Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

MỘT PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT VÀ GIẤ TRỊ LỚN NHẤT pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.46 KB, 53 trang )

M T PH NG PHÁP TÌM GIÁ TR NH NH T VÀ GIỘ ƯƠ Ị Ỏ Ấ Ấ
TR L N NH TỊ Ớ Ấ
Trong bài vi t này, tôi đ c p đ n m t d ng toán ế ề ậ ế ộ ạ tìm giá tr l n nh tị ớ ấ
(GTLN) và giá tr nh nh t (GTNN) c a m t bi u th c nhi u nị ỏ ấ ủ ộ ể ứ ề ẩ , trong đó
các n là nghi m c a nh ng ph ng trình ho c b t ph ng trình choẩ ệ ủ ữ ươ ặ ấ ươ
tr c. ướ
Đ i v i d ng toán này, ta c n xác đ nh và gi i m t b t ph ng trình m tố ớ ạ ầ ị ả ộ ấ ươ ộ
n mà n đó là bi u th c c n tìm GTLN, GTNN. ẩ ẩ ể ứ ầ
Bài toán 1 : Tìm GTLN và GTNN c a xy bi t x và y là nghi m c aủ ế ệ ủ
ph ng trình ươ
x
4
+ y
4
- 3 = xy(1 - 2xy)
L i gi i :ờ ả Ta có x
4
+ y
4
- 3 = xy(1 - 2xy)
<=> xy + 3 = x
4
+ y
4
+ 2x
2
y
2

<=> xy + 3 = (x
2


+ y
2
)
2
(1).
Do (x
2
- y
2
)
2
≥ 0 v i m i x, y, d dàng suy ra (xớ ọ ễ
2
+ y
2
)
2
≥ 4(xy)
2
v i m i x, yớ ọ
(2).
T (1) và (2) ta có : ừ
xy + 3 ≥ 4(xy)
2
<=> 4t
2
- t - 3 ≤ 0 (v i t = xy) ớ
<=> (t - 1)(4t + 3) ≤ 0
V y : t = xy đ t GTLN b ng 1 ậ ạ ằ
<=> x = y = 1 ; t = xy đ t GTNN b ng ạ ằ

Bài toán 2 : Cho x, y, z là các s d ng th a mãn xyz ≥ x + y + z + 2. Tìmố ươ ỏ
GTNN c a x + y + z. ủ
L i gi i :ờ ả áp d ng b t đ ng th c Cô-si cho ba s d ng x, y, z ta có : ụ ấ ẳ ứ ố ươ
V y t = x + y + z đ t GTNN b ng 6 khi và ch khi x = y = z = 2. ậ ạ ằ ỉ
Bài toán 3 : Cho các s th c x, y, z th a mãn xố ự ỏ
2
+ 2y
2
+ 2x
2
z
2
+ y
2
z
2
+
3x2y
2
z
2
= 9. Tìm GTLN và GTNN c a A = xyz. ủ
L i gi i : ờ ả
x
2
+ 2y
2
+ 2x
2
z

2
+ y
2
z
2
+ 3x
2
y
2
z
2
= 9
<=> (x
2
+ y
2
z
2
) + 2(y
2
+ x
2
z
2
) + 3x
2
y
2
z
2

= 9 (1).
áp d ng b t đ ng th c mụ ấ ẳ ứ
2
+ n
2
≥ 2|mn| v i m i m, n ta có : ớ ọ
x
2
+ y
2
z
2
≥ 2|xyz| ; y
2
+ x
2
z
2
≥ 2|xyz| (2).
T (1) và (2) suy ra : ừ
2|xyz| + 4|xyz| + 3(xyz)2 ≤ 9
<=> 3A
2
+ 6|A| - 9 ≤ 0 <=> A
2
+ 2|A| - 3 ≤ 0
<=> (|A| - 1)(|A| + 3) ≤ 0 <=> |A| ≤ 1
<=> -1 ≤ A ≤ 1.
V y : A đ t GTLN b ng 1 ậ ạ ằ
A đ t GTNN b ng -1 ạ ằ

Bài toán 4 : Cho các s th c x, y, z th a mãn xố ự ỏ
4
+ y
4
+ x
2
- 3 = 2y
2
(1 - x
2
).
Tìm GTLN và GTNN c a xủ
2
+ y
2
.
L i gi i : Ta có xờ ả
4
+ y
4
+ x
2
- 3 = 2y
2
(1 - x
2
)
<=> (x
2
+ y

2
)
2
- 2(x
2
+ y
2
) - 3 = -3x
2
≤ 0
=> t
2
- 2t - 3 ≤ 0 (v i t = xớ
2
+ y2 ≥ 0)
=> (t + 1)(t - 3) ≤ 0 => t ≤ 3
V y t = xậ
2
+ y
2
đ t GTLN b ng 3 khi và ch khi x = 0 ; ạ ằ ỉ
Ta l i có xạ
4
+ y
4
+ x
2
- 3 = 2y
2
(1 - x

2
)
<=> (x
2
+ y
2
)
2
+ x
2
+ y
2
- 3 = 3y
2
≥ 0
=> t
2
+ t - 3 ≥ 0 (v i t = xớ
2
+ y
2
≥ 0)
V y t = xậ
2
+ y
2
đ t GTNN b ng ạ ằ
khi và ch khi y = 0 ; ỉ
Bài t p t ng t ậ ươ ự
1) Cho x, y, z th a mãn : ỏ

2xyz + xy + yz + zx ≤ 1.
Tìm GTLN c a xyz. ủ
Đáp s : 1/8(x = y = z = 1/2) ố
2) Cho ba s d ng x, y, z th a mãn : ố ươ ỏ
(x + y + z)
3
+ x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4 = 29xyz
Tìm GTNN c a xyz. ủ
Đáp s : 8 (x = y = z = 2). ố
3) Tìm GTLN và GTNN c a S = xủ
2
+ y
2
bi t x và y là nghi m c a ph ngế ệ ủ ươ
trình :
5x
2
+ 8xy + 5y
2
= 36
Đáp s : GTLN là 36 ố
GTNN là 4
4) Cho x và y là các s th c th a mãn : ố ự ỏ
Tìm GTLN c a xủ

2
+ y
2
.
Đáp s : 1 (x = -1 ; y = 0). ố
5) Cho các s th c x, y, z th a mãn : ố ự ỏ
x
2
+ 4y
2
+ z
2
= 4xy + 5x - 10y +2z - 5
Tìm GTLN và GTNN c a x - 2y. ủ
Đáp s : ố
GTLN là 4 (x = 2y + 4 ; y Є R ; z = 1) ;
GTNN là 1 (x = 2y + 1 ; y Є R ; z = 1).
6) Tìm các s nguyên không âm x, y, z, t đ M = xố ể
2
+ y
2
+ 2z
2
+ t
2
đ tạ
GTNN, bi t r ng : ế ằ
Đáp s : x = 5 ; y = 2 ; z = 4 ; t = 0. Khi đó M đ t giá tr nh nh t là 61.ố ạ ị ỏ ấ
M T H NG Đ NG TH C THÚ VỘ Ằ Ẳ Ứ Ị
V i m i s th c a, b, c, ta có : ớ ọ ố ự

(a + b)(a + c) = a
2
+ (ab + bc + ca)
= a(a + b + c) + bc (*).
V i tôi, (*) là h ng đ ng th c r t thú v . Tr c h t, t (*) ta có ngay : ớ ằ ẳ ứ ấ ị ướ ế ừ
H qu 1 :ệ ả N u ab + bc + ca = 1 thì ế
a
2
+ 1 = (a + b)(a + c).
H qu 2 ệ ả : N u a + b + c = 1 thì ế
a + bc = (a + b)(a + c).
Bây gi , chúng ta đ n v i m t vài ng d ng c a (*) và hai h qu trên. ờ ế ớ ộ ứ ụ ủ ệ ả
Bài toán 1 : Cho ba s d ng a, b, c th a mãn ab + bc + ca = 1. Hãy tínhố ươ ỏ
giá tr c a bi u th c : ị ủ ể ứ
L i gi i :ờ ả Theo h qu 1 ta có ệ ả
a
2
+ 1 = a
2
+ (ab + bc + ca) = (a + b)(a + c) ;
b
2
+ 1 = b
2
+ (ab + bc + ca) = (b + a)(b + c) ;
c
2
+ 1 = c
2
+ (ab + bc + ca) = (c + a)(c + b).

