Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Đồ án nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.76 KB, 50 trang )

GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
PHẦN 1
XÁC ĐỊNH CÁC TẢI TRỌNG TẠI CỔ CỘT
1.1 Phương án móng nông:
Tải trọng tại chân cột móng 1:
Tải trọng
c
N
(kN)
cx
M
(kNm)
cy
H
(kN)
Tải trọng tiêu chuẩn 850 10 10
Hệ số n 1.15
Tải trọng tính toán 977.50 11.50 11.50
Tải trọng tại chân cột móng 2:
Tải trọng
c
N
(kN)
cx
M
(kNm)
cy
H
(kN)
Tải trọng tiêu chuẩn 650 45 55
Hệ số n 1.15


Tải trọng tính toán 747.50 51.75 63.25
1.2. Phương án móng sâu: (nhân tải trọng trên với hệ số α = 5)
Tải trọng tại chân cột móng 1:
Tải trọng
c
N
(kN)
cx
M
(kNm)
cy
H
(kN)
Tải trọng tiêu chuẩn 4250 50 50
Hệ số n 1.15
Tải trọng tính toán 4887.50 57.50 57.50
Tải trọng tại chân cột móng 2:
Tải trọng
c
N
(kN)
cx
M
(kNm)
cy
H
(kN)
Tải trọng tiêu
chuẩn
3250 225 275

Hệ số n 1.15
Tải trọng tính
toán
3737.50 258.75 316.25
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 1
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
PHẦN 2.
ĐÁNH GIÁ VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
2.1. Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất:
Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất được xát đònh theo số liệu đề bài: hồ sơ đòa
chất 2(mực nước ngầm ở độ sâu 3m).
- Dùng chỉ số dẻo để xát đònh sơ bộ tên gọi của lớp đất:
( ) ( )
0 0
0 0
P nh d
I W W= −
- Dùng độ sệt để sát đònh trạng thái của lớp đất:
( ) ( )
( )
0 0
0 0
0
0
d
L
P
W W
I

I

=
Lớp
đất
W
(%)
W
nh
(%)
W
d
(%)
I
P
(%)
Kết quả tra bảng
Kết luận
tên đất
I
L
Kết quả
tra bảng
Kết
luận
trạng
thái
đất
1 28.5 33.8 19.7 14.1 7(%) ≤ I
P

< 17(%) Đất á sét 0.62
0.5 ≤ I
L
<0.75
Dẻo
mềm
2 17.2 39.1 22.1 17.0 I
P
≥ 17 (%) Đất sét -0.29 I
L
< 0 Cứng
3 24.6 28.5 20.3 8.2 7(%) ≤ I
P
< 17(%) Đất á sét 0.52
0 < I
L
<
0.75
Dẻo
sệt
4 21.06 Cát mòn – trạng thái chặt vừa
Xát đònh các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
- Dùng độ bảo hoà để đánh giá độ ẩm của đất: G =
0
.W
e

.
Lớp
đất

W

(g/cm
3
)
e
0
G Kết quả tra bảng Độ ẩm của đất
1 0.285
2.675 1.089 0.70
0.5 < G ≤0.8 Đất ẩm
2 0.172 2.705 0.648 0.72 0.5 < G ≤0.8 Đất ẩm
3 0.246 2.674 0.896 0.73 0.5 < G ≤0.8 Đất ẩm
4 0.2106 2.66 0.689 0.81 G ≥ 0.8 Đất bảo hoà nước
2.2. Thống kê các chỉ tiêu cơ lý: (mực nước ngầm ở độ sâu 3 m)
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 2
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
Lớp
đất
Tên đất
Chiều
dày
(m)
Dung trọng
tự nhiên
(kN/m
3
)
Dung trọng

đẩy nổi
(kN/m
3
)
Lực dính
(kN/m
2
)
Góc ma
sát trong
(độ

)
1 á sét – dẻo mềm –
ẩm
3 17.56 - 4.5 11
0
30

2 á sét – cứng – ẩm 5 19.74 10.34 22.6 16
0
50

3 á sét – dẻo sệt – ẩm 10 18.48 9.41 15.4 13
0
30

4 cát mòn – chặt vừa –
bảo hoà nước
10 18.59 9.62 18 28

0
38

Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
Lớp
đất
Độ ẩm (%)

(g/cm
3
)
E
0
(kN/m
2
)
Hệ số rỗng
ban đầu e
0
Chỉ số
dẻo I
p
(%)
Độ
sệt I
L
W
(%)
W
nh

(%)
W
d
(%)
1 28.5 33.8 19.7 2.675 2089 1.089 14.1 0.62
2 17.2 39.1 22.1 2.705 4195 0.648 17.0 -0.29
3 24.6 28.5 20.3 2.674 4950 0.896 8.2 0.52
4 21.06 - - 2.66 6836 0.689 - -
Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 3
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
MNN
ÁÙ sét - dẻo mềm - ẩm;
γ=17.56
kN/m
3
, c=4.5 kPa,
ϕ=
10
0
30
'
, e
0
=1.089, E=2089 kPa;
∆=2.675
g/cm
3
Sét - cứng - ẩm;

γ=19.74
kN/m
3
, c=22.6 kPa,
ϕ=
16
0
50
'
, e
0
=0.648, E=4195 kPa;
∆=2.705
g/cm
3
ÁÙ sét - dẻo sệt - ẩm;
γ=18.48
kN/m
3
, c=15.4 kPa,
ϕ=
13
0
30
'
, e
0
=0.896, E=4950 kPa;
∆=2.674
g/cm

