Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi tự luyện môn Hóa số 12 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.52 KB, 4 trang )


Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 12

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -

ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 12
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

(Cho: H=1, C=12, N= 14, O=16, S= 32, F=19, Cl=35,5, Br=80, P=31; Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133,
Mg= 24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108)

Câu 1: Cho Na
+
(Z = 11), Mg
2+
(Z = 12), O
2-
(Z = 8), F
-
(Z = 9). Bán kính các ion giảm dần theo thứ tự từ trái sang
phải là:
A. Mg
2+
, Na
+
, F
-


, O
2-
. B. Na
+
, Mg
2+
, F
-
, O
2-
.
C. F
-
, O
2-
, Na
+
, Mg
2+
. D. O
2-
, F
-
, Na
+
, Mg
2+
.
Câu 2: Đun hai ancol đơn chức mạch hở với H
2

SO
4
, ở 140
o
C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 1,44 gam một trong ba ete
đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 3,52 gam CO
2
và 1,44 gam H
2
O. Hai ancol đó là:
A. Metanol và etanol. B. Etanol và propenol.
C. Metanol và propanol. D. Metanol và propenol
Câu 3: Cho các cặp chất sau:
(1) FeCl
3
+ H
2
S (2) CuCl
2
+ H
2
S (3) Fe
3
O
4
+ HCl
(4) Fe
3
O
4

+ H
2
SO
4
đặc

(5) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
loãng (6) CuS + HNO
3

Số cặp chất phản ứng tạo ra hai chất kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe
2
O
3
. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam X đã được đốt nóng.
Sau phản ứng thu được 64 gam chất rắn Y và 11,2 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với hiđro là 20,4. Giá trị của
m là:
A. 70,4 gam. B. 75,25 gam. C. 65,75 gam. D. 56 gam.
Câu 5: Dãy các chất đều tan trong dung dịch HCl là:
A. PbS, HgS, SiO
2

, CuS. B. AgCl, CrO, SiO
2
, HgS.
C. AgCl, Cr
2
O
3
, SiO
2
, FeS. D. CrO, Cr
2
O
3
, FeS, HgS.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn a chất hữu cơ cùng CTPT thấy tạo ra khí CO
2
và hơi H
2
O có tỉ lệ tương ứng về thể tích là
3:4. Nếu trong phân tử các chất chỉ có 1 nguyên tử oxi thì giá trị lớn nhất của a là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 7: Khi cho C
5
H
12
tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1:1, ánh sáng) để điều chế dẫn xuất monoclo, số dẫn xuất monoclo
bậc II (tối đa) thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Dãy trong đó tất cả các chất đều làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. Phenol, toluen, stiren. B. Benzen, anilin, stiren.

C. Toluen, phenol, anilin. D. Phenol, anilin, stitren.
Câu 9: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
7
O
2
Cl. Người ta thấy 1 mol X tác dụng được với 2 mol NaOH,
tạo ra ancol đa chức. Chất X có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl. B. ClCH
2
COOCH
2
CH
3
.
C. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
. D. HCOOCH(Cl)CH
2
CH
3

.
Câu 10: Cho các chất: H
2
S, MnO
2
, KClO
3
, NH
3
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, CaOCl
2
, HNO
3
. Số chất thể hiện tính oxi hoá
khi cho tác dụng với HCl (khí hoặc dung dịch) là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 11: Anđehit X tác dụng được với lít H
2
theo tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 7 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3


(dư) được 27 gam Ag. Nếu đốt cháy hết 0,1 mol X tạo ra V lít khí CO
2
. Giá trị của V ở đktc là:
A. 6,72. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 12: Cho 50 ml HCl xM vào dung dịch chứa 0,015 mol Ba(AlO
2
)
2
. Sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Giá
trị của x là:
A. 0,2 hoặc 0,8. B. 0,4 hoặc 1,2. C. 0,2 hoặc 2. D. 0,2 hoặc 1,8.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen X Y C
6
H
4
(NH
2
)
2
, trong đó X và Y là những sản phẩm
chính. Chất hữu cơ Y là:
A. o-đinitrobenzen. B. m-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. m-nitrotoluen.

Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 12

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


Câu 14: Thực hiện phản ứng đề hiđro hóa hỗn hợp X C
2
H
6
và C
3
H
8
(C
2
H
6
chiếm 20% về thể tích) thu được hỗn hợp
Y có tỉ khối đối với H
2
là 13,5. Nếu các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và 2 ankan bị đề hiđro hóa với hiệu suất như
nhau thì hiệu suất của phản ứng là
A. 52,59%. B. 50,25%. C. 49,27%. D. 55,75%.
Câu 15: Tổng số liên kết đơn trong 1 phân tử ankin có công thức tổng quát C
n
H
2n-2
là:
A. (3n – 2). B. (3n – 3). C. (3n – 5). D. (3n – 4).
Câu 16: Lượng cồn 90
o
thu được từ 1 tấn nguyên liệu chứa 80% tinh bột (cho
25
C H OH

d
= 0,8 g/ml và hiệu suất
80%) là:
A. 650,75 lít. B. 554,3 lít. C. 504,8 lít. D. 623,75 lít.
Câu 17: Khi điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực là Cu thì:
A. nồng độ mol CuSO
4
không đổi, anot tan.
B. nồng độ mol CuSO
4
không đổi, catot tan.
C. nồng độ mol CuSO
4
tăng, anot tan.
D. nồng độ mol CuSO
4
tăng, catot tan.
Câu 18: Cho 100 gam hỗn hợp Fe, Cr, Al tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 5,04 lít khí (đktc) và phần
không tan X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 38,8 lít khí. Phần trăm về khối lượng của Cr trong hỗn
hợp đầu là
A. 4,05%. B. 82,30%. C. 45,25%. D. 13,55%.
Câu 19: Cho các chất: C
2
H
5
NH
2
(1), C

6
H
5
NH
2
(2), NH
3
(3), NaOH (4), O
2
N-C
6
H
4
NH
2
(5). Lực bazơ của các chất
giảm dần theo thứ tự:
A. (5), (2), (3), (1), (4). B. (4), (1), (3), (5), (2).
C. (2), (5), (3), (1), (4). D. (4), (1), (3), (2), (5).
Câu 20: Hoà tan 0,46 gam Na vào 200 ml dung dịch HCl 0,05M thu được dung dịch có giá trị pH bằng (thể tích
dung dịch thay đổi ko đáng kể)
A. 13,0. B. 12,7. C. 2,0. D. 1,3
Câu 21: Cho V ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,2M và NaOH 0,1M vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3

0,1M thì thu
được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V và khối lượng kết tủa thu được là :
A. 240 và 14,304 gam. B. 240 và 14,76 gam.
C. 300 và 14,76 gam. D. 300 và 14,304 gam.
Câu 22: Hòa tan m gam Na
2
O vào dung dịch chứa 0,04 mol Ca(OH)
2
thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan
vừa hết 3,25 gam Zn. Giá trị của m là:
A. 0,93. B. 0,62. C. 1,24. D. 1,68.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H và N, trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. X tác dụng với dung dịch
HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Cho các cặp chất:
(1) dung dịch FeCl
3
và Ag. (2) dung dịch Fe(NO
3
)
2
và dung dịch AgNO
3
.
(3) S và H
2
SO
4
(đặc, nóng). (3) CaO và dung dịch Ca(OH)
2

.
(5) dung dịch NH
3
+ CrO
3
. (6) S và dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25: Cho 0,1 mol este X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 6,4 gam ancol và muối của một axit
cacboxylic hai chức có khối lượng nhiều hơn lượng este 13,56%. Este X là
A. CH
3
OOC-CH
2
-COOCH
3
. B. C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
.
C. C