Suy ra
Vì v y A = a(b + c) + b(c + a) + c(a + b) ậ
= 2(ab + bc + ca) = 2.
V n đ s khó h n khi ta h ng t i vi c đánh giá các bi u th c. ấ ề ẽ ơ ướ ớ ệ ể ứ
Bài toán 2 : Cho ba s d ng a, b, c th a mãn (a +b)(a +c) = 1. Ch ngố ươ ỏ ứ
minh r ng : ằ
L i gi i :ờ ả a) S d ng b t đ ng th c Cô-si cho hai s d ng a(a + b + c) ;ử ụ ấ ẳ ứ ố ươ
bc :
1 = (a + b)( a + c) = a(a + b + c) + bc ≥
b) S d ng b t đ ng th c Cô-si cho ba s d ng aử ụ ấ ẳ ứ ố ươ
2
;
(ab + bc + ca)/2 ; (ab + bc + ca)/2
1 = (a + b)( a + c) = a
2
+ (ab + bc + ca) =
Bài toán 3 : Cho ba s d ng a, b, c th a mãn ab + bc + ca = 1. Ch ngố ươ ỏ ứ
minh r ng : ằ
L i gi i :ờ ả Theo h qu 1 ta có ệ ả
S d ng b t đ ng th c Cô-si cho hai s d ng aử ụ ấ ẳ ứ ố ươ
2
+ ab ; a
2
+ ac :
T ng t ta có ươ ự
T các k t qu trên ta suy ra : ừ ế ả
Bài toán sau đây nguyên là đ thi Châu á - Thái Bình D ng năm 2002 đãề ươ
đ c vi t l i cho đ n gi n h n (thay (1/x ; 1/y ; 1/z) b i (a ; b ; c)). ượ ế ạ ơ ả ơ ở
Bài toán 4 : Cho ba s d ng a, b, c th a mãn a + b + c = 1. Ch ng minhố ươ ỏ ứ
r ng : ằ

L i gi i :ờ ả Theo h qu 2 và b t đ ng th c Bu-nhi-a-c p-ski ta có ệ ả ấ ẳ ứ ố
T ng t ta có ươ ự
T các k t qu trên ta suy ra : ừ ế ả
Đ k t thúc, xin các b n làm thêm m t s bài t p : ể ế ạ ộ ố ậ
Bài t p 1 :ậ Cho ba s d ng a, b, c th a mãn a + b + c = 1. Hãy tính giá trố ươ ỏ ị
c a bi u th c : ủ ể ứ
Bài t p 2 :ậ Cho ba s d ng a, b, c th a mãn ab + bc + ca = 1. Ch ng minhố ươ ỏ ứ
r ng : ằ
Bài t p 3 :ậ Cho ba s d ng a, b, c th a mãn a + b + c = 1. Ch ng minhố ươ ỏ ứ
r ng : ằ
(a + bc)(b + ca)(c + ab) ≥ 64/81(ab + bc + ca)
2
.
LÀM QUEN V I B T Đ NG TH CỚ Ấ Ẳ Ứ
TRÊ-B -SEPƯ
Các b n đã t ng đ c làm quen v i các b t đ ng th c Cô si, Bunhiacôpskiạ ừ ượ ớ ấ ẳ ứ
nh ng không ít b n còn ch a bi t v b t đ ng th c Trê - b - sép. Conư ạ ư ế ề ấ ẳ ứ ư
đ ng đi đ n b t đ ng th c này th t là gi n d , quá g n gũi v i nh ngườ ế ấ ẳ ứ ậ ả ị ầ ớ ữ
ki n th c c b n c a các b n b c THCS.ế ứ ơ ả ủ ạ ậ
Các b n có th th y ngay : N u aạ ể ấ ế
1
≤ a
2
và b
1
≤ b
2
thì (a
2
- a

1
) (b
2
- b
1
) ≥ 0.
Khai tri n v trái c a b t đ ng th c này ta có :ể ế ủ ấ ẳ ứ
a
1
b
1
+ a
2
b
2
- a
1
b
2
- a
2
b
1
≥ 0
=> : a
1
b
1
+ a
2

b
2
≥ a
1
b
2
+ a
2
b
1
.
N u c ng thêm aế ộ
1
b
1
+ a
2
b
2
vào c hai v ta đ c :ả ế ượ
2 (a
1
b
1
+ a
2
b
2
) ≥ a
1

(b
1
+ b
2
) + a
2
(b
1
+ b
2
)
=> : 2 (a
1
b
1
+ a
2
b
2
) ≥ (a
1
+ a
2
) (b
1
+ b
2
) (*)
B t đ ng th c (*) chính là b t đ ng th c Trê - b - sép v i n = 2. N uấ ẳ ứ ấ ẳ ứ ư ớ ế
thay đ i gi thi t, cho aổ ả ế

1
≤ a
2
và b
1
≥ b
2
thì t t c các b t đ ng th c trênấ ả ấ ẳ ứ
cùng đ i chi u và ta có :ổ ề
2 (a
1
b
1
+ a
2
b
2
) ≤ (a
1
+ a
2
) (b
1
+ b
2
) (**)
Các b t đ ng th c (*) và (**) đ u tr thành đ ng th c khi và ch khi aấ ẳ ứ ề ở ẳ ứ ỉ
1
=
a

2
ho c bặ
1
= b
2
.
Làm theo con đ ng đi t i (*) ho c (**), các b n có th gi i quy t nhi uườ ớ ặ ạ ể ả ế ề
bài toán r t thú v . ấ ị
Bài toán 1 : Bi t r ng x + y = 2. Ch ng minh xế ằ ứ
2003
+ y
2003
≤ x
2004
+ y
2004
.
L i gi i :ờ ả Do vai trò bình đ ng c a x và y nên có th gi s x ≤ y. T đóẳ ủ ể ả ử ừ
=> : x
2003
≤ y
2003
.
Do đó (y
2003
- x
2003
).(y - x) ≥ 0
=> : x
2004

+ y
2004
≥ x.y
2003
+ y.x
2003

C ng thêm xộ
2004
+ y
2004
vào hai v ta có : 2.(xế
2004
+ y
2004
) ≥ (x+y) (x
2003
+ y
2003
)
= 2.(x
2003
+ y
2003
)
=> : x
2004
+ y
2004
≥ x

2003
+ y
2003
(đpcm).
Đ ý r ng : B t đ ng th c v a ch ng minh tr thành đ ng th c khi và chể ằ ấ ẳ ứ ừ ứ ở ẳ ứ ỉ
khi x = y = 1 ; các b n s có l i gi i c a các bài toán sau : ạ ẽ ờ ả ủ
Bài toán 2 : Gi i h ph ng trình : ả ệ ươ
N u các b n quan tâm t i các y u t trong tam giác thì v n d ng các b tế ạ ớ ế ố ậ ụ ấ
đ ng th c (*) ho c (**) s d n đ n nhi u bài toán m i. ẳ ứ ặ ẽ ẫ ế ề ớ
Bài toán 3 : Cho tam giác ABC có di n tích b ng 1. AH và BK là cácệ ằ
đ ng cao c a tam giác. ườ ủ
Ch ng minh : (BC + CA).(AH + BK) ≥ 8. ứ
L i gi i :ờ ả Ta có AH x BC = BK x CA = 2. Do vai trò bình đ ng c a BC vàẳ ủ
CA nên có th gi s r ng BC ≤ CA => 2/BC ≥ 2/CA => AH ≥ BK. ể ả ử ằ
Do đó (CA - BC).(BK - AH) ≤ 0
=> : CA x BK + BC x AH ≤ BC x BK + CA x AH
C ng thêm CA x BK + BC x AH vào 2 v ta có :ộ ế
2.(CA x BK + BC x AH) ≤ (BC + CA) (AH + BK)
=> : (BC + CA).(AH + BK) ≥ 8.
Đ ng th c x y ra khi và ch khi BC = CA ho c BK = AH t ng đ ngẳ ứ ả ỉ ặ ươ ươ
v i BC = CA hay tam giác ABC là tam giác cân đ nh C. ớ ỉ
Bài toán 4 : Cho tam giác ABC v i BC = a, CA = b, AB = c và các đ ngớ ườ
cao t ng ng c a các c nh này có đ dài l n l t là hươ ứ ủ ạ ộ ầ ượ
a
, h
b
, h
c
. Ch ngứ
minh :

