Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Luận văn : KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA VI KHUẨN METHYLOBACTERIUM SP. LÊN SỰ PHÁT SINH CƠ QUAN Ở CÂY LÚA (Ozyra sativa L) NUÔI CẤY IN VITRO part 3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.14 KB, 33 trang )

55



Hình 4.13: Sự tái sinh rễ trên môi trƣờng MS bổ sung 1,5mg/l NAA và 1,5ml
dung dịch vi khuẩn sau 4 tuần nuôi cấy (7.4)

4.8 Thí nghiệm 8: “ Ảnh hƣởng của chủng 1019 lên khả năng tăng sinh mô
sẹo của giống lúa VĐ20”
Bảng 4.9: Ảnh hƣởng của chủng 1019 lên sự tăng sinh mô sẹo sau 4 tuần nuôi cấy
Nghiệm
thức
Vml dung dịch
khuẩn
Số chồi trên
mẫu
Số rễ trên
mẫu
Đƣờng kính
mô sẹo (cm)
8.1(Đ/C)
0
1,08
c

5,41
b

0,71
b


8.2
0,5
0,83
b

5,5
b

0,68
b

8.3
1
0
a

6.25
c

0,75
b

8.4
1,5
0
a

0,35
a


0,33
a

* Ghi chú: Trong cùng một cột, các giá trị trung bình có kí tự theo sau giống nhau
không có sự khác biệt về mặt thống kê (P>0,05).

1 cm
56


0
1
2
3
4
5
6
7
8.1 8.2 8.3 8.4
Nghiệm thức
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
kích thước(cm)

số chồi
số rễ
kích thước
sẹo

Đồ thị 4.10: Số chồi, số rễ hình thành trên mẫu, kích thƣớc mô sẹo ở các nghiệm
thức khác nhau sau 4 tuần

Qua bảng 4.9 cho thấy có sự khác biệt rõ rệt về mặt thống kê sinh học
(P<0,05) giữa các nghiệm thức có bổ sung khuẩn với nghiệm thức đối chứng và
giữa các nghiệm thức có bổ sung khuẩn với nhau. Số chồi trên mẫu ở nghiệm thức
bổ sung là nhiều nhất, nghiệm thức (8.2) cũng có chồi hình thành nhƣng số lƣợng
rất ít, các nghiệm thức còn lại mẫu không tái sinh chồi, nhƣ vậy chủng 1019 ức
chế sự tái sinh chồi từ mô sẹo. Nhƣng bên cạnh đó, khuẩn lại kích thích sự tạo rễ ở
nghiệm thức (8.3), số rễ hình thành ở nghiệm thức này nhiều hơn so với nghiệm
thức đối chứng (sự khác biệt này không có ý nghĩa về mặt thống kê sinh học,
P>0,05), tuy nhiên rễ ở nghiệm thức đối chứng mọc dài và chắc hơn so với rễ cúa
các nghiệm thức có bổ sung khuẩn. Ở thí nghiệm 4, giữa các nghiệm thức có sự
khác biệt rõ ràng về sự phát triển kích thƣớc mô sẹo, nhƣng ở thí nghiệm này
không có sự khác biệt về mặt thống kê sinh học giữa các nghiệm thức. Do đó, có
thể trên môi trƣờng nuôi cấy không có bổ sung các chất sinh trƣởng thƣc vật thì
chủng 1019 không ảnh hƣởng đến sự phát triển mô sẹo. Các mô sẹo ở nghiệm thức
57


đối chứng ở dạng chắc, màu nâu vàng, có khả năng tái sinh, còn các mẫu mô sẹo ở
các nghiệm thức có bổ sung khuẩn có dạng xốp. Nhƣ vậy tuy không ảnh hƣởng
đến kích thƣớc của mô sẹo nhƣng Methylobacterium sp. ảnh hƣởng đến quá trình
trao đổi chất, làm thay đổi trạng thái, cấu trúc của mô sẹo.



(a) (b)


(c) (d)

Hình 4.14: Sự tăng sinh mô sẹo ở thí nghiệm 8 trên môi trƣờng MS không bổ
sung hormone: (a) không có bổ sung khuẩn, (b) bổ sung 0,5ml dung dịch vi khuẩn,
(c) bổ sung 1ml dung dịch vi khuẩn, (d) bổ sung 1,5ml dung dịch vi khuẩn sau 4
tuần nuôi cấy.
1 cm
1 cm
1 cm
1 cm
58



KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ


5.1 Kết luận
Từ các kết quả trên, chúng tôi có một số kết luận nhƣ sau:
- Chủng 1019 có tác dụng kích thích sự phát triển rễ, ức chế khả năng tái sinh
chồi và thay đổi trạng thái, cấu trúc của mô sẹo. Chứng tỏ chủng khuẩn có tác
động đến quá trình trao đổi chất, sinh lý, sinh hóa của tế bào mô sẹo, ảnh hƣởng
đến sự phát sinh cơ quan của sẹo. Tuy không có sự khác biệt rõ với đối chứng
nhƣng chứng tỏ khuẩn có khả năng tổng hợp một lƣợng cytokinin cho sự phát
triển rễ của mô sẹo, ảnh hƣởng đến tỷ lệ auxin/cytokinin có trong môi trƣờng dẫn
đến sự thay đổi của mẫu so với đối chứng.

