59
TÀI LIỆU TIẾNG NƢỚC NGOÀI
14. Denis Persley, 2004. Papaya ringspot virus. Plant pathology.
15. Duke, J.A. 1978. The quest for tolerant germplasm. p. 1-61. In: ASA Special
Symposium 32, Crop tolerance to suboptimal land conditions. Am. Soc. Agron.
Madison, WI.
16. Mark A. Ross, 2002. PRSV in papaya. Plant pathology.
17. Duke, J.A. 1984b. Borderline herbs. CRC Press. Boca Raton, FL.
18. Jonh R. Crowther, 2001.Methods in Molecular Biology
TM
.Volume 149- The ELISA
guidebook. The International Atomic Energy Agency, Vienna, Austria. 420 pages.
19. McPherson M.J. and Møller S.G., 2000. PCR. BIOS. 276 pages.
20. Newton C.R. and Graham A., 1997. PCR. Second edition. ZENECA
Pharmaceuticals, Mereside, Alderlay Park, Macclesfield, Cheshire SK10 4TG, UK.
βIOS Scientific Publisher. p 1 – 45.
21. Sambrook and Russell. Molecular Cloning- A laboratory manual. Volume 2 and 3.
Third edition. CSHL Press. p 7.1 – 7.88; 11.37 – 12.120.
22. Marion F. Bateson, Rosemarie E. Lines, Peter Revill, Worawan Chaleeprom,
Cuong V. Ha, Adrian J. Gibbs và James L. Dale, 2002. On the evolution and
molecular epidemiology of the potyvirus Papaya ringspot virus. Journal of General
Virology.
23. Marc Fuchs, Stephen Ferreira, Dennis Gonsavel. Management of virus deseases by
classical and engineered protection. Molecular plant pathology On- Line
24. Carol Gonsalves, David R. Lee, Dennis Gonsalves, 1998. Transgenic Virus-
Resistant Papaya: The Hawaiian „Rainbow‟ was Rapidly Adopted by Farmer and is
of Major Importance in Hawaii Today. APSnet Feature.
/>Resistant%20Papaya.mht
60
25. Dennis Gonsavel, Steve Ferreira, Richard Manshardt, Maureen Fitch, Jerry
Slightom, 1998. Transgenic Virus Resistant Papaya: New hope for controlling
Papaya ringspot virus. Plant Health Process.
26. DAS ELISA test system for papaya Ringspot Virus. Agdia.
/>Ringspot%20Virus.mht
27. Swain, S. and Powell, D.A. 2001. Papaya Ringspot Virus Resistant Papaya.
Technical report.
28. Technology Papaya ringspot virus. Semillas del caribe.
/>mht
61
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Vƣờn canh tác đu đủ ở tỉnh Đồng Nai