3
Các mòn - chặt vừa - bảo hoà nước;
γ=18.59
kN/m
3
,
c=18 kPa,
ϕ=
28
0
38
'
, e
0
=0.689, E=6836 kPa;
∆=2.66
g/cm
3
3 m
5 m
10 m
10 m
Bề dày
Cột đòa chất
Mô tả và phân loại đất
Độ sâu
3 m
8 m
18 m
28 m

Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 4
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
PHẦN 3
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG NÔNG.
- Chọn giải pháp xử lý nền bằng đệm cát. Ta tiến hành bóc bỏ lớp đất 1 ở độ
sâu chôn móng được chọn là 2(m) tại vò trí đặt móng thay thế bằng lớp cát
hạt thô vừa, sạch, rải từng lớp mỏng 30÷40 cm, đầm lu đến độ chặt trung
bình, bề dày đệm là 1 (m).
- Lớp đệm cát có các đặt trưng:
+ Góc mở đệm α=30
0
, góc mở
0
45
β
=
+ Tính chất cơ học của đệm cát chọn:
( ) ( )
3 2
18.8 / , 0.67, 8000 /
c
kN m e q kN m
γ
= = =
,
( )
0 2
0

33 , 2 8000 16000 /
c
E q kN m
ϕ α
= = × = × =
 Đối với móng 1, chọn kích thước tiết diện đáy móng b
m
x l
m
= 2 (m) x 2.1 (m).
 Đối với móng 2, chọn kích thước tiết diện đáy móng b
m
x l
m
=1.4(m) x 1.7(m).
Chiều cao đài móng lấy chung cho cả 2 móng là 0.6 (m).
- Đặt móng đơn BTCT trên đệm cát. Làm lớp bê tông lót dày 10 cm, đá 4 - 6,
mác 75.
- Cát tường chèn, bao che có thể dùng móng gạch, đá hay dầm giằng để đỡ
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 5
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
PHẦN 4
THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN BÊTÔNG CỐT THÉP
4.1 Thiết kế móng 1 là móng đơn :
4.1.1 Tải trọng thiết kế:
Tải trọng
c
N
(kN)

cx
M
(kNm)
cy
H
(kN)
Tải trọng tiêu
chuẩn
850 10 10
Hệ số n 1.15
Tải trọng tính
toán
977.50 11.50 11.50
Tải trọng tác dụng vào cổ cột
Quy tải về đáy:
 Tải tiêu chuẩn:
0
tc tc
c m m m tb
N N b l h
γ
= + × × ×
;
0
tc tc tc
x cx cy
M M H h= + ×
;
0
tc tc

y cy
H H=
Trong đó:

:
tb
γ
dung trọng trung bình của khối đất, cột BTCT và đài móng BTCT :
( )
3
20 /
tb
kN m
γ
=
.
 Chiều sâu chôn móng chọn:
( )
2h m=
.
 Kích thước móng đã chọn:
( ) ( )
2 2.1
m m
b l m m× = ×
, cạnh dài dọc theo trục y.

( )
( )
( )

0
0
0
850 2 2.1 2 20 1018
10 10 2 30
10 10
tc
tc
x
tc
y
N kN
M kNm
H kN

= + × × × =

= + × =


= =

 Tải tính toán:
0
tt tt
c m m m tb
N N b l h
γ
= + × × ×
;

0
tt tt tt
x cx cy
M M H h= + ×
;
0
tt tt
c
H H=
Trong đó:

( )
( )
( )
0
0
0
977.5 2 2.1 2 20 1145.5
11.5 11.5 2 34.5
11.5
tt
tt
x
tt
y
N kN
M kNm
H kN

= + × × × =


= + × =


=

4.1.2 Tính toán:
Kiểm tra kích thước đế móng theo điều kiện áp lực:
max
1.2
δ
δ







tc
tc
tb
R
R
Cường độ tính toán của cát tính theo công thức tính đổi :
Vì chiều sâu chôn móng: h=2 ≤

2m nên dùng công thức:

1

1
0 1
1 1
1
2
 

+
= +
 
 
tc
m
b b
h h
R R K
b h
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 6
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
Với: R
0
tra ở bảng 2-3 (giáo trình nền và móng của GS.TS Nguyễn Văn
Quảng, trích dẩn TCXD 45-78). Kết quả cho được cường độ tính toán tính quy ước
của cát làm đệm : R
0
=400 (kPa).
K
1
: hệ số kể đến ảnh hưởng của bề rộng móng. đây đối với đất cát hạt

thô vừa nên: K
1
=0.125.
b
m
= 2m ; b
1
=1 m ; h
1
=2 m.

( )
2 1 2 2
400 1 0.125 450
1 2 2
tc
R kPa
− +
 
= + =
 
×
 
( )
0
0
max
min
1018
242.38

2 2.1
tc
tc
tb
tc tc
tc
x
x
N
KPa
F
N M
F W
σ
σ
= = =
×
= ±
2
1018 30
6
2 2.1 2 2.1
= ± ×
× ×
( )
( )
( )
max
min
262.79

221.97
1.2 1.2 450 540
tc
tc
tc
KPa
KPa
R KPa
σ
σ
=
=
= × =
( ) ( )
( ) ( )
max
262.79 1.2 540
242.38 450
tc
tc
tb
KPa R KPa
KPa R KPa
σ
σ
= < =
= < =
Kích thước móng đã thỏa mãn điều kiện áp lực tại đáy móng. Ta có tiết
diện móng sơ bộ: b
m

xl
m
=2x2.1 (mxm).
Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực đất lên lớp đất bên dưới
đáy đệm cát (lớp 2):
Kiểm tra theo điều kiện:
bt gl
z=h+h z=h d2
d d
σ +σ R≤
Với:
( )
'
1 2
d2 2
R
γ γ
= + +
qu II II II
tc
m m
Ab Bh Dc
k
( )
2
2 1 3= + = + =
d
h h h m
( )
( )