- Chủng 1019 có ảnh hƣởng đến quá trình phát sinh cơ quan của giống lúa
VĐ20 , chiều hƣớng phát sinh cơ quan tuỳ thuộc vào bản chất của mô cấy và loài
thực vật.
- Nồng độ khuẩn cao sẽ ức chế hoàn toàn mô sẹo, không thấy đƣợc sự phát sinh
cơ quan từ mô sẹo.
Nhƣ vậy, chủng 1019 có khả năng ảnh hƣởng đến chiều hƣớng phát sinh cơ
quan của giống lúa VĐ20, nhƣng khuẩn chỉ có khả năng kích thích sự tái sinh rễ từ
mô sẹo nhƣng lại ức chế khả năng tái sinh chồi- sự tái sinh chồi là chiều hƣớng
biệt hoá quan trọng nhất, đƣợc áp dụng nhiều trong các phƣơng pháp chọn lọc
giống, phƣơng pháp chuyển gen… trên cây lúa. Do đó ta có thể kết luận rằng
chủng 1019 không có tác động tích cực lên sự phát sinh cơ quan của cây lúa. Tuy
nhiên từ những kết quả mà các tác giả [9], [46] đã đạt đƣợc bằng việc sử dụng vi
khuẩn Methylobacterium sp. trên thực vật, chúng ta có thể tin tƣởng rằng
Methylobacterium sp. sẽ là một loài vi sinh vật tiềm năng tạo ra các cây giống in
vitro có phẩm chất tốt, góp phần làm tăng hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp.
59



5.2 Đề nghị
Trong phạm vi đề tài này, do thời gian tiến hành có hạn chúng tôi chỉ đạt
đƣợc một số kết quả nhất định về sự phát sinh cơ quan của giống lúa VĐ20 dƣới
sự tác động của Methylobacterium sp. trong điều kiện nuôi cấy in vitro, chƣa khảo
sát đƣợc khả năng sống sót cũng nhƣ phát triển của các mẫu nhiễm khuẩn tái sinh
trong giai đoạn vƣờn ƣơm để xác định rõ hơn nữa ảnh hƣởng của
Methylobacterium sp. lên giống lúa này. Vì thế chúng tôi có những đề nghị để
củng cố thêm kết quả mà đề tài đạt đƣợc và hƣớng phát triển trong tƣơng lai:
- Khảo sát ảnh hƣởng của Methylobacterium sp. lên sự tăng trƣởng của
giống lúa VĐ20 trong giai đoạn vƣờn ƣơm.
- Khảo sát ảnh hƣởng của các chủng Methylobacterium khác lên các giống

lúa khác nhau để xác định chính xác hơn khả năng ảnh hƣởng của khuẩn
lên cây lúa.
- Bên cạnh đó khảo sát ảnh hƣởng của các chủng Methylobacterium khác
nhau lên các đối tƣợng thực vật khác nhau để xác định chủng mạnh nhất và
đối tƣợng mà khuẩn có tác động tốt nhất.
- Phân tích xác định rõ khả năng tổng hợp và hàm lƣợng các vitamine,
enzyme, chất kích thích tăng trƣởng của vi khuẩn Methylobacterium sp. để
tìm hiểu rõ cơ chế tƣơng tác giữa vi khuẩn với thực vật.



60


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt

1. Bùi Bá Bổng và Nguyễn Duy Bảy, 1997. Nghiên cứu biến dị soma trên
giống lúa Một Bụi và Khao Dawk Mali 105. Báo cáo kết quả nghiên cứu
khoa học Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long.
2. Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thị Lang, 1995. Ứng dụng công nghệ sinh học trong
cải tiến giống lúa (Giáo trình cao học nông nghiệp). NXB Nông nghiệp.
3. Bùi Trang Việt, 2000. Sinh lý thƣc vật đại cƣơng. Phần II: Phát triển. NXB
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (Biên soạn), 2006. Ứng
dụng công nghệ trong sản xuất lúa. NXB Lao động Hà Nội.
5. Dƣơng Tấn Nhựt, Lê Thị Châu, Nguyễn Thị Thu Vân, Dƣơng Ngọc Hiệp,
Phạm Thành Hổ, Phạm Thi Lệ Hà. Ảnh hƣởng của Bacillus spp. lên sự sinh
trƣởng và phát triển của cây nuôi cấy in vitro. Hội nghị CNSH toàn quốc,

Hà Nội, 2003. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
6. Đoàn Thị Phƣơng Thuỳ, 2001. Tìm hiểu một số đặc tính hình thái và sinh
lý của mô sẹo và dịch treo tế bào các dòng lúa Nàng Hƣơng, Trắng Hoà
Bình và Bằng Ngọc (Oryza sativa L). Khóa luận cử nhân khoa học. Đại học
Khoa học Tự nhiên.
7. Đỗ Khắc Thịnh, 2003. Nghiên cứu ảnh hƣởng của một số yếu tố canh tác
và yếu tố môi trƣờng đối với năng suất và phẩm chất lúa thơm ở đồng bằng
sông Cửu Long. Luận án Tiến sĩ Nông Nghiệp, Đại học Nông Lâm
TPHCM.
8. Hiệp hội Lƣơng thực Việt Nam, 2003. Báo cáo Hội nghị tổng kết hoạt động
năm 2002 và phƣơng hƣớng năm 2003. TPHCM, Việt Nam.
61