v i S là di n tích tam giác ABC. ớ ệ
L i gi i :ờ ả Do vai trò bình đ ng c a các c nh trong tam giác nên có th giẳ ủ ạ ể ả
s r ng a ≤ b ≤ c ử ằ
=> : 2S/a ≥ 2S/b ≥ 2S/c => h
a
≥ h
b
≥ h
c
.
Làm nh l i gi i bài toán 3 ta có :ư ờ ả
(a + b).(ha + hb) ≥ 8S
=> : 1/(h
a
+ h
b
) ≤ (a + b)/(8S) (1)
T ng t ta đ c : ươ ự ượ
1/(h
b
+ h
b
) ≤ (b + c)/(8S) (2)
1/(h
c
+ h
a
) ≤ (c + a)/(8S) (3)
C ng t ng v c a (1), (2), (3) d n đ n : ộ ừ ế ủ ẫ ế
B t đ ng th c (4) tr thành đ ng th c khi và ch khi các b t đ ng th c (1),ấ ẳ ứ ở ẳ ứ ỉ ấ ẳ ứ

(2), (3) đ ng th i tr thành đ ng th c t ng đ ng v i a = b = c hay tamồ ờ ở ẳ ứ ươ ươ ớ
giác ABC là tam giác đ u. ề
Bây gi các b n th gi i các bài t p sau đây : ờ ạ ử ả ậ
1) Bi t r ng xế ằ
2
+ y
2
= 1. Tìm giá tr l n nh t c a F = (xị ớ ấ ủ
4
+ y
4
) / (x
6
+ y
6
)
2) Cho các s d ng x, y, z th a mãn x + y + z = 1. Ch ng minh : ố ươ ỏ ứ
3) Cho tam giác ABC có đ dài các c nh l n l t là a, b, c và đ dài cácộ ạ ầ ượ ộ
đ ng phân giác trong thu c các c nh này l n l t là lườ ộ ạ ầ ượ
a
, l
b
, l
c
. Ch ngứ
minh :
4) Hãy d đoán và ch ng minh b t đ ng th c Trê - b - sép v i n = 3. Tự ứ ấ ẳ ứ ư ớ ừ
đó hãy sáng t o ra các bài toán. N u b n th y thú v v i nh ng khám pháạ ế ạ ấ ị ớ ữ
c a mình bài t p này, hãy g i g p bài vi t v cho chuyên m c EUREKAủ ở ậ ử ấ ế ề ụ
c a TTT2.ủ

PH NG PHÁP HOÁN V VÒNG QUANHƯƠ Ị
Phân tích thành nhân t là m t trong nh ng kĩ năng c b n nh t c aử ộ ữ ơ ả ấ ủ
ch ng trình đ i s b c THCS. Kĩ năng này đ c s d ng khi gi i các bàiươ ạ ố ậ ượ ử ụ ả
toán : bi n đ i đ ng nh t các bi u th c toán h c, gi i ph ng trình,ế ổ ồ ấ ể ứ ọ ả ươ
ch ng minh b t đ ng th c và gi i các bài toán c c tr Sách giáo khoaứ ấ ẳ ứ ả ự ị
l p 8 đã gi i thi u nhi u ph ng pháp phân tích thành nhân t . Sau đây tôiớ ớ ệ ề ươ ử
xin nêu m t ph ng pháp th ng s d ng, d a vào vi c k t h p cácộ ươ ườ ử ụ ự ệ ế ợ
ph ng pháp quen thu c nh đ t nhân t chung, nhóm s h ng, h ngươ ộ ư ặ ử ố ạ ằ
đ ng th c ẳ ứ
Ph ng pháp này d a vào m t s nh n xét sau đây : ươ ự ộ ố ậ
1/ Gi s ph i phân tích bi u th c F(a, b, c) thành nhân t , trong đó a,ả ử ả ể ứ ử
b, c có vai trò nh nhau trong bi u th c đó. N u F(a, b, c) = 0 khi a = bư ể ứ ế
thì F(a, b, c) s ch a các nhân t a - b, b - c và c - a. ẽ ứ ử
Bài toán 1 : Phân tích thành nhân t : ử
F(a, b, c) = a
2
(b - c) + b
2
(c - a) + c
2
(a - b).
Nh n xét :ậ Khi a = b ta có :
F(a, b, c) = a
2
(a - c) + a
2
(c - a) = 0, do đó F(a, b, c) có ch a nhân t a - b. ứ ử
T ng t F(a, b, c) ch a các nhân t b - c, c - a. Vì F(a, b, c) là bi u th cươ ự ứ ử ể ứ
b c ba, do đó F(a, b, c) = k.(a - b)(b - c)(c - a). ậ
Cho a = 1, b = 0, c = -1 ta có :

1 + 1 = k.1.1.(-2) => k = -1.
V y : F(a, b, c) = -(a - b)(b - c)(c - a). ậ
Bài toán 2 : Phân tích thành nhân t : ử
F(a, b, c) = a
3
(b - c) + b
3
(c - a) + c
3
(a - b).
Nh n xét :ậ T ng t nh bài toán 1, ta th y F(a, b, c) ph i ch a các nhânươ ự ư ấ ả ứ
t a - b, b - c, c - a. Nh ng đây F(a, b, c) là bi u th c b c b n, trong khiử ư ở ể ứ ậ ố
đó (a - b)(b - c)(c - a) b c ba, vì v y F(a, b, c) ph i có m t th a s b cậ ậ ả ộ ừ ố ậ
nh t c a a, b, c. Do vai trò a, b, c nh nhau nên th a s này có d ng k(a + bấ ủ ư ừ ố ạ
+ c). Do đó :
F(a, b, c) = k(a - b)(b - c)(c - a)(a + b + c)
Cho a = 0 ; b = 1 ; c = 2 => k = -1.
V y : F(a, b, c) = -(a - b)(b - c)(c - a)(a + b + c). ậ
2/ Trong m t s bài toán, n u F(a, b, c) là bi u th c đ i x ng c a a,ộ ố ế ể ứ ố ứ ủ
b, c nh ng F(a, b, c) ≠ 0 khi a = b thì ta th xem khi a = -b, F(a, b, c) cóư ử
tri t tiêu không, n u th a mãn thì F(a, b, c) ch a nhân t a + b, và tệ ế ỏ ứ ử ừ
đó ch a các nhân t b + c, c + a. ứ ử
Bài toán 3 : Ch ng minh r ng :ứ ằ
N u : 1/x + 1/y + 1/z = 1/(x + y + z) thì ế
1/x
n
+ 1/y
n
+ 1/z
n

