Pc-2
Hình 15: Hình ảnh về tôm nuôi đăng quầng mùa lũ 2005 tại xã Bình Thạnh
Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
Hình 16: Cách thu hoạch tôm đăng quầng tại xã Bình Thạnh Đông, huyện
Phú Tân, tỉnh An Giang
Pc-3
Bảng 5A: Nhiệt độ các quầng tôm trong quá trình nuôi (
0
C)
Tôm
-
rau nhút
Tôm
-
chà
Ngày đo
OAI
L
ẬP
NGH
ĨA
BÌNH
BAY
L
ỤM
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
01/07/2005
27 29 27 29 30 30 31 30 28 29 30 30
04/07/2005
27 29 27 29 29 29 30 31 28 29 30 30
07/07/2005
28 29 28 29 28 28 31 31 30 29 30 29
10/07/2005
28 29 28 29 28 29 30 31 28 29 30 29
13/07/2005
28 29 28 29 29 29 30 30 28 30 29 30
16/07/2005
28 29 28 29 30 30 30 31 29 30 29 30
19/07/2005
28 29 28 29 28 30 29 30 30 30 29 30
22/07/2005
29 30 29 30 30 30 31 30 30 31 30 29
25/07/2005
29 30 29 30 30 30 30 31 30 31 29 30
28/07/2005
30 31 30 31 30 30 31 31 30 30 28 29
31/07/2005
28 31 29 31 28 30 29 31 29 30 29 30
03/08/2005
30 30 30 30 29 29 31 31 30 31 28 28
06/08/2005
30 32 29 31 29 29 30 31 29 30 29 30
09/08/2005
29 30 30 31 31 29 30 31 28 29 28 30
12/08/2005
29 31 29 30 29 30 29 30 29 28 29 29
15/08/2005
29 30 29 30 29 29 29 30 29 30 29 30
18/08/2005
30 33 30 33 29 29 30 28 29 30 28 29
21/08/2005
29 31 29 31 30 30 28 30 30 31 30 29
24/08/2005
29 31 29 31 31 31 29 30 31 31 30 29
27/08/2005
29 32 29 32 29 29 28 29 28 29 30 29
30/08/2005
30 32 28 31 30 31 30 31 30 30 30 29
02/09/2005
29 30 29 30 29 32 29 29 30 31 29 30
05/09/2005
31 31 30 33 29 31 30 31 31 30 28 29
08/09/2005
30 32 31 33 30 32 29 31 31 31 29 30
11/09/2005
30 31 29 32 30 31 29 30 30 30 28 29
Pc-4
Bảng 5B: Nhiệt độ các quầng tôm trong quá trình nuôi (tt) (
0
C)
Ngày
Tôm
-
rau nhút
Tôm
-
chà
OAI LẬP NGHĨA BÌNH BAY LỤM
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
14/09/2005
29 33 29 33 32 32 30 31 30 32 29 30
17/09/2005
28 30 30 32 32 32 30 30 30 30 28 30
20/09/2005
30 31 30 33 32 32 31 29 31 31 29 30
23/09/2005
28 30 30 33 31 31 30 31 30 32 28 29
26/09/2005
28 31 30 33 32 32 30 32 30 31 30 29
29/09/2005
28 31 30 31 29 31 30 31 30 30 29 31
02/10/2005
28 30 29 32 29 30 30 31 31 32 30 30
05/10/2005
29 31 30 33 30 30 29 29 30 31 30 31
08/10/2005
29 30 30 32 31 31 30 30 29 32 30 32
11/10/2005
29 31 29 32 30 31 31 31 29 32 31 32
14/10/2005
29 30 30 33 28 31 30 31 29 32 30 31
17/10/2005
30 32 30 33 29 32 30 31 28 31 30 31
20/10/2005
28 31 30 33 30 30 29 30 29 31 30 31
23/10/2005
31 33 29 32 30 31 30 31 29 31 29 30
26/10/2005
29 30 30 30 30 30 30 30 30 31 30 29
29/10/2005
28 29 30 32 30 32 30 31 30 31 29 31
01/11/2005
29 30 29 30 29 31 27 32 30 32 29 30
04/11/2005
29 33 31 33 30 30 30 31 31 31 28 29
07/11/2005
29 30 29 31 29 32 29 30 30 32 29 30
10/11/2005
30 33 30 33 29 30 30 32 30 30 28 29
13/11/2005
28 30 29 33 30 31 30 32 30 32 30 31
16/11/2005
29 32 30 33 30 31 30 31 30 31 30 32
19/11/2005
28 29 27 31 29 29 30 32 30 32 30 30
22/11/2005
28 32 28 30 30 31 31 32 30 31 30 31
25/11/2005
28 29 30 29 28 31 30 32 30 32 30 32