9. Kiều Phƣơng Nam, 2005. Phân lập, định danh và khảo sát sự tác động vi
khuẩn Methylobacterium sp. lên sự phát sinh hình thái ở thực vật. Luận văn
thạc sĩ sinh học. Đại học Quốc gia TPHCM. Trƣờng Đại học Khoa học Tự
nhiên.
10. Lƣu Hồng Mẫn và cộng sự, 2005. Quản lý rơm rạ trong ruộng lúa.
11. Mai Trần Ngọc Tiếng và Bùi Trang Việt, 1991. Giáo trình sinh lý thực vật.
Tủ sách Đại học Tổng hợp TPHCM.
12. Nguyễn Vũ Hà Châu, 2005. Nhân giống invitro cây họ Zinnia (Zinnia
elegans) và cây hoa Viola (Viola sp.). Luận văn tốt nghiệp kỹ sƣ Nông học.
Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
13. Nguyễn Đức Lƣợng (chủ biên)- Lê Thị Thủy Tiên, 2002. Công nghệ tế bào.
NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
14. Nguyễn Đức Lƣợng. Công nghệ sinh học. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh.
15. Nguyễn Hữu Tâm, 1997. Khảo sát sự tạo mô sẹo và bƣớc đầu thu nhận dịch
treo tế bào có khả năng sinh phôi từ hột lúa (Oryza sativa L.). Luận văn

Thạc sĩ khoa học Sinh học. Trƣờng Đại học Khoa Học Tự Nhiên. Đại học
Quốc gia TPHCM.
16. Nguyễn Đức Thành, 2000. Nuôi cấy mô tế bào thực vật – Nghiên cứu và
ứng dụng. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
17. Nguyễn Văn Uyển, 1993. Nuôi cấy mô thực vật phục vụ công tác giống cây
trồng. NXB Nông Nghiệp TPHCM.
18. Phạm Hoàng Hộ, 1972. Sinh học thực vật. Bộ giáo dục và Trung tâm học
liệu.
19. Phạm Hoàng Hộ, 1972. Thực vật chúng. NXB Giáo dục.
20. Trần Văn Minh, 1994. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật (plant cell and tissue
culture). Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Viện Sinh
học nhiệt đới.
62


21. Trần Thị Bích Trinh, 2000. Sự tạo mô sẹo và dịch treo tế bào ở dòng lúa
Bằng Ngọc (Oryza sativa L.). Khoá luận cử nhân khoa Sinh học Trƣờng
Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM.

Tài liệu nƣớc ngoài
22. Abdoulaye Sy, Giraud E., Jourand P., Garcia N., Willems A., De Lajudie
P., Prin Y., Neyra M., Gillis M., Boivin-Masson C., Dreyfus B., 2001.
Methylotropic Methylobacterium bacteria nodulate and fix nitrogen in
symbiosis with legumes. Journal of Bacteriology. Vol. 183, No. 1, pp. 214-
220.
23. Anesti V., McDonald I. R., Ramaswamy M., Wade W. G., Kelly D. P.,
Wood A. P., 2005. Isolation and molecular detection of Methylotropic
bacteria occurring in the human mouth. Enviromental Microbiology, Vil. 7,
No. 8, pp. 1227-1238.
24. Austin B. and M. Goodfellow, 1979. “Pseudomonas mesophilica, a new

species of pink bacteria isolated from leaf surfaces”. Int. J. Syst. Bacteriol.
25. Collin H. A and Edwards S., 1998. Plant tissue culture. Bios Scientific
Publishers.
26. Corpe W.A and D.V Basile, 1982. “Methanol- utilizing bacteria associated
with green plants”. Dev. Indust. Microbiol.
27. De Marco P., Pacheco C.C., Figueiredo A.R., Moradas-Ferreria P., 2004.
“Novel pollutant-resistant methylotropic bacteria for use in
bioremadiation”. FEMS Microbiology Letters, Vol. 234, pp. 75-80
28. Department of health and ageing office of the gene technology regulator,
2005. The biology and ecology of rice (O. sativa) in Australia.
29. Doronina N.V., Trotsenko Y.A, Kuzentsov B.B., Tourova T.P., Salkinoja-
Salonen M.S., 2002. “Methylobacterium suomiense sp. nov. and
Methylobacterium lusitanum sp. nov., aerobic, pink-pigmented,
63


facultatively methylotropic bacteria”. International Journal of Systemmatic
and Evolutionary Microbiology, Vol. 52, pp. 773-776.
30. Eggum B. O., 1989. The nutrient value of rice in comparison with other
cereals. In: Chemical aspects of grain quality. Manila, Philippine, IRRI, p.
83-90.
31. Gallego V., García T.M., Ventosa A., 2005. “Methylobacterium hispanicum
nov. and Methylobacterium aquaticum sp. nov., isolated from drinking
water”. International Journal of Systematic and Evolutionary Microbiology,
Vol.55, pp. 281-287.
32. Gallego V., García T.M., Ventosa A., 2005. “Methylobacterium hispanicum
nov. and Methylobacterium aquaticum sp. nov., isolated from an aquatic
enviroment” International Journal of Systematic and Evolutionary
Microbiology, Vol.55, pp. 281-287.
33. George E. F., 1993. Plant propagation by tissue culture. Part I: In practice.

Exegetic limited.
34. Green P.N, 1992. “The Genus Methylobacterium”, pp. 2342-2345. In
Ballows A., Tiper H.G., Dworkin M., Harder V.,Schleifer K.H (ed.) The
Prokaryote, 2
nd
ed., Springer-Verlag, Berlin.
35. Holland M.A., Polacco J.C., 1994. “PPFMs and other covert contaminants:
is there more to plant physiology than just plant?”. Plant Physiology, Vol.
45, pp. 197-209.
36. Hornschuh M., Grotha R., Kutschera U., 2002. Epiphytic bacteria
associated with the bryophyte Funaria hygrometrica: effects of
Methylobacterium strains on protonema development. Plant biol (Stuttg)
Vol. 4, pp. 682-687.
37. IRRI, 1994. Filling the world rice bowl. IRRI 1993-1994. Philippines Ishii,
T., D. S. Brar, D. S. Multami and G. S Khush, 1994. Molecular tagging of
genes for hph resistance and earliness introgressed from O. australiensis
into cultivated rice, O.sativa. Canada Journal of Genome 37: 217-221.
64


