B
B
ệ
ệ
nh
nh
t
t
í
í
ch
ch
trên
trên
cơ
cơ
c
c
á
á
b
b
ệ
ệ
nh
nh
B
B
nh
nh
c
c
ỏ
ỏ
ch
ch
ộ
ộ
p
p
trong
trong
m
m
ự
ự
a
a
xuõn
xuõn
(Spring Viraemia
Carp = SVC)
NN.
NN.
Rhabdovirus
Rhabdovirus
g
g
â
â
y
y
b
b
ệ
ệ
nh
nh
tr
tr
ê
ê
n
n
nhiều
nhiều
lo
lo
à
à
i
i
c
c
á
á
chép
chép
:
:
C
C
á
á
chép
chép
, c
, c
á
á
chép
chép
c
c
nh
nh
(
(
koi
koi
carp), c
carp), c
á
á
tr
tr
ắ
ắ
m
m
c
c
ỏ
ỏ
, c
, c
á
á
mè
mè
tr
tr
ắ
ắ
ng,
ng,
c
c
á
á
mè
mè
hoa
hoa
, c
, c
á
á
diếc
diếc
, c
, c
á
á
v
v
à
à
ng
ng
B
B
ệ
ệ
nh
nh
th
th
ờng
ờng
x
x
y
y
ra
ra
ở
ở
K T
K T
o
o
thấp
thấp
. C
. C
á
á
nhiễm
nhiễm
b
b
ệ
ệ
nh
nh
c
c
ú
ú
th
th
ể
ể
g
g
â
â
y
y
chết
chết
do
do
mất
mất
c
c
â
â
n
n
b
b
ằ
ằ
ng
ng
mu
mu
ố
ố
i
i
-
-
n
n
ớ
ớ
c
c
, c
, c
á
á
có
có
bi
bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
ph
ph
ù
ù
nề
nề
,
,
xuất
xuất
huyết
huyết
. VR
. VR
th
th
ờng
ờng
tấn
tấn
c
c
ô
ô
ng
ng
tế
tế
b
b
à
à
o
o
n
n
ộ
ộ
i
i
m
m
ạ
ạ
c
c
th
th
à
à
nh
nh
m
m
ạ
ạ
ch
ch
m
m
á
á
u
u
, m
, m
ô
ô
s
s
n
n
sinh
sinh
m
m
á
á
u
u
(
(
haematopoietic
haematopoietic
tissue).
tissue).
C
C
á
á
s
s
ố
ố
ng
ng
sót
sót
qua
qua
vụ
vụ
dịch
dịch
có
có
MD
MD
m
m
ạ
ạ
nh v
nh v
à
à
có
có
th
th
ể
ể
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ịnh
ịnh
b
b
ằ
ằ
ng P
ng P
2
2
trung ho
trung ho
à
à
VR,
VR,
P
P
2
2
MD
MD
hu
hu
ỳ
ỳ
nh
nh
quang
quang
ho
ho
ặ
ặ
c
c
P
P
2
2
E
E
LISA.
LISA.
Nh
Nh
ng
ng
P
P
2
2
n
n
à
à
y
y
cũng
cũng
có
có
th
th
ể
ể
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ịnh
ịnh
đ
đ
ợ
ợ
c
c
c
c
á
á
mang
mang
VR
VR
từ
từ
nh
nh
ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
a
a
có
có
tri
tri
ệ
ệ
u
u
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
.
.
VR
VR
th
th
ờng
ờng
kh
kh
tr
tr
ú
ú
ở
ở
gan
gan
,
,
th
th
ậ
ậ
n
n
,
,
l
l
á
á
ch
ch
,
,
mang
mang
v
v
à
à
n
n
ã
ã
o
o
Carp
Carp
Koi
Koi
L
L
â
â
y
y
truyền
truyền
b
b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
B
B
ệ
ệ
nh
nh
truyền
truyền
ngang
ngang
.
.
Có
Có
th
th
ể
ể
tr
tr
ự
ự
c
c
tiếp
tiếp
ho
ho
ặ
ặ
c
c
gi
gi
á
á
n
n
tiếp
tiếp
.
.
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n
n
d
d
ự
ự
tr
tr
m
m
ầ
ầ
m
m
b
b
ệ
ệ
nh
nh
từ
từ
c
c
á
á
nhiễm
nhiễm
th
th
i
i
VR
VR
ra
ra
MT
MT
th
th
ô
ô
ng
ng
qua
qua
ph
ph
â
â
n
n
,
,
c
c
á
á
c
c
chất
chất
b
b
à
à
i
i
tiết
tiết
r
r
ồ
ồ
i
i
truyền
truyền
b
b
ệ
ệ
nh
nh
sang c
sang c
á
á
nu
nu
ô
ô
i
i
.