26/11/2005
29 30 29 31 29 32 29 30 30 32 29 30
27/11/2005
31 29 29 30 32 30 32 30 30 28 31 30
Pc-5
Bảng 6A: pH các quầng nuôi
Tôm
-
rau nhút
Tôm
-
chà
Ngày
OAI LẬP NGHĨA BÌNH BAY LỤM
Sáng Chiều
Sáng
Chiều
Sáng Chiều
Sáng Chiều
Sáng Chiều
Sáng Chiều
01/07/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5
04/07/2005
7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5
07/07/2005
7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 7,5 7,5 7,5
10/07/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 7,0 6,5 7,0 7,5 8,0
13/07/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 7,0 7,5 7,0 7,0 7,5 8,0
16/07/2005
7,5 8,0 7,5 7,5 7,0 7,0 7,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5
19/07/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 7,0 7,5 7,5 7,5 7,5 8,0 8,0
22/07/2005
7,5 8,0 8,0 8,0 7,0 7,0 7,5 7,5 7,0 7,5 8,0 8,0
25/07/2005
7,5 8,0 8,0 8,0 7,0 7,0 7,5 7,5 7,0 7,5 7,5 7,5
28/07/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,0 7,5 8,0
31/07/2005
7,5 8,0 7,5 7,5 7,0 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5
03/08/2005
7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5
06/08/2005
8,0 8,0 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5
09/08/2005
7,5 8,0 7,5 8,0 7,0 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5
12/08/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,0 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5
15/08/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 7,0 7,0 7,5
18/08/2005
7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 8,0 7,0 7,5 7,0 7,5
21/08/2005
7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 8,0 8,5 7,0 7,5 7,5 7,5
24/08/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5
27/08/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 8,0 8,5 7,5 7,5 7,5 7,5
30/08/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,0 7,0 7,0 8,0 7,5 7,5 7,5 8,0
02/09/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,0 7,0 7,5 8,0 7,0 7,0 7,5 8,0
05/09/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,0 7,5 7,5 7,5 7,0 7,5 7,5 8,0
08/09/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5
11/09/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 8,5 7,5 7,5 7,5 7,5
Pc-6
Bảng 6B: pH các quầng nuôi (tt)
Tôm
-
rau nhút
Tôm
-
chà
Ngày
OAI LẬP NGHĨA BÌNH BAY LỤM
Sáng Chiều
Sáng
Chiều
Sáng Chiều
Sáng Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
14/09/2005
7,5 7,5 7,5 8,0 7,0 7,0 8,0 8,5 7,5 7,5 7,5 7,5
17/09/2005
7,5 7,5 7,5 8,0 7,0 7,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 8,0
20/09/2005
7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5
23/09/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,0 7,0 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 8,0
26/09/2005
7,5 7,0 8,0 8,0 7,5 7,5 7,5 7,0 6,5 7,0 7,5 7,5
29/09/2005
7,5 7,0 8,0 8,0 6,5 7,0 7,0 7,5 7,0 7,0 7,0 7,0
02/10/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,0 7,0 6,5 7,0 7,5 7,5 7,0 7,5