38. IRRI, 2002. IRRI rice almanac, Third edition, Manila, Philippine, IRRI. P.
253.
39. Kalyaeva M. A., Zacharchenko N. S., Doronina N. V., Rukavtsova E. B.,
Ivanova E. G., Alekseeva V. V., Trotsenko Yu. A., Bur’yanov Ya. I., 2000.
“Plant growth and morphogenesis in vitro is promoted by associative
methylotropic bacteria”. Russian Journal of Plant Physiology, Vol. 48, No.
4, pp. 514-517. Translated from Fiziologiya Rastenii, Vol. 48, No. 4, pp.
596-599.
40. Kalyaeva M. A., Ivanova E. G., Doronina N. V., Zakharchenko N. S.,
Trotsenko Yu. A., Burryanov Ya. I., 2003. “Stimulation of wheat

morphogenesis in vitro by Methanotropic bacteria”. Doklady Biological
Sciences, Vol. 388, pp. 76-78. Translated from Doklady Akademii Nauk,
Vol. 388, pp. 847-849.
41. Kim. K. K., 1986. Status of Korea biotechnology. In: Worshop
biotechnology. Crop improvement: Potentionals and limatins. IRRI. Manila
Philippines.
42. Khush. G. S and K. K. Jena, 1987. Gus fusion: β-glucunoridase as a
sensitive and versatile gene fusion marker in higher plants. EMBO J.6:
3901-3907.
43. Kruse P. F, 1973. Tissue culture; Methods and application. Academic
Press. p.
44. Lidstrom M.E., Chistoserdova L., 2001. “Plant in pink: cytokinin
production by Methylobacterium”. Journal of bacteriology, Vol. 184, No. 7,
pp. 1818.
45. Luo Z. and R. W, 1988. A simple method for the transformation of rice via
the pollen tube pathaway. Plant Mol. Biol. Rept. 6: 165-174.
46. Maliti, Charles Mysyoki, 2000. “Physiological and biochemical effects of
Methylobacterium sp. strains and foliar-applied methanol on growth and
65


development of rice Oryza sativa L”. Ph. D. thesis, The city University of
New York, USA.
47. M.Maihaidan, S.Poonguhali, M.Senthilkumar, S.Seshadri, H.Chung,
J.Yang, S.Sundaram and T.Sa,2004. “Growth promotion and induction of
systemic resistance in rice cultivar Co-47 (Oryza sativa L)” by
Methylobacterium spp. Bot. Bull. Acad. Sin.
48. McDonald I.R., Doronina N.V., Trotsenko Y.A., McAnulla C. and Murrel
J. C., 2001. “Hyphomicrobium chloromethanicum sp. nov. and
Methylobacterium chloromethanicum sp. nov, chloromethane-utilizing

bacteria isolate from a polluted enviroment”. International Journal of
Systemmatic and Evolutionary Microbiology, Vol. 51, pp. 119-122.
49. Narayanaswamy S. , 1994. “Plant cell and tissue culture”. Published by
Tata McGraw – Hill Publishing Company Limited New Delhi.
50. Omer Z.S., Tombolini R., Gerhardson B., 2004. “Plant colonization by
pink-pigmented faculative methylotrophic bacteria (PPFMs)”. FEMS
Microbiology Ecology, Vol. 47, pp. 319-326.
51. Oono, K., 1981. Invitro methods applied to rice. P. 273-298 In: Plant Tissue
culture. T. A thorpe (ed). Academic Press, New York.
52. Oono, K., 1983. Genetic variability in rice plants regenerated from cell
culture. P. 95-104 in: Cell and Tissue culture technique for Cereal Crop
Improvement IRRI. Manila-Philippines.
53. Patt T.E, G.C Cole and R.S Hanson, 1976. “Methylobacterium, a new
genus of facultatively methylotropic bacteria”. Int. J. Syst. Bacteriol.
54. Pierik R. L. M, 1987. In vitro culture of higher plants. Martius Nijhoff
Publishers, Dordecht, Netherlands.
55. Razdan M. K, 1993. An Introduction to Plant Tissue Culture. Raju Primlani
for Oxford and IBH publishing Co. Pvt. Ltd.
66


56. Schaeffer, G. W. F Tescharpe and P. B. Cregan, 1984. Variation for
improved protein and yield from rice anther culture. Theor. Appl. Genet 67:
383-389.
57. Shen. J., P. C. Ni and P. B. Cregan, 1981. Studied on rice varities to blast.
Sci. Agric. Sin (3): 10-15.
58. Suenaga. K., R. Terada, T. Izawa and H. Fujimoto, 1989. Fertile transgenic
rice plants regenerated from transformed protoplasts Nature 338: 274-276.
59. Torres K.C, 1989. Tissue culture technique for horticultural crops.
Chapman and Hall. New York- London, America.

60. Toriyama. K., Y. Arioto, H. Uchimiya and K. Hinata, 1988. Transgenic rice
plants after direct gene transfer into protoplasts. Biotechnology 6: 1072-
1074.
61. Uchimiya. H. T. Handa and D. S. Brar, 1989. Transgenic plants J.
Biotechmology 12: 1-20.
62. Wood A.P., Kelly D.P., McDonald I.R, Jordan S.L., Morgan T.D., Khan S.,
Murrel J.C., Borodina E., 1998. “A novel pink-pigmented facultative
methylotroph Methylobacterium thiocyanatum sp. nov., capable of growth
on thiocyanate or cyanate as sole nitrogen sources”. Arch Microbiol, Vol.
169, pp. 148-158.









