Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Luận văn : NGHIÊN CỨU ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH ĐỐI VỚI PROTEIN TÁI TỔ HỢP MBP-VT2eB TRÊN THỎ part 8 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.03 KB, 10 trang )

57

 Dung dịch PBS
-

NaCl 8 g
KCl 0,2 g
Na
2
HPO
4
1,15 g
KH
2
PO
4
0,2 g
Nước cất vừa đủ 1 l
 Dung dịch sodium azide NaN
3
5%
Pha 5 g NaN
3
trong 100 ml nước cất
 Dung dịch borat 0,01 M, pH 8,5
- Pha dung dịch borat 0,1 M, pH 8,5
1,2366 g acid boric trong 200 ml nước cất, điều chỉnh pH bằng NaOH
- Pha 10 ml dung dịch borat 0,1 M, pH 8,5 với 90 ml nước cất.
 Dung dịch trypsin 0,25%
NaCl 0,8 g
Na


2
HPO
4
1,141 g
KCl 0,02 g
EDTA 0,02 g
Phenol red 0,002 g
Trypsin 0,25 g
Nước cất vừa đủ 100 ml
Khử trùng bằng lọc chân không vô trùng nếu số lượng lớn hoặc lọc bằng lọc
syringe khi cần lọc với thể tích nhỏ.
 Dung dịch versen 0,2%
NaCl 8 g
Na
2
HPO
4
1,141 g
KCl 0,2 g
EDTA 0,2 g
Nước cất vừa đủ 1 l
Hấp khử trùng bằng autoclave ở 121
o
C trong 30 phút.
58

MÔI TRƯỜNG DMEM

AMINOACIDS
L-Glutamine 584 mg/l

L-Valine 94 mg/l
L-Tyrosine + 2Na + 2H
2
O 103,79 mg/l
L-Tryptophan 16 mg/l
L-Threonine 95 mg/l
L-Serine 42 mg/l
L-Phenylalanine 66 mg/l
L-Methionine 30 mg/l
L-Lysine + HCl 146 mg/l
L-Leucine 105 mg/l
L-Isoleucine 105 mg/l
L-Histidine + HCl + H
2
O 42 mg/l
L-Cystine + 2HCl 62,6 mg/l
L-Arginine + HCl 84 mg/l
Glycine 30 mg/l
INORGANIC SALTS
Sodium chloride 6400 mg/l
Sodium Phosphate Monobasic
Anhydrous
109 mg/l
Postassium chloride 400 mg/l
Magnesium sulfate anhydrous 97,67 mg/l
Ferric nitrate Nonahydrate 0,1 mg/l
Calcium chloride dihydrate 265 mg/l
VITAMINS
Thiamine + HCl 4 mg/l
Riboflavine 0,4 mg/l

Nicotinamide 4 mg/l
Myo-inositol 7 mg/l
59

Folic acid 4 mg/l
D-Ca pantothenate 4 mg/l
Choline chloride 4 mg/l
Pyridoxal + HCl 4 mg/l
OTHER COMPONENTS
Pyruvic acid.Na 110 mg/l
Phenol red 15,9 mg/l
D-Glucose 4500 mg/l


60



















Hình 1: Tế bào vero.
Hình 2: Tế bào vero chịu tác động của độc tố VT2e
61













Hình 3: Thú thí ngiệm
Hình 4: Tiêm protein MBP-VT2eB cho thỏ
62


















Hình 6: Tủa kháng thể với ammonium sulfate
100%S
Hình 5: Lấy máu tĩnh mạch tai thỏ
63

BẢNG SỐ LIỆU OD
620
CỦA PHẢN ỨNG CHUẨN ĐỘ ĐỘC TỐ VT2e





1 2 3 4 5 6 7
E 0,101 0,179 0,502 1,093 1,130 1,130 1,007
F 0,106 0,149 0,445 0,936 1,006 0,967 1,060
G 0,087 0,147 0,374 1,015 1,017 1,042 1,194
H 0,197 0,150 0,353 0,891 1,055 1,085 1,128









Cột 1 → cột 6: Độc tố pha loãng từ nồng độ ½ đến nồng độ 1/2x10
5

Cột 7: Đối chứng tế bào
64

BẢNG SỐ LIỆU OD
620
CỦA PHẢN ỨNG TRUNG HÒA ĐỘC TỐ VT2e TRÊN MÔI
TRƯỜNG TẾ BÀO VERO




Mẫu kháng huyết thanh thỏ 4 (ngày thứ 7 sau mũi nhắc lại 3)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A 1,116 1,146 1,153 1,022 0,856 0,676 0,417 1,267 0,145 0,922
B 1,120 1,032 1,047 1,056 0,881 0,701 0,518 0,138 1,011
C 0,103 0,676









Cột 1 → cột 6: Kháng huyết thanh pha loãng từ nồng độ ½ đến nồng độ 1/128 ủ với độc tố VT2e
Cột 8: Đối chứng huyết thanh
Cột 9: Đối chứng độc tố
Cột 10: Đối chứng tế bào
65

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A 1,135 1,007 0,804 0,717 0,564 0,553 0,383 0,425 0,270 0,298 1,006 0,224
B 1,023 1,058 0,823 0,713 0,698 0,639 0,590 0,571 0,458 0,374 1,094 0,247
C 0,922
D 1,031
E 0,383 0,356 0,498 0,436 0,358 0,196 0,134 0,134 0,119 0,120 0,498 0,314 0,077
F 0,334 0,439 0,328 0,452 0,413 0,200 0,186 0,142 0,141 0,126 0,448 0,329 0,079
G 0,281 0,069
H 0,377 0,102











Hàng A → D: Mẫu kháng huyết thanh thỏ 4 (mũi nhắc lại 3)


Cột 1 → cột 10: Kháng huyết thanh pha loãng từ nồng độ 1/20 đến nồng độ 1/10240 ủ với độc tố VT2e
Cột 11: Đối chứng huyết thanh
Cột 12:
- Hàng A, B: Đối chứng độc tố
- Hàng C, D: Đối chứng tế bào
Hàng E → H: Mẫu kháng huyết thanh thỏ 5 (mũi nhắc lại 4)
Cột 1 → cột 10: Kháng huyết thanh pha loãng từ nồng độ 1/20 đến nồng độ 1/10240 ủ với độc tố VT2e
Cột 11: Đối chứng huyết thanh
Cột 12: Đối chứng tế bào
Cột 13: Đối chứng độc tố
66



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A 0,785 0,845 0,911 0,899 0,919 0,885 0,575 0,609 0,541 0,405 0,914 0,785 0,326
B 0,788 0,735 0,801 0,676 0,949 0,789 0,597 0,602 0,466 0,397 0,657 0,739 0,326
C 0,643 0,323
D 0,785 0,410
E N N N N N 0,526 0,457 0,493 0,110 0,401 N 0,695 0,198
F N N N N N 0,539 0,433 0,383 0,360 0,416 N 0,704 0,184
G 0,619 0,214
H 0,562 0,210




Hàng A → D: Mẫu kháng huyết thanh thỏ 3 (mũi nhắc lại 4)
Hàng E → H: Mẫu kháng huyết thanh thỏ 2
Cột 1 → cột 10: Kháng huyết thanh pha loãng từ nồng độ 1/20 đến nồng độ 1/102408 ủ với độc tố VT2e

Cột 11: Đối chứng huyết thanh
Cột 12: Đối chứng tế bào
Cột 13: Đối chứng độc tố

×