05/10/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,0 7,0 7,0 7,0 7,5 7,5 7,5 7,5
08/10/2005
8,0 7,5 8,0 8,0 7,0 7,5 7,0 7,0 7,5 7,5 8,0 8,0
11/10/2005
7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 8,0 8,0
14/10/2005
8,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,0 7,0 7,0 7,5
17/10/2005
7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,0 7,5 7,5 7,5
20/10/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 7,5
23/10/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 8,5 7,5 7,5 7,0 7,5
26/10/2005
7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,0 8,0 7,5 7,5 7,0 7,5
29/10/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 7,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5
01/11/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5
04/11/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,0 7,5 7,5
07/11/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 7,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5
10/11/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 7,0 7,5 7,5 7,5 7,5 7,5
13/11/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 7,5 6,5 7,0 7,5 7,5 7,0 7,0
16/11/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 7,5 7,0 7,5 7,5 7,5 7,0 7,5
19/11/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 7,5 8,5 7,0 7,0 7,5 7,5
22/11/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 8,0 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,5 7,5
25/11/2005
7,5 7,5 8,0 8,0 7,5 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5 7,0 7,5
26/11/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 7,0 7,5 7,0 7,5 7,5 7,5 7,0 7,5
27/11/2005
7,5 7,5 7,5 7,5 8,0 8,0 8,0 7,5 7,5 8,0 7,5 7,5
Pc-7
Bảng 7A: Độ trong các quầng nuôi
Đvt: cm
Tôm-rau nhút Tôm-chà
Ngày
OAI
L
ẬP
NGH
ĨA
BÌNH
BAY
L
ỤM
Sáng Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
01/07/2005 15 15 20 20 15 15 15 17 18 19 20 20
04/07/2005 15 14 20 19 20 20 15 18 19 18 18 18
07/07/2005 15 13 20 19 20 20 17 17 19 19 19 19
10/07/2005 15 15 18 18 15 15 15 16 18 18 20 19
13/07/2005 15 14 20 19 18 18 15 15 18 18 20 20
16/07/2005 15 14 20 19 20 20 15 18 19 18 18 18
19/07/2005 15 13 20 19 20 20 17 17 19 19 19 19
22/07/2005 15 15 19 19 15 15 15 15 19 18 20 20
25/07/2005 20 20 20 20 15 15 20 18 20 20 20 20
28/07/2005 20 20 19 20 20 20 20 21 21 21 30 30
31/07/2005 14 15 19 19 18 15 17 18 18 18 19 19
03/08/2005 15 15 19 19 15 15 15 15 19 18 20 20
06/08/2005 20 20 20 20 15 15 20 18 20 20 20 20
09/08/2005 20 20 19 20 20 20 20 21 21 21 30 30
12/08/2005 20 20 30 25 20 20 20 25 20 20 29 30
15/08/2005 20 20 20 20 15 20 20 21 19 19 30 30
18/08/2005 20 20 20 25 20 20 17 16 20 20 28 29
21/08/2005 20 20 30 30 20 20 17 19 20 20 28 29
24/08/2005 20 20 30 30 20 20 15 18 19 19 29 30
27/08/2005 20 20 25 25 19 19 17 18 20 19 28 29
30/08/2005 15 15 19 19 15 15 15 15 19 18 20 20
02/09/2005 20 20 20 20 15 15 20 18 20 20 20 20
05/09/2005 20 20 20 20 15 20 20 21 19 19 30 30
