Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Luận văn : THỬ NGHIỆM NUÔI TÔM ĐĂNG QUẦNG - RAU NHÚT VÀ NUÔI TÔM ĐĂNG QUẦNG - CHẤT CHÀ TẠI XÃ BÌNH THẠNH ĐÔNG, HUYỆN PHÚ TÂN, TỈNH AN GIANG, MÙA LŨ 2005 part 8 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.22 KB, 7 trang )

Pc-10
Bảng 9A: Chiều dài qua các đợt khảo sát
1
Chi
ều d
ài (cm)

1
Chi
ều d
ài (cm)

OAI LẬP

NGHĨA

BÌNH

BAY LỤM

OAI LẬP

NGHĨA

BÌNH

BAY

LỤM

1


9,3
9,4
9
10
8
9,5
1
8,1
12,5
8
12,3
13
8,5

2
9
7,3
7,4
10,5
9,2
9,7
2
10,3
8,3
7,2
10,9
11
11,2

3


9,1
10,2
10
9 9
6,8
3

11,5
11,3
10,5
10
8
12

4
9,5
7,1
10,2
11
9,7
9,5
4
11
11,1
11,2
12,5
11
9


5
9,6
8,8
7,6
10,2
8,5
10
5
10,6
10,3
7,5
12
7,9
10,5

6

9
9,3
7,5
10
8,4
10,4
6

10,5
8,7
7,5
10,5
8,

1
6,5

7
8,5
7
11
10,9
8,7
9,5
7
10,3
7,5
12,5
10,6
8,6
9

8
9,5
9,7
8,5
10,7
10
10,4
8
8 8
8,5
9,5
10,6

8

9
8,8
7,6
6,8 8,8 8,3
8,5
9
10
11
6,6
10
8
12

10
10
8,6
9,2
11
11
10,5
10
9,1 8
9,2
9,7
9
12

11

9,1
8,6
10
10
9,2
8
11
11,8
10,1
10,5
8
12,5
9

12
9,5
9,5
10,3
9,5 9
12
12
10,5
9,1
10,5
8,1
11,5
11

13
9

11,3
7,5 8,5 9,7
11
13
10
8,5
7,5
12,5
12
8

14
7,5
10,7
10
9 7
9
14
10,8
10,1
10,5
11,2
9
9,1

15
10,2
7,4
7,4 9,6 8,4
11,2

15
7,5 8,6
8,5
12
9
10

16
8,4
8,5
10,6
9,3
10,3
8,3
16
8,2 7,6
10,6
11,6
7,5
7,5

17

8
9,5
7 8,8 9
8,2
17

8,9

11,8
8
12,2
8
9

18
9,6
9,8
7,5
10
7,5
7,5
18
8,7 7
8
10,9
8,2
10

19
8,8
11,3
8 9,4 9,5
10
19
10,3
12
8
10,6

7
10,5

20

8,5
10,9
8,7 9,5
10
8,3
20

10,9
8,3
8,5
11,2
6,5
9,5

21
9
9,4
8,5 8,2 7,8
9,8
21
9,7 8,3
8,5
10,
2
12

8,5

22
8,4
8,7
8,3 9,3 7,8
8,2
22
12,2
7,6
8,3
11,6
10
7,5

23

9
8,3
6,4 7,8
10
7,1
23

8,6 7,5
8
10
9
8


24
9,3
8
8,1 8,6 8,7
8,1
24
7,1
11,1
8
10
8,2
9,5

25
9
8
7,5
10,9
9,2
7
25
9 7,5
7,5
10,5
8,5
12

26
8
7,9

6,5 8 9,5
8,5
26
11,7
8,1
6,5
11,6
7,
9
9,5

27
7,5
6,5
7,7 9,5 9
7,6
27
11,5
9
8
11,5
7,5
12,5

28
9
9,6
7 7,6 8,7
7,4
28

9,2 8,4
8
11,5
12
9,5

29
7,5
7
6 8
10
6,7
29
10
8,2
8
9,1
8,5
9

30
8
7
7,3 9,8 7,6
9,5
30
8,5 8
7,9
11
6,8

11,2

TB
8,85
8,76
8,25
9,45
8,96
8,94
TB
9,82
9,12
8,60
10,78
9,23
9,65













Pc-11

Bảng 9B: Chiều dài qua các đợt khảo sát (tt)
2
Chi
ều d
ài (cm)