67


PHỤ LỤC

Phụ lục 1
Môi trƣờng MS (Murashige & Skoog, 1962)
Khoáng đa lƣợng
NH
4
NO

3

KNO
3

CaCl
2
.2H
2
O
MgSO
4
.7H
2
O
KH
2
PO
4


Hàm lƣợng (mg/l)
1650
1900
440
370
170

Khoáng vi lƣợng
H

3
BO
3

MnSO
4
.4H
2
O
ZnSO
4
.4H
2
O
KI
Na
2
MoO
4
.2H
2
O
CuSO
4
.5H
2
O
CoCl
2
.6H

2
O
Hàm lƣợng (mg/l)
6,2
22,3
8,6
0,83
0,25
0,025
0,025
Fe- EDTA
FeSO
4
.7H
2
O
NaEDTA
Hàm lƣợng (mg/l)
27,8
37,3
Vitamin Morel
Glycin
Myo – Inositol
Thiamin
Pyridoxin
Acid nicotine
Hàm lƣợng (mg/l)
2
100
0,1

0,5
0,5
68


Phụ lục 2
Môi trƣờng MMS (methanol mineral salts)
Thành phần
K
2
HPO
4

KH
2
PO
4

CaCl
2
.6H
2
O
MgSO
4
.7H
2
O
NaCl
FeCl

3
.6H
2
O
(NH4)
2
SO
4

CuSO
4
.5H
2
O
MnSO
4
.5H
2
O
Na
2
MOO
4
.2H
2
O
H
2
BO
3


ZnSO
4
.7H
2
O
CoCl
2
.6H
2
O
Hàm lƣợng (mg/l)
1200
620
50
20
10
1
0,0005
0,005
0,01
0,01
0,01
0,07
0,005

Phụ lục 3
Môi trƣờng Glycerol-Pepton Agar
Thành phần môi trƣờng Glycerol-Pepton Agar
Agar

15g
Glycerol
10g
Peptone
10g
Nƣớc cất
vừa đủ 1000ml
pH
7,0



69


Phụ lục 4
Phụ lục 4.1: Thí nghiệm 1
Analysis of Variance for ANH.kty - Type III Sums of Squares




Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level




COVARIATES



ANH.bdx .0563055 1 .0563055 27.378 .0034

MAIN EFFECTS


A:ANH.dot .0007884 2 .0003942 .192 .8314

B:ANH.nt .0467431 3 .0155810 7.576 .0262




RESIDUAL .0102831 5 .0020566




TOTAL (CORRECTED) .7163932 11




0 missing values have been excluded.

All F-ratios are based on the residual mean square error.










Table of Least Squares Means for ANH.kty




95% Confidence


Level Count Average Stnd. Error for mean




GRAND MEAN 12 .7614583 .0130914 .7277950 .7951217
A:ANH.dot


d1 4 .7668478 .0254613 .7013762 .8323194

d2 4 .7500000 .0226749 .6916934 .8083066

d3 4 .7675272 .0254613 .7020556 .8329988

B:ANH.nt



t0 3 .9144248 .0507119 .7840236 1.0448260

t1 3 .6382473 .0299184 .5613147 .7151798

t2 3 .7805480 .0282532 .7078975 .8531985

t3 3 .7126132 .0319654 .6304170 .7948094












Multiple range analysis for ANH.kty by ANH.nt




Method: 95 Percent Duncan

Level Count LS Mean Homogeneous Groups





t1 3 .6382473 X


t3 3 .7126132 XX


t2 3 .7805480 X


t0 3 .9144248 X





contrast difference


t0 - t1 0.27618 *


t0 - t2 0.13388 *


70


t0 - t3 0.20181 *



t1 - t2 -0.14230 *


t1 - t3 -0.07437


t2 - t3 0.06793





* denotes a statistically significant difference.


Phụ lục 4.2: Thí nghiệm 2
* Tỷ lệ tái sinh chồi sau 2 tuần nuôi cấy
Analysis of Variance for ANH1.tyle - Type III Sums of Squares

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:ANH1.dot 902.7778 2 451.38889 1.857 .2061
B:ANH1.nt 2777.7778 5 555.55556 2.286 .1246

RESIDUAL 2430.5556 10 243.05556

TOTAL (CORRECTED) 6111.1111 17


0 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error.

Table of Least Squares Means for ANH1.tyle

95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 18 47.222222 3.6746546 39.032398 55.412047
A:ANH1.dot
d1 6 54.166667 6.3646885 39.981475 68.351859
d2 6 50.000000 6.3646885 35.814808 64.185192
d3 6 37.500000 6.3646885 23.314808 51.685192
B:ANH1.nt
t1 3 41.666667 9.0010287 21.605776 61.727557
t2 3 50.000000 9.0010287 29.939109 70.060891
t3 3 58.333333 9.0010287 38.272443 78.394224
t4 3 33.333333 9.0010287 13.272443 53.394224
t5 3 33.333333 9.0010287 13.272443 53.394224
t6 3 66.666667 9.0010287 46.605776 86.727557


Multiple range analysis for ANH1.tyle by ANH1.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

t4 3 33.333333 X
t5 3 33.333333 X
t1 3 41.666667 XX

t2 3 50.000000 XX
t3 3 58.333333 XX
t6 3 66.666667 X

contrast difference +/- limits
t1 - t2 -8.33333 28.3704
t1 - t3 -16.6667 28.3704
t1 - t4 8.33333 28.3704
t1 - t5 8.33333 28.3704
t1 - t6 -25.0000 28.3704
t2 - t3 -8.33333 28.3704
t2 - t4 16.6667 28.3704
71



t2 - t5 16.6667 28.3704
t2 - t6 -16.6667 28.3704
t3 - t4 25.0000 28.3704
t3 - t5 25.0000 28.3704
t3 - t6 -8.33333 28.3704
t4 - t5 0.00000 28.3704
t4 - t6 -33.3333 28.3704 *
t5 - t6 -33.3333 28.3704 *

* denotes a statistically significant difference.

