Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 11
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 11
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Cho: H=1, C=12, N= 14, O=16, S= 32, F=19, Cl=35,5, Br=80, P=31; Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133,
Mg= 24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108)
Câu 1: Để phân biệt các khí CO, CO
2
, SO
2
, H
2
S cần dùng các dung dịch
A. NaOH và Br
2
. B. Ca(OH)
2
và Br
2
. C. Br
2
và KMnO
4
. D. NaOH và Ca(OH)
2
.
Câu 2: Cho 12 gam Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,75 mol H
2
SO
4
thu được sản phẩm X và V lít hỗn hợp
khí Y (đktc) gồm 0,2 mol SO
2
và a mol H
2
. Giá trị của V là:
A. 7,84. B. 6,72. C. 4,48. D. 11,2.
Câu 3: Nhiệt phân 9,4 gam muối Cu(NO
3
)
2
một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn cân nặng 5,62 gam và V lít hỗn
hợp khí X (đktc). Giá trị của V là
A. 1,960. B. 1,680. C. 1,456. D. 2,128.
Câu 4: Điều nào là không đúng khi so sánh các chất protit, gluxit và lipit ?
A. Chỉ protit chứa N trong phân tử.
B. Đều tham gia phản ứng thủy phân và lên men.
C. Đều có sẵn trong thiên nhiên.
D. Protit và lipit tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 5: Số công thức cấu tạo của hiđrocacbon mạch hở chứa 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Hòa tan hai kim loại Na và Ba vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl, sau phản ứng thu được 8 lít dung dịch X và
5,376 lít H
2
(đktc). Giá trị pH của dung dịch X bằng
A. 12 B. 14 C. 11 D. 13
Câu 7: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunphat của kim loại R hóa trị II với dòng điện có cường độ
6A, sau thời gian 29 phút thấy khối lượng catot tăng 3,4624 gam. Kim loại R là:
A. Ni. B. Zn. C. Sn. D. Cu
Câu 8: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp
anđehit và nước, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm đi 1,92 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X thì thu được 3,6 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 9: Este X được tạo bởi một axit 2 chức và 2 ancol no đơn chức đồng đẳng của nhau. Thủy phân hoàn toàn m
gam este X bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 6,03 gam muối và hỗn hợp ancol B. Đốt cháy hoàn toàn
B thu được 7,92 gam CO
2
và 4,86 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 6,13. B. 4,86. C. 6,57. D. 5,34.
Câu 10: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ về số mol
22
CO H O
n :n a
biến thiên trong khoảng:
A. 0,4 < a ≤ 1. B. 0,8 < a < 2,5. C. 0,4 < a < 1. D. 0,75 < a < 1.
Câu 11: Dung dịch X là dung dịch HCOOH 0,092% có khối lượng riêng d = 1 g/ml. Trong dung dịch X chỉ có 5%
số phân tử axit phân li thành ion. Dung dịch X có pH là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 4,5.
Câu 12: Cho các chất và ion: Cl
2
, Cl
-
, F
2
, S, S
2-
, N
2
, C, H
2
, H
+
. Số chất và ion vừa đóng vai trò oxi hóa, vừa đóng vai
trò khử là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch hoặc các chất lỏng sau: anilin; alanin; glyxin; lysin; axit glutamic;
metylamin ta thấy có:
A. 3 chất làm xanh quỳ tím, 2 chất làm đỏ quỳ tím.
B. 2 chất làm xanh quỳ tím, 1 chất làm đỏ quỳ tím.
C. 1 chất làm xanh quỳ tím, 2 chất làm đỏ quỳ tím.
D. 2 chất làm xanh quỳ tím, 2 chất làm đỏ quỳ tím.
Câu 14: Oxi hóa hoàn toàn 0,5 mol SO
2
rồi dẫn sản phẩm tạo thành hấp thụ hết vào 160 gam dung dịch H
2
SO
4
50%
dung dịch thu được có nồng độ là:
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 11
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
A. 60,2% B. 72,4% C. 68,2% D. 64,5%
Câu 15: Điều kiện để các khí tan nhiều nhất trong nước là:
A. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. B. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất
Câu 16: Glucozơ và fructozơ cùng không tham gia phản ứng
A. oxi hóa khử B. cộng (kết hợp) C. thủy phân D. lên men.
Câu 17: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm a mol CuSO
4
+ b mol NaCl (màng ngăn xốp, điện cực trơ), sau điện
phân thu được dung dịch có pH > 7. Mối quan hệ a và b là
A. a = b. B. a > 0,5b. C. a < 0,5b. D. a ≤ b.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1,32 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 1,44 gam 1
muối. Công thức của este là
A. CH
3
– CH
2
– COO – CH
3
B. CH
3
– COO – CH
3
C. CH
2
= CH – COO – CH
3
D. CH
3
– COO – CH
3
Câu 19: Biết rằng trong dãy điện hóa
2 3 2
oo
Cu /Cu Fe /Fe
EE
, quá trình nào sẽ xảy ra ?