= 1/(x
n
+ y
n
+ z
n
)
v i m i s nguyên l n. ớ ọ ố ẻ
Nh n xét : ậ
T gi thi t 1/x + 1/y + 1/z = 1/(x + y + z) => : ừ ả ế
(xy + xz + yz)(x + y + z) - xyz = 0 (*)
Do đó ta th phân tích bi u th cử ể ứ
F(x, y, z) = (xy + xz + yz)(x + y + z) - xyz thành nhân t . ử
Chú ý r ng khi x = - y thì F(x, y, z) = - yằ
2
z + y
2
z = 0 nên F(x, y, z) ch aứ
nhân t x + y. L p lu n t ng t nh bài toán 1, ta có F(x, y, z) = (x + y)(yử ậ ậ ươ ự ư
+ z)(x + z).
Do đó (*) tr thành : (x + y)(y + z)(x + z) = 0 ở
T ng đ ng v i : x + y = 0 ho c y + z = 0 ho c z + x = 0 . ươ ươ ớ ặ ặ
N u x + y = 0 ch ng h n thì x = - y và do n l nên xế ẳ ạ ẻ
n
= (-y)
n
= -y
n
.
V y : 1/xậ

n
+ 1/y
n
+ 1/z
n
= 1/(x
n
+ y
n
+ z
n
)
T ng t cho các tr ng h p còn l i, ta có đpcm. ươ ự ườ ợ ạ
Có nh ng khi ta ph i linh ho t h n trong tình hu ng mà hai nguyên t cữ ả ạ ơ ố ắ
trên không th a mãn : ỏ
Bài toán 4 :
Phân tích đa th c sau thành nhân t :ứ ử
F(x, y, z) = x
3
+ y
3
+ z
3
- 3xyz.
Nh n xét :ậ Ta th y r ng khi x = y hay x = -y thì F(x, y, z) ≠ 0. Nh ng n uấ ằ ư ế
thay x = -(y + z) thì F(x, y, z) = 0 nên F(x, y, z) có nhân t x + y + z. Chiaử
F(x, y, z) cho x + y + z, ta đ c th ng xượ ươ
2
+ y
2

+ z
2
- xy - yz - zx và d là 0.ư
Do đó :
F(x, y, z) = (x + y + z)(x
2
+ y
2
+ z
2
- xy - yz - zx).
Ta có th thêm b t vào F(x, y, z) m t l ng 3xể ớ ộ ượ
2
y + 3xy
2
đ nhân đ c k tể ượ ế
qu này. ả
Các b n hãy dùng các ph ng pháp và k t qu nêu trên đ gi i các bài t pạ ươ ế ả ể ả ậ
sau đây.
Bài toán 5 :
Tính t ng : ổ
trong đó k = 1, 2, 3, 4.
Bài toán 6 : Ch ng minh r ng (a - b)ứ ằ
5
+ (b - c)
5
+ (c - a)
5
chia h t cho 5(a -ế
b)(b - c)(c - a).

TS. Lê Qu c Hánố
(ĐH Vinh)
M T PH NG PHÁP TÌM NGHI M Đ C ĐÁOỘ ƯƠ Ệ Ộ
B ng ki n th c hình h c l p 6 ta có th gi i đ c các ph ng trình b cằ ế ứ ọ ớ ể ả ượ ươ ậ
hai m t n đ c không ? Câu tr l i là tr ng h p t ng quát thì khôngộ ẩ ượ ả ờ ở ườ ợ ổ
đ c, nh ng trong r t nhi u tr ng h p ta v n có th tìm đ c nghi mượ ư ấ ề ườ ợ ẫ ể ượ ệ
d ng. ươ
Ví d :ụ Tìm nghi m d ng c a ph ng trình xệ ươ ủ ươ
2
+ 10x = 39.
L i gi i :ờ ả
Ta có : x
2
+ 10x = 39
t ng đ ng xươ ươ
2
+ 2.5.x = 39
T bi n đ i trên, ta hình dung x là c nh c a m t hình vuông thì di n tíchừ ế ổ ạ ủ ộ ệ
c a hình vuông đó là xủ
2
. Kéo dài m i c nh c a hình vuông thêm 5 đ n vỗ ạ ủ ơ ị
(nh hình v ), ta d th y : ư ẽ ễ ấ
Hình vuông to có đ dài c nh là x + 5 s có di n tích là 64. Do đó :ộ ạ ẽ ệ
(x + 5)
2
= 64 = 82 t ng đ ng x + 5 = 8 hay x = 3. ươ ươ
V y ph ng trình có nghi m d ng là x = 3. ậ ươ ệ ươ
Ph ng pháp này đã đ c nhà toán h c Italia n i ti ng Jerôm Cacđanôươ ượ ọ ổ ế
(1501 - 1576) s d ng khi tìm nghi m d ng c a ph ng trình xử ụ ệ ươ ủ ươ
2

+ 6x =
31.
Các b n hãy tìm nghi m d ng c a ph ng trình xạ ệ ươ ủ ươ
2
- 8x = 33 b ngằ
ph ng pháp hình h c th xem ?ươ ọ ử
M T D NG TOÁN V CLN VÀ BCNNỘ Ạ Ề Ư
Trong ch ng trình s h c l p 6, sau khi h c các khái ni m c chung l nươ ố ọ ớ ọ ệ ướ ớ
nh t ( CLN) và b i chung nh nh t (BCNN), các b n s g p d ng toánấ Ư ộ ỏ ấ ạ ẽ ặ ạ
tìm hai s nguyên d ng khi bi t m t s y u t trong đó có các d ki nố ươ ế ộ ố ế ố ữ ệ
v CLN và BCNN. ề Ư
Ph ng pháp chung đ gi i : ươ ể ả
1/ D a vào đ nh nghĩa CLN đ bi u di n hai s ph i tìm, liên h v i cácự ị Ư ể ể ễ ố ả ệ ớ
y u t đã cho đ tìm hai s . ế ố ể ố
2/ Trong m t s tr ng h p, có th s d ng m i quan h đ c bi t gi aộ ố ườ ợ ể ử ụ ố ệ ặ ệ ữ
CLN, BCNN và tích c a hai s nguyên d ng a, b, đó là :Ư ủ ố ươ ab = (a, b).[a,
b], trong đó (a, b) là CLN và [a, b] là BCNN c a a và b. Vi cƯ ủ ệ ch ngứ
minh h th c này không khó : ệ ứ
Theo đ nh nghĩa CLN, g i d = (a, b) => a = md ; b = nd v i m, n thu cị Ư ọ ớ ộ
Z
+
; (m, n) = 1 (*)
T (*) => ab = mndừ
2
; [a, b] = mnd
=> (a, b).[a, b] = d.(mnd) = mnd
2
= ab
=> ab = (a, b).[a, b] . (**)
Chúng ta hãy xét m t s ví d minh h a.ộ ố ụ ọ

Bài toán 1 : Tìm hai s nguyên d ng a, b bi t [a, b] = 240 và (a, b) = 16.ố ươ ế
L i gi i : Do vai trò c a a, b là nh nhau, không m t tính t ng quát, gi sờ ả ủ ư ấ ổ ả ử
a ≤ b.
T (*), do (a, b) = 16 nên a = 16m ; b = 16n (m ≤ n do a ≤ b) v i m, n thu cừ ớ ộ
Z
+
; (m, n) = 1.
Theo đ nh nghĩa BCNN : ị
[a, b] = mnd = mn.16 = 240 => mn = 15
=> m = 1 , n = 15 ho c m = 3, n = 5 => a = 16, b = 240 ho c a = 48, b = 80. ặ ặ
Chú ý : Ta có th áp d ng công th c (**) đ gi i bài toán này : ab = (a, b).ể ụ ứ ể ả
[a, b] => mn.16
2
= 240.16 suyy ra mn = 15.
Bài toán 2 : Tìm hai s nguyên d ng a, b bi t ab = 216 và (a, b) = 6. ố ươ ế
L i gi i :ờ ả L p lu n nh bài 1, gi s a ≤ b. ậ ậ ư ả ử
Do (a, b) = 6 => a = 6m ; b = 6n v i m, n thu c Zớ ộ
+
; (m, n) = 1 ; m ≤ n.
Vì v y : ab = 6m.6n = 36mn => ab = 216 t ng đ ng mn = 6 t ngậ ươ ươ ươ
đ ng m = 1, n = 6 ho c m = 2, n = 3 t ng đ ng v i a = 6, b = 36 ho ccươ ặ ươ ươ ớ ặ
là a = 12, b = 18.
Bài toán 3 : Tìm hai s nguyên d ng a, b bi t ab = 180, [a, b] = 60. ố ươ ế
L i gi i :ờ ả
T (**) => (a, b) = ab/[a, b] = 180/60 = 3. ừ
Tìm đ c (a, b) = 3, bài toán đ c đ a v d ng bài toán 2. ượ ượ ư ề ạ
K t qu : a = 3, b = 60 ho c a = 12, b = 15. ế ả ặ
Chú ý : Ta có th tính (a, b) m t cách tr c ti p t đ nh nghĩa CLN,ể ộ ự ế ừ ị Ư
BCNN : Theo (*) ta có ab = mnd
2

