ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN (NĂM HỌC 2008 –
2009)
HỌ TÊN HS
:…………………………………………………………… LỚP :
…………………
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 : ĐỘNG HỌC
CHẤT ĐIỂM
o0o
Các câu trắc nghiệm dưới đây được xây dựng giúp HS ôn tập
lại kiến thức có trong chương. Vì vậy chỉ có những câu trắc nghiệm
về nội dung lý thuyết mới được cung cấp các phương án lựa chọn,
những câu cần tính toán sẽ không có các lựa chọn mà chỉ chừa chỗ
trống cho HS tự làm để ra được kết quả cuối cùng.
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 2
CHUYỂN ĐỘNG CƠ
1. Một vật được coi là chất điểm khi :
A. kích thước của vật nhỏ không thể quan sát được.
B. kích thước của vật nhỏ so với các vật xung quanh.
C. kích thước của vật nhỏ hơn kích thước bình thường.
D. kích thước của vật nhỏ so với chiều dài đường đi.
2. Chọn câu đúng nhất.
Có một chất điểm chuyển động trên đường thẳng (D). Vật vật chọn
làm mốc có thể chọn để khảo sát chuyển động này là vật như thế
nào?
A. Vật đứng yên. B. Vật ở ngay trên đường thẳng
(D).
C. Vật bất kỳ. D. Vật đứng yên trên đường
thẳng (D)
3. Đại lượng nào sau đây KHÔNG THỂ có giá trị âm?
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 3
A. Thời điểm t xét chuyển động của vật. B. Tọa độ x của
vật trên một trục tọa độ.
C. Khoảng thời gian t mà vật chuyển động. D. Độ dời x
mà vật di chuyển.
4. Trong trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm trùng với số đo
thời gian?
A. Một bộ phim chiếu từ 19h đến 21h30min.
B. Máy bay xuất phát từ TP HCM lúc 0h ngày 1/10 đến Mỹ
lúc 5h ngày 2/10.
C. Một đòan tàu rời ga Hà Nội lúc 0h và đến Huế lúc
13h05min cùng ngày.
D. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra.
5. Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ
thuộc vào …
A. chiều của chuyển động B. chiều dương của trục
tọa độ
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 4
C. chuyển động là nhanh hay chậm D. chiều của chuyển
động và chiều dương của trục tọa độ
6.Nếu chọn 7h 30min là gốc thời gian thì lúc 8h15min cùng ngày
có giá trị là :
A. t = 1,25h B. t = 1,75h C. t = 0,45h D. t =
0,75h
7.Trong những chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động
tịnh tiến?
A. Hòn bi lăn trên mặt bàn. B. Pittông chạy trong
ống bơm xe đạp.
C. Kim đồng hồ đang chạy. D. Trái đất quay
quanh trục của nó.
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 5
8. Có thể phát biểu như thế nào về tính chất của chuyển động thẳng
đều?
A. Phương trình chuyển động là hàm số bậc nhất theo thời
gian.
B. Vận tốc là một hằng số.
C. Vận tốc trung bình trên từng đọan đường luôn bằng với vận
tốc tức thời bất kỳ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
9. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển
động thẳng đều?
A. Vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
B. Tại mọi thời điểm, vectơ vận tốc là như nhau.
C. Vectơ vận tốc có hứơng không thay đổi.
D. Vận tốc luôn có giá trị dương.
10. Câu nào sau đây là đúng với chuyển động thẳng đều?
A. Tọa độ tỉ lệ thuận với vận tốc.
B. Quãng đường tỉ lệ thuận với vận tốc.
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 6
C. Tọa độ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
D. Quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
11. Đường đi của chuyển động thẳng đều phụ thuộc vào yếu tố
nào?
A. Vị trí của gốc tọa độ. B. Chiều của chuyển động.
C. Độ lớn của độ dời. D. Thời điểm được chọn làm
gốc thời gian.
12. Trong chuyển động thẳng đều thì:
A. quãng đường đi được s luôn tỉ lệ thuận với vận tốc v.
B. tọa độ x luôn tỉ lệ với vận tốc v.
C. tọa độ x luôn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. quãng đường đi được s luôn tỉ lệ thuận với thời gian chuyển
động t.