.
m
m
ẫ
ẫ
n
n
c
c
m
m
v
v
ớ
ớ
i
i
b
b
ệ
ệ
nh
nh
cũng
cũng
phụ
phụ
thu
thu
ộ
ộ
c
c
v
v
à
à
o
o
t
t
ỡ
ỡ
nh
nh
tr
tr
ạ
ạ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
c
c
c
c
á
á
th
th
ể
ể
trong
trong
lo
lo
à
à
i
i
:
:
t
t
ỡ
ỡ
nh
nh
tr
tr
ạ
ạ
ng
ng
sinh
sinh
lý
lý
,
,
tu
tu
ổ
ổ
i
i
li
li
ê
ê
n
n
quan
quan
đ
đ
ến
ến
MD
MD
kh
kh
ô
ô
ng
ng
đ
đ
ặ
ặ
c
c
hi
hi
ệ
ệ
u
u
.
.
ố
ố
i v
i v
ớ
ớ
i b
i b
ệ
ệ
nh n
nh n
à
à
y c
y c
á
á
nh
nh
ỏ
ỏ
nh
nh
ạ
ạ
y c
y c
m h
m h
ơ
ơ
n v
n v
ớ
ớ
i b
i b
ệ
ệ
nh.
nh.
Bnh
cỏ
chộp
cnh
(Carp Koi
Disease)
NN.
NN.
Herpesvirus
Herpesvirus
g
g
â
â
y b
y b
ệ
ệ
nh
nh
ở
ở
c
c
á
á
chép c
chép c
nh (
nh (
Koi Herpesvirus
Koi Herpesvirus
= K
= K
HV)
HV)
(
(
Cyprinus carpio)
Cyprinus carpio)
. C
. C
á
á
tr
tr
ắ
ắ
m c
m c
ỏ
ỏ
h
h
ầ
ầ
u nh
u nh
kh
kh
ô
ô
ng
ng
nhiễm b
nhiễm b
ệ
ệ
nh n
nh n
à
à
y.
y.
Dấu hi
Dấu hi
ệ
ệ
u b
u b
ệ
ệ
nh lý
nh lý
: Mang nh
: Mang nh
ợ
ợ
t nh
t nh
ạ
ạ
t.
t.
C
C
á
á
bị b
bị b
ệ
ệ
nh th
nh th
ờng có bi
ờng có bi
ể
ể
u hi
u hi
ệ
ệ
n ng
n ng
á
á
p thiếu khí tr
p thiếu khí tr
ê
ê
n bề m
n bề m
ặ
ặ
t.
t.
T
T
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
chết b
chết b
ệ
ệ
nh nhanh sau khi c
nh nhanh sau khi c
á
á
có bi
có bi
ể
ể
u hi
u hi
ệ
ệ
n b
n b
ệ
ệ
nh 24
nh 24
-
-
48h.
48h.
T
T
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
c
c
á
á
chết do b
chết do b
ệ
ệ
nh từ 80
nh từ 80
-
-
100%.
100%.
VR g
VR g
â
â
y vi
y vi
ê
ê
m th
m th
ậ
ậ
n v
n v
à
à
ho
ho
ạ
ạ
i t
i t
ử
ử
mang v
mang v
à
à
l
l
à
à
m t
m t
ng tiết mucous
ng tiết mucous
tr
tr
ê
ê
n bề m
n bề m
ặ
ặ
t c
t c
ơ
ơ
th
th
ể
ể
. Do g
. Do g
â
â
y vi
y vi
ê
ê
m v
m v
à
à
ho
ho
ạ
ạ
i t
i t
ử
ử
n
n
ê
ê
n rất dễ b
n rất dễ b
ộ
ộ
i
i
nhiễm nấm, vi khu
nhiễm nấm, vi khu
ẩ
ẩ
n v
n v
à
à
KST.
KST.
C
C
á
á
nh
nh
ỏ
ỏ
m
m
ẫ
ẫ
n c
n c
m v
m v
ớ
ớ
i b
i b
ệ
ệ
nh h
nh h
ơ
ơ
n c
n c
á
á
tr
tr
ở
ở
ng th
ng th
à
à
nh.
nh.
M
M
ù
ù
a vụ xuất hi
a vụ xuất hi
ệ
ệ
n b
n b
ệ
ệ
nh:
nh:
B
B
ệ
ệ
nh th
nh th
ờng xuất hi
ờng xuất hi
ệ
ệ
n v
n v
à
à
o m
o m
ù
ù
a xu
a xu
â
â
n, khi T
n, khi T
o
o
n
n
ớ
ớ
c biến
c biến
độ
độ
ng
ng
từ 18
từ 18
-
-
29
29
o
o
C.
C.