= 180 ; [a, b] = mnd = 60 => d = (a, b) = 3.
Bài toán 4 : Tìm hai s nguyên d ng a, b bi t a/b = 2,6 và (a, b) = 5. ố ươ ế
L i gi i :ờ ả Theo (*), (a, b) = 5 => a = 5m ; b = 5n v i m, n thu c Zớ ộ
+
; (m, n)
= 1.
Vì v y : a/b = m/n = 2,6 => m/n = 13/5 t ng đ ng v i m = 13 và n = 5ậ ươ ươ ớ
hay a = 65 và b = 25.
Chú ý : phân s t ng ng v i 2,6 ph i ch n là phân s t i gi n do (m, n)ố ươ ứ ớ ả ọ ố ố ả
= 1.
Bài toán 5 :
Tìm a, b bi t a/b = 4/5 và [a, b] = 140. ế
L i gi i :ờ ả Đ t (a, b) = d. Vì , a/b = 4/5 , m t khác (4, 5) = 1 nên a = 4d, b =ặ ặ
5d.
L u ý [a, b] = 4.5.d = 20d = 140 => d = 7 => a = 28 ; b = 35. ư
Bài toán 6 : Tìm hai s nguyên d ng a, b bi t a + b = 128 và (a, b) = 16. ố ươ ế
L i gi i :ờ ả L p lu n nh bài 1, gi s a ≤ b. ậ ậ ư ả ử
Ta có : a = 16m ; b = 16n v i m, n thu c Zớ ộ
+
; (m, n) = 1 ; m ≤ n.
Vì v y : a + b = 128 t ng đ ng 16(m + n) = 128 t ng đ ng m + n = 8ậ ươ ươ ươ ươ
T ng đ ng v i m = 1, n = 7 ho c m = 3, n = 5 hay a = 16, b = 112 ho cươ ươ ớ ặ ặ
a = 48, b = 80
Bài toán 7 : Tìm a, b bi t a + b = 42 và [a, b] = 72. ế
L i gi i :ờ ả G i d = (a, b) => a = md ; b = nd v i m, n thu c Zọ ớ ộ
+
; (m, n) = 1.
Không m t tính t ng quát, gi s a ≤ b => m ≤ n. ấ ổ ả ử
Do đó : a + b = d(m + n) = 42 (1)
[a, b] = mnd = 72 (2)

=> d là c chung c a 42 và 72 => d thu c {1 ; 2 ; 3 ; 6}. ướ ủ ộ
L n l t thay các giá tr c a d vào (1) và (2) đ tính m, n ta th y ch cóầ ượ ị ủ ể ấ ỉ
tr ng h p d = 6 => ườ ợ m + n = 7 và mn = 12 => m = 3 và n = 4 . (th a mãnỏ
các đi u ki n c a m, n). V y d = 6 và a = 3.6 = 18 , b = 4.6 = 24 ề ệ ủ ậ
Bài toán 8 : Tìm a, b bi t a - b = 7, [a, b] = 140. ế
L i gi i : G i d = (a, b) => a = md ; b = nd v i m, n thu c Zờ ả ọ ớ ộ
+
; (m, n) = 1.
Do đó : a - b = d(m - n) = 7 (1’)
[a, b] = mnd = 140 (2’)
=> d là c chung c a 7 và 140 => d thu c {1 ; 7}. ướ ủ ộ
Thay l n l t các giá tr c a d vào (1’) và (2’) đ tính m, n ta đ c k tầ ượ ị ủ ể ượ ế
qu duy nh t : ả ấ
d = 7 => m - n = 1 và mn = 20 => m = 5, n = 4
V y d = 7 và a = 5.7 = 35 ; b = 4.7 = 28 . ậ
Bài t p t gi i : ậ ự ả
1/ Tìm hai s a, b bi t 7a = 11b và (a, b) = 45. ố ế
2/ Tìm hai s bi t t ng c a chúng b ng 448, CLN c a chúng b ng 16 vàố ế ổ ủ ằ Ư ủ ằ
chúng có các ch s hàng đ n v gi ng nhau. ữ ố ơ ị ố
3/ Cho hai s t nhiên a và b. Tìm t t c các s t nhiên c sao cho trong baố ự ấ ả ố ự
s , tích c a hai s luôn chia h t cho s còn l i.ố ủ ố ế ố ạ
M T S D NG TOÁN S D NG PHÉP PHÂN TÍCH ĐAỘ Ố Ạ Ử Ụ
TH C THÀNH NHÂN TỨ Ử
Sau khi xem xong t p chí Toán Tu i th 2 s 5 (tháng 7 năm 2003), tôi r tạ ổ ơ ố ấ
tâm đ c v i các bài toán phân tích đa th c thành nhân t . Do đó tôi m nhắ ớ ứ ử ạ
d n trao đ i v i b n đ c v v n đ v n d ng phép phân tích đa th cạ ổ ớ ạ ọ ề ấ ề ậ ụ ứ
thành nhân t vào gi i m t s d ng toán b c THCS. ử ả ộ ố ạ ở ậ
1. Rút g n các bi u th c đ i s . ọ ể ứ ạ ố
Bài toán 1 : Rút g n : ọ
v i ab ≠ 0. ớ

L i gi i :ờ ả
Bài toán 2 : Rút g n : ọ
L i gi i :ờ ả
2. Ch ng minh b t đ ng th cứ ấ ẳ ứ
Bài toán 3 : Cho ΔABC v i góc A ≥ góc B ≥ góc C. ớ
Ch ng minh : ứ
L i gi i :ờ ả H AH vuông góc v i BC ; BI vuông góc v i AC. Ta có AH =ạ ớ ớ
h
a
, BI = h
b
. D th y 2 tam giác vuông AHC và BIC đ ng d ng và chungễ ấ ồ ạ
góc C. => h
a
/h
b
= AH/BI = b/a .
áp d ng đi u t ng t ta có : ụ ề ươ ự
Vì góc A ≥ góc B ≥ góc C t ng đ ng v i a ≥ b ≥ c nên (**) đúng, t c làươ ươ ớ ứ
(*) đ c ch ng minh. ượ ứ
3. Gi i ph ng trình và b t ph ng trình ả ươ ấ ươ
Bài toán 4 : Gi i ph ng trình : 4xả ươ
3
- 10x
2
+ 6x - 1 = 0 (1)
L i gi i : ờ ả
(1) 4x
3
- 2x

2
- 8x
2
+ 4x + 2x - 1 = 0 t ng đ ng 2xươ ươ
2
(2x - 1) - 4x(2x - 1) +
(2x - 1) = 0
hay (2x - 1)(2x
2
- 4x + 1) = 0
Bài toán 5 : Gi i ph ng trình : ả ươ
L i gi i :ờ ả Ta có :
V y ph ng trình (2) có nghi m duy nh t là x = 3. ậ ươ ệ ấ
Bài toán 6 : Gi i b t ph ng trình : 7xả ấ ươ
3
- 12x
2
- 8 < 0 (3)
L i gi i :ờ ả (3) 7x
3
- 14x
2
+ 2x
2
- 8 < 0
t ng đ ng v i 7xươ ươ ớ
2
(x - 2) + 2(x
2
- 4) < 0 hay (x - 2)(7x

2
+ 2x + 4) < 0
t ng đ ng v i (x - 2)[6xươ ươ ớ
2
+ 3 + (x + 1)2] < 0 hay x - 2 < 0 => x < 2.
V y b t ph ng trình (3) có nghi m là x < 2. ậ ấ ươ ệ
4. M t s bài toán khác. ộ ố
Bài toán 7 : CMR n u : ế
v i a, b ≠ 0 ; a ≠ b ; a, b ≠ 1/2 thì a + b + 3/2 = 1/a + 1/b. ớ
L i gi i :ờ ả (*) t ng đ ng : aươ ươ
2
b - 2a
3
b - 2b
2
+ 4ab
2
= b
2
a - 2ab
3
- 2a
2
+ 4a
2
b
hay :
3ab
2
- 3a