( )
' 3
3
2
17.56 /
10.34 /
22.6 /
γ
γ
=
=
=
II
II
II
kN m
kN m
c kN m
( )
( )
( )
σ
σ σ γ
=
=
− −
∆ = = =
=
= =
= − = − × =

0
0
2.1 2
0.05
2 2
1018
242.38 17.56 2 207.26
tc
qu
gl
z h
d
tc tc
gl tc
z tb
l b
m
N
F
N N kN
h kPa
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 7
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG

= =



×


= = =


2.1
1.05;
2
2
2 2 1
1.43
1.4
d
l
b
h
z
b b
⇒ Tra bảng ta được: K
0
= 0.527
( )
( )
σ σ
σ
= =
=
= ×
×
= = =
0 0

2
=0.527 207.26=109.226
1018
9.32
109.226
gl gl
z h z
d
tc
qu
gl
z h
d
K
kPa
N
F m
( )
= + ∆ − ∆ = + − =
2 2
b 9.32 0.05 0.05 3
qu qu
F m
- Hệ số tin cậy k
tc
= 1.
- Tra bảng 3.1 (Tài liệu hướng dẫn đồ án Nền và Móng của GS.TS. Nguyễn Văn
Quảng), đối với lớp đất 2 tương ứng là đất á sét, có I
L
=-0.29 < 0.5 ta có: m

1
= 1.2,
m
2
= 1.0
- Với
0 0
16 50' 16.833
ϕ
= =
nội suy theo bảng 3.2 (Tài liệu hướng dẫn đồ án Nền và
Móng của GS.TS. Nguyễn Văn Quảng), có: A = 0.383 ; B = 2.546 ; D = 5.126
( )
( )
×
⇒ = × × + × × + ×
2
1.2 1
0.383 3 10.34 2.546 3 17.56 5.126 22.6
1
=314.22 kPa
d
R
( )
3
2 17.56 1 18.8 53.92
bt bt
z h h z
d
kPa

σ σ
= + =
= = × + × =
( )
σ σ
= = +
+ = + =109.226 53.92 163.146
gl bt
z h z h h
d d
kPa

( )
σ σ
= = +
+ =163.146
gl bt
z h z h h
d d
kPa
<
( )
2
=314.22 kPa
d
R
Vậy nền đất ở lớp 2 đủ chòu lực và kích thước chọn như trên là hợp lý.
Tính và kiểm tra độ lún của móng:
Ứng suất do trọng lượng bản thân đất gây ra trên đáy móng:
( )

0 '
17.56 2 35.12
σ γ
=
= × = × =
z
bt
h KPa
Ứng suất gây lún tại đáy móng:
( )
0
207.26
gl
z
KPa
σ
=
=
Chia đất nền dưới đáy khối móng quy ước thành các lớp bằng nhau và bằng
( )
2
0.4
5 5
b
m= =
:
0
0
σ σ
σ γ

=

= ×


= ×



zi z
gl gl
bt i i
K
h
σ
β
 
×
= = ×
 ÷
 ÷
 
∑ ∑
z
i
gl i
i
i
h
S S

E
Lấy β=0.8
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 8
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG

0.8
σ
 
×
= ×
 ÷
 ÷
 

z
i
gl i
i
h
S
E
Lớp đất
Đi

m
Độ
sâu
z
(m)

l
b
2z
b
0
K
z
i
gl
σ
(kPa)
tb
gl
σ
(kPa)
z
i
bt
σ
(kPa)
E
0
(kPa)
∆S
(cm)
Đệm
cát
γ=18.8
kPa;
E=1600

0 (kPa)
1
0 1.05 0 1 207.26
203.64
35.12 16000
0.407
2
0.4 1.05 0.4 0.965 200.01 42.64 16000
3
0.8 1.05 0.8 0.817 169.33 184.67 50.16 16000 0.369
4
1 1.05 1 0.724 150.06 159.7 53.92 16000 0.16
Đất sét
cứng ;
γ=18.8
kPa;
E=1600
0 (kPa)
5
1.2 1.05 1.2 0.63 130.57 140.32 55.99 4195 0.535
6
1.6 1.05 1.6 0.469 97.21 113.89 60.12 4195 0.869
7
2 1.05 2 0.353 73.16 85.19 64.26 4195 0.65
8
2.4 1.05 2.4 0.271 56.17 64.67 68.4 4195 0.493
9
2.8 1.05 2.8 0.211 43.73 49.95 72.53 4195 0.381
10
3.2 1.05 3.2 0.17 35.23 39.48 76.67 4195 0.301

11
3.6 1.05 3.6 0.138 28.60 31.92 80.8 4195 0.243
12
4 1.05 4 0.114 23.63 26.12 84.94 4195 0.199
13
4.4 1.05 4.4 0.096 19.90 21.77 89.08 4195 0.166
14
4.8 1.05 4.8 0.082 17.00 18.45 93.21 4195 0.141
( )S S cm= ∆

4.915
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 9
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
N
tt
H
tt
M
tt
100
50
MNN
3 m
207.26
1
2
200.01
169.33
150.06

130.57
97.21
73.16
56.17
43.73
35.23
28.60
23.63
19.90
17.00
35.12
42.64
50.16
53.92
55.99
60.12
64.26
68.4
72.53
76.67
80.8
84.94
89.08
93.21
300
z
300
100
2000
1000

