Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Luận văn : KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGHIÊN CỨU NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH CÂY TIÊU (Piper nigrum) BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ part 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.72 KB, 10 trang )

31

Hình 4.1 Mô sẹo mọc trên môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 1mg/L IBA sau 45 ngày
nuôi cấy.


Hình 4.2 Mô sẹo mọc trên môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 2mg/L IBA sau 45 ngày
nuôi cấy.

32

Hình 4.3 Mô sẹo mọc trên môi trƣờng bổ sung 1mg/L BA + 1mg/L IBA sau 45 ngày
nuôi cấy.


Hình 4.4 Chồi mọc trên môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 0.3mg/L TDZ sau 60 ngày
nuôi cấy.


33

Hình 4.5 Chồi mọc trên môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 0.1mg/L TDZ sau 60 ngày
nuôi cấy.


Hình 4.6 Chồi mọc trên môi trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 0.5mg/L TDZ sau 60 ngày
nuôi cấy.

34
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ


5.1 Kết luận
Từ các kết quả thu thập đƣợc qua thí nghiệm chúng tôi có những kết luận sau:
Khử trùng chồi tiêu bằng kháng sinh Tetracylin hoặc Streptomycin cho hiệu quả
cao nhất khi thời gian xử lí là 6 giờ. Kháng sinh Tetracylin hiệu quả khử trùng cao hơn
kháng sinh Streptomycin.
Môi trƣờng thích hợp nhất cho mẫu lá tiêu hình thành và phát triển mô sẹo là môi
trƣờng bổ sung 3mg/L BA + 1mg/L IBA.
Môi trƣờng thích hợp nhất cho mô sẹo tái sinh chồi là môi trƣờng có bổ sung
3mg/L BA + 0,3mg/L TDZ.
5.2 Đề nghị
Tiếp tục nghiên cứu, thực hiện hoàn chỉnh giai đoạn nhân nhanh chồi in vitro và
giai đoạn chuyển cây tiêu ra vƣờn ƣơm.
Cần nghiên cứu nhiều hơn nữa để hoàn thiện qui trình nhân giống in vitro cây
tiêu nhằm phục vụ cho việc từng bƣớc nâng cao năng suất phẩm chất của cây tiêu.















35

PHẦN 6. TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt
1. Nguyễn Văn Uyển, 1993. Nuôi cấy mô tế bào thực vật phục vụ công tác giống
cây trồng.Nhà xuất bản Nông Nghiệp. 234 trang.
2. Nguyễn An Dƣơng, 2001. Trồng tiêu. Nhà xuất bản Nông Nghiệp, TP.HCM. 46
trang.
3. Lê trần Bình, Hồ Hữu Nhị, Lê Thị Muội, 1997. Công nghệ sinh học thực vật
trong cải tiến giống cây trồng. Nhà xuất bản Nông Nghiệp, Hà nội. Trang 62-
104.
4. Dƣơng Công Kiên, 2002. Nuôi cấy mô thực vật. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia,
Thành phố Hồ Chí Minh. 199 trang.
5. Phạm Thanh Tân, 2003. Ứng dụng chất kích thích sinh trưởng (NAA- Acid
naphtylacetique) trong nhân giống tiêu nhãn Ấn Độ, tiêu Trâu Lai, tiêu Vĩnh
Linh, tiêu Phú quốc bằng phương pháp giâm cành. Luận văn tốt nghiệp kỹ sƣ
Nông Học, Trƣờng Đại học Nông lâm TP.Hồ Chí Minh. Trang 2- 14.
6. Nguyễn Thị Lệ Hằng, 2004. Khảo sát sự tái sinh chồi in vitro ở cây Dạ Yên Thảo
(Petunia hybryda Hart.) và cây Cát Tường (Eustoma grandiflorum). Luận văn tốt
nghiệp kỹ sƣ Nông học, Trƣờng Đại học Nông lâm TP.Hồ Chí Minh. Trang 34- 71.
7. Lê Thị Anh Đào, 2002. Nghiên cứu phương pháp nhân giống in vitro cây hoa
Lisianthus (Eustoma grandiflorum). Luận văn tốt nghiệp kỹ sƣ Nông học, Trƣờng
Đại học Nông lâm TP.Hồ Chí Minh. 46 trang.
8. Nguyễn Thị Kim Linh, 1998. Khảo sát một số ảnh hưởng của môi trường lý hoá
lên sự phát triển của cây chuối già cui (Musa spp.) nuôi cấy in vitro. Luận văn tốt
nghiệp kỹ sƣ Nông học, Trƣờng Đại học Nông lâm TP.Hồ Chí Minh. 39 trang.
9. Đoàn Thị Ái Thuyền, Thái Xuân Du, Đỗ Đăng Giáp, 2003. Bước đầu nghiên cứu
nhân giống in vitro một số giống hồ tiêu sạch virus (Piper nigrum L.), Viện sinh
học nhiệt đới. 10 trang.
10. Nghị quyết số: 09/2000/NQ-CP ngày 15/6/2000 của Thủ tƣớng Chính phủ về
chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp (giai đoạn 2001-

2010). 14 trang.
36
Tài liệu tiếng nƣớc ngoài
1. Ravindran P.N, 2000. Black peper – piper nigrum. Harwood Academic
Publishers. 553 trang.
Kors F.T.M, 2000- 2001. Plant cell and tissue culture media. Trang 8- 28.




















37
PHẦN 7. PHỤ LỤC

THÍ NGHIỆM 1:

BANG TE-MAUSONG

One-Way Analysis of Variance

Data: TE.MAUSONG

Level codes: TE.NT

Labels:

Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD


Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 104.87042 2 52.435211 1.998 .2162
Within groups 157.43827 6 26.239711

Total (corrected) 262.30869 8

0 missing value(s) have been excluded.