2
b - 2a
3
b + 2b
3
a - 2b
2
+ 2a
2
= 0
3ab(b - a) + 2ab(b
2
- a
2
) - 2(b
2
- a
2
) = 0
(b - a)[3ab + 2ab(b + a) - 2(a + b)] = 0
Vì a ≠ b => b - a ≠ 0 nên h th c trên t ng đ ng v i : 3ab + 2ab(b + a) -ệ ứ ươ ươ ớ
2(a + b) = 0
Do a.b ≠ 0 => 3/2 + a + b - (a + b)/ab = 0
=> : a + b + 3/2 = 1/a + 1/b . (đpcm).
Bài toán 8 : Ch ng minh : nứ
2
+ 11n + 39 không chia h t cho 49 v i "nế ớ
thu c N. ộ
L i gi i :ờ ả Xét M = n
2

+ 11n + 39 = n
2
+ 2n + 9n + 18 + 21 = (n + 2)(n + 9) +
21.
Có (n + 9) - (n + 2) = 7 => n + 9 và n + 2 cùng chia h t cho 7 ho c khôngế ặ
cùng chia h t cho 7. ế
- N u n + 9 và n + 2 cùng chia h t cho 7 thì (n + 9)(n + 2) chia h t cho 49ế ế ế
mà 21 không chia h t cho 49 nên M không chia h t cho 49. ế ế
- N u n + 9 và n + 2 không cùng chia h t cho 7 thì (n + 9)(n + 2) không chiaế ế
h t cho 7 mà 21 chia h t cho 7 nên M không chia h t cho 49. ế ế ế
V y nậ
2
2 + 11n + 39 không chia h t cho 49. ế
Sau đây là m t s bài t p đ các b n th v n d ng :ộ ố ậ ể ạ ử ậ ụ
1. Tìm nghi m t nhiên c a ph ng trình : xệ ự ủ ươ
6
- x
4
+ 2x
3
+ 2x
2
= y
2
.
2. Cho ab ≥ 1.
Ch ng minh : 1/(1 + aứ
2
) + 1/(1 + b
2

) ≥ 2/(1 + ab).
3. Ch ng minh r ng v i m i s nguyên l n thì (nứ ằ ớ ỗ ố ẻ
86 - n4 + n2) chia h t cho 1152.ế
M T S PH NG PHÁP GI I Ộ Ố ƯƠ Ả
PH NG TRÌNH NGHI M NGUYÊNƯƠ Ệ
Trong quá trình gi ng d y và làm toán, tôi đã h th ng đ c m t sả ạ ệ ố ượ ộ ố
ph ng pháp gi i ph ng trình nghi m nguyên, hi v ng s giúp các emươ ả ươ ệ ọ ẽ
h c sinh bi t l a ch n ph ng pháp thích h p khi gi i bài toán lo i này. ọ ế ự ọ ươ ợ ả ạ
Ph ng pháp 1 :ươ Đ a v d ng tíchư ề ạ
Bi n đ i ph ng trình v d ng : v trái là tích c a các đa th c ch a n,ế ổ ươ ề ạ ế ủ ứ ứ ẩ
v ph i là tích c a các s nguyên.ế ả ủ ố
Thí d 1 :ụ Tìm nghi m nguyên c a ph ng trình : ệ ủ ươ
y
3
- x
3
= 91 (1)
L i gi i :ờ ả (1) t ng đ ng v i (y - x)(xươ ươ ớ
2
+ xy + y
2
) = 91 (*)
Vì x
2
+ xy + y
2
> 0 v i m i x, y nên t (*) => y - x > 0. ớ ọ ừ
M t khác, 91 = 1 x 91 = 7 x 13 và y - x ; xặ
2
+ xy + y

2
đ u nguyên d ngề ươ
nên ta có b n kh năng sau : ố ả
y - x = 91 và x
2
+ xy + y
2
= 1 ; (I)
y - x = 1 và x
2
+ xy + y
2
= 91 ; (II)
y - x = 3 và x
2
+ xy + y
2
= 7 ; (III)
y - x = 7 và x
2
+ xy + y
2
= 13 ; (IV)
Đ n đây, bài toán coi nh đ c gi i quy t. ế ư ượ ả ế
Ph ng pháp 2 :ươ S p th t các nắ ứ ự ẩ
N u các n x, y, z, có vai trò bình đ ng, ta có th gi s x ≤ y ≤ z ≤ đế ẩ ẳ ể ả ử ể
tìm các nghi m th a mãn đi u ki n này. T đó, dùng phép hoán v đ =>ệ ỏ ề ệ ừ ị ể
các nghi m c a ph ng trình đã cho.ệ ủ ươ
Thí d 2 :ụ Tìm nghi m nguyên d ng c a ph ng trình : ệ ươ ủ ươ
x + y + z = xyz (2).

L i gi i :ờ ả
Do vai trò bình đ ng c a x, y, z trong ph ng trình, tr c h t ta xét x ≤ y ≤ẳ ủ ươ ướ ế
z.
Vì x, y, z nguyên d ng nên xyz ≠ 0, do x ≤ y ≤ z => xyz = x + y + z ≤ 3zươ
=> xy ≤ 3 => xy thu c {1 ; 2 ; 3}. ộ
N u xy = 1 => x = y = 1, thay vào (2) ta có : 2 + z = z, vô lí. ế
N u xy = 2, do x ≤ y nên x = 1 và y = 2, thay vào (2), => z = 3. ế
N u xy = 3, do x ≤ y nên x = 1 và y = 3, thay vào (2), => z = 2. ế
V y nghi m nguyên d ng c a ph ng trình (2) là các hoán v c a (1 ; 2 ;ậ ệ ươ ủ ươ ị ủ
3).
Thí d 3 :ụ Tìm nghi m nguyên d ng c a ph ng trình : ệ ươ ủ ươ
1/x + 1/y + 1/z = 2 (3)
L i gi i :ờ ả Do vai trò bình đ ng c a x, y, z, tr c h t ta xét x ≤ y ≤ z. Ta cóẳ ủ ướ ế
:
2 = 1/x + 1/y + 1/z ≤ 3.1/x => x ≤ 3/2 => x = 1.
Thay x = 1 vào (3) ta có :
1/y + 1/z + 1 = 2 => 1 = 1/y + 1/z ≤ 2/y => y ≤ 2
=> y = 1 => 1/z = 0 (vô lí)
ho c y = 2 => 1/z = 2 => z = 2. ặ
V y nghi m nguyên d ng c a ph ng trình (3) là các hoán v c a (1 ; 2 ;ậ ệ ươ ủ ươ ị ủ
2).
Ph ng pháp 3 :ươ S d ng tính ch t chia h tử ụ ấ ế
Ph ng pháp này s d ng tính ch t chia h t đ ch ng minh ph ng trìnhươ ử ụ ấ ế ể ứ ươ
vô nghi m ho c tìm nghi m c a ph ng trình.ệ ặ ệ ủ ươ
Thí d 4 :ụ Tìm nghi m nguyên c a ph ng trình : ệ ủ ươ
x
2
- 2y
2
= 5 (4)

L i gi i :ờ ả T ph ng trình (4) ta => x ph i là s l . Thay x = 2k + 1 (kừ ươ ả ố ẻ
thu c Z) vào (4), ta đ c : ộ ượ
4k
2
+4k + 1 - 2y
2
= 5
t ng đ ng 2(kươ ươ
2
+ k - 1) = y
2