30°
45°
3800
4800
σ
gl
zi
σ
bt
zi
1
2
3
4
6
7
8
9
5
10
11
12
13
14
Tại độ sâu Z
i
= 4.8 m có
( ) ( )
93.21 5 17 5 85
Zi Zi

bt gl
KPa KPa
σ σ
= > = × =
* Với đặc điểm của công trình là khung BTCT có tường chèn, tra bảng 16 TCXD
45-78, tra được
( )
8=
gh
S cm
.
Độ lún của nền:
( )
4.915 8
gh
S cm S cm= < =
=> Độ lún tính toán nhỏ hơn độ lún cho phép.
4.1.2.2 Xác đònh chiều cao làm việc của móng:
Xác đònh tiết diện cột:
Dùng bêtông B15 có R
b
= 8.5MPa; R
bt
= 0.75Mpa.
Diện tích cột được xác đònh theo công thức:
( )
2
3
850
(1 1.5) (1 1.5) (0.1 0.15)

8.5 10
tc
c
m
b
N
F m
R
= ÷ = ÷ = ÷
×
Chọn diện tích cột:
( )
2
0.3 0.4 0.12= × = × =
c c c
F b l m
Móng chòu tải lệch tâm nên ta chỉ xét mặt chọc thủng nguy hiểm nhất và
lực gây chọc thủng ứng với mặt này là:
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 10
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
max
σ
= ×
tt
xt xt
N F
 Theo điều kiện chọc thủng:
max 0
0.75

σ
= × ≤ = × × ×
tt
xt xt ct bt tb
N F N R h b
0 0
max
tt tt
tt
m x
N M
F W
σ
= +
( )
2
1145.5 34.5
6 296.21
2 2.1 2 2.1
KPa= + × =
× ×
0 0
min
tt tt
tt
m x
N M
F W
σ
= −

( )
2
1145.5 34.5
6 249.27
2 2.1 2 2.1
KPa= − × =
× ×
( )
0
1067.1
254.07
2 2.1
tt
tt
tb
m
N
KPa
F
σ
= = =
×
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 11
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
N
0
tt
H
0

tt
M
0
tt
300
400
850850 300
2000
2100
550
400
550
600
100
300
300
σ
tt
max
=415,26 (kN)
σ
tt
min
=406.17 (kN)
Ι
Ι
ΙΙ ΙΙ
σ
tt
min

σ
tt
min
σ
tt
max
σ
tt
max
σ
tt
1
σ
tt
1
σ
tt
tb
σ
tt
tb
N
0
tt
H
0
tt
M
0
tt

300
400
850850 300
2000
2100
550
400
550
600
100
300
300
σ
tt
max
=415,26 (kN)
σ
tt
min
=406.17 (kN)
Ι
ΙΙ ΙΙ
σ
tt
min
σ
tt
min
σ
tt

max
σ
tt
max
σ
tt
1
σ
tt
1
σ
tt
tb
σ
tt
tb
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 12
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
Chọn chiều dày lớp bảo vệ a=0.05 (m). Vậy ta có: h
0
= h-a = 0.6-0.05=0.55 (m)
Lực gây xuyên thủng:
( )
max
(2 0.3) 296.21 177.73
tt
xt xt
N F kN
σ

= × = × × =
Lực chống xuyên thủng:
( )
3
0
2 0.3
0.75 0.75 0.75 10 0.55 355.78
2 2
m c
ct bt
b b
N R h kN
+
+
= × × × = × × × × =
( ) ( )
177.73 355.78
xt ct
N kN N kN= < =
Vậy h = 0.6 (m) thỏa mãn điều kiện chọc thủng.
 Theo điều kiện chòu uốn:
0
0.4
σ
×

× ×
tt
tb tt
tr b

b
h L
b R
Trong đó:
( )
2.1 0.4
0.85
2 2
c
l l
L m


= = =
( ) ( )
2.1 ; 0.4
tt m tr c
b l m b l m= = = =
( ) ( )
0
3
254.07 2.1
0.85 0.53 0.55
0.4 0.4 0.4 8.5 10
tt
tb tt
tr b
b
h L m m
b R

σ
×
×
≥ = × = <
× × × × ×
Vậy h
0
= 0.55 (m) thỏa mãn điều kiện chòu uốn.
1.1.1. Tính và bố trí cốt thép:
b
m
x
σ
tt
max
b
m
x
σ
tt
1
Ι−Ι
Ι−Ι
l
m
x
σ
tt
tb
l

m
x
σ
tt
tb
ΙΙ−ΙΙ
ΙΙ−ΙΙ
Μ
Ι
max
Μ
ΙΙ
max
Tính và bố trí thép theo phương cạnh dài:
Mô men tại mép cột
I
max
M
:
2
1
2
3 2
σ σ
 
+
= × ×
 ÷
 ÷
 

tt tt
ng
I
max
max m
l
M b
( )
2.1 0.4
0.85
2 2
c
ng
l l
l m


= = =
( )
( ) ( )
min max min
2.1 0.85
249.27 296.21 249.27 277.21
2.1
ng
tt tt tt tt
I
l l
kPa
l

σ σ σ σ

 

= + − = + − × =
 ÷
 
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 13
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
( )
2
277.21 2 296.21 0.85
2 209.44
3 2
I
M kNm
+ ×
= × × =

Diện tích cốt thép cho phương cạnh dài:
( )
6
2
0
209.44 10
1511.11
0.9 0.9 550 280
I
sI

s
M
A mm
h R
×
= = =
× × × ×
.
Chọn bố trí 10
φ
14, s = 220 (A
s
=1539.38 mm
2
)
Đối với ngàm II – II : momen được gây ra do
( )
254.07
tt tt
II tb
kPa
σ σ
= =
( )
2
2
2.1 254.07 2 0.3
192.74
2 2 2 2
tt

m II c
II
l b b
M kNm
σ
× −
× −
 
 
= × = × =
 ÷
 ÷
 
 

