Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đồ án mộc : thuyết minh đồ án part 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.44 KB, 8 trang )

B¶n thuyÕt minh ®å ¸n méc
9
3. TÝnh sè m¸y phay:
ADCT

dm
LV
T
T
N 



Víi :
- T
®m
= 120960 (Phót)
TÝnh
KU
L
T
d
lv
.


Trong ®ã:
- L = 178467 (m)
- U
d
= 8 (m/ph)


- K = 0,2
-> T
lv
=

178467

= 111541,9
8.0,2

> N =

111541,9

= 0,92
120960

Chän 1 m¸y phay.
4. TÝnh sè m¸y gia c«ng chi tiÕt cong
ADCT


dm
LV
T
T
N 


Víi :

- T
®m
= 120960
TÝnh :
KU
L
T
d
lv
.


U
d
= 20 (m/ph)
Bản thuyết minh đồ án mộc
10
K = 0,35
L = 1638

234
35,0.20
1638

lv
T

Ta có T
lv
<< T

dm
-> Nên Chọn 1 máy cắt cong
5. Tính số máy bào thẩm.
ADCT

dm
LV
T
T
N


Với :
- T
đm
= 120960 (Phút)

KU
L
T
d
lv
.


Trong đó:
- L = 32968,5 (m)
- U
d
= 10 (m/ph)

- K = 0,5
-> T
lv
=

32968,5

= 6593,7 (Phút)
10.0,5

=> N =

6593,7
= 0,05
120960


Chọn 1 máy bào thẩm

6. Chọn máy bào 4 mặt.
ADCT

dm
LV
T
T
N

Bản thuyết minh đồ án mộc
11


Với :
- T
đm
= 120960 (Phút)

KU
L
T
d
lv
.


Trong đó:
- L = 65937 (m)
- U
d
= 20 (m/ph)
- K = 0,3
-> T
lv
=

65937
= 9419,6 (Phút)
20.0,35


=> N =


9419,6
= 0,08
120960


Chọn 1 máy bào 2 mặt
7. Tính toán máy đánh nhẵn.
ADCT

dm
LV
T
T
N


Với :
- T
đm
= 120960 (Phút)

KU
L
T
d
lv
.



Trong đó:
- L = 65937 (m)
- U
d
= 8 (m/ph)
- K = 0,35
-> T
lv
=

65937
=23548,9 (Phút)
8.0,35
B¶n thuyÕt minh ®å ¸n méc
12

=> N =

23548,9

= 0,19
120960


Chän 1 m¸y ®¸nh nh½n
8. TÝnh to¸n m¸y më méng.
ADCT

dm
LV

T
T
N 


Víi :
- T
®m
= 120960 (Phót)

KU
L
T
d
lv
.


Trong ®ã:
- L = 9,99 (m)
- U
d
= 5 (m/ph)
- K = 0,3
-> T
lv
=

9,99
= 6,66 (Phót)

5.0,3






Chän 1 m¸y më méng

Bản thuyết minh đồ án mộc
13
Biểu: Số máy lựa chọn cho nhà máy

STT

Tên máy
Số
lợng

Hãng
(USD)

Đơn giá
1 Máy pha phôi 01 PSW - 320 12.000 USD

2 Máy cắt cong 01 TAS - 300 5.300
3 Máy phay 01
Hh - 750
3.200
4 Máy khoan 01 MBS - 363 22.000

5 Máy bào thẩm 01 AN - 612
6 Máy bào 2 mặt 01
7 Máy bào 4 mặt 01
8 Máy đánh nhẵn 01
9 Máy hút bụi 01
10

Máy nén khí 01 Model SA - 250

1.900
11

Máy mài đá đa năng 01 HWU - 310 2.500
12

Ke nâng thuỷ lực 01 Pallet truck 400
13

Máy mở rộng 01 TC - 104 5.000


Bản thuyết minh đồ án mộc
14
Thiết kế mặt bằng

1. Xây dựng.
Mặt bằng phân xởng là nơi chứa đựng toàn bộ máy móc thiết bị
công nghệ. Do đó việc tính toán thiết kế mặt bằng phân xởng có ảnh
hởng trực tiếp đến năng suất lao động và hiệu quả sản xuất cũng nh tính
hợp lý của dây chuyền. Việc thiết kế mặt bằng phân xởng hợp lý đúng