2
Chi
ều d
ài (cm)

OAI LẬP

NGHĨA

BÌNH

BAY

LỤM

OAI LẬP

NGHĨA

BÌNH

BAY LỤM

1

11
13,5
13,5

14
14
14
1
12
12
15,5
14
13,5
12,5
2
11,5
10,5
13

13
13,5
13
2
13
14,5
11,5
13
15
12
3

11
14,5
9,5

12
12
13
3
12
13,5
10
11
15
13
4
12
13,5
13

12
12,5
12,5
4
12,5
12
12,5
13
15
13
5

10,5
12,5
8,5

13
13
13
5
13
11
11
13,5
14
12,5
6
12
13
11

12
13,5
14
6
12
11
10
14
13,5
12,5
7

9
13,5
8

12
14,5
12
7
12
14,5
14
13
14,5
14
8
10
13,
5
10,5

12,5
12
11
8
12
12
12
14
14
12

9

9,5
12,5
13

11,5
10
9
9

12
12
9
13
14
13
10
9
11,5
11

13
9
12
10
12
14
9,5
13

14
13,5
11
11
11
9

13
9
15
11
11
14,5
15
13
14
13
12

8,5
9
9

12
14,5
10
12

11
14

15,5
12
12
12,5
13
11
10
9,5

11
13
11
13
12,5
12
15
13
13,5
14,5
14
13
9,5
8

10
10
9
14
12,5
14

15
13
12
13
15
9
9,5
12,5

11,5
9,5
8
15
12,5
13,5
13
13,5
11,5
13
16

10,5
9
13

11
9
10
16


13
14
15
12,5
10
12
17
11,5
9
8,5

10
8,5
11
17
12,5
10
15
14
11
13
18
12
14
8,5

9
9,5
12
18

14
10
14
13,5
10,5
13
19
11,5
11,5
11

9
9
9
19
12,5
10
14
14
10
12
20
10
13
10

9
10,5
8
20

12,5
9
10
14
10
11
21
11
10
8,5

10
13
9
21
13
13,5
15
12,5
10
11
22
12,5
10,5
8,5

12
14
9
22

11
12,5
14
13
8
11
23
12,5
10,5
8,5

10
13
12
23
12
12
14
12,5
9
10,5
24
12
13,5
13,5

11
9
10
24

13,5
12,5
13
13
10,5
11
25
11
9,5
11

12
8
13
25
13
11
14
12,5
11
10,5
26

12,5
9,5
9,5

13
10,5
11

26

12
11
13
12
9
10,5
27
10
9
8

12
12,5
9
27
11
13
14
13
14
10,5
28
10
9
13

13
11

9
28
11,5
11,5
15
12,5
15
10,5
29

12
8,5
10

13,5
10
10
29

11
11
12
12,5
13
10
30
12
9
9


12,5
12
8
30
11
10,5
10
13,5
11
9,5
TB
10,97
11,10
10,32

11,65
11,32
10,88 TB
12,18
12,20
13,02
13,03 12,25
12,00












Pc-12
Bảng 9C: Chiều dài qua các đợt khảo sát (tt)
3
Chi
ều d
ài (cm)