Diện tích cốt thép cho phương cạnh ngắn: (M
II
)
( )
6
2
0
192.74 10
1390.62
0.9 0.9 550 280
II
sII
s
M
A cm

h R
×
= = =
× × × ×
.
Chọn bố trí 13
φ
12 s = 175 (A
s
= 1470.27(cm
2
))
4.2 Thiết kế móng 2 là móng đơn :
4.2.1 Tải trọng thiết kế:
Tải trọng
c
N
(kN)
cx
M
(kNm)
cy
H
(kN)
Tải trọng tiêu chuẩn 650 45 55
Hệ số n 1.15
Tải trọng tính toán 747.50 51.75 63.25
Tải trọng tác dụng vào cổ cột
Quy tải về đáy:
 Tải tiêu chuẩn:

0
tc tc
c m m m tb
N N b l h
γ
= + × × ×
;
0
tc tc tc
x cx cy
M M H h= + ×
;
0
tc tc
y cy
H H=
Trong đó:

:
tb
γ
dung trọng trung bình của khối đất, cột BTCT và đài móng BTCT :
( )
3
20 /
tb
kN m
γ
=
.

 Chiều sâu chôn móng chọn:
( )
2h m=
.
 Kích thước móng đã chọn:
( ) ( )
1.4 1.8
m m
b l m m× = ×
, cạnh dài dọc theo trục y.

( )
( )
( )
0
0
0
650 1.4 1.8 2 20 750.8
45 55 2 155
55
tc
tc
x
tc
y
N kN
M kNm
H kN

= + × × × =


= + × =


=

 Tải tính toán:
0
tt tt
c m m m tb
N N b l h
γ
= + × × ×
;
0
tt tt tt
x cx cy
M M H h= + ×
;
0
tt tt
c
H H=
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 14
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
Trong đó:

( )
( )

( )
0
0
0
747.5 1.4 1.8 2 20 848.3
51.75 63.25 2 178.25
63.25
tt
tt
x
tt
y
N kN
M kNm
H kN

= + × × × =

= + × =


=

4.1.2 Tính toán:
Kiểm tra kích thước đế móng theo điều kiện áp lực:
max
1.2
δ
δ








tc
tc
tb
R
R
Cường độ tính toán của cát tính theo công thức tính đổi :
Vì chiều sâu chôn móng: h=2 ≤

2m nên dùng công thức:

1
1
0 1
1 1
1
2
 

+
= +
 
 
tc
m

b b
h h
R R K
b h
Với: R
0
tra ở bảng 2-3 (giáo trình nền và móng của GS.TS Nguyễn Văn
Quảng, trích dẩn TCXD 45-78). Kết quả cho được cường độ tính toán tính quy ước
của cát làm đệm : R
0
=400 (kPa).
K
1
: hệ số kể đến ảnh hưởng của bề rộng móng. đây đối với đất cát hạt
thô vừa nên: K
1
=0.125.
b
m
= 1.5m ; b
1
=1 m ; h
1
=2 m.

( )
1.4 1 2 2
400 1 0.125 420
1 2 2
tc

R kPa
− +
 
= + =
 
×
 
( )
0
0
max
min
750.8
297.94
1.4 1.8
tc
tc
tb
tc tc
tc
x
x
N
KPa
F
N M
F W
σ
σ
= = =

×
= ±
2
750.8 155
6
1.4 1.8 1.4 1.8
= ± ×
× ×
( )
( )
( )
max
min
502.96
92.91
1.2 1.2 420 504
tc
tc
KPa
KPa
R KPa
σ
σ
=
=
= × =
( ) ( )
( ) ( )
max
502.96 1.2 504

297.94 420
tc
tc
tb
KPa R KPa
KPa R KPa
σ
σ
= < =
= < =
Kích thước móng đã thỏa mãn điều kiện áp lực tại đáy móng. Ta có tiết
diện móng sơ bộ: b
m
xl
m
=1.4x1.7 (mxm). Độ chênh lệch không cao:
0 0 0
0 0 0
1.2
504 502.96
100 100 0.21
1.2 504
tc tc
max
tc
R
R
σ



= =
Kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện áp lực đất lên lớp đất bên dưới
đáy đệm cát (lớp 2):
Kiểm tra theo điều kiện:
bt gl
z=h+h z=h d2
d d
σ +σ R≤
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 15
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
Với:
( )
'
1 2
d2 2
R
γ γ
= + +
qu II II II
tc
m m
Ab Bh Dc
k
( )
2
2 1 3= + = + =
d
h h h m
( )

( )
( )
' 3
3
2
17.56 /
10.34 /
22.6 /
γ
γ
=
=
=
II
II
II
kN m
kN m
c kN m
( )
( )
( )
σ
σ σ γ
=
=
− −
∆ = = =
=
= =

= − = − × =
0
0
1.8 1.4
0.2
2 2
750.8
297.94 17.56 2 262.82
tc
qu
gl
z h
d
tc tc
gl tc
z tb
l b
m
N
F
N N kN
h kPa

= =



×

= = =



1.8
1.286 ;
1.4
2
2 2 1
1.43
1.4
d
l
b
h
z
b b
⇒ Tra bảng ta được: K
0
= 0.577
( )
( )
σ σ
σ
= =
=
= ×
×
= = =
0 0
2
=0.577 262.82=151.65