08/09/2005 20 20 30 30 20 20 15 18 19 19 29 30
11/09/2005 20 20 30 30 19 21 18 20 20 22 28 29
14/09/2005 20 20 20 25 19 20 16 18 20 20 29 30
17/09/2005 20 20 30 30 19 21 18 20 20 22 28 29
20/09/2005 18 18 30 30 21 20 17 20 22 22 29 30
23/09/2005 18 18 30 30 20 20 16 18 22 22 18 19
26/09/2005 20 20 25 25 20 20 16 18 20 20 28 29
29/09/2005 18 18 30 30 21 20 17 20 22 22 29 30
Pc-8
Bảng 7B: Độ trong các quầng nuôi (tt)
Đvt: cm
Tôm-rau nhút Tôm-chà
Ngày
OAI
L
ẬP
NGH
ĨA
BÌNH
BAY
L
ỤM
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
Sáng
Chiều
02/10/2005 18 18 30 30 20 20 16 18 22 22 18 19
05/10/2005 20 20 25 25 19 19 20 21 20 21 18 19
08/10/2005 20 20 30 25 20 20 25 23 24 23 29 30
11/10/2005 20 20 30 30 25 25 22 24 24 25 18 19
14/10/2005 20 20 25 25 19 19 20 21 20 21 18 19
17/10/2005 20 20 30 25 20 20 25 23 24 23 29 30
20/10/2005 20 20 30 30 25 25 22 25 24 24 30 29
23/10/2005 20 20 30 30 25 25 22 24 24 25 18 19
26/10/2005 35 30 35 35 30 30 22 25 30 30 30 30
29/10/2005 35 30 35 35 25 25 22 25 30 31 30 30
01/11/2005 35 30 35 35 40 40 30 35 31 31 30 30
04/11/2005 35 30 35 35 40 40 35 40 30 30 28 29
07/11/2005 40 35 35 35 35 40 40 45 32 32 30 30
10/11/2005 40 35 35 40 35 40 35 40 32 32 32 32
13/11/2005 40 35 35 40 40 40 35 40 35 35 32 32
16/11/2005 45 35 35 40 40 42 40 45 35 35 35 35
19/11/2005 45 30 40 40 40 43 40 45 35 35 35 35
22/11/2005 40 40 40 40 45 40 40 45 36 35 35 35
25/11/2005 40 35 40 35 40 32 32 40 45 35 35 35
26/11/2005 40 40 40 35 40 35 35 40 45 35 35 35
27/11/2005 40 40 42 40 45 35 35 40 40 40 45 40
Pc-9
Bảng 8: Kết quả phân tích H
2
S
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH H
2
S Ở PHÚ TÂN
Đ
ợt thu
H
ộ nuôi
Đ
ịa điểm
K
ết quả
(mg/l)
Đ
ợt thu
H
ộ nuôi
Đ
ịa điểm
K
ết quả (mg/l)
I
Bay
Phú Tân
0.136
VI
Ngh
ĩa
Phú Tân
0.402
I
Sang
Phú Tân
0.136
VI
L
ập
Phú Tân
0.408
I Oai Phú Tân 0.136 VI Lụm Phú Tân 0.408
I Lụm Phú Tân 0.136 VII Oai Phú Tân 0.476
I Lập Phú Tân 0.136 VII Lập Phú Tân 0.476
I Nghĩa Phú Tân 0.272 VII Lụm Phú Tân 0.476
II Bay Phú Tân 0.136 VII Nghĩa Phú Tân 0.476
II
Sang
Phú Tân
0.136
VII
Bay
Phú Tân
0.476
II
Oai
Phú Tân
0.136
VII
Bình
Phú Tân
0.544
II
L
ụm
Phú Tân
0.136
VIII
L
ụm
Phú Tân
0.476
II
L
ập
Phú Tân
0.136
VIII
Bay
Phú Tân
0.476
II Nghĩa Phú Tân 0.272 VIII Bình Phú Tân 0.544
III Nghĩa Phú Tân 0.272 VIII Nghĩa Phú Tân 0.476
III Bay Phú Tân 0.272 VIII Lập Phú Tân 0.476
III Lập Phú Tân 0.136 VIII Oai Phú Tân 0.476
III Lụm Phú Tân 0.136 IX Lụm Phú Tân 0.556
III
Sang
Phú Tân
0.136
IX
Bay
Phú Tân
0.466
III
Oai
Phú Tân
0.136
IX
Bình
Phú Tân
0.584
IV
Ngh
ĩa
Phú Tân
0.272
IX
Ngh
ĩa
Phú Tân
0.546
IV
Bay
Phú Tân
0.272
IX
L
ập
Phú Tân
0.536
IV Lập Phú Tân 0.136 IX Oai Phú Tân 0.526
IV Lụm Phú Tân 0.136 X Lụm Phú Tân 0.586
IV Sang Phú Tân 0.136 X Bay Phú Tân 0.496
IV Oai Phú Tân 0.136 X Bình Phú Tân 0.584
V
Bình
Phú Tân
0.476
X
Ngh
ĩa
Phú Tân
0.566
V
Bay
Phú Tân
0.408
X
L
ập
Phú Tân
0.586
V
Oai
P
hú Tân
0.408
X
Oai
Phú Tân
0.556