Table of means for TE.MAUSONG by TE.NT

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 30.950000 1.1900000 2.9574601 25.831369 36.068631

2 3 23.190000 1.4500000 2.9574601 18.071369 28.308631
3 3 29.766667 4.7666667 2.9574601 24.648035 34.885298

Total 9 27.968889 1.7074904 1.7074904 25.013646 30.924132


Multiple range analysis for TE.MAUSONG by TE.NT

Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups

2 3 23.190000 X
3 3 29.766667 X
1 3 30.950000 X

contrast difference +/- limits
1 - 2 7.76000 10.2373
1 - 3 1.18333 10.2373
2 - 3 -6.57667 10.2373

* denotes a statistically significant difference.

One-Way Analysis of Variance

Data: TE.MAUSACH

Level codes: TE.NT

Labels:


Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD


Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 27.895400 2 13.947700 999999.999 .0000
Within groups .000000 6 .000000

Total (corrected) 27.895400 8

0 missing value(s) have been excluded.

38
Table of means for TE.MAUSACH by TE.NT

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 17.860000 .00000E0000 2.05116E-015 17.860000 17.860000
2 3 21.740000 2.51215E-015 2.05116E-015 21.740000 21.740000
3 3 21.430000 2.51215E-015 2.05116E-015 21.430000 21.430000

Total 9 20.343333 1.18424E-015 1.18424E-015 20.343333 20.343333

Multiple range analysis for TE.MAUSACH by TE.NT

Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups


1 3 17.860000 X
3 3 21.430000 X
2 3 21.740000 X

contrast difference +/- limits
1 - 2 -3.88000 0.00000 *
1 - 3 -3.57000 0.00000 *
2 - 3 0.31000 0.00000 *

* denotes a statistically significant difference.

One-Way Analysis of Variance

Data: S.MAUSONG

Level codes: S.NT

Labels:

Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD


Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 226.27556 2 113.13778 9.109 .0152
Within groups 74.52667 6 12.42111


Total (corrected) 300.80222 8

0 missing value(s) have been excluded.


Table of means for S.MAUSONG by S.NT

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 28.300000 1.0000000 2.0347900 24.778282 31.821718
2 3 20.033333 3.3333333 2.0347900 16.511616 23.555051
3 3 16.300000 .5567764 2.0347900 12.778282 19.821718

Total 9 21.544444 1.1747866 1.1747866 19.511180 23.577709


Multiple range analysis for S.MAUSONG by S.NT

Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups

3 3 16.300000 X
2 3 20.033333 X
1 3 28.300000 X

contrast difference +/- limits
1 - 2 8.26667 7.04344 *
1 - 3 12.0000 7.04344 *
2 - 3 3.73333 7.04344


* denotes a statistically significant difference.

39
One-Way Analysis of Variance

Data: s.mausach

Level codes: s.nt

Labels:

Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD


Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 41.952800 2 20.976400 6.854 .0282
Within groups 18.361800 6 3.060300

Total (corrected) 60.314600 8

0 missing value(s) have been excluded.

Table of means for s.mausach by s.nt

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean


1 3 12.120000 1.7493713 1.0100000 10.371940 13.868060
2 3 16.700000 .0000000 1.0100000 14.951940 18.448060
3 3 16.700000 .0000000 1.0100000 14.951940 18.448060

Total 9 15.173333 .5831238 .5831238 14.164090 16.182576


Multiple range analysis for s.mausach by s.nt

Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups

1 3 12.120000 X
2 3 16.700000 X
3 3 16.700000 X

contrast difference +/- limits
1 - 2 -4.58000 3.49612 *
1 - 3 -4.58000 3.49612 *
2 - 3 0.00000 3.49612

* denotes a statistically significant difference.

One-Way Analysis of Variance

Data: TS.MAUSONG

Level codes: TS.NT


Labels:

Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD


Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 14.946817 1 14.946817 .754 .4429
Within groups 79.281667 4 19.820417

Total (corrected) 94.228483 5

0 missing value(s) have been excluded.







40
Table of means for TS.MAUSONG by TS.NT

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 23.190000 1.4500000 2.5703707 18.141948 28.238052
2 3 20.033333 3.3333333 2.5703707 14.985281 25.081386


Total 6 21.611667 1.8175266 1.8175266 18.042155 25.181179


Multiple range analysis for TS.MAUSONG by TS.NT

Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups

2 3 20.033333 X
1 3 23.190000 X

contrast difference +/- limits
1 - 2 3.15667 10.0961

* denotes a statistically significant difference.

One-Way Analysis of Variance

Data: TS.MAUSACH

Level codes: TS.NT

Labels:

Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: LSD


Analysis of variance


Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 38.102400 1 38.102400 999999.999 .0000
Within groups .000000 4 .000000

Total (corrected) 38.102400 5

0 missing value(s) have been excluded.


Table of means for TS.MAUSACH by TS.NT

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 21.740000 2.51215E-015 1.77636E-015 21.740000 21.740000
2 3 16.700000 .00000E0000 1.77636E-015 16.700000 16.700000

Total 6 19.220000 1.25607E-015 1.25607E-015 19.220000 19.220000


Multiple range analysis for TS.MAUSACH by TS.NT

Method: 95 Percent LSD
Level Count Average Homogeneous Groups

2 3 16.700000 X
1 3 21.740000 X

contrast difference +/- limits

1 - 2 5.04000 0.00000 *

* denotes a statistically significant difference.








×