BÀI TẬP CHƯƠNG I
Bài 1.1. Hãy nhân các ma trận sau:
a.
23
12
−
11
11
b.
−16
53
− 23
12
c.
321
212
113
−
−
101
112
111
d.
103
112
01
12
13
ĐS: a.
−
−
15
13
b.
−
415
139
c.
−
−
418
116
126
d.
310
39
Bài 1.2.
1. Tính ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:
a)
=
10
21
A
b)
−
=
100
210
321
B
2. Tìm hạng của các ma trận sau:
a)
−
−
−−
=
28112
71524
42312
A
b)
−
−−
−
=
1977
7115
4312
1531
B
ĐS: 1.) a.
−
10
21
b.
−
−
100
210
721
2.) a.
2)( =A
ρ
b.
3)( =B
ρ
Bài 1.3. Tính các định thức sau:
a)
3111
1311
1131
1113
b)
201041
10631
4321
1111
c)
01
01
01
1110
cb
ca
ba
d)
yxyx
xyxy
yxyx
+
+
+
ĐS: a. 48 b. 1 c.
)(2
222
abacbccba ++−++
d.
)(2
33
yx +−
1
Bài 1.4. Tìm gốc của các hàm ảnh sau
a.
34
2
1713
2
2
)(
++
++
=
pp
pp
pA
b.
)2)(1(
79
2
5
3
)(
++
+++
=
pp
ppp
pB
c.
617
2
17
3
7
4
2019
2
5
)(
++++
++
=
pppp
pp
pC
d.
ppp
pp
pD
25
2
6
3
7520
2
7
)(
++
−−
=
Bài 1.5. Hãy tìm hàm truyền của các mạch điều khiển sử dụng khuếch đại thuật
toán sau:
2
Hình 1.1
Bài 1.6. Cho sơ đồ mạch điện như hình 1.2
Hình 1.2
Hãy tìm hàm truyền đạt
U(s)
(s)
W(p)
Ι
=
của mạch biết R = 1Ω, L = 2mH ?
Bài 1.7. Xác định hàm truyền đạt của mạch điện như hình 1.3
Hình 1.3
Bài 1.8. Tìm hàm truyền đạt của các hệ thống có sơ đồ khối như sau:
3
Hình 1.4
Bài 1.9. Tìm hàm truyền đạt tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình :
Hình 1.5a
Hình 1.5b
4
Bài 1.9.
Hình 1.6
Tính:
0)(
)(
)(
=sN
sR
sC
,
0)(
)(
)(
=sN
sE
sC
,
0)(
)(
)(
=sR
sN
sC
cho hệ thống trên?
Bài 1.10. Chuyển các hàm truyền sau sang phương trình trạng thái:
a.
2.2.32
6.2.3
)(
)(
)(
23
2
1
+++
++
==
ppp
pp
pU
pY
pW
b.
5.2.3
4.2.6
)(
)(
)(
23
23
2
+++
+++
==
ppp
ppp
pU
pY
pW
c.
2.2.3
6.2
)(
)(
)(
2
3
++
+
==
pp
p
pU
pY
pW
d.
2.5.32
1.2
)(
)(
)(
234
23
4
++++
+++
==
pppp
ppp
pU
pY
pW
Bài 1.11. Tìm hàm truyền của hệ thống có sơ đồ cấu trúc sau, từ đó suy ra PTTT
Hình 1.7
5