2
H
5
OOC-CH
2
-COOC
2
H
5
. D. CH
3
OOC-COOCH
3
.
Câu 26: Để phân biệt 2 dung dịch loãng là FeCl
2
và FeCl
3
người ta không thể dùng:
A. bột Cu. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch KI. D. dung dịch AgNO
3
.
Câu 27: Trong quá trình sản xuất gang bằng lò cao, giai đoạn khử Fe
3
O
4
thành FeO được thực hiện ở nhiệt độ
A. từ 300
o
C đến 400

o
C. B. từ 500
o
C đến 600
o
C.
C. từ 700
o
C đến 800
o
C. D. từ 900
o
C đến 1000
o
C.
Câu 28: Cho 50 gam hỗn hợp FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
vào nước để được 300 ml dung dịch X. Để tác dụng vừa hết 20 ml
dung dịch X thì cần 15 ml KMnO
4
0,2M (trong H
2
SO
4

loãng). Phần trăm về khối lượng của FeSO
4
có trong hỗn hợp
trên là:
A. 65,25%. B. 68,4%. C. 70,50%. D. 55%.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: Heptan X Y Z C
9
H
10
O
2
(este)
(Trong đó X, Y, Z là hợp chất chứa vòng benzen). Chất hữu cơ Y và Z lần lượt là:

Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 12

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -

A. C
6
H
5
CH
2
Cl và C
6
H

5
CH
2
OH. B. C
6
H
5
CHO và C
6
H
5
COOH.
C. C
6
H
5
CH
2
OH và C
6
H
5
COOH. D. C
6
H
5
COOK và C
6
H
5

COOH.
Câu 30: Cho 4,9 gam hỗn hợp X gồm Na
2
SO
4
và K
2
SO
4
vào 100 ml Ba(OH)
2
0,5M thì được 6,99 gam kết tủa. Phần
trăm về khối lượng của Na
2
SO
4
trong hỗn hợp X là:
A. 35,00%. B. 28,98%. C. 71,02%. D. 65,00%.
Câu 31: Thủy phân một protein thu được hỗn hợp X gồm 3 aminoaxit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng NaOH đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 32,8
gam. Aminoaxit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. CH
4
O
2
N. B. C
3
H
7
O

2
N. C. C
4
H
9
O
2
N. D. C
2
H
5
O
2
N.
Câu 32: Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể:
A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối.
C. lục phương. D. lục phương tâm khối.
Câu 33: Sục khí Cl
2
dư vào dung dịch X chứa 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI. Sau phản ứng, cô cạn dung
dịch tạo thành thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong X là:
A. 35,57 gam. B. 45,25 gam. C. 29,25 gam. D. 30,75 gam.
Câu 34: Số đồng phân là aminoaxit có cùng công thức phân tử C
4
H
7
O
4
N là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 35: Trong các loại tơ dưới đây, loại nào là tơ nhân tạo ?
A. Tơ capron. B. Vinilon. C. Tơ axetat. D. Tơ tằm.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam Fe thu được một oxit sắt, hòa tan hoàn toàn oxit này vào lượng vừa hết dung
dịch chứa 0,2 mol H
2
SO
4
loãng. Công thức và khối lượng oxit sắt là
A. FeO và 11,6 gam. B. Fe
2
O
3
và 10,0 gam.
C. Fe
3
O
4
và 11,6 gam. D. FeO và 10 gam.
Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y (trong đó X có phân tử khối nhỏ hơn)
thì cần vừa đủ 200 ml NaOH 1,5M thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối khan. Phần trăm về
khối lượng của Y có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,85%. B. 55%. C. 45%. D. 38,14%.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có tỉ lệ khối lượng
Cu
m
:
Fe
m
= 7 : 3. Lấy m gam X cho phản ứng hoàn toàn với
44,1 gam HNO