* Tỷ lệ tái sinh chồi sau 3 tuần nuôi cấy
Analysis of Variance for TYLECHOI.tylechoi - Type III Sums of Squares


Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:TYLECHOI.dot 1458.3333 2 729.16667 1.909 .1906
B:TYLECHOI.nt 1458.3333 3 486.11111 1.273 .3279

RESIDUAL 4583.3333 12 381.94444

TOTAL (CORRECTED) 7500.0000 17

0 missing values have been excluded.

Table of Least Squares Means for TYLECHOI.tylechoi

95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 18 58.333333 4.606423 48.294207 68.372459
A:TYLECHOI.dot
d1 6 45.833333 7.978559 28.445057 63.221610
d2 6 62.500000 7.978559 45.111723 79.888277
d3 6 66.666667 7.978559 49.278390 84.054943
B:TYLECHOI.nt
t1 3 58.333333 11.283387 33.742597 82.924070
t2 3 66.666667 11.283387 42.075930 91.257403
t3 3 58.333333 11.283387 33.742597 82.924070
t4 3 33.333333 11.283387 8.742597 57.924070
t5 3 58.333333 11.283387 33.742597 82.924070
t6 3 75.000000 11.283387 50.409264 99.590736
All F-ratios are based on the residual mean square error.


Multiple range analysis for TYLECHOI.tylechoi by TYLECHOI.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

t4 3 33.333333 X
t1 3 58.333333 XX
t3 3 58.333333 XX
t5 3 58.333333 XX
t2 3 66.666667 XX
t6 3 75.000000 X

contrast difference +/- limits
t1 - t2 -8.33333 34.7766
t1 - t3 0.00000 34.7766
t1 - t4 25.0000 34.7766
t1 - t5 0.00000 34.7766
t1 - t6 -16.6667 34.7766
t2 - t3 8.33333 34.7766
t2 - t4 33.3333 34.7766
* denotes a statistically significant difference.

72


Multiple range analysis for TYLECHOI.tylechoi by TYLECHOI.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups


t2 - t5 8.33333 34.7766
t2 - t6 -8.33333 34.7766
t3 - t4 25.0000 34.7766
t3 - t5 0.00000 34.7766
t3 - t6 -16.6667 34.7766
t4 - t5 -25.0000 34.7766
t4 - t6 -41.6667 34.7766 *
t5 - t6 -16.6667 34.7766

* denotes a statistically significant difference.


* Số chồi trên mẫu sau 2 tuần nuôi cấy

Analysis of Variance for SCHOI.sochoi - Type III Sums of Squares

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:SCHOI.dot 3.0277778 2 1.5138889 3.417 .0740
B:SCHOI.nt 3.7256944 5 .7451389 1.682 .2263

RESIDUAL 4.4305556 10 .4430556

TOTAL (CORRECTED) 11.184028 17

0 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error


Table of Least Squares Means for SCHOI.sochoi

95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 18 1.5138889 .1568891 1.1642249 1.8635529
A:SCHOI.dot
d1 6 2.0416667 .2717399 1.4360309 2.6473025
d2 6 1.4583333 .2717399 .8526975 2.0639691
d3 6 1.0416667 .2717399 .4360309 1.6473025
B:SCHOI.nt
t1 3 1.1666667 .3842983 .3101683 2.0231650
t2 3 1.7500000 .3842983 .8935017 2.6064983
t3 3 1.9166667 .3842983 1.0601683 2.7731650
t4 3 .6666667 .3842983 1898317 1.5231650
t5 3 1.6666667 .3842983 .8101683 2.5231650
t6 3 1.9166667 .3842983 1.0601683 2.7731650

Multiple range analysis for SCHOI.sochoi by SCHOI.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

t4 3 .6666667 X
t1 3 1.1666667 XX
t5 3 1.6666667 XX
t2 3 1.7500000 XX
t3 3 1.9166667 X
t6 3 1.9166667 X


contrast difference +/- limits
t1 - t2 -0.58333 1.21127
t1 - t3 -0.75000 1.21127
t1 - t4 0.50000 1.21127
t1 - t5 -0.50000 1.21127
73


t1 - t6 -0.75000 1.21127
t2 - t3 -0.16667 1.21127
t2 - t4 1.08333 1.21127
denotes a statistically significant difference.



Multiple range analysis for SCHOI.sochoi by SCHOI.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

t2 - t5 0.08333 1.21127
t2 - t6 -0.16667 1.21127
t3 - t4 1.25000 1.21127 *
t3 - t5 0.25000 1.21127
t3 - t6 0.00000 1.21127
t4 - t5 -1.00000 1.21127
t4 - t6 -1.25000 1.21127 *
t5 - t6 -0.25000 1.21127

* denotes a statistically significant difference.


* Số chồi trên mẫu sau 3 tuần nuôi cấy

Analysis of Variance for SCHOI2.sochoi - Type III Sums of Squares

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:SCHOI2.dot 3.4652778 2 1.7326389 3.470 .0717
B:SCHOI2.nt 7.6944444 5 1.5388889 3.082 .0612

RESIDUAL 4.9930556 10 .4993056

TOTAL (CORRECTED) 16.152778 17

0 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error.

