Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Luận văn : SO SÁNH KHẢ NĂNG TÁI SINH VÀ NĂNG SUẤT CỦA 9 GIỐNG/DÒNG CAO LƯƠNG TRỒNG TRONG CHẬU part 7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.41 KB, 6 trang )


Comparison S.E.D. LSD(5%) LSD(1%)
2-G*A means (3,3) 11.1 22.5 30.0
2-G*A means (3,2) 12.5 25.1 33.5
2-G*A means (2,2) 13.7 27.5 36.7
Bảng 3: Sự tương tác giữa giống và thời vụ tái sinh về chiều cao ở thời điểm 45 ngày
Tên giống/dòng N Tơ N Tái sinh 1 N Tái sinh 2 Trung bình
GLSG 3 167.2 cd 3 181.7 bc 3 125.3 c 158.1
Purdue 81112-1 3 204.0 ab 3 196.3 bc 3 137.0 c 179.1
Purdue 81220 3 221.2 a 3 226.7 a 3 165.7 b 204.5
EC 21349 3 145.7 d 3 171.0 c 2 122.0 c 149.3
Kawanda L31 2 157.8 cd 2 179.0 bc 2 131.5 c 156.1
Kep 389 3 210.7 a 3 225.7 a 3 211.3 a 215.9
Kraspje 3 158.8 cd 3 202.0 b 3 142.0 bc 167.6
A 157 2 179.5 bc 2 169.5 c 2 145.0 bc 164.7
Địa phương 3 156.8 cd 2 173.0 c 2 139.8 bc 156.6
Trung bình 178.7 193.9 148.7 174.2
N: lập lại
Comparison S.E.D. LSD(5%) LSD(1%)
2-G*A means (3,3) 11.0 22.1 29.5
2-G*A means (3,2) 12.3 24.7 33.0
2-G*A means (2,2) 13.4 27.0 36.1
Bảng 4: Sự tương tác giữa giống và thời vụ tái sinh về chiều cao ở thời điểm 60
ngày
Tên giống/dòng N Tơ N Tái sinh 1 N Tái sinh 2 Trung bình

6

GLSG 3 172.5 de 3 186.3 cd 3 134.0 de 164.3
Purdue 81112-1 3 269.3 a 3 202.0 bc 3 146.0 cd 205.8
Purdue 81220 3 262.8 a 3 223.3 ab 3 177.0 b 221.1


EC 21349 3 159.5 e 3 179.3 cd 2 114.5 e 155.7
Kawanda L31 2 192.8 cd 2 180.0 cd 2 148.5 cd 173.8
Kep 389 3 240.5 b 3 227.0 a 3 227.0 a 231.5
Kraspje 3 196.7 c 3 212.3 ab 3 144.0 cd 184.3
A 157 2 212.0 c 2 171.5 d 2 163.5 bc 182.3
Địa phương 3 170.0 de 2 177.0 cd 2 125.0 de 159.1
Trung bình 208.9 197.8 156.0 188.3
N: lập lại
Comparison S.E.D. LSD(5%) LSD(1%)
2-G*A means (3,3) 10.4 21.0 28.1
2-G*A means (3,2) 11.7 23.5 31.4
2-G*A means (2,2) 12.8 25.8 34.4
Bảng 5: Sự tương tác giữa giống và thời vụ tái sinh về số chồi ở thời điểm 30 ngày
Giống N Tơ N Tái sinh 1 N Tái sinh 2 Trung bình
GLSG 3 7.0 ab 3 23.0 a 3 30.0 a 20.0
Purdue 81112-1 3 9.3 a 3 21.0 a 3 32.7 a 21.0
Purdue 81220 3 7.0 ab 3 19.3 a 3 26.7 a 17.7
EC 21349 3 3.7 ab 3 9.0 b 2 11.0 b 7.5
Kawanda L31 2 3.5 ab 2 6.5 b 2 8.5 b 6.2
Kep 389 3 0.3 b 3 2.7 b 3 3.7 b 2.2
Kraspje 3 0.0 b 3 4.7 b 3 5.3 b 3.3
A 157 2 5.0 ab 2 3.0 b 2 5.0 b 4.3
Địa phương 3 2.3 ab 2 10.0 b 2 7.0 b 5.9
Trung bình 4.2 11.6 15.6 10.3
N: lập lại
Comparison S.E.D. LSD(5%) LSD(1%)
2-G*A means (3,3) 3.6 7.2 9.5
2-G*A means (3,2) 4.0 8.0 10.7
2-G*A means (2,2) 4.3 8.8 11.7
Bảng 6: Sự tương tác giữa giống và thời vụ tái sinh về số chồi ở thời điểm 45 ngày