750.8
4.951
151.65
gl gl
z h z
d
tc
qu
gl
z h
d
K
kPa
N
F m
( )
= + ∆ − ∆ = + − =
2 2
b 4.951 0.2 0.2 2.034
qu qu
F m
- Hệ số tin cậy k
tc
= 1.
- Tra bảng 3.1 (Tài liệu hướng dẫn đồ án Nền và Móng của GS.TS. Nguyễn Văn
Quảng), đối với lớp đất 2 tương ứng là đất á sét, có I
L
=-0.29 < 0.5 ta có: m
1
= 1.2,

m
2
= 1.0
- Với
0 0
16 50' 16.833
ϕ
= =
nội suy theo bảng 3.2 (Tài liệu hướng dẫn đồ án Nền và
Móng của GS.TS. Nguyễn Văn Quảng), có: A = 0.383 ; B = 2.546 ; D = 5.126
( )
( )
×
⇒ = × × + × × + ×
2
1.2 1
0.383 2.034 10.34 2.546 3 17.56 5.126 22.6
1
=309.63 kPa
d
R
( )
3
2 17.56 1 18.8 53.92
bt bt
z h h z
d
kPa
σ σ
= + =

= = × + × =
( )
σ σ
= = +
+ = + =151.65 53.92 205.57
gl bt
z h z h h
d d
kPa

( )
σ σ
= = +
+ = 205.57
gl bt
z h z h h
d d
kPa
<
( )
2
=309.63 kPa
d
R
Vậy nền đất ở lớp 2 đủ chòu lực và kích thước chọn như trên là hợp lý.
Tính và kiểm tra độ lún của móng:
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 16
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
Ứng suất do trọng lượng bản thân đất gây ra trên đáy móng:

( )
0 '
17.56 2 35.12
σ γ
=
= × = × =
z
bt
h KPa
Ứng suất gây lún tại đáy móng:
( )
0
262.82
gl
z
KPa
σ
=
=
Chia đất nền dưới đáy khối móng quy ước thành các lớp bằng nhau và bằng
( )
1.4
0.28
5 5
= =
b
m
:
0
0

σ σ
σ γ
=

= ×


= ×



zi z
gl gl
bt i i
K
h
σ
β
 
×
= = ×
 ÷
 ÷
 
∑ ∑
z
i
gl i
i
i

h
S S
E
Lấy β=0.8

0.8
σ
 
×
= ×
 ÷
 ÷
 

z
i
gl i
i
h
S
E
Lớp đất
Đi
ểm
Độ
sâu
z
(m)
l
b

2z
b
0
K
z
i
gl
σ
(kPa)
tb
gl
σ
(kPa)
z
i
bt
σ
(kPa)
E
0
(kPa)
∆S
(cm)
Đệm cát
γ=18.8
kPa;
E=16000
(kPa)
1 0 1.286 0 1 262.82
259.01

35.12 16000
0.363
2 0.28 1.286 0.4 0.971 255.20 40.38 16000
3 0.56 1.286 0.8 0.843 221.56 238.38 45.65 16000 0.334
4 0.84 1.286 1.2 0.672 176.62 199.09 50.91 16000 0.279
5 1 1.286
1.4
29 0.583 153.22 164.92 53.92 16000 0.132
Đất sét
cứng ;
γ=18.8
kPa;
E=16000
(kPa)
6 1.12 1.286 1.6 0.516 135.62 144.42 55.16 4195 0.33
7 1.4 1.286 2 0.397 104.34 119.98 58.06 4195 0.641
8 1.68 1.286 2.4 0.31 81.47 92.91 60.95 4195 0.496
9 1.96 1.286 2.8 0.245 64.39 72.93 63.85 4195 0.389
10 2.24 1.286 3.2 0.199 52.30 58.35 66.74 4195 0.312
11 2.52 1.286 3.6 0.163 42.84 47.57 69.64 4195 0.254
12 2.8 1.286 4 0.135 35.48 39.16 72.53 4195 0.209
13 3.08 1.286 4.4 0.114 29.96 32.72 75.43 4195 0.175
14 3.36 1.286 4.8 0.098 25.76 27.86 78.32 4195 0.149
15 3.64 1.286 5.2 0.085 22.34 24.05 81.22 4195 0.128
16 3.92 1.286 5.6 0.074 19.45 20.9 84.11 4195 0.112
17 4.2 1.286 6 0.064 16.82 18.14 87.01 4195 0.097
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 17
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
( )S S cm= ∆


4.399
12
2
N
tt
H
tt
M
tt
100
50
MNN
3 m
262.82
1
2
255.20
221.56
176.62
153.62
135.62
104.34
81.47
64.39
52.30
42.84
35.48
29.96
25.76

22.34
19.45
16.82
35.12
40.38
45.65
50.91
53.92
55.16
58.06
60.95
63.85
66.74
69.64
72.53
75.43
78.32
81.22
84.11
87.01
300
z
300
100
2000
1000
30°
45°
3200
4200

σ
gl
zi
σ
bt
zi
1
3
4
5
7
6
8
9
10
11
13
14
15
16
Tại độ sâu Z
i
= 4.2 m có
( ) ( )
87.01 5 16.82 5 84.1
Zi Zi
bt gl
KPa KPa
σ σ
= > = × =

* Với đặc điểm của công trình là khung BTCT có tường chèn, tra bảng 16 TCXD
45-78, tra được
( )
8=
gh
S cm
;
0.001
gh
S∆ =
.
( ) ( )
4.399 8
gh
S cm S cm= < =
4.915 4.399
0.00097 0.001
530
gh gh
S S

∆ = = < ∆ =
=> Độ lún và độ chênh lún tính toán nhỏ hơn độ lún và độ chênh lún cho phép.
4.1.2.3 Xác đònh chiều cao làm việc của móng:
Xác đònh tiết diện cột:
Dùng bêtông B15 có R
b
= 8.5MPa; R
bt
= 0.75Mpa.

SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 18
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
Diện tích cột được xác đònh theo công thức:
( )
2
3
650
(1 1.5) (1 1.5) (0.08 0.12)
8.5 10
tc
c
m
b
N
F m
R
= ÷ = ÷ = ÷
×
Chọn diện tích cột:
( )
2
0.3 0.4 0.12= × = × =
c c c
F b l m
Móng chòu tải lệch tâm nên ta chỉ xét mặt chọc thủng nguy hiểm nhất và
lực gây chọc thủng ứng với mặt này là:
max
σ
= ×

tt
xt xt
N F
 Theo điều kiện chọc thủng:
max 0
0.75
σ
= × ≤ = × × ×
tt
xt xt ct bt tb
N F N R h b
0 0
max
tt tt
tt
m x
N M
F W
σ
= +
( )
2
848.3 178.25
6 572.407
1.4 1.8 1.4 1.8
KPa= + × =
× ×
0 0
min
tt tt

tt
m x
N M
F W
σ
= −
( )
2
848.3 178.25
6 100.846
1.4 1.8 1.4 1.8
KPa= − × =
× ×
( )
0
848.3
336.63
1.4 1.8
tt
tt
tb
m
N
KPa
F
σ
= = =
×
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 19

GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
N
tt
H
tt
M
tt
300
400
550550 300
1400
1700
550
400
550
600
100
100
100
σ
tt
max
=415,26 (kN)
σ
tt
min
=406.17 (kN)
ΙΙ
ΙΙ ΙΙ
σ

tt
min
σ
tt
min
σ
tt
max
σ
tt
max
σ
tt
1
σ
tt
1
σ
tt
tb
σ
tt
tb
Chọn chiều dày lớp bảo vệ a=0.05 (m). Vậy ta có: h
0
= h-a = 0.6-0.05=0.55 (m)
Lực gây xuyên thủng:
( )
max
(1.4 0.15) 572.407 120.205

tt
xt xt
N F kN
σ
= × = × × =
Lực chống xuyên thủng:
( )
3
0
1.4 0.3
0.75 0.75 0.75 10 0.55 262.97
2 2
m c
ct bt
b b
N R h kN
+
+
= × × × = × × × × =
( ) ( )
120.205 262.97
xt ct
N kN N kN= < =
Vậy h = 0.6 (m) thỏa mãn điều kiện chọc thủng.
 Theo điều kiện chòu uốn:
0
0.4
σ
×


× ×
tt
tb tt
tr b
b
h L
b R
Trong đó:
( )
1.8 0.4
0.7
2 2
c
l l
L m


= = =
( ) ( )
1.8 ; 0.4
tt tr c
b l m b l m= = = =
( ) ( )
0
3
336.63 1.8
0.7 0.467 0.55
0.4 0.4 0.4 8.5 10
tt
tb tt

tr b
b
h L m m
b R
σ
×
×
≥ = × = <
× × × × ×
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 20
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
Vậy h
0
= 0.55 (m) thỏa mãn điều kiện chòu uốn.
1.1.2. Tính và bố trí cốt thép:
b
m
x
σ
tt
max
b
m
x
σ
tt
1
Ι−Ι
Ι−Ι

l
m
x
σ
tt
tb
l
m
x
σ
tt
tb
ΙΙ−ΙΙ
ΙΙ−ΙΙ
Μ
Ι
max
Μ
ΙΙ
max
Tính và bố trí thép theo phương cạnh dài:
Mô men tại mép cột
I
max
M
:
2
1
2
3 2

σ σ
 
+
= × ×
 ÷
 ÷
 
tt tt
ng
I
max
max m
l
M b
( )
1.8 0.4
0.7
2 2
c
ng
l l
l m


= = =
( )
( ) ( )
min max min
1.8 0.7
100.846 572.407 100.846 389.022

1.8
ng
tt tt tt tt
I
l l
kPa
l
σ σ σ σ

 

= + − = + − × =
 ÷
 
( )
2
389.022 2 572.407 0.7
1.4 175.37
3 2
I
M kNm
+ ×
= × × =

Diện tích cốt thép cho phương cạnh dài:
( )
6
2
0
175.37 10

1265.29
0.9 0.9 550 280
I
sI
s
M
A mm
h R
×
= = =
× × × ×
.
Chọn bố trí 9
φ
14, s = 175 (A
s
=1385.44 mm
2
)
Đối với ngàm II – II : momen được gây ra do
( )
336.63
tt tt
II tb
kPa
σ σ
= =
( )
2
2

1.8 336.63 1.4 0.3
91.65
2 2 2 2
tt
m II c
II
l b b
M kNm
σ
× −
× −
 
 
= × = × =
 ÷
 ÷
 
 

Diện tích cốt thép cho phương cạnh ngắn: (M
II
)
( )
6
2
0
91.65 10
661.255
0.9 0.9 550 280
II

sII
s
M
A cm
h R
×
= = =
× × × ×
.
Chọn bố trí theo cấu tạo 9
φ
10 s = 220 (A
s
= 706.86(cm
2
))
PHẦN 4
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC.
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 21
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
- Đất nền gồm 4 lớp:
-
MNN
ÁÙ sét - dẻo mềm - ẩm;
γ=17.56
kN/m
3
, c=4.5 kPa,
ϕ=

10
0
30
'
, e
0
=1.089, E=2089 kPa;
∆=2.675
g/cm
3
Sét - cứng - ẩm;
γ=19.74
kN/m
3
, c=22.6 kPa,
ϕ=
16
0
50
'
, e
0
=0.648, E=4195 kPa;
∆=2.705
g/cm
3
ÁÙ sét - dẻo sệt - ẩm;
γ=18.48
kN/m
3

, c=15.4 kPa,
ϕ=
13
0
30
'
, e
0
=0.896, E=4950 kPa;
∆=2.674
g/cm
3
Các mòn - chặt vừa - bảo hoà nước;
γ=18.59
kN/m
3
,
c=18 kPa,
ϕ=
28
0
38
'
, e
0
=0.689, E=6836 kPa;
∆=2.66
g/cm
3
3 m