Table of Least Squares Means for SCHOI2.sochoi

95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 18 1.8611111 .1665509 1.4899136 2.2323086
A:SCHOI2.dot
d1 6 2.4583333 .2884746 1.8154005 3.1012662
d2 6 1.7083333 .2884746 1.0654005 2.3512662
d3 6 1.4166667 .2884746 .7737338 2.0595995
B:SCHOI2.nt
t1 3 1.3333333 .4079647 .4240889 2.2425777

t2 3 2.0833333 .4079647 1.1740889 2.9925777
t3 3 2.4166667 .4079647 1.5074223 3.3259111
t4 3 .6666667 .4079647 2425777 1.5759111
t5 3 2.1666667 .4079647 1.2574223 3.0759111
t6 3 2.5000000 .4079647 1.5907556 3.4092444


Multiple range analysis for SCHOI2.sochoi by SCHOI2.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

t4 3 .6666667 X
t1 3 1.3333333 XX
t2 3 2.0833333 X
t5 3 2.1666667 X
t3 3 2.4166667 X
74


t6 3 2.5000000 X

contrast difference +/- limits
t1 - t2 -0.75000 1.28587
t1 - t3 -1.08333 1.28587
t1 - t4 0.66667 1.28587
t1 - t5 -0.83333 1.28587
t1 - t6 -1.16667 1.28587
t2 - t3 -0.33333 1.28587
t2 - t4 1.41667 1.28587 *

* denotes a statistically significant difference.

Multiple range analysis for SCHOI2.sochoi by SCHOI2.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

t2 - t5 -0.08333 1.28587
t2 - t6 -0.41667 1.28587
t3 - t4 1.75000 1.28587 *
t3 - t5 0.25000 1.28587
t3 - t6 -0.08333 1.28587
t4 - t5 -1.50000 1.28587 *
t4 - t6 -1.83333 1.28587 *
t5 - t6 -0.33333 1.28587

* denotes a statistically significant difference.

Phụ lục 4.3: Thí nghiệm 3
* Tỷ lệ tái sinh rễ sau 2 tuần
Analysis of Variance for TYLERE.tylere - Type III Sums of Squares

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:TYLERE.dot 729.1667 2 364.58333 .636 .5615
B:TYLERE.nt 1875.0000 3 625.00000 1.091 .4222

RESIDUAL 3437.5000 6 572.91667


TOTAL (CORRECTED) 6041.6667 11

0 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for TYLERE.tylere

95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 12 79.166667 6.909635 62.254274 96.07906
A:TYLERE.dot
d1 4 87.500000 11.967839 58.206876 116.79312
d2 4 68.750000 11.967839 39.456876 98.04312
d3 4 81.250000 11.967839 51.956876 110.54312
B:TYLERE.nt
t1 3 58.333333 13.819270 24.508547 92.15812
t2 3 91.666667 13.819270 57.841881 125.49145
t3 3 83.333333 13.819270 49.508547 117.15812
t4 3 83.333333 13.819270 49.508547 117.15812


Multiple range analysis for TYLERE.tylere by TYLERE.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

75


t1 3 58.333333 X

t3 3 83.333333 X
t4 3 83.333333 X
t2 3 91.666667 X

contrast difference +/- limits
t1 - t2 -33.3333 47.8355
t1 - t3 -25.0000 47.8355
t1 - t4 -25.0000 47.8355
t2 - t3 8.33333 47.8355
t2 - t4 8.33333 47.8355
t3 - t4 0.00000 47.8355

* denotes a statistically significant difference.

* Số rễ trên mẫu sau 2 tuần
Analysis of Variance for RE.re - Type III Sums of Squares

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:RE.dot 6.635417 2 3.3177083 1.532 .2900
B:RE.nt 10.604167 3 3.5347222 1.633 .2786

RESIDUAL 12.989583 6 2.1649306

TOTAL (CORRECTED) 30.229167 11

0 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error.


Table of Least Squares Means for RE.re

95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 12 3.2916667 .4247480 2.2520306 4.3313027
A:RE.dot
d1 4 3.9375000 .7356851 2.1367976 5.7382024
d2 4 2.2500000 .7356851 .4492976 4.0507024
d3 4 3.6875000 .7356851 1.8867976 5.4882024
B:RE.nt
t1 3 2.0833333 .8494960 .0040613 4.1626054
t2 3 4.1666667 .8494960 2.0873946 6.2459387
t3 3 4.2500000 .8494960 2.1707280 6.3292720
t4 3 2.6666667 .8494960 .5873946 4.7459387


Multiple range analysis for RE.re by RE.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

t1 3 2.0833333 X
t4 3 2.6666667 X
t2 3 4.1666667 X
t3 3 4.2500000 X

contrast difference +/- limits
t1 - t2 -2.08333 2.94053
t1 - t3 -2.16667 2.94053

t1 - t4 -0.58333 2.94053
t2 - t3 -0.08333 2.94053
t2 - t4 1.50000 2.94053
t3 - t4 1.58333 2.94053

* denotes a statistically significant difference

76



Phụ lục 4.4: Thí nghiệm 4
* Tỷ lệ tạo sẹo
Analysis of Variance for TLSEO.tyles - Type III Sums of Squares

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:TLSEO.dot 126.1667 2 63.08333 4.588 .0618
B:TLSEO.nt 1036.2500 3 345.41667 25.121 .0009

RESIDUAL 82.500000 6 13.750000

TOTAL (CORRECTED) 1244.9167 11

0 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error.