Phụ lục 2
Vƣờn canh tác đu đủ ở tỉnh Đồng Tháp
62
Phụ lục 3
Bộ kit ly trích Aurum
TM
Total RNA Mini Kit
Phụ lục 4
Hình chụp kết quả thí nghiệm với kit PLANTEST
®
ELISA
63
Phụ lục 5:
BẢNG GHI CHÖ MẪU SỬ DỤNG TRONG THÍ NGHIỆM ELISA
Địa
bàn
Tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh Đồng Nai
Huyện Cao Lãnh
Huyện Định
Quán
Huyện Tân Phú
MH
BT
ĐQ
TP
Tuổi
(*)
6-8
6-8
6-8
6-8
4-5
4-5
6-8
>12
6-8
9-11
>12
>12
Giống
Db
Ml
Db
Db
Ml
Db
Db
Đp
Đp
Đp
Đp
Đp
STT
1
2
3
5
1
2
3
1
2
1
2
3
1
1
(+++)
1
(+++)
1
(+++)
1
(+)
1
(+)
1
(-)
1
(+)
1
(-)
1
(+)
1
(-)
2
(-)
1
(-)
2
2
(+)
2
(+)
2
(+)
2
(-)
2
(-)
2
(+)
2
(+)
2
(-)
2
(-)
2
(-)
3
(++)
2
(+)
3
3
(+)
3
(+++)
3
(+++)
3
(+)
3
(+)
4
(+)
3
(-)
3
(-)
3
(+)
3
(-)
4
(-)
4
(+)
4
4
(+)
4
(+)
4
(+++)
4
(+++)
4
(+++)
6
(+)
4
(+)
4
(-)
4
(+)
4
(-)
5
(+)
5
(-)
5
5
(+++)
5
(+)
5
(+++)
5
(+)
5
(-)
7
(-)
5
(-)
5
(+)
5
(-)
5
(-)
6
(-)
6
(-)
6
6
(+++)
6
(+)
6
(++)
6
(+)
6
(+)
8
(+)
6
(+)
6
(-)
6
(-)
6
(-)
7
(-)
7
(-)
7
7
(+)
7
(+++)
7
(-)
7
(+)
7
(+++)
9
(+)
7
(+)
7
(+)
7
(+)
7
(-)
8
(+)
8
(-)
8
8
(+)
8
(+++)
8
(+++)
8
(+++)
8
(+)
10
(+)
8
(+)
8
(-)
8
(+)
8
(+)
9
(-)
9
(-)
9
9
(+)
9
(++)
9
(+++)
9
(-)
9
(-)
11
(++)
9
(+)
9
(+)
9
(-)
10
(+)
10
(-)
10
10
(+)
10
(+++)
10
(+++)
10
(+++)
10
(-)
12
(+)
10
(+)
10
(-)
10
(-)
11
(+)
11
11
(+)
11
(+)
11
(+)
11
(+)
12
(-)
12
12
(-)
13
(-)
13
13
(-)
14
(-)
14
14
(-)
15
(++)
15
15
(-)
16
(-)
16
17
(-)
17
(+)
17
18
(++)
18
19
(+++)
19
20
(-)
20
Σ
10
10
11
10
10
10
11
8
11
16
19
9
(-)/
(+)
3(-) / 38(+)
7(-) / 24(+)
10(-) / 9(+)
31(-) / 13(+)
64
MH: Xã Mỹ Hiệp
BT: Xã Bình Thạnh
ĐQ: Huyện Định Quán (mẫu lấy thuộc xã Phú Tân)
TP: Huyện Tân Phú (mẫu lấy thuộc hai xã Phú An và Phú Lộc)
Db: Giống Da bông
Ml: Giống Mã Lai
Đp: Giống địa phƣơng
(*): Đơn vị tính là tháng
Phụ lục 6:
MẪU ĐIỀU TRA
Mã số
Nơi lấy mẫu
Chủ hộ
Giống cây
Tuổi cây
Tình trạng vƣờn
Cách trồng
Phƣơng pháp trồng
Diện tích vƣờn, năng suất
Độ thuần của vƣờn
Có vector truyền bệnh hay không?
Mùa vụ
Bệnh có thƣờng xảy ra không?
Triệu chứng
65
Phụ lục 7:
BẢNG PHÂN PHỐI MẪU VÀ KẾT QUẢ THU ĐƢỢC TRÊN MỖI DĨA ELISA