13. Trong những phương trình dứơi đây phương trình nào biểu diễn
quy luật của chuyển động thẳng đều?
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 7
A. x = 2t + 3 B. x = 4t
2
C. x = 10 D. v = 5
– t
14. Cho đồ thị tọa độ của ba vật (1), (2), (3) như hình bên (hình 1).
Kết luận nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với đồ thị đã cho của các
chuyển động?
A. Phương trình chuyển động của vật (1) và vật (2) giống hệt
nhau.
B. Vật (3) chuyển động ngược chiều so với vật (1) và vật (2).
C. Trong hệ quy chiếu đã chọn, vận tốc của vật (3) có giá trị
âm.
D. Các vật (1), (2) và (3) chuyển
động thẳng đều.
15. Cho đồ thị tọa độ của một vật
chuyển động như hình bên. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu
nào sai?
A. Vật chuyển động thẳng đều
B. Quỹ đạo là đường thẳng AB
O 1 2 3 t(s)
x (cm)
20
A
B
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 8
C. Vận tốc trung bình bằng 10 cm/s
D. Vật chuyển động theo chiều dương
16 Cho đồ thị ( x – t) của một chuyển động thẳng đều như hình
bên.
Tìm phát biểu SAI suy ra từ đồ thị này
A.Vật chuyển động theo chiều dương
B. Vào lúc chọn làm mốc thời gian vật có tọa độ x
0
C. Biết tỉ xích trên hai trục , có thể tính đư
ợc vận tốc của vật
D. Từ mốc thời gian đến thời điểm t vật đi được đoạn đường
MN
17 Dùng hình vẽ ở câu 16. Tìm phát biểu Đúng.
A. Vận tốc càng lớn thì đường thẳng MN càng dốc
B. Sau thời điểm t
N
vật vẫn tiếp tục chuyển động
C. Nếu chọn mốc thời gian vào lúc khác , điểm xuất phát M
của đồ thị có vị trí cố định
D. Nếu chọn chiều dương ngược lại , đồ thị MN vẫn không
thay đổi.
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 9
18. Cho phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng : x
= - 4(t - 3) +10 (m,s)
Xác định tọa độ của chất điểm tại thời điểm được chọn làm gốc?
19. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 2m/s. Lúc t =
2s thì vật có tọa độ x = 5m. Phương trình chuyển động của vật là :
20. Phương trình chuyển động của một ôtô trên đường thẳng Ox có
dạng x = - 20t + 15 (km;h). Quãng đường đi được của ôtô sau 2
giờ chuyển động là bao nhiêu?
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 10
Sử dụng dữ kiện cho dưới đây để trả lời các câu hỏi
bên dưới, từ câu 21 đến câu 23.
Cho 2 xe (1) và (2) chuyển động thẳng đều. Xe (1) xuất phát
tại A lúc 9h, đi về hướng B, với vận tốc v
1
= 36km/h. Xe (2) xuất
phát tại B lúc 9h30min , đi về phía A, với vận tốc v
2
= 54km/h. Biết
khoảng cách AB là 108km.
Chọn trục tọa độ Ox, có gốc tọa độ tại A, chiều dương là
chiều từ A đến B. Gốc thời gian là lúc 9h30min.
21. Phương trình chuyển động của xe (1) là :
22. Phương trình chuyển động của xe (2) là :
23. Thời điểm và tọa độ mà 2 xe gặp nhau là :
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 11
24. Một xe chuyển động thẳng có vận tốc trung bình 18 km/h trên
1/4 đoạn đường đầu và vận tốc 54km/h trên 3/4 đoạn đường còn
lại . Vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường là bao nhiêu?
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
25. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có các tính
chất :
A. Đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vectơ vận
tốc và có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
B. Có độ lớn không đổi.
C. Có cùng chiều với vectơ vận tốc.
D. Luôn ngược hướng với vectơ vận tốc.
26. Chọn câu đúng :
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 12
A. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ trên mặt đất.
B. Gia tốc chuyển động của viên bi sắt được ném lên thẳng
đứng và gia tốc của viên bị sắt được ném thẳng đứng xuống dứơi
khác nhau.
C. Ở cùng độ cao, một vật được thả rơi tự do sẽ rơi chậm hơn
khi được ném thẳng đúng xuống dưới vì khi ném vật có gia tốc lớn
hơn.