Table of Least Squares Means for TLSEO.tyles


95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 12 77.916667 1.0704360 75.296610 80.536723
A:TLSEO.dot
d1 4 82.500000 1.8540496 77.961929 87.038071
d2 4 75.750000 1.8540496 71.211929 80.288071
d3 4 75.500000 1.8540496 70.961929 80.038071
B:TLSEO.nt
t1 3 85.333333 2.1408721 80.093220 90.573447
t2 3 79.333333 2.1408721 74.093220 84.573447
t3 3 84.666667 2.1408721 79.426553 89.906780
t4 3 62.333333 2.1408721 57.093220 67.573447

Multiple range analysis for TLSEO.tyles by TLSEO.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

t4 3 62.333333 X
t2 3 79.333333 X
t3 3 84.666667 X
t1 3 85.333333 X

contrast difference +/- limits
t1 - t2 6.00000 7.41064
t1 - t3 0.66667 7.41064
t1 - t4 23.0000 7.41064 *
t2 - t3 -5.33333 7.41064
t2 - t4 17.0000 7.41064 *

t3 - t4 22.3333 7.41064 *

* denotes a statistically significant difference.





77


Phụ lục 4.5: Thí nghiệm 5
* Đƣờng kính mô sẹo sau 3 tuần
Analysis of Variance for KTK3.kt3 - Type III Sums of Squares

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:KTK3.dot .0004948 2 .0002474 .393 .6912
B:KTK3.nt .1727474 3 .0575825 91.497 .0000

RESIDUAL .0037760 6 6.29340E-004

TOTAL (CORRECTED) .1770182 11

0 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error.

Table of Least Squares Means for KTK3.kt3


95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 12 .3260417 .0072419 .3083160 .3437673
A:KTK3.dot
d1 4 .3343750 .0125433 .3036733 .3650767
d2 4 .3187500 .0125433 .2880483 .3494517
d3 4 .3250000 .0125433 .2942983 .3557017
B:KTK3.nt
t1 3 .5333333 .0144838 .4978820 .5687846
t2 3 .2708333 .0144838 .2353820 .3062846
t3 3 .2500000 .0144838 .2145487 .2854513
t4 3 .2500000 .0144838 .2145487 .2854513


Multiple range analysis for KTK3.kt3 by KTK3.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

t3 3 .2500000 X
t4 3 .2500000 X
t2 3 .2708333 X
t1 3 .5333333 X

contrast difference +/- limits
t1 - t2 0.26250 0.05014 *
t1 - t3 0.28333 0.05014 *
t1 - t4 0.28333 0.05014 *
t2 - t3 0.02083 0.05014

t2 - t4 0.02083 0.05014
t3 - t4 0.00000 0.05014

* denotes a statistically significant difference.










78


* Đƣờng kính mô sẹo sau 4 tuần
Analysis of Variance for KTK4.kt4 - Type III Sums of Squares

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:KTK4.dot .0010156 2 .0005078 1.258 .3497
B:KTK4.nt .3444141 3 .1148047 284.419 .0000

RESIDUAL .0024219 6 4.03646E-004

TOTAL (CORRECTED) .3478516 11


0 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error.

Table of Least Squares Means for KTK4.kt4

95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 12 .3718750 .0057998 .3576792 .3860708
A:KTK4.dot
d1 4 .3750000 .0100455 .3504122 .3995878
d2 4 .3593750 .0100455 .3347872 .3839628
d3 4 .3812500 .0100455 .3566622 .4058378
B:KTK4.nt
t1 3 .6625000 .0115995 .6341084 .6908916
t2 3 .3125000 .0115995 .2841084 .3408916
t3 3 .2625000 .0115995 .2341084 .2908916
t4 3 .2500000 .0115995 .2216084 .2783916


Multiple range analysis for KTK4.kt4 by KTK4.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

t4 3 .2500000 X
t3 3 .2625000 X
t2 3 .3125000 X
t1 3 .6625000 X


contrast difference +/- limits
t1 - t2 0.35000 0.04015 *
t1 - t3 0.40000 0.04015 *
t1 - t4 0.41250 0.04015 *
t2 - t3 0.05000 0.04015 *
t2 - t4 0.06250 0.04015 *
t3 - t4 0.01250 0.04015

* denotes a statistically significant difference.









79


Phụ lục 4.6: Thí nghiệm 6
* Tỷ lệ tái sinh chồi sau 2 tuần
Analysis of Variance for TYLECH1.tylechoi2 - Type III Sums of Squares

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:TYLECH1.dot 416.6667 2 208.3333 3.000 .1250
B:TYLECH1.nt 8958.3333 3 2986.1111 43.000 .0002


RESIDUAL 416.66667 6 69.444444

TOTAL (CORRECTED) 9791.6667 11

0 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error.

Table of Least Squares Means for TYLECH1.tylechoi2

95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 12 20.833333 2.4056261 14.945194 26.721473
A:TYLECH1.dot
d1 4 25.000000 4.1666667 14.801443 35.198557
d2 4 12.500000 4.1666667 2.301443 22.698557
d3 4 25.000000 4.1666667 14.801443 35.198557
B:TYLECH1.nt
t1 3 66.666667 4.8112522 54.890388 78.442946
t2 3 16.666667 4.8112522 4.890388 28.442946
t3 3 .000000 4.8112522 -11.776279 11.776279
t4 3 .000000 4.8112522 -11.776279 11.776279


Multiple range analysis for TYLECH1.tylechoi2 by TYLECH1.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups


t3 3 .000000 X
t4 3 .000000 X
t2 3 16.666667 X
t1 3 66.666667 X

contrast difference +/- limits
t1 - t2 50.0000 16.6542 *
t1 - t3 66.6667 16.6542 *
t1 - t4 66.6667 16.6542 *
t2 - t3 16.6667 16.6542 *
t2 - t4 16.6667 16.6542 *
t3 - t4 0.00000 16.6542

* denotes a statistically significant difference.








×