=> y
2
là s ch n => y là s ch n. ố ẵ ố ẵ
Đ t y = 2t (t thu c Z), ta có : ặ ộ
2(k
2
+ k - 1) = 4t
2

t ng đ ng k(k + 1) = 2tươ ươ
2
+ 1 (**)
Nh n xét :ậ k(k + 1) là s ch n, 2tố ẵ
2
+ 1 là s l => ph ng trình (**) vôố ẻ ươ
nghi m. ệ
V y ph ng trình (4) không có nghi m nguyên. ậ ươ ệ
Thí d 5 :ụ Ch ng minh r ng không t n t i các s nguyên x, y, z th aứ ằ ồ ạ ố ỏ

mãn :
x
3
+ y
3
+ z
3
= x + y + z + 2000 (5)
L i gi i :ờ ả Ta có x
3
- x = (x - 1).x.(x + 1) là tích c a 3 s nguyên liên ti pủ ố ế
(v i x là s nguyên). Do đó : xớ ố
3
- x chia h t cho 3. ế
T ng t yươ ự
3
- y và z
3
- z cũng chia h t cho 3. T đó ta có : xế ừ
3
+ y
3
+ z
3
- x -
y - z chia h t cho 3. ế
Vì 2000 không chia h t cho 3 nên xế
3
+ y
3

+ z
3
- x - y - z ≠ 2000 v i m i sớ ọ ố
nguyên x, y, z t c là ph ng trình (5) không có nghi m nguyên. ứ ươ ệ
Thí d 6 :ụ Tìm nghi m nguyên c a ph ng trình : ệ ủ ươ
xy + x - 2y = 3 (6)
L i gi i :ờ ả Ta có (6) t ng đ ng y(x - 2) = - x + 3. Vì x = 2 không th aươ ươ ỏ
mãn ph ng trình nên (6) t ng đ ng v i: ươ ươ ươ ớ
y = (-x + 3)/(x - 2) t ng đ ng y = -1 + 1/(x - 2). ươ ươ
Ta th y : y là s nguyên t ng đ ng v i x - 2 là c c a 1 hay x - 2 = 1ấ ố ươ ươ ớ ướ ủ
ho c x - 2 = -1 t ng đ ng v i x = 1 ho c x = 3. T đó ta có nghi m (x ;ặ ươ ươ ớ ặ ừ ệ
y) là (1 ; -2) và (3 ; 0).
Chú ý : Có th dùng ph ng pháp 1 đ gi i bài toán này, nh đ a ph ngể ươ ể ả ờ ư ươ
trình (6) v d ng : x(y + 1) - 2(y + 1) = 1 t ng đ ng (x - 2)(y + 1) = 1. ề ạ ươ ươ
Ph ng pháp 4 :ươ S d ng b t đ ng th cử ụ ấ ẳ ứ
Dùng b t đ ng th c đ đánh giá m t n nào đó và t s đánh giá này =>ấ ẳ ứ ể ộ ẩ ừ ự
các giá tr nguyên c a n này.ị ủ ẩ
Thí d 7 :ụ Tìm nghi m nguyên c a ph ng trình : ệ ủ ươ
x
2
- xy + y
2
= 3 (7)
L i gi i : ờ ả
(7) t ng đ ng v i (x - y/2)ươ ươ ớ
2
= 3 - 3y
2
/4
Vì (x - y/2)

2
≥ 0 => 3 - 4y
2
/4 ≥ 0
=> -2 ≤ y ≤ 2 .
L n l t thay y = -2 ; 2 ; -1 ; 1 ; 0 vào ph ng trình đ tính x. Ta có cácầ ượ ươ ể
nghi m nguyên c a ph ng trình là :ệ ủ ươ
(x ; y) thu c {(-1 ; -2) ; (1 ; 2) ; (-2 ; -1) ; (2 ; 1) ; (-1 ; 1) ; (1 ; -1)}.ộ
Ch c ch n còn nhi u ph ng pháp đ gi i ph ng trình nghi m nguyênắ ắ ề ươ ể ả ươ ệ
và còn nhi u thí d h p d n khác. Mong các b n ti p t c trao đ i v v nề ụ ấ ẫ ạ ế ụ ổ ề ấ
đ này. Các b n cũng th gi i m t s ph ng trình nghi m nguyên sauề ạ ử ả ộ ố ươ ệ
đây :
Bài 1 : Gi i các ph ng trình nghi m nguyên :ả ươ ệ
a) x
2
- 4 xy = 23 ;
b) 3x - 3y + 2 = 0 ;
c) 19x
2
+ 28y
2
=729 ;
d) 3x
2
+ 10xy + 8y
2
= 96.
Bài 2 : Tìm x, y nguyên d ng th a mãn : ươ ỏ
a) 4xy - 3(x + y) = 59 ;
b) 5(xy + yz + zx) = 4xyz ;

c) xy/z + yz/x + zx/y = 3 ;
d) 1/x + 1/y + 1/z = 1/1995.
GI I H PH NG TRÌNHẢ Ệ ƯƠ
B NG CÁCH ĐÁNH GIÁ CÁC NẰ Ẩ
H ph ng trình là m t d ng toán th ng g p trong các kì thi c a h cệ ươ ộ ạ ườ ặ ủ ọ
sinh l p 9. Có nhi u h ph ng trình khi gi i tr c ti p s r t ph c t p,ớ ề ệ ươ ả ự ế ẽ ấ ứ ạ
th m chí không gi i đ c. Trong m t s tr ng h p nh v y, ta có thậ ả ượ ộ ố ườ ợ ư ậ ể
tìm cách đánh giá gi a các n ho c gi a n v i m t s , t đó xác đ nhữ ẩ ặ ữ ẩ ớ ộ ố ừ ị
nghi m c a h . Ph ng pháp này g i là ệ ủ ệ ươ ọ “ph ng pháp đánh giá các n”ươ ẩ .
1. Đánh giá gi a các nữ ẩ
Ví d 1 ụ (đ thi vào kh i chuyên Toán Tin, ĐHQG Hà N i năm 1996ề ố ộ ) :
Gi i h ph ng trình ả ệ ươ
L i gi i :ờ ả Đi u ki n : x ≥ 1/2 ; y ≤ 1/2. ề ệ
Ta s ch ng minh x = y. Th t v y : ẽ ứ ậ ậ
V y nghi m duy nh t c a h ph ng trình (th a mãn đi u ki n) là : x = yậ ệ ấ ủ ệ ươ ỏ ề ệ
= 1.
Ví d 2ụ (đ thi vào kh i chuyên, ĐHSPHN năm 2004ề ố ) : Tìm nghi mệ
d ng c a h ươ ủ ệ
L i gi i :ờ ả Ta s ch ng minh x = y = z. Do x, y, z có vai trò nh nhau nênẽ ứ ư
không m t t ng quát, gi s x y và x z. (4) ấ ổ ả ử
Vì x > 0, y > 0, z > 0 nên :
T (1), (2), (4) => 2xừ
2004
= y
6
+ z
6
≤ x
6
+ z

6
= 2y
2004
=> 2x
2004
≤ 2y
2004
=> x ≤
y. (5)
T (1), (3), (4) => 2xừ
2004
= y
6
+ z
6
≤ y
6
+ x
6
= 2z
2004
=> 2x
2004
≤ 2z
2004
=> x ≤
z. (6)
T (4), (5), (6) suy ra x = y = z. ừ
Thay vào (1) ta có 2x
2004

= x
6
+ x
6
= 2x
6
suy ra x = 1 (do x > 0).
V y h có nghi m d ng duy nh t : x = y = z = 1. ậ ệ ệ ươ ấ
Ví d 3 :ụ Tìm a, b, c bi t ế
4a - b
2
= 4b - c
2
= 4c - a
2
= 1 (*)
L i gi i :ờ ả Ta th y ngay a > 0, b > 0, c > 0. ấ
Gi s a > b, t (*) ta có : ả ử ừ
4a - 4b = b2 - c2 > 0 => b > c (>0) ;
4b - 4c = c2 - a2 > 0 => c > a (>0).
=> b > c > a trái v i gi thi t a > b => a ≤ b. ớ ả ế
T ng t nh trên, n u a < b thì cũng d n đ n đi u vô lí. V y a = b, suyươ ự ư ế ẫ ế ề ậ
ra :
4a - 4b = b
2
- c
2
= 0 => b = c => a = b = c.
Thay vào (*) ta có :
4a - b