Đối tƣợng: Mẫu ly trích từ lá đu đủ
Thời gian thực hiện: 25-5-2005
Các bƣớc thực hiện: Bƣớc 1: Coating antibodies
Bƣớc 2: Coating sample
Bƣớc 3: Coating enzyme
Bƣớc 4: Substrate
Thể tích phân phối:
Coating antibody solution: 100 μl/giếng
Mẫu ly trích và mẫu đối chứng: 100 μl/giếng
Enzyme conjugate solution: 100 μl/giếng
PNP substrate (S): 100 μl/giếng
BF: Lysis buffer
PC: Positive control
NC: Negative control
DĨA 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
S
BF
MH1
1.6
(+++)
MH1
1.5
(+++)
MH1
1.3
(+)
MH1
1.4
(+)
MH1
2.10
(+++)
BT
3.8
(+)
ĐQ
2.2
(-)
ĐQ
2.1
(+)
ĐQ
2.3
(+)
C
S
BF
MH1
1.6
(+++)
MH1
1.5
(+++)
MH1
1.3
(+)
MH1
1.4
(+)
MH1
2.10
(+++)
BT
3.8
(+)
ĐQ
2.2
(-)
ĐQ
2.1
(+)
ĐQ
2.3
(+)
D
S
PC
MH1
1.7
(+)
MH1
1.10
(+)
MH1
1.9
(+)
MH1
2.5
(+++)
MH1
2.6
(+)
MH1
3.3
(-)
ĐQ
2.9
(+)
ĐQ
2.5
(-)
ĐQ
2.10
(-)
E
S
PC
MH1
1.7
(+)
MH1
1.10
(+)
MH1
1.9
(+)
MH1
2.5
(+++)
MH1
2.6
(+)
MH1
3.3
(-)
ĐQ
2.9
(+)
ĐQ
2.5
(-)
ĐQ
2.10
(-)
F
S
NC
MH1
1.2
(+)
MH1
1.1
(+++)
MH1
1.8
(+)
MH1
2.4
(+)
BT
3.11
(+)
BT
3.1
(+)
ĐQ
2.7
(+)
ĐQ
2.7
(-)
ĐQ
2.11
(+)
G
S
NC
MH1
1.2
(+)
MH1
1.1
(+++)
MH1
1.8
(+)
MH1
2.4
(+)
BT
3.11
(+)
BT
3.1
(+)
ĐQ
2.7
(+)
ĐQ
2.7
(-)
ĐQ
2.11
(+)
H
66
DĨA 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
S
BF
TP
2.2
(-)
TP
2.10
(+)
TP
2.3
(-)
TP
2.18
(++)
TP
2.8
(+)
TP
2.4
(-)
TP
3.1
(-)
TP
2.5
(+)
TP
3.10
(-)
C
S
BF
TP
2.2
(-)
TP
2.10
(+)
TP
2.3
(-)
TP
2.18
(++)
TP
2.8
(+)
TP
2.4
(-)
TP
3.1
(-)
TP
2.5
(+)
TP
3.10
(-)
D
S
PC
TP
2.20
(-)
TP
2.13
(-)
TP
2.12
(-)
TP
2.16
(-)
TP
2.17
(+)
TP
2.6
(-)
TP
2.14
(-)
TP
3.5
(-)
TP
3.6
(-)
E
S
PC
TP
2.20
(-)
TP
2.13
(-)
TP
2.12
(-)
TP
2.16
(-)
TP
2.17
(+)
TP
2.6
(-)
TP
2.14
(-)
TP
3.5
(-)
TP
3.6
(-)
F
S
NC
TP
2.19
(+++)
TP
2.15
(++)
TP
2.7
(-)
TP
2.9
(-)
TP
2.11
(+)
TP
3.2
(+)
TP
2.1
(-)
TP
3.4
(+)
TP
3.9
(-)
G
S
NC
TP
2.19
(+++)
TP
2.15
(++)
TP
2.7
(-)
TP
2.9
(-)
TP
2.11
(+)
TP
3.2
(+)
TP
2.1
(-)
TP
3.4
(+)
TP
3.9
(-)
H
DĨA 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
S
BF
MH1
5.1
(+)
MH1
5.6
(+)
MH1
5.4
(+++)
MH1
5.10
(+++)
MH1
3.3
(+++)
MH1
3.4
(+++)
MH1
3.8
(+++)
MH1
2.8
(+++)
MH1
2.3
(+++)
C
S
BF
MH1
5.1
(+)
MH1