Giống N Tơ N Tái sinh 1 N Tái sinh 2 Trung bình
GLSG 3 10a 3 16a 3 19a 15
Purdue 81112-1 3 10a 3 15a 3 21a 15
Purdue 81220 3 9a 3 11ab 3 22a 14
EC 21349 3 2b 3 6bc 2 8b 4.9
Kawanda L31 2 1b 2 5bc 2 5b 4
Kep 389 3 4b 3 3c 3 3b 2

6

Kraspje 3 0b 3 2c 3 4b 2
A 157 2 1b 2 3c 2 4b 2
Địa phương 3 1b 2 6bc 2 6b 4
Trung bình 4 9 11 7.4
N: lập lại
Comparison S.E.D. LSD(5%) LSD(1%)
2-G*A means (3,3) 2.6 5.3 7.1
2-G*A means (3,2) 2.9 5.9 7.9
2-G*A means (2,2) 3.2 6.5 8.7
Bảng 7: Sự tương tác giữa giống và thời vụ tái sinh về số chồi ở thời điểm 60 ngày
Giống N Tơ N Tái sinh 1 N Tái sinh 2 Trung bình
GLSG 3 8a 3 13a 3 16a 12
Purdue 81112-1 3 7a 3 12a 3 15a 11
Purdue 81220 3 9a 3 10a 3 15a 11
EC 21349 3 1b 3 4b 2 6b 3
Kawanda L31 2 0b 2 4b 2 2b 2
Kep 389 3 0b 3 2b 3 3b 2
Kraspje 3 0b 3 2b 3 3b 2
A 157 2 1b 2 3b 2 4b 2
Địa phương 3 1b 2 5b 2 5b 3

Trung bình 3 6 8 6
Trong cùng một cột, các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức
5% trong phép thử Duncan.N: lập lại
Comparison S.E.D. LSD(5%) LSD(1%)
2-G*A means (3,3) 2.0 4.0 5.3
2-G*A means (3,2) 2.2 4.5 5.9
2-G*A means (2,2) 2.4 4.9 6.5
Bảng 8: Sự tương tác giữa giống và thời vụ tái sinh về trọng lượng tổng thân và lá ở 3
vụ
Giống N Tơ N Tái sinh 1 N Tái sinh 2 Trung bình
GLSG 3 485.3 d 3 411.7 d 3 313.0 b 403.3
Purdue 81112-1 3 678.3 bc 3 498.3 bcd 3 325.0 b 500.6
Purdue 81220 3 635.0 cd 3 468.7 cd 3 266.7 b 456.8
EC 21349 3 777.0 bc 3 819.0 a 2 454.5 ab 712.1
Kawanda L31 2 767.0 bc 2 657.5 abc 2 390.0 ab 604.8
Kep 389 3 1202.7 a 3 627.7 bc 2 558.0 a 825.9
Kraspje 3 742.7 bc 3 642.7 abc 3 399.3 ab 594.9
A 157 2 891.0 b 2 491.0 bcd 2 442.5 ab 608.2
Địa phương 2 631.7 bc 2 701.0 ab 2 376.5 ab 612.8

6

Trung bình 766.7 587.6 379.8 583.7
N: lập lại
Comparison S.E.D. LSD(5%) LSD(1%)
2-G*A means (3,3) 83.6 168.6 225.3
2-G*A means (3,2) 93.5 188.5 251.9
2-G*A means (2,2) 102.4 206.5 275.9
Bảng 9: Phân tích phương sai, hàm lượng protein trong lá thời điểm 70 NSKG
SV DF SS MS F