đắn dẫn đến sự phối hợp giữa dây chuyền, máy móc hợp lý và liên tục. Từ
đó làm giảm thời gian phi công nghệ, các máy hoạt động liên tục, hiệu
quả sản xuất cao, ngời công nhân thao tác dễ dàng.
Khi bố trí mặt bằng phải đảm bảo nguyên tắc và chú ý sai.
+ Đảm bảo yêu cầu công nghệ.
+ Đảm bảo nguyên tắc an toàn lao động.
+ Diện tích sử dụng hợp lý.
+ Có khả năng mở rộng về sau.
+ Khoảng cách giữa các máy, khoảng cách giữa máy với các công
trình đảm bảo hợp lý.
+ Hệ thống vận chuyển chủ động, rõ ràng.
2. Tính diện tích làm việc của máy móc thiết bị.
Diện tích làm việc của máy móc chính là diện tích mà máy ** chỗ
cộng với diện tích để phôi, diện tích dự trữ phôi.
Diện tích làm việc của các máy thờng có quy định chung hoặc đã
có sẵn các định mức diện tích cho từng máy. Cụ thể diện tích làm việc của
các máy trong phân xởng nh bảng sau:






Bản thuyết minh đồ án mộc
15
Bảng: Diện tích làm việc của máy móc thiết bị
Số

TT


Tên máy - thiết bị

SL

Diện
tích để
phôi
Diện
tích dự
trữ
Diện
tích
thao
tác
Diện
tích
đặt
máy
Tổng
diện
tích
1

Máy pha phôi 01

24 13 8 13 48
2

Máy phay 01


20 15 6 15 56
3

Máy khoan 01

15 14 3 15 47
4

Máy mở mộng 01

20 13 5 35 73
5

Máy bào thẩm 01

25 12 8 15 60
6

Máy bào 2 mặt 01

25 10 5 15 55
7

Máy bào 4 mặt 01

25 15 10 25 75
8

Mát cắt công 01


15 8 5 20 48
9

Máy đánh nhẵn 01

25 10 5 30 70

Tổng 09

184 110 55 183 532

Mặt khác, diện tích phân xởng còn đợc tính nh sau:
S
xởng
= S
Đặt Máy
+ S
Hàn mài
+ S
Phụ kiện
+ S
lắp ráp
+ S
Kho sảnphẩm
+ S
kho nguyên liệu
Ta có:
S
đặt máy
= S = 532m

2

S
hàn mài
= 20 (m
2
)
S
phụ kiện
= 20 (m
2
)
S
lắp ráp
= 100 (m
2
)
S
Kho sảnphẩm
+ S
kho nguyên liệu
đựoc tính nh sau :
* Diện tích kho nguyên liệu.
S =

E
.K3
H.K1.K2





Bản thuyết minh đồ án mộc
16
Trong đó:
E: Khối lợng nguyên liệu đợc bảo quản ở kho - lợng tồn kho lớn
nhất tính cho (2 - 3) tháng (m
3
)
B: Bề rộng của đống gỗ (m)
H: CHiều cao đống gỗ tuỳ thuộc vào quy cách xếp - đống
b: Bề rộng khoảng trống giữa các đống (m)
K1: Hệ số đầy của đống gốc
K2: Hệ số sử dụng diện tích bãi gỗ
K3: Hệ số an toàn bãi gỗ K3 = 1,2 - 1,5
S nguyên liệu = 120 (m
2
)
* Tính diện tích gỗ sản phẩm
S
sp
= 80m
2
Vậy diện tích nhà xởng là:
S
xởng
= 120 + 80 + 532 + 20 + 20 + 100 = 872m
2

Để mở rộng đợc thuận lợi thì lựa chọn S

x
= 950 m
2


×