5.6
(+)
MH1
5.4
(+++)
MH1
5.10
(+++)
MH1
3.3
(+++)
MH1
3.4
(+++)
MH1
3.8
(+++)
MH1
2.8
(+++)
MH1
2.3
(+++)
D
S
PC
MH1
5.7
(+)
MH1
5.2
(-)
MH1
5.5
(+)
MH1
3.11
(+)
MH1
3.1
(+++)
MH1
3.6
(++)
MH1
3.9
(+++)
MH1
2.9
(++)
MH1
2.1
(++)
E
S
PC
MH1
5.7
(+)
MH1
5.2
(-)
MH1
5.5
(+)
MH1
3.11
(+)
MH1
3.1
(+++)
MH1
3.6
(++)
MH1
3.9
(+++)
MH1
2.9
(++)
MH1
2.1
(++)
F
S
NC
MH1
5.3
(+)
MH1
5.8
(+++)
MH1
5.9
(-)
MH1
3.5
(+++)
MH1
3.2
(+)
MH1
3.7
(+)
MH1
3.10
(+++)
MH1
2.2
(+)
MH1
2.7
(+++)
G
S
NC
MH1
5.3
(+)
MH1
5.8
(+++)
MH1
5.9
(-)
MH1
3.5
(+++)
MH1
3.2
(+)
MH1
3.7
(+)
MH1
3.10
(+++)
MH1
2.2
(+)
MH1
2.7
(+++)
H
67
DĨA 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
S
BF
ĐQ
1.1
(-)
ĐQ
1.6
(-)
ĐQ
1.5
(+)
ĐQ
2.4
(+)
TP
1.10
(-)
TP
1.2
(-)
TP
1.6
(-)
TP
1.5
(-)
TP
1.15
(-)
C
S
BF
ĐQ
1.1
(-)
ĐQ
1.6
(-)
ĐQ
1.5
(+)
ĐQ
2.4
(+)
TP
1.10
(-)
TP
1.2
(-)
TP
1.6
(-)
TP
1.5
(-)
TP
1.15
(-)
D
S
PC
ĐQ
1.3
(-)
ĐQ
1.2
(-)
ĐQ
1.8
(-)
TP
1.12
(-)
TP
1.11
(+)
TP
3.7
(-)
TP
1.7
(-)
TP
1.14
(-)
TP
1.8
(+)
E
S
PC
ĐQ
1.3
(-)
ĐQ
1.2
(-)
ĐQ
1.8
(-)
TP
1.12
(-)
TP
1.11
(+)
TP
3.7
(-)
TP
1.7
(-)
TP
1.14
(-)
TP
1.8
(+)
F
S
NC
ĐQ
1.7
(+)
ĐQ
1.4
(-)
ĐQ
2.8
(+)
TP
1.3
(-)
TP
1.13
(-)
TP
3.8
(-)
TP
1.9
(-)
TP
1.4
(-)
TP
1.17
(+)
G
S
NC
ĐQ
1.7
(+)
ĐQ
1.4
(-)
ĐQ
2.8
(+)
TP
1.3
(-)
TP
1.13
(-)
TP
3.8
(-)
TP
1.9
(-)
TP
1.4
(-)
TP
1.17
(+)
H
DĨA 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
S
BF
BT
1.1
(+)
BT
1.4
(+++)
BT
1.7
(+++)
BT
1.9
(-)
BT
2.2
(+)
BT
2.4
(+)
BT
2.9
(+)
BT
3.2
(+)
BT
3.9
(+)
C
S
BF
BT
1.1
(+)
BT
1.4
(+++)
BT
1.7
(+++)
BT
1.9
(-)
BT
2.2
(+)
BT
2.4
(+)
BT
2.9
(+)
BT
3.2
(+)
BT
3.9
(+)
D
S
PC
BT
1.2
(-)
BT
1.5
(-)
BT
1.10
(-)
BT
2.11
(++)
BT
2.12
(+)
BT
2.7
(-)
BT
2.10
(+)
BT
3.10
(+)
BT
3.4
(+)
E
S
PC
BT
1.2
(-)
BT
1.5
(-)
BT
1.10
(-)
BT
2.11
(++)
BT
2.12
(+)
BT
2.7
(-)
BT
2.10
(+)
BT
3.10
(+)
BT
3.4
(+)
F
S
NC
BT
1.3
(+)
BT
1.6
(+)
BT
1.8
(+)
BT
2.1
(-)
BT
2.6
(+)
BT
2.8
(+)
BT
3.5
(-)
BT
3.7
(+)
BT
3.6
(-)
G
S
NC
BT
1.3
(+)
BT
1.6
(+)
BT
1.8
(+)
BT
2.1
(-)
BT
2.6
(+)
BT
2.8
(+)
BT
3.5
(-)
BT
3.7
(+)
BT
3.6
(-)
H
68
Phụ lục 8
Kết quả đọc trình từ của mồi P14 trên mẫu Mỹ Hiệp