A. Cu
2+
khử Fe
3+
thành Fe
2+
B. Fe
3+
oxi hóa Cu thành Cu
2+
C. Cu oxi hóa Fe
3+
thành Fe
2+
D. Fe
3+
khử Cu thành Cu
2+
Câu 20: Cho hấp thụ hết 1,792 lít khí CO
2
(đktc) vào 400ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thu được dung
dịch A. Rót từ từ 200ml dung dịch Ba(OH)
2
xM vào dung dịch A thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch C. Giá trị
của x là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 21: Hòa tan 1,52 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm vào nước được 80 ml dung dịch Y. Để trung hòa dung
dịch Y cần thêm vào dung dịch H
2
SO
4
thì thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 5,36 gam muối khan.
Dung dịch Y có pH bằng
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO
2
. Mặt khác, để trung hoà a mol Y cần vừa đủ a
mol NaOH. Công thức cấu tạo của Y là
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. B. C
2
H
5
-COOH.
C. CH
3
-COOH. D. HOOC-COOH.
Câu 23: Hỗn hợp nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa:
A. Cu + FeCl
3
B. Fe + FeCl
3
C. Fe + ZnCl
2
. D. Fe + CuCl
2
Câu 24: Cho 20,6 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với
dung dịch HCl thì được 4,48 lít khí (đktc). Cô cạn dụng dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy (hoàn
toàn), thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:
A. 8,6. B. 7,25. C. 7,50. D. 8,7.
Câu 25: Lấy 100 kg mỡ động vật chứa 51,62% tristearin, 32,26% triolein và 16,12 tripanmitin cho tác dụng hết với
dung dịch NaOH hiệu suất 100% thì thu được m kg xà phòng. Giá trị của m là
A. 105,4. B. 112. C. 100. D. 103,2.
Câu 26: Hiđro hóa hoàn toàn m gam glucozơ thì thu được chất X. Nếu cho chất X tác dụng với Na dư thì thu được
1,344 lít H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 1,8. B. 5,4. C. 3,6. D. 4,8.
Câu 27: Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. HCOOCH
3
, C
3
H
7
OH, CH
3
COOH . B. CH
3
COOH, C
3
H
7
OH, HCOOCH
3.
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH, C
3
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH, HCOOCH
3
, CH
3
COOH.
Câu 28: Trộn 0,81 gam bột Al với hỗn hợp bột Fe
2
O
3
và CuO, đốt nóng (không có không khí), sau một thời gian thu
được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
thì thu được V lít khí NO (duy nhất). Giá trị của V ở
điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 0,224 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 6,72 lít.
Câu 29: Để tổng hợp 1 tấn thủy tinh hữu cơ poli(metyl metacrylat) qua hai giai đoạn với hiệu suất lần lượt 50% và
80% thì tổng khối lượng axit và ancol tương ứng cần cho phản ứng là:
A. 2,5 tấn. B. 3,6 tấn C. 3,2 tấn D. 2,95 tấn
Câu 30: Sục a mol CO
2
vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)
2
. Để sau phản ứng thu được kết tủa thì mối quan hệ giữa
a và b là Nhiệt phân CaCO
3
được a gam chất rắn và b gam CO
2
. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là:
A. a < b. B. 2a < b. C. 2a > b. D. a > b.
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 11
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Câu 31: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O, ZnO vào H
2
O được dung dịch Y chứa 2 chất tan có cùng nồng
độ mol. Cô cạn Y thu thu được 36,6 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 28,6. B. 14,3. C. 34,8. D. 31,7.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (chứa C, H, O) được b mol CO
2
và c mol H
2
O. Biết b = c – a. X chỉ có thể là:
A. ancol no. B. anđehit no, đơn chức.
C. axit không no đơn chức. D. este no.
Câu 33: Thực hiện phản ứng hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
(Ni, t
o
) thu được hỗn hợp Y gồm C
2
H
4
, C
2
H
6
; C
2
H
2
và
H
2
.
Đốt cháy hết Y được 8,96 lít CO
2
(đktc) và 10,8 gam H
2
O. Thể tích hỗn hợp X (đktc) là:
A. 8,96 lít. B. 13,44 lít. C. 17,92 lít. D. 15,68 lít.
Câu 34: Hỗn hợp Cu + Fe
3
O
4
tan vừa hết trong dung dịch HCl thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối có phân tử khối
trung bình là
A. 129 đvC. B. 130 đvC. C. 131 đvC. D. 132 đvC.
Câu 35: Khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
và CuO bằng CO thì thu được 6,72 lít CO
2
(đktc) và hỗn hợp kim
loại. Hòa tan hết hỗn hợp kim loại trong dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị
của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 36: Cho phản ứng: X + Y → Na
2
SO
4
+ SO
2
↑ + H
2
O. Số phản ứng thoả mãn sơ đồ trên là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Hợp chất đa chức X có công thức C
4
H
6
O
4
, tác dụng với NaOH theo tỷ lệ số mol 1 : 2. Số CTCT có thể có
của X là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 38: Trong sơ đồ chuyển hóa
(1) (2) (3) (4) (5)
2 6 2 5 2 5 3 3
(6)
3 3 3
C H C H Cl C H OH CH CHO CH COOH
CH COOCH CH COOH
Dãy gồm các phản ứng oxi hóa khử là:
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (3), (4), (6).