3
trong dung dịch thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch Y và 5,6 lít khí Z gồm NO, NO
2
(ở đktc).
Giá trị của m là
A. 40,5. B. 50,0. C. 50,2. D. 50,4.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
và có cùng số mol. Cho 18 gam hỗn hợp
X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 gam NaOH, cô cạn dung dịch tạo thành thì thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 13,6. B. 8,2. C. 25,4. D. 22,5.
Câu 40: Cho m gam ancol X no đơn chức mạch hở bậc I đi qua CuO (dư) đã được đốt nóng. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm đi 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với hiđro là 19. Giá trị của
m là:
A. 1,2. B. 0,78. C. 0,92. D. 1,52.
Câu 41: Dãy gồm các ion không phản ứng được với ion
2
3
CO
là:
A. H
+
, Na
+
, K

+
. B. Na
+
, Ca
2+
, K
+
. C.
4
NH
, Na
+
, K
+
. D. K
+
;
4
NH
; Mg
2+
.
Câu 42: Trong 1 tấn quặng có 9,2% Cu
2
S và 0,77% Ag
2
S về khối lượng. Nếu hiệu suất của quá trình điều chế Cu và
Ag lần lượt chỉ đạt 75% và 82% thì khối lượng Cu và Ag thu được lần lượt là:
A. 55,2 kg và 5,5 kg. B. 73,6 kg và 6,706 kg.
C. 45,75 kg và 10,5 kg. D. 75,25 kg và 8,50 kg.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ đơn chức X cần vừa hết 3,08 lít O
2
thu được 1,8 gam H
2
O và 2,24 lít
CO
2
. Nếu tỉ khối hơi của X đối với oxi là 2,25 và các thể tích khí đo ở đktc thì số công thức cấu tạo của X là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glixerol là (các chất xúc tác có đủ)
A. Na, NaOH, Cu(OH)
2
, HBr, HNO
3
. B. Ba, CuO, CH
3
COOH, HNO
3
.
C. Na, CuO, HBr, HNO
3
, CH
3
COOH. D. Mg, Cu(OH)
2
; HBr; HNO
3
.
Câu 45: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. HCOOCH

3
; HOCH
2
CHO; CH
3
CH
2
CH
2
OH; CH
3
COOH.
B. CH
3
CH
2
CH
2
OH; CH
3
COOH; HCOOCH
3
; HOCH
2
CHO.
C. CH
3
COOH; HOCH
2
CHO; CH

3
CH
2
CH
2
OH; HCOOCH
3
.
D. HCOOCH
3
; CH
3
CH
2
CH
2
OH; HOCH
2
CHO; CH
3
COOH.

Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 12

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -

Câu 46: Cho 0,02 mol hỗn hợp K

2
Cr
2
O
7
và Na
2
Cr
2
O
7
có thể oxi hóa được bao nhiêu ml C
2
H
5
OH (d = 0,8 g/ml) để
tạo ra anđehit tương ứng (giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%) ?
A. 1,38 ml. B. 3,45 ml. C. 1,725 ml. D. 4,50 ml.
Câu 47: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo chiều tăng tính khử là:
A.
2
S ;I ;Br ;Cl ;F .
B.
2
S ;F ;Cl ;Br ;I .

C.
2
F ; Cl ;Br ;I ;S .
D.

2
I ;Br ;Cl ;F ;S .

Câu 48: Cho các oxit: CrO, SnO
2
, PbO
2
, Cr
2
O
3
, CuO, CrO
3
. Số oxit bazơ là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49: Cho CH
3
OH qua ống sứ đựng chất rắn CuO dư (t
o
) thu được m gam HCHO. Cho rắn còn lại sau phản ứng
hết với HNO
3
đặc thì thu được 0,734 lít khí NO
2
(duy nhất, ở 27
o
C và 765 mmHg). Giá trị của m là
A. 4,52. B. 45. C. 0,45. D. 0,48.
Câu 50: Tên thay thế của (CH
3

)
3
C-CH=CH-CHO là:
A. trimetylbut-2-en-1-al. B. trimetylbut-3-en-1-al.
C. 4,4-đimetylpent-3-en-1-al. D. 4,4-đimetylpent-2-en-1-al.

Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn

×