5 m
10 m
10 m
Bề dày
Cột đòa chất
Mô tả và phân loại đất
Độ sâu
3 m
8 m
18 m
28 m
Lớp
đất
W
nh
(%)
W
d
(%)
I
P
(%)
I
L
1 33.8 19.7 14.1 0.62
2 39.1 22.1 17.0 -0.29
3 28.5 20.3 8.2 0.52
4 Cát mòn – trạng thái chặt vừa
- Chọn cọc BTCT tiết diện 35x35 cm, đài đặt vào lớp đất 1. Mũi cọc đặt vào
lớp lớp đất 4, chiều sâu chôn vào lớp đất 4 chọn 3 m, thi công bằng phương

pháp ép. Chiều dài cọc kể đến đoạn 500 mm ở đầu cọc gồm 0.4 (m) để đập
đầu cọc, tạo thành thép râu ở đầu cọc sau khi ép cọc, và đoạn cọc chôn vào
đài 0.1 (m). Dùng búa hơi để phá bê tông đầu cọc.
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 22
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
Sử dụng bê tông B20. Mỗi cọc bố trí 4 cây thép
16
φ
, thép AII chạy dọc theo
chiều dài cọc, cốt đai
6 100
φ
s

6 100
φ
s
giữa. Riêng ở vò trí 2 đầu cọc bố trí lưới
thép đai gia cường
6 50s
φ
để tránh phá hoại đầu cọc trong quá trình thi công. Ở vò trí
mũi cọc bố trí thép đai xoắn với bước đai là
50s
=
và cốt thép đònh hướng
22
φ


mũi cọc.
PHẦN 5.
THIẾT KẾ MÓNG CỌC BÊTÔNG CỐT THÉP
5.1. Thiết kế móng 1:
Tải trọng
c
N
(kN)
cx
M
(kNm)
cy
H
(kN)
Tải trọng tiêu chuẩn 4250 50 50
Hệ số n 1.15
Tải trọng tính toán 4887.50 57.50 57.50
Kiểm tra cường độ cọc khi cẩu lắp:
Chỉ kiểm tra đối với cọc dài 12 m. Đối với cọc ngắn dài 8 m bố trí thép như
tính toán tại cọc dài 12 m.
+ Mô-men do trọng lượng bản thân cọc gây ra khi cẩu lắp:
Trọng lượng bản thân cọc:
2
0.35 25 1.1 3.37( / )
γ
= × × = × × =
bt c bt
g A n kN m
 Trường hợp cẩu 1 móc:
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C

Tramg 23
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
Để mômen lớn nhất xuất hiện trên cọc là nhỏ nhất thì mômen lớn nhất xuất hiện
trên đoạn công xôn và ở nhòp phải bằng nhau. Do đó ta bố trí móc cẩu cách đỉnh
cọc một đoạn
( )
0.294 3,5 ml ;
.
g
bt
A
B
3500 8500
12000
V
B
V
A
3
5
0
0
8
5
0
0
Sơ đồ tính và tải trọng của cọc khi cẩu bằng 1 móc
Phản lực ở gối A:
- Lực kéo tác dụng lên móc cẩu chính là phản lực tại gối trong sơ đồ
tính:

( )
0 . . .0,706. 0 28.64
2
c
B bt c A c A
l
M g l V l V kN= ⇒ − = ⇒ =

Phản lực ở gối B:
( )
0
3.37 12 28.64 11.8
B bt c A
B
Y V g l V
V kN
= ⇒ = × −
⇒ = × − =

- Tính mô-men cho cọc:
Thiết lập phương trình tính mô-men cho cọc:
Ở đoạn consol:
x
M
x
Q
y
g
bt
g

bt
A
V
A
0.294
l
= 3500
2
2
x bt
x
M g= −
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 24
GVHD: TS. NGUYỄN THỐNG NHẤT ĐỒ ÁN NỀN - MÓNG
-
0 0
x
x M= ⇒ =
-
( )
2 2
0,294. 3.5
3.37
(0, 294 ) 3.5 20.64( )
2 2
bt
x
x l m
g

M l kNm
= =
⇒ = − × = − × = −
Ở đoạn A-B:
g
bt
B
V
B
M
x
Q
y
x
g
bt
B
V
B
2
2
3.37
11.8
2 2
bt
x B
g x
x
M V x x
×

×
= × − = × −
Mô-men max xuất hiện tại vò trí có biểu đồ lực cắt bằng 0 hay nói cách khác
là tại vò trí có đạm hàm bật nhất theo x của M
x
bằng 0.
( ) ( )
'
0 11.8 3.37 0 3.5
x
x
M x x m= ⇔ − × = ⇔ =
0 0
x
x M= ⇒ =
( ) ( )
2
3.37 3.5
3.5 11.8 3.5 20.66
2
x
x m M kNm
×
= ⇒ = × − =
Kết quả gần bằng momen lớn nhất xuất hiện ở đầu console.

20.66 (kNm)
3500 8500
A B
20.64 (kNm)

Biểu đồ mô-men của cọc khi cẩu 1 móc
- Tính mô-men cho cọc:
Để mômen lớn nhất xuất hiện trên cọc là nhỏ nhất thì mômen lớn nhất xuất
hiện trên đoạn công xôn và ở nhòp phải bằng nhau. Do đó ta bố trí móc cẩu
cách đỉnh cọc một đoạn
( )
0.207 2.5 ml ;
.
 Trường hợp cẩu 2 móc:
SVTH: NGUYỄN ĐỨC SĨ MSSV:061332C
Tramg 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×