Trong
Trong
K
K
PTN thấy b
PTN thấy b
ệ
ệ
nh có th
nh có th
ể
ể
xuất hi
xuất hi
ệ
ệ
n c
n c
khi T
khi T
o
o
n
n
ớ
ớ
c
c
16
16
o
o
C.
C.
Trong TN b
Trong TN b
ệ
ệ
nh kh
nh kh
ô
ô
ng xuất hi
ng xuất hi
ệ
ệ
n <16
n <16
o
o
C v
C v
à
à
> 30
> 30
o
o
C.
C.
Thời gian
Thời gian
ủ
ủ
b
b
ệ
ệ
nh kho
nh kho
ng 14 ng
ng 14 ng
à
à
y v
y v
à
à
có th
có th
ể
ể
c
c
ò
ò
n l
n l
â
â
u h
u h
ơ
ơ
n.
n.
C dựa trên P
2
phân lập và nhận dạng VR trực tiếp bằng
cách nuôi cấy tế bào (cell line), bằng P
2
PCR, hoặc P
2
gián
tiếp thông qua phnứngELISA.
C phân biệt với bệnh do VR khác ở cá chép (Spring
Viremia of Carp: SVC). Bệnh x
y ra trên nhiều đối tợng
nh cá chép, cá mè , bệnh do ARN virus, Rabdovirus.
Bệnh x
y ra ở T
o
nớc thấp (5-18
o
C).
Ph
Ph
ò
ò
ng v
ng v
à
à
x
x
ử
ử
lý b
lý b
ệ
ệ
nh
nh
:
:
Khi b
Khi b
ệ
ệ
nh x
nh x
y ra hi
y ra hi
ệ
ệ
n kh
n kh
ô
ô
ng có thu
ng có thu
ố
ố
c
c
đ
đ
iều trị mang l
iều trị mang l
ạ
ạ
i hi
i hi
ệ
ệ
u
u
qu
qu
,
,
Bi
Bi
ệ
ệ
n ph
n ph
á
á
p t
p t
ng T
ng T
o
o
n
n
ớ
ớ
c l
c l
à
à
m cho b
m cho b
ệ
ệ
nh kh
nh kh
ô
ô
ng x
ng x
y ra nh
y ra nh
ng
ng
g
g
ặ
ặ
p m
p m
ộ
ộ
t n
t n
ỗ
ỗ
i nguy hi
i nguy hi
ể
ể
m c
m c
á
á
v
v
ẫ
ẫ
n mang m
n mang m
ầ
ầ
m b
m b
ệ
ệ
nh n
nh n
ê
ê
n l
n l
ạ
ạ
i l
i l
à
à
ngu
ngu
ồ
ồ
n l
n l
â
â
y nhiễm tiềm t
y nhiễm tiềm t
à
à
ng, h
ng, h
ơ
ơ
n n
n n
a khi t
a khi t
ng T
ng T
o
o
rất dễ ph
rất dễ ph
á
á
t
t
sinh c
sinh c
á
á
c b
c b
ệ
ệ
nh VK, KST.
nh VK, KST.
Vi
Vi
ệ
ệ
c t
c t
ng T
ng T
o
o
th
th
ờng ch
ờng ch
ỉ
ỉ
á
á
p dụng
p dụng
đợ
đợ
c
c
đố
đố
i v
i v
ớ
ớ
i c
i c
á
á
c b
c b
ể
ể
c
c
á
á
c
c
nh.
nh.
Khi ph
Khi ph
á
á
t hi
t hi
ệ
ệ
n thấy b
n thấy b
ệ
ệ
nh th
nh th
ờng hu
ờng hu
ỷ
ỷ
b
b
ỏ
ỏ
to
to
à
à
n b
n b
ộ
ộ
c
c
á
á
nhiễm v
nhiễm v
à
à
kh
kh
ử
ử
tr
tr
ù
ù
ng to
ng to
à
à
n b
n b
ộ
ộ
dụng cụ có tiếp x
dụng cụ có tiếp x
ú
ú
c v
c v
ớ
ớ
i c
i c
á
á
b
b
ệ
ệ
nh b
nh b
ằ
ằ
ng
ng
chlorine 200 ppm trong 1 giờ.
chlorine 200 ppm trong 1 giờ.
Ph
Ph
ò
ò
ng b
ng b
ệ
ệ
nh th
nh th
ô
ô
ng qua ki
ng qua ki
ể
ể
m dịch ch
m dịch ch
ặ
ặ
t ch
t ch
ẽ
ẽ
v
v
à
à
nu
nu
ô
ô
i c
i c
á
á
ch ly c
ch ly c
á
á
m
m
ớ
ớ
i nh
i nh
ậ
ậ
p về.
p về.
KHV