D. Vectơ gia tốc rơi tự do có chiều tùy thuộc vào chiều dương
của quỹ đạo.
27. Trong các công thức tính quãng đường dưới đây, công thức
được áp dụng cho chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. s = vt B. s = v
0
.t
C. s = v
0
t +
2
1
at
2
D. s = (v
0
+ at)t
28. Cho chuyển động thẳng biến đổi đều theo 1 chiều, có vận tốc
đầu v
0
, gia tốc a. Sau khoảng thời gian t, vật đi được đạon đường s,
vận tốc v khi đó của vật KHÔNG thể tính bằng công thức nào dưới
đây?
A.
t
s
v B. atvv
0
C. asvv 2
2
0
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 13
29. Công thức tính vận tốc của vật được thả rơi tự do từ độ cao h
xuống đất là :
A.
g
h
v
2
B. v = 2gh C. v =
gh
D.
v =
gh2
30. Hình vẽ bên (hình 6) là đồ thị vận tốc của
một chất điểm chuyển động thẳng trong hai giai
đoạn liên tiếp. Tính chất chuyển động của chất điểm là :
A. Nhanh dần đều trong cả hai giai đoạn.
B. Chậm dần đều trong cả hai giai đọan.
C. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều.
D. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều.
31. Hình bên (hình 3) là đồ thị vận tốc
theo thời gian của một vật chuyển động.
Mô tả tính chất chuyển động của vật qua
3 giai đoạn liên tiếp :
t(s) t
0
0
v
0
v(m/s)
Hình 6
t
1
t
2
t
3
v
0
0
v
Hình 3
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 14
A. Thẳng đều theo chiều dương – Đứng yên – Thẳng đều theo
chiều âm.
B. Thẳng nhanh dần đều – Đứng yên – Thẳng chậm dần đều.
C. Thẳng nhanh dần đều – Thẳng đều – Thẳng chậm dần đều.
D. Chưa xác định được vì thiếu dữ kiện.
32. Thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng
Pizza và thí nghiệm với ống Newton
chứng tỏ (các) kết quả nào nêu sau đây?
A. Mọi vật đều rơi theo phương
thẳng đứng.
B. Sự rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Các vật nặng nhẹ đều rơi tự do nhanh như nhau.
D. Cả ba kết quả A, B, C.
33. Câu nào dứơi đây nói về chuyển động rơi tự do là SAI?
A. Chiều chuyển động hướng thẳng dứng từ trên xuống.
B. Vận tốc tăng dần theo thời gian rơi.
t
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 15
C. Khoảng thời gian để vật rơi từ độ cao h xuống đất là
g
h
t
2
D. Gia tốc rơi tự do tại mọi vị trí trên mặt đất đều như nhau.
34. Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào diễn tả
chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. v = 3 + 2t. B. x = 6 + 4t. C. x = 3t – t
2
. D. x
= 5 - 9t +7t
2
.
35. Phương trình chuyển động của một chất điểm là : x = 10t + 4t
2
.
Tính vận tốc tức thời của chất điểm lúc t = 2s?
36. Tính thời gian cần để tăng vận tốc từ 10m/s lên 30m/s với gia
tốc 2m/s
2
?
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 16
37. Một phi cơ cần 20s để cất cánh rời khỏi đường bay dài 400m.
Vận tốc của phi cơ lúc nó bắt đầu rời khỏi mặt đất là :
38. Xe đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, xe chuyển
động chậm dần đều sau 4s thì dừng hẳn. Quãng đường xe đi được
kể từ lúc hãm phanh cho đến khi dừng lại là:
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 17
39. Một vật chuyển động thẳng có phương trình chuyển động dạng
: x = t
2
- 2t +5 (m;s)
Hỏi vật dừng lại tại vị trí có tọa độ bằng bao nhiêu?
40. Một hòn đá rơi xuống giếng cạn mất 3s. Xem sự rơi là sự rơi tự
do. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Hỏi độ sâu của giếng là bao nhiêu?
41. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g =10m/s
2
.
Tính thời gian giọt nước rơi xuống đất?
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 18
42. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau.
Khoảng thời gian rơi cho đến khi chạm đất của vật (1) lớn gấp đôi
so với vật (2). So sánh độ cao ban đầu của hai vật?
43. Một vật được thả rơi tự do, trong giây cuối vật đi được đoạn
đường 15m. Tính độ cao h mà từ đó vật được thả rơi? Cho g =10
m/s
2
.
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 19
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 20
CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
44. Điều nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trong chuyển động
cong?
A. Vectơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có
phương trùng với phương của tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm
đó.
B. Vectơ vận tốc tức thời tại mỗi điểm trên quỹ đạo có
phương vuông góc với phương của tiếp tuyến quỹ đạo tại
điểm đó.
C. Phương của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều thì
không thay đổi theo thời gian.
D. Trong quá trình chuyển động vận tốc luôn có giá trị dương.
45. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức của gia tốc hướng
tâm?
A.
R
a
ht
2
B.
R
v
a
ht
2
C.
Ra
ht
D.
vRa
ht
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 21
46. Công thức liên hệ giữa tốc độ dài v và tần số f trong chuyển
động tròn đều :
A. frv
2
B.
r
f
v
2
C.
rfv
2
2
D.
r
f
v
2
2
47. Điều nào sau đâ là SAI khi nói về chuyển động tròn đều?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B.Vectơ vận
tốc luôn không đổi.
C. Chu kì quay tỉ lệ thuận với tốc độ dài. D. Tốc độ
góc tỉ lệ với tốc độ dài.
48. Khi một đĩa quay tròn thì :
A. Mọi điểm trên đĩa có cùng tốc độ góc. B. Mọi điểm
trên đĩa có cùng tốc độ dài.
C. Mọi điểm trên đĩa có cùng đường đi. D. Mọi điểm trên
đĩa có cùng gia tốc.
49. Có hai vật : vật (1) là vật mốc ; vật (2) là vật chuyển động
tròn,có bán kính R, đối với vật (1). Nếu thay đổi và chọn (2) làm
vật mốc thì quỹ đạo của vật (1) sẽ như thế nào?
A. Quỹ đạo của vật (1) là đường tròn có bán kính R’ R.
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 22
B. Quỹ đạo của vật (1) là đường tròn có bán kính R.
C. Quỹ đạo của vật (1) là đường cong (không còn là đường
tròn).
D. Vật (1) không có quỹ đạo, vì vật (1) đứng yên.
50. Một dĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tính
tốc độ dài của một điểm nằm trên vành dĩa?
51. Tìm tốc độ góc của Trái đất trong chuyển động tròn quanh trục
Bắc-Nam. Biết chu kỳ chuyển động của Trái đất là 24 giờ.
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 23
52 Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ
7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì của nó. Coi chuyển động là tròn
đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km
53. Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s.
Tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc hướng tâm của một điểm nằm
trên vành đĩa
54. Một quạt máy quay với vận tốc 400 vong/phút. Cánh quạt dài
0,82 m. Tìm vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm ở đầu cánh
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 24
55. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán
kính 100m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng
tâm của xe
TÍNH TƯƠNG ĐÔI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
56. Hãy tìm phát biểu SAI.
A. Quỹ đạo của một vật là tương đối, đối với các hệ quy chiếu
khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.
ÔN TẬP CHƯƠNG ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VL 10 NC
GV : NGUYỄN THỊ NGỌC PHƯỢNG 25
B. Vận tốc của một vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu
khác nhau thì vận tốc của vật là khác nahu.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
57. Có hai vật : vật (1) là vật mốc ; vật (2) là vật chuyển động
tròn,có bán kính R, đối với vật (1). Nếu thay đổi và chọn (2) làm
vật mốc thì quỹ đạo của vật (1) sẽ như thế nào?
A. Quỹ đạo của vật (1) là đường tròn có bán kính R.
B. Quỹ đạo của vật (1) là đường tròn có bán kính R’ R.
C. Quỹ đạo của vật (1) là đường cong (không còn là đường
tròn).
D. Vật (1) không có quỹ đạo, vì vật (1) đứng yên.
58. Hai ôtô chạy trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Sau khi
gặp ở ngã tư, xe (1) chạy sang phía Đông, xe (2) chạy lên phía Bắc
với cùng vận tốc. Ngưới trên xe (2) sẽ thấy xe (1) chạy theo hứơng
nào?
A. Đông Bắc