Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 5: Chứng minh trong phát biểu miệng potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.04 KB, 13 trang )


Bµi V: CHỨNG MINH TRONG PHÁT
BIỂU MIỆNG
I. ĐẶC TRƯNG CỦA CHỨNG MINH
II. CÁC YẾU TỐ CHỨNG MINH
III. BÁC BỎ
IV. TÀI LIỆU THỰC TẾ VÀ TRÍCH DẪN

I. ĐẶC TRƯNG CỦA CHỨNG MINH
- Khái ni mệ : Ch ng minh l thao tác lôgic ứ à
nh m xác minh tính chân ằ thùc c a m t t ủ ộ ư
t ng nh các lu n i m chân th c khác có ưở ờ ậ đ ể ự
liên h h u c v i t t ng ó. ệ ữ ơ ớ ư ưở đ

- Vai trò c a ch ng minh trong PBMủ ứ
+Ch ng minh l c s cho tính thuy t ph c. ứ à ơ ở ế ụ
+Góp ph n hình th nh ni m tin cóầ à ề c¨n cø
v÷ng ch c ng i nghe.ắ ở ườ

II. CÁC YẾU TỐ CHỨNG MINH
M i ch ng minh g m ba b ph n: lu n , ỗ ứ ồ ộ ậ ậ đề
lu n c v ph ng th c ch ng minh.ậ ứ à ươ ứ ứ

1. Lu n ậ đề
- Lu n ậ đề l m t lu n i m m tính chân à ộ ậ đ ể à
th c c a nó c n c ch ng minh. Trong ự ủ ầ đượ ứ
ch ng minh, lu n tr l i cho câu h i: ứ ậ đề ả ờ ỏ
ch ng minh cái gì?ứ

Lu n c a ra tr c, h ng ng i ậ đề đượ đư ướ ướ ườ
nghe n v n c n ch ng minh. Do v y đế ấ đề ầ ứ ậ


lu n ph i:ậ đề ả
- Rõ r ng, xác nh i v i ng i nghe v à đị đố ớ ườ à
ng i nói.ườ
- Nh t quán trong quá trình ch ng minh. ấ ứ
Tuy nhiªn, l u ý: sù æn ®Þnh chØ mang tÝnh t
¬ng ®èi.

2. Lu n c ậ ứ
Lu n c ậ ứ l m t hay nhi u lu n i m m s à ộ ề ậ đ ể à ự
úng n c a chúng ã c th a nh n, đ đắ ủ đ đượ ừ ậ
c d n ra l m c s hay lý do xác th c đượ ẫ à ơ ở ự
cho lu n . Trong ch ng minh, lu n c tr ậ đề ứ ậ ứ ả
l i cho câu h i: ch ng minh ờ ỏ ứ b»ng c¸i g×?

Khi xác lập luận cứ, phải tuân thủ các quy tắc:
- LC phải là những luận điểm chân thực. Đó có
thể là:
+Những luận điểm mà khoa học đã chứng
minh tr ớc (định luật, định lý, quy tắc, v.v.);
+ Những luận điểm đã đ ợc chứng minh trực
tiếp là chân thực trong hoạt động thực tiễn.
- LC phải là lý do đầy đủ cho LĐ, có liên hệ
lôgic với LĐ.

3. Ph ¬ng thøc chøng minh
Ph ng th c ch ng minh ươ ứ ứ l các suy lu n v các à ậ à
m i liên h gi a lu n c v lu n c s d ng ố ệ ữ ậ ứ à ậ đề đượ ử ụ
khi suy ra lu n t lu n c . Trong ch ng minh, nó ậ đề ừ ậ ứ ứ
tr l i cho câu h i: ch ng minh nh th n o? ả ờ ỏ ứ ư ế à



Cã 2 ph ¬ng thøc chøng minh c¬ b¶n lµ
trùc tiÕp vµ gi¸n tiÕp.
+ Ch ng minh tr c ti pứ ự ế l ch ng minh t các lu n c , d a v o à ứ ừ ậ ứ ự à
các quy t c suy lu n rút ra s úng n c a lu n . ắ ậ để ự đ đắ ủ ậ đề
+ Ch ng minh gián ti pứ ế thì không lu n ch ng th ng s úng ậ ứ ẳ ự đ
n c a lu n m l i ch ng minh ph n lu n l gi d i đắ ủ ậ đề à ạ ứ ả ậ đề à ả ố
rút ra k t lu n lu n l chân th c. để ế ậ ậ đề à ự

Các ph ơng pháp chứng minh: diễn dịch,
quy nạp, phản đề, so sánh, v.v.

III. Bác bỏ
Là việc chứng minh sự giả dối, không chân
thực của LĐ
1. Bác bỏ luận đề bằng cách nêu ví dụ bác bỏ
2. Phê phán luận cứ của chứng minh, từ đó bác
bỏ LĐ của đối ph ơng.
3. Chỉ ra ph ơng pháp chứng minh có những sai
lầm.
4. Bác bỏ luận cứ, ph ơng pháp suy luận hoặc
két luận rút ra từ LĐ sai trái.

IV. Sö dông t liÖu vµ trÝch dÉn
1. Tµi liÖu thùc tÕ
2. TrÝch dÉn

×