3
Chi
ều d
ài (cm)

OAI LẬP

NGHĨA

BÌNH

BAY

LỤM

OAI LẬP NGHĨA

BÌNH


BAY

LỤM

1
16
15
15,5 17

15
14
1
18
16
18
17
17,5
16,5
2
14
14,5
11,5 15

15
12,5
2
14
14,5
11,5
15

15
13,5
3
12
13,5
10 11

16
13,5
3
15
15,5
11
14,5
16,5
10
4
13
13,5
16 13

15,5
13,5
4
16,5
14
16
13
15,5
13,5

5
13,5
12
11 13,5

14,5
12,5
5
13,5
12
11
13,5
16
14
6
13
11
10 14,5

14
13
6
13
11
13
16
14
15
7
13,5

14,5
14 13

16
14,5
7
17
14,5
14
15
16,5
14,5
8
14
13,5
12 14

15
12,
5
8
10
13,5
12,5
10
11
12
9

13

12
13 13,5

15
13
9

13
12
13
13,5
15
13
10
13,5
15
9,5 16

14,5
14
10
17
15
9,5
16,5
14,5
16,5
11
12,5
14,5

15 14

14,5
14
11
12,5
15,5
15
14
15,5
14
12

12,5
14
15,5 13,5

15
13
12

12,5
14
15,5
13,5
15
10
13
13
13

15 10

14
1
5
13
13
13
16
11
10
17
14
13
15
14,5 13

12,5
13,5
14
14
10
14,5
12,5
12,5
13,5
15
14
13,5
13 13,5


12
13,5
15
14,5
13,5
13
12
13,5
15
16

13,5
14
15 15

11
12,5
16

13,5
14
15
17
11
16,5
17
13
13
12 16


11,5
14
17
13
13
14,5
16
17
14
18
14,5
12
17 14,5

11
14
18
16
15
17
13,5
12,5
15
19
13
11,5
10 15

12

13,5
19
11
11,5
10
14,5
15,5
11
20
13
10,5
10 12

15
11
20
13
11
11,5
12
15
12,5
21
13,5
15
15 12,5

14
10,5
21

13,5
15
15
12,5
16,5
15
22
12,5
13,5
16 13,5

9
13
22
15,5
13,5
16
13
9
14
23
13
12,5
14 10

10
,5
12
23
12

17
17
10
10,5
17
24
14
13,5
16,5 13

13
13
24
14
13,5
16,5
15,5
15
10,5
25
14
11,5
14 12,5

17
11
25
15,5
11,5
14

12,5
11
11
26

13
11
13 13,5

9,5
11
26

13
17
13,5
14
9,5
16,5
27
13
14
17,5 13

16
13
27
10
12
17,5

17
16
12
28
13,5
13
15 11

14
12
28
13,5
13
15
12,5
17
15,5
29

13,5
12,5
15,5 12,5

15,5
11
29

16,5
12,5
15,5

17,5
15,5
11
30
12
11,5
10 13,5

11
10,5
30
12
11,5
10,5
13,5
11
10,5
TB
13,32
13,12 13,53 13,40

13,62
12,80
TB
13,85
13,50
14,07
13,93
14,00
13,67


Bảng 10: Trọng lượng trung bình của các quầng nuôi
Lần đo

TR
ỌNG L
Ư
ỢNG TB (g/con)

OAI LẬP NGHĨA
BÌNH BAY LỤM
1 14.5 14 14.2 17.3 15 14.8
2 22.67 21.5 22 39.17 25 26
3 38.33 43.33 33.33 56.67 46.67 46.67
4 56.67 56.67 67.33 71.67 66.67 63.33
5 65.53 60.12 71.23 72.53 70.6 67.33
6 68.5 65.4 71.65 72.94 71 69.5

Pc-13
Bảng 11: Lượng thức ăn công nghiệp (kg/diện tích)
Tháng nuôi Oai Lập Nghĩa Bay Lụm Bình
1 5,5 20 5 20 30 40
2 29 60 15 60 40 100
3 100 80 75 260 40 140
4 209,5 63,2 73,7 94,5 90 110
5 350 92 94,5 38 42 68
6 345 130 39,5 60,5 76
7 182 13 83,5 119
8 14



Bảng 12: Lượng thứ ăn công nghiệp (kg/ha)
Tháng nuôi 1 2 3 4 5 6 7 8
Oai 9,2 48,3 166,7 349,2 583,3 575,0 303,3 23,3
Lập 66,7 200,0 266,7 210,7 306,7 433,3 43,3 0,0
Ngh
ĩa 25,0 75,0 375,0 368,5 472,5 197,5 0,0 0,0
Bay 100,0 300,0 1300,0 472,5 190,0 302,5 417,5 0,0
Lụm 150,0 200,0 200,0 450,0 210,0 0,0 0,0 0,0
Bình 66,7 166,7 233,3 183,3 113,3 126,7 198,3 0,0

Bảng 13: Thức ăn tự nhiên trong suốt vụ nuôi (kg/ha)
Ốc Cá Hến Tổng
Oai 1448,3 1005,0 1251,7 5763,3
Lập 2843,3 1353,3 833,3 6557,3
Ngh
ĩa 1755,0 805,0 1655,0 5728,5
Bay 5746,7 2710,0 1565,0 13104,2
Lụm 2676,7 4825,0 1275,0 9986,7
Bình 550,0 2463,3 2881,2 6982,8



Bảng 14: Vitamin C trộn vào thức ăn (g/ha)
Tháng thứ OAI BAY LỤM LẬP NGHĨA BÌNH
1 13,33 100 0 33,33 0 33,33
2 16,67 275 0 66,67 10 33,33
3 16,67 400 0 80 37,5 33,33
4 30 112,5 0 29,17 96,5 26,67
5 131,67 177,5 70 0 130,5 15