2
= 1 <=> 4a - a
2
= 1 <=> a
2
- 4a + 1 = 0
Gi i ph ng trình b c hai n a trên ta đ c hai nghi m là ++++++++ ả ươ ậ ẩ ượ ệ
V y h ph ng trình (*) có hai nghi m : ậ ệ ươ ệ
2. Đánh giá n v i m t sẩ ớ ộ ố
Ví d 4ụ (đ thi vào l p 10 chuyên, ĐHQG Hà N i 2004) :ề ớ ộ Bi t a > 0, b > 0ế
và a
100
+ b
100
= a
101
+ b
101
= a
102
+ b
102
(1).
Tính giá tr c a bi u th c P = aị ủ ể ứ
2004
+ b
2004
.
L i gi i :ờ ả Ta s ch ng minh a = 1, b = 1, t đó tính đ c P. Th t v y, tẽ ứ ừ ượ ậ ậ ừ
(1) ta có :

a
100
.(1 - a) = b
100
.(b - 1) (2)
a
101
.(1 - a) = b
101
.(b - 1) (3)
Tr (2) cho (3) theo t ng v ta có : ừ ừ ế
(a
100
- a
101
)(1 - a) = (b
100
- b
101
)(b - 1) <=> a
100
.(1 - a)
2
= b
100
.(1 - b)(b - 1)
<=> a
100
.(1 - a)
2

= - b
100
.(1 - b)
2
. (4)
N u a ≠ 1, do a > 0 suy ra : ế
a
100
.(1 - a)
2
> 0 ≥ - b
100
.(1 - b)
2
trái v i (4) => a = 1 => b = 1 (thay vào (2), bớ
>0).
V y P = 1ậ
2004
+ 1
2004
= 2.
Ví d 5 :ụ Gi i h ph ng trình ả ệ ươ
L i gi i : Ta s ch ng minh x = 1. ờ ả ẽ ứ
Nh n xét : x, y, z đ u khác 0. ậ ề
Gi s x > 1 (4). ả ử
T ng t , x < 1 cũng d n đ n đi u vô lí. ươ ự ẫ ế ề
Suy ra x = 1, thay vào (1) và (2) ta có :
V y h có nghi m duy nh t : x = y = z = 1. ậ ệ ệ ấ
Các b n hãy th gi i các h ph ng trình sau :ạ ử ả ệ ươ
S D NG DI N TÍCHỬ Ụ Ệ

TRONG CH NG MINH HÌNH H CỨ Ọ
Có nhi u bài toán hình h c t ng nh không liên quan đ n di n tích,ề ọ ưở ư ế ệ
nh ng n u ta s d ng di n tích thì l i d dàng tìm ra l i gi i c a bài toán.ư ế ử ụ ệ ạ ễ ờ ả ủ
Bài toán 1 : Tam giác ABC có AC = 2 AB. Tia phân giác c a góc A c t BCủ ắ
D. Ch ng minh r ng DC = 2 DB.ở ứ ằ
Phân tích bài toán (h.1)
Đ so sánh DC và DB, có th so sánh di n tích hai tam giác ADC và ADBể ể ệ
có chung đ ng cao k t A. Ta so sánh đ c di n tích hai tam giác này vìườ ẻ ừ ượ ệ
chúng có các đ ng cao k t D b ng nhau, và AC = 2 AB theo đ bài cho.ườ ẻ ừ ằ ề
Gi i :ả K DI vuông góc v i AB, DK vuông góc v i AC. Xét ΔADC vàẻ ớ ớ
ΔADB : các đ ng cao DI = DK, các đáy AC = 2 AB nên Sườ
ADC
= 2 S
ADB
.
V n xét hai tam giác trên có chung đ ng cao k t A đ n BC, do Sẫ ườ ẻ ừ ế
ADC
= 2
S
ADB
nên DC = 2 DB.
Gi i t ng t nh trên, ta ch ng minh đ c bài toán t ng quát : ả ươ ự ư ứ ượ ổ
N u AD là phân giác c a ΔABC thì DB/DC = AB/AC. ế ủ
Bài toán 2 : Cho hình thang ABCD (AB // CD), các đ ng chéo c t nhauườ ắ
t i O. Qua O, k đ ng th ng song song v i hai đáy, c t các c nh bên ACạ ẻ ườ ẳ ớ ắ ạ
và BC theo th t t i E và F. ứ ự ạ
Ch ng minh r ng OE = OF. ứ ằ
Gi i :ả
Cách 1 : (h.2) K AH, BK, CM, DN vuông góc v i EF. Đ t AH = BK = hẻ ớ ặ
1

,
CM = DN = h
2
.
Ta có :
T (1), (2), (3) => : ừ
Do đó OE = OF.
Cách 2 : (h.3) Kí hi u nh trên hình v . Ta có Sệ ư ẽ
ADC
= S
BDC
.
Cùng tr đi Sừ
5
đ c : ượ
S
1
+ S
2
= S
3
+ S
4
(1)
Gi s OE > OF thì Sả ử
1
> S
3
và S
2

> S
4
nên S
1
+ S
2
> S
3
+ S
4
, trái v i (1). ớ
Gi s OE < OF thì Sả ử
1
< S
3
và S
2
< S
4
nên S
1
+ S
2
< S
3
+ S
4
, trái v i (1). ớ
V y OE = OF. ậ
Bài toán 3 : Cho hình bình hành ABCD. Các đi m M, N theo th t thu cể ứ ự ộ

các c nh AB, BC sao cho AN = CM. G i K là giao đi m c a AN và CM.ạ ọ ể ủ
Ch ng minh r ng KD là tia phân giác c a góc AKC.ứ ằ ủ
Gi i :ả (h.4) K DH vuông góc v i KA, DI vuông góc v i KC. ẻ ớ ớ
Ta có :
DH . AN = 2 S
ADN
(1)
DI . CM = 2 S
CDM
(2)
Ta l i có Sạ
ADN
= 1/2.S
ABCD
(tam giác và hình bình hành có chung đáy AD,
đ ng cao t ng ng b ng nhau), Sườ ươ ứ ằ
CDM
= 1/2.S
ABCD
nên S
ADN
= S
CDM
(3)
T (1), (2), (3) => DH . AN = DI . CM. ừ
Do AN = CM nên DH = DI. Do đó KI là tia phân giác c a góc AKC. ủ
Nh v y khi xét quan h gi a đ dài các đo n th ng, ta nên xét quan hư ậ ệ ữ ộ ạ ẳ ệ
gi a di n tích các tam giác mà c nh là các đo n th ng y. Đi u đó nhi uữ ệ ạ ạ ẳ ấ ề ề
khi giúp chúng ta đi đ n l i gi i c a bài toán. ế ờ ả ủ
B n hãy s d ng di n tích đ gi i các bài toán sau : ạ ử ụ ệ ể ả

1. Cho tam giác ABC cân t i A. G i M là m t đi m b t kì thu c c nh đáyạ ọ ộ ể ấ ộ ạ
BC. G i MH, MK theo th t là các đ ng vuông góc k t M đ n AB,ọ ứ ự ườ ẻ ừ ế
AC. G i BI là đ ng cao c a tam giác ABC. Ch ng minh r ng MH + MKọ ườ ủ ứ ằ
= BI.
H ng d n :ướ ẫ Hãy chú ý đ n ế
S
AMB
+ S
AMC
= S
ABC
.
2. Ch ng minh r ng t ng các kho ng cách t m t đi m M b t kì trong tamứ ằ ổ ả ừ ộ ể ấ
giác đ u ABC đ n ba c nh c a tam giác không ph thu c v trí c a M. ề ế ạ ủ ụ ộ ị ủ
H ng d n :ướ ẫ Hãy chú ý đ n ế
S
MBC
+ S
MAC
+ S
MAB
= S
ABC
.
3. Cho tam giác ABC cân t i A. Đi m M thu c tia đ i c a tia BC. Ch ngạ ể ộ ố ủ ứ
minh r ng hi u các kho ng cách t đi m M đ n đ ng th ng AC và ABằ ệ ả ừ ể ế ườ ẳ
b ng đ ng cao ng v i c nh bên c a tam giác ABC. ằ ườ ứ ớ ạ ủ
H ng d n :ướ ẫ Hãy chú ý đ n ế

×