

2
hf A mv
D.
2
0max
1
+A
2
hf mv

Câu 29. Với

123
, ,


lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử
ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A.

213




B.
312




C.
123



D.
231





Câu 30. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H) , dãy Banme có
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
Luyện thi TSĐH năm 2011, Giáo viên Phan Hồ Nghĩa Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Tp. PleiKu, Gia Lai
Website DayHocVatLi.Net Nick Y!M & Skype phanhonghia * Mobile Vietnam +84 914 171 299 * Russia +7 953 916 56 79
Page4
C. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
Câu 31. Quang điện trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được
chiếu sáng thích hợp.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và tr
ở nên dẫn điện kém được chiếu
sáng thích hợp.
D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 32. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện
0,36µm. Hiện tượng quang điện
không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm.
Câu 33. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện
0

. Chiếu vào
catốt ánh sáng có bước sóng
0



. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động

năng ban đầu cực đại của các electron quang điện được xác định bởi công thức:
A.
max
0
11
W
d
c
h






. B.
max
0
11
W
d
c
h








C.
max
0
11
W
d
hc






D.
max
0
11
W
d
hc







Câu 34. Chất phóng xạ iốt
131
53

I
có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số
gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50g B. 25g C. 150g D. 175g
Câu 35. Hạt pôzitrôn


0
1
e


A.
hạt
1
0
n
B. hạt


C. hạt


D. hạt
1
1
H

Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân
27 30

13 15
A
lPX


thì hạt X là
A.
prôtôn. B. êlectrôn. C. nơtrôn. D. pôzitrôn.
Câu 37. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
4
2 e
H
,
235
92
U
,
56
26 e
F

137
55
s
C

A.
4
2 e
H

. B.
235
92
U
. C.
56
26 e
F
D.
137
55
s
C
.
Câu 38.
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
23
11
Na

22,98373 u và
2
1 931,5 /uMeVc
. Năng lượng liên kết của
23
11
Na
bằng

A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.

Câu 39. Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ
tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là
A. Thiên Vương tinh. B. Hải Vương tinh. C. Thủy tinh. D. Thổ tinh.
Câu 40. Mặt trời thuộc sao nào sau đây:
A. Sao kềnh B. Sao nuclôn
C. Sao chắt trắng D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh

_________________________________


Luyện thi TSĐH năm 2011, Giáo viên Phan Hồ Nghĩa Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Tp. PleiKu, Gia Lai
Website DayHocVatLi.Net Nick Y!M & Skype phanhonghia * Mobile Vietnam +84 914 171 299 * Russia +7 953 916 56 79
Page5
ĐÁP ÁN
Câu 1. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
  


12
4cos100 , 3cos 100 / 2
x
tcm x t cm

. Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm
Câu 2. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng


cos xA t



, vận tốc của vật có giá trị
cực đại là
B.
max
= vA

B.
2
max
= vA

C.
max
=2vA

D.
2
max
=vA


Câu 3. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
0
sin10
n
FF t


thì xảy ra hiện tượng cộng

hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10πHz. B. 5πHz. C. 5 Hz. D. 10Hz.

Câu 4. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi
dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một
cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
B. 1,5 s. B. 0,5 s. C. 0,75 s. D. 0,25 s.
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính bằng cm, t tính
bằng s) . Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 7.
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

A.
1 v
f
T


B.
1 T
v
f


C.
Tf

vv



D.
.
v
vf
T



Câu 8. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với phương trình
cos
A
ua t


. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất
lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi
truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
A.
cos
M
ua t


B.
cos

M
x
ua t






C.
cos
M
x
ua t






D.
cos 2
M
x
ua t








Câu 9. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều
hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và
B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 10. Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp
1
S


2
S
dao động theo phương thẳng
đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai
sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn
12
SS
có biên độ
A. cực đại B. cực tiểu C. bằng a/2 D. bằng a

Luyện thi TSĐH năm 2011, Giáo viên Phan Hồ Nghĩa Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Tp. PleiKu, Gia Lai
Website DayHocVatLi.Net Nick Y!M & Skype phanhonghia * Mobile Vietnam +84 914 171 299 * Russia +7 953 916 56 79
Page6
Câu 11. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế
1
200UV
, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
2

10UV
. Bỏ qua hao phí của
máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng B. 100 vòng C. 25 vòng D.50 vòng
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm
L, tần số góc của dòng điện là ω?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời
điểm ta xét.
B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ω
L)
C. Mạch không tiêu thụ công suất
D. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4
cực bắc) . Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V.
Câu 15. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
Câu 16. Đặt một điện áp xoay chiều 100 2 cos100 ( )utV

 vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết
4

12.10
50 , ,
R
LHC F


 
. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A.