6 99 270 65 0 87,5 0
7 51,33 217,5 0 0 0 31,67
8 0 0 0 0 0 0

Pc-14
Bảng 15A: Phân tích t-Test nhiệt độ
t-Test: Paired Two Sample for Means (1/7-15/7)
chà rau nhút
Mean 29,66666667 28,5

Variance 0,723333333 0,12

Observations
3
3

Pearson Correlation 0,033942212

Hypothesized Mean Difference

0

df
2

t Stat
2,22699667

P(T<=t) one-tail 0,077914814


t Critical one-tail
2,91998731

P(T<=t) two-tail 0,155829627

t Critical two-tail 4,302655725

Bảng 15B: Phân tích t-Test nhiệt độ (tt)
t-Test: Paired Two Sample for Means (29/8-13/9)
chà rau nhút
Mean
29,4
30,06666667
Variance
0,13
0,163333333
Observations
3
3
Pearson Correlation 0,240192231

Hypothesized Mean Difference
0

df
2

t Stat -2,443388887

P(T<=t) one-tail 0,067257678


t Critical one-tail 2,91998731

P(T<=t) two-tail 0,134515355

t Critical two-tail 4,302655725

Bảng 16: Phân tích t-Test độ trong
t-Test: Paired Two Sample for Means (28/9-13/10)
chà rau nhút
Mean
33,36
38,83333333
Variance
44,4348
0,333333333
Observations
3
3
Pearson Correlation -
0,787302519

Hypothesized Mean Difference

0

df
2

t Stat -

1,329720748

P(T<=t) one-tail
0,15749577

t Critical one-tail
2,91998731

P(T<=t) two-tail
0,314991539

t Critical two-tail
4,302655725


Pc-15
Bảng 17A: Phân tích t-Test thức ăn
t-Test: Paired Two Sample for Means (tháng nuôi thứ 5)
Chà Rau nhut
Mean
3191,1
1261,933333
Variance 2279767,63
15814,96333
Observations
3
3
Pearson Correlation 0,442648796

Hypothesized Mean Difference


0

df
2

t Stat 2,290853973

P(T<=t) one-tail 0,074540758

t Critical one-tail 2,91998731

P(T<=t) two-tail 0,149081
517

t Critical two-tail 4,302655725

Bảng 17B: Phân tích t-Test thức ăn (tt)
t-Test: Paired Two Sample for Means ( Tháng nuôi thứ 7)
Chà Rau nhút
Mean 5230,833333
1038,3
Variance 11954377,08
587223,39
Observations
3
3
Pearson Correlation -0,665891923

Hypothesized Mean Difference

0

df
2

t Stat
1,81145226

P(T<=t) one-tail 0,105884023

t Critical one-tail
2,91998731

P(T<=t) two-tail 0,211768047

t Critical two-tail 4,302655725

Bảng 18: Phân tích t-Test chiều dài
t-Test: Paired Two Sample for Means lần đo thứ 2 (15/8)
chà rau nhút
Mean 9,886666667
9,18
Variance 0,642633333
0,3748
Observations 3
3
Pearson Correlation -0,941574207

Hypothesized Mean Difference 0


df 2

t Stat 0,878398578

P(T<=t) one-tail 0,236186145

t Critical one-tail 2,91998731

P(T<=t) two-tail 0,472372289

t Critical two-tail 4,302655725

Pc-16
Bảng 19: Phân tích t-Test trọng lượng
t-Test: Paired Two Sample for Means lần đo thứ 3 (13/9)
chà rau nhút
Mean 50,00333333
38,33
Variance 33,33333333
25
Observations
3
3
Pearson Correlation -0,866025404

Hypothesized Mean Difference
0

df
2


t Stat 1,942560087

P(T<=t) one-tail 0,095774797

t Critical one-tail 2,91998731

P(T<=t) two-tail 0,191549594

t Critical two-tail 4,302655725


Bảng 20: Phân tích t-Test năng suất
t-Test: Paired Two Sample for Means
chà rau nhút
Mean
1847
1261,3
33333
Variance
387187
44264,33333
Observations
3
3
Pearson Correlation 0,257366688

Hypothesized Mean Difference
0


df
2

t Stat 1,681208088

P(T<=t) one-tail 0,117371697

t Critical one-tail
2,91998731

P(T<=t) two-tail 0,234743395

t Critical two-tail 4,302655725


×