Giống 8 27.55500000 3.44437500 4.18 **
Sai số 15 12.36333333 0.82422222
Tổng 23 39.91833333
cv = 12.3%
** = có ý nghĩa ở mức 1%
Bảng 10: Phân tích phương sai, hàm lượng vật chất khô trong lá ở thời điểm 70
NSKG
SV DF SS MS F
Giống 8 118.0595833 14.7574479 2.51 ns
Sai số 15 88.0300000 5.8686667
Tổng 23 206.0895833
cv = 9.0%
ns = not significant
Bảng 11: Phân tích phương sai, hàm lượng vật chất khô trong thân ở thời điểm 70
NSKG
SV DF SS MS F
Giống 8 503.7033333 62.9629167 12.51 **
Sai số 15 75.5100000 5.0340000
Tổng 23 579.2133333
cv = 11.0%
** = có ý nghĩa ở mức 1%
Bảng 12: Tương quan giữa giống và thời vụ về trọng lượng tổng thân và lá
Tên dòng/giống Ts’ Ts’’ Trung bình Khác biệt
GLSG 460.0 c 227.8 a 343.9 232.3 *
Purdue 81112-1 735.0 b 337.0 a 536.0 398.0 **
Purdue 81220 609.5 bc 308.5 a 459.0 301.0 **
EC 21349 1068.5 a 259.0 a 663.8 809.5 **

6


Kawanda L31 801.0 b 158.0 a 479.5 643.0 **
Kep 389 856.5 ab 354.6 a 605.6 501.9 **
Kraspje 807.3 b 263.0 a 535.2 544.3 **
A 157 734.0 b 207.0 a 470.5 527.0 **
Trung bình 757.4 264.4 510.9 493.0
Ts’: tái sinh 1 tại thời điểm 70 NSKG, Ts’’: tái sinh 1 tại thời điểm thu hoạch
Comparison S.E.D. LSD(5%) LSD(1%)
2-G*A means (4,4) 111.9 225.2 300.6
2-G*A means (3,3) 129.2 260.0 347.1
Bảng 13: Động thái tăng trưởng chiều cao các giống giai đoạn 15-60 ngày
Đơn vị: cm
Stt Tên giống/ dòng
Chiều cao cây
15 30 45 60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
GLSG
Purdue 81112-1
Purdue 81220
EC 21349
Kawanda
Kep 389
Kraspje

A157
Địa phương
43.1bc
51.9 b
55.5 b
44.0 cd
47.3 bc
52.2 b
40.3 d
54.9b
58.5a
107.1cd
131.0a
130.4a
99.6cd
104.2cd
120.3b
97.1d
109.5c
97.5d
167.3de
199.8ab
207.9a
140.4f
165.9de
186.8bc
163.4e
171.3cde
156.8d
167.3d

208.8ab
216.4a
159.0d
196.5abc
224.0a
214.0a
206.9a
170.0c
Trung bình 54.5 117.7 176.1 197
Khác biệt ** ** ** **
CV(%) 11.2 5.9 6.1 7.7
**: sự khác biệt có ý nghĩa 1%
Bảng 14: Động thái tăng trưởng số chồi của các giống
Stt Tên giống/ dòng
Số chồi
30 45 60
1 GLSG 9a 13a 9a
2 Purdue 81112-1 9a 9b 6b
3 Purdue 81220 8a 10b 8ab
4 EC 21349 4b 3c 1c
5 Kawandan L31 2cd 1c 0c
6 Kep 389 1d 0c 0c
7 Kraspje 0d 0c 0c

6

8 A 157 3bc 0c 0c
9 Địa phương 3bc 1c 1c
Mức ý nghĩa (F) ** ** **
Cv (%) 27 46 69

**: sự khác biệt có ý nghĩa 1%
Bảng 15: Động thái tăng trưởng số chồi của các giống
Stt Tên giống/ dòng
Số chồi
30 45 60
1 GLSG 25b 19b 12bc
2 Purdue 81112-1 35a 26a 20a
3 Purdue 81220 28ab 21ab 17ab
4 EC 21349 9c 8c 7cd
5 Kawandan L31 9c 3cd 3d
6 Kep 389 2c 2d 2d
7 Kraspje 10c 4cd 4d
8 A 157 9c 3cd 3d
Khác biệt ** ** **
cv (%) 30 35 44
**: sự khác biệt có ý nghĩa 1%

6

×