1 A B.


22
A
C.


2 A D.

2
A

Câu 17. Đặt điện áp

2cosuU t


(với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung

C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy
điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là

A.
3U
B.
U
C.
2U
D. 22U
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều


200 2 cos 100utV


vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có
độ tự cảm
1
LH


và tụ điện có điện dung
4
10
2
CF




mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 22 A.
Câu 19. Một mạch dao động điện từ có tần số
6
0,5.10
f
Hz
, vận tốc ánh sáng trong chân không
8
3.10 /cms
. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 20. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
Luyện thi TSĐH năm 2011, Giáo viên Phan Hồ Nghĩa Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Tp. PleiKu, Gia Lai
Website DayHocVatLi.Net Nick Y!M & Skype phanhonghia * Mobile Vietnam +84 914 171 299 * Russia +7 953 916 56 79
Page7
A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không
đổi, đứng yên gây ra.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
D. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
Câu 21. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có
điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A.
5
2.10 /rad s
B.
5
10 /rad s

C.
5
3.10 /rad s
D.
5
4.10 /rad s

Câu 22. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi
0
q


điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A.
0
q

B.
0
q

C.
2
0
q

D.
0
2

q

.
Câu 23. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng (Young) , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
B. 0,45 μm. B. 0,60 μm. C. 0,65 μm. D. 0,75 μm.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 26. Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.

C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím.
Câu 27. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng
những khoảng tối.

B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
lam, vạch chàm và vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
Câu 28. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
B.


2
0max
2 hf A mv
B.
2
0max
1

2
hf A mv

C.
2
0max
1

2
hf A mv
D.
2
0max
1
+A
2
hf mv

Câu 29. Với
123
, ,



lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử
ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
B.
213




B.
312




C.
123



D.
231




Câu 30. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H) , dãy Banme có
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.

Luyện thi TSĐH năm 2011, Giáo viên Phan Hồ Nghĩa Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Tp. PleiKu, Gia Lai
Website DayHocVatLi.Net Nick Y!M & Skype phanhonghia * Mobile Vietnam +84 914 171 299 * Russia +7 953 916 56 79
Page8
C. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
Câu 31. Quang điện trở được chế tạo từ
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được
chiếu sáng thích hợp.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu
sáng thích hợp.
D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 32. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện
0,36µm. Hiện tượng quang điện
không xảy ra nếu λ bằng
A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm.
Câu 33. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện
0

. Chiếu vào
catốt ánh sáng có bước sóng
0



. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động
năng ban đầu cực đại của các electron quang điện được xác định bởi công thức:
A.
max
0

11
W
d
c
h






. B.
max
0
11
W
d
c
h







C.
max
0
11

W
d
hc






D.
max
0
11
W
d
hc







Câu 34. Chất phóng xạ iốt
131
53
I
có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số
gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50g B. 25g C. 150g D. 175g

Câu 35. Hạt pôzitrôn


0
1
e


B. hạt
1
0
n
B. hạt


C. hạt


D. hạt
1
1
H

Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân
27 30
13 15
A
lPX



thì hạt X là
B. prôtôn. B. êlectrôn. C. nơtrôn. D. pôzitrôn.
Câu 37. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
4
2 e
H
,
235
92
U
,
56
26 e
F

137
55
s
C

A.
4
2 e
H
. B.
235
92
U
. C.
56

26 e
F
D.
137
55
s
C
.
Câu 38.
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
23
11
Na

22,98373 u và
2
1 931,5 /uMeVc
. Năng lượng liên kết của
23
11
Na
bằng
A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.
Câu 39. Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ
tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là
A. Thiên Vương tinh. B. Hải Vương tinh. C. Thủy tinh. D. Thổ tinh.
Câu 40. Mặt trời thuộc sao nào sau đây:
A. Sao kềnh B. Sao nuclôn
C. Sao chắt trắng D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh


_________________________________


×