Câu 39: Nhúng một thanh kim loại Mg nặng 100 gam vào 800 ml dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau thời gian phản ứng,
nhấc thanh kim loại ra, sấy khô, đem cân thu được 114 gam và còn lại dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 14. B. 28. C. 50. D. 64.
Câu 40: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm alanin và glyxin thu được 0,56 lít khí N
2
(đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp
X ở trên phản ứng hết với dung dịch HCl thì số mol HCl đã phản ứng là:
A. 0,02 mol. B. 0,03 mol. C. 0,04 mol. D. 0,05 mol.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm Na và Al hòa tan hết trong H
2
O thu được a mol H
2
và dung dịch Y gồm NaAlO
2
và NaOH.
Số mol HCl tối đa tác dụng với dung dịch Y là:
A. a mol B. 2a mol C. 3a mol D. 4a mol
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp nhau ở thể khí cần 54,4 gam O
2
,
thấy tạo ra 14,4 gam H
2
O. Hai hiđrocacbon là
A. C
2
H
2
và C
3
H
4
B. C
2
H
6
và C
3
H
8
C. C
6
H
6
và C
7
H
8
D. C
3
H
4
và C
4
H
6
Câu 43: Trong sơ đồ các phản ứng:
Cu + X → A + B (1); Fe + A → B + Cu (2);
Fe + X → B (3); B + Cl
2
→ X (4)
Các chất X, A, B lần lượt là:
A. FeCl
3
, CuCl
2
, FeCl
2
B. FeCl
3
. FeCl
2
, CuCl
2
C. CuCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
D. FeCl
2
, FeCl
3
, CuCl
2
Câu 44: Hòa tan Al trong HNO
3
, phản ứng không có khí bay ra thì tỉ lệ mol HNO
3
: Al bằng:
A. 4,0. B. 3,75. C. 3,5. D. 3,0 .
Câu 45: Phóng điện qua bình đựng O
2
thu được hỗn hợp khí X gồm O
2
+ O
3
, sau một thời gian O
3
phân hủy hết
thành O
2
thì thấy thể tích của hỗn hợp tăng lên 2% so với X. Xác định thành phần % thể tích của O
3
trong hỗn hợp
X.
A. 2% B. 4% C. 6% D. 8%
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 11
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Câu 46: Có 3 phản ứng
C
2
H
4
+ HOH → C
2
H
5
OH (1)
C
2
H
5
Cl + HOH → C
2
H
5
OH + HCl (2)
2C
2
H
5
OH → (C
2
H
5
)
2
O + HOH (3)
Tên gọi đúng của 3 phản ứng trên theo thứ tự (1), (2), (3) lần lượt là:
A. Phản ứng hiđrat hóa, phản ứng đề hiđrat hóa, phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng thủy phân, phản ứng hiđrat hóa, phản đề hiđro hóa.
C. Phản ứng phân, phản ứng đề hiđrat hóa, phản ứng hiđro hóa.
D. Phản ứng hiđrat hóa, phản ứng thủy phân, phản ứng đề hiđrat hóa.
Câu 47: Cho 4,48 lít khí (đktc) metilenđiamin phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 16,5 gam. B. 23,8 gam. C. 20,8 gam. D. 10,4 gam.
Câu 48: Aminoaxit X có công thức NH
2
-R-COOH được hòa tan vào 200ml dung dịch HCl 0,4M thu được dung
dịch Y. Để phản ứng hết các chất trong Y cần dung dịch chứa 0,14 mol NaOH thu được dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch Z được 10,5 gam chất rắn khan. Công thức của X là:
A. NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH B. NH
2
– CH(CH
3
)-COOH
C. NH
2
-CH
2
-COOH D. NH
2
-C
2
H
3
(CH
3
)-COOH
Câu 49: Không thể tiêm dung dịch nào sau đây vào tĩnh mạch ?
A. NaCl. B. KCl. C. Na
2
CO
3
D. Glucozơ.
Câu 50: Cho các sơ đồ phản ứng
HCl NaOH
2 1 2
NaOH HCl
2 3 4
NH R COOH A A
NH R COOH A A
Các chất có kí hiệu ngẫu nhiên A
1
; A
2
; A
3
; A
4
là
A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn