Đồ án môn học: Công nghệ mộc
1
Lời nói đầu
Ngày nay cùng với sự phát triển của đất nớc thì nhu cầu sử dụng gỗ
ngày càng cao. Nhất là gỗ đợc sử dụng trong nội thất thì ngày một đợc a
chuộng. Trong cuộc sống hàng ngày, hầu nh mỗi gia đình trong xã hội đều sử
dụng những sản phẩm Mộc gia dụng nh bàn, ghế, tủ, giờngnh chứng tỏ
rằng Mộc gia dụng chiếm một vị trí rất quan trọng trong xã hội cũng nh trong
thời đại đất nớc đang phát triển. Nhu cầu về đồ Mộc ngày càng cao và đợc
nhiều ngời quan tâm.Để phù hợp với sự phát triển xã hội, phù hợp với nhận
thức và nhu cầu của con ngời thì rất nhiều sản phẩm đợcra đời có tính chất
mộ cách đa dạng về chức năng và chủng loại.
Hiện tại em đang là sinh viên khoa Chế biến lâm sản đợc học tập và
nghiên cứu về Công nghệ Mộc. Trong quá trình học tập và nghiên cứu thì em
đợc giao làm đồ án thiết kế bàn ăn BA V 4 M1.
Đợc sự hớng dẫn tận tình của thầy giáo TS. Võ Thành Minh nên em
cũng hoàn thành đợc đồ án của mình. Do thời gian có hạn và kiến thức còn
hạn chế nên trong quá trình thiết kế còn nhiều chỗ thiếu sót mong thầy cùng
các bạn giúp đỡ thêm.
Em xin chân thành cảm ơn./.
Hà Tây ngày 01/06/2008
Sinh viên thực hiện
Hoàng Mạnh Đình
Đồ án môn học: Công nghệ mộc
2
i. Mặt bàn
+Kích thớc phôi tinh : L x w x t = 1068.8 x 1068.8 x 25 (mm)
-Thể tích gỗ chi tiết trong một sản phẩm
V
*
= 1.0668 x 1.0668 x 0.025 = 0.028 (m
3
)
-Lợng d gia công dùng trong sản xuất đồ mộc hiện nay đợc lấy theo giá trị
kinh nghiệm.Lợng d gia công theo chiều dày,chiều rộng lấy từ 3-5 mm,đối
với chi tiết ngắn lấy 3 mm, dài > 1(m) lấy 5 mm. Lợng d gia công theo chiều
dài lấy từ 5 20 mm đối với chi tiết có đầu mộng lấy 5 mm chi tiết đầu không
có mộng lấy 10 mm. Em lựa chọn kích thớc :
-
L
= 5 mm (lợng d theo chiều dài)
- W
= 2 mm (lợng d theo chiều rộng)
- t
= 3 mm (lợng d theo chiều dày)
-Kích thớc phôi thô.
Chiều dài : = 1066.8 + 10 = 1076.8 mm
Chiều rộng : = 1066.8 + 10 = 1076.8 mm
Chiều dày : = 25 + 3 = 28 mm
-Thể tích gỗ phôi thô trong 1 sản phẩm
V = 1.0768 x 1.0768 x 0.028 = 0.0325 (m
3
)
-Thể tích gỗ phôi thô trong tính toán trong sản lợng kế hoạch
V
+
= VxA = 0.0325 x 20000 = 650 (m
3
)
-Tỷ lệ phế phẩm trong sản xuất đồ mộc
5%. Chọn = 2%
Tỷ lệ phế phẩm = 2% x 650 = 13 (m
3
)
-Thể tích gỗ phôi thô trong tính toán theo sản lợng kế hoạch và xem xét tỷ lệ
phế phẩm.
V = 650x(1 + 2%) = 663 (m
3
)
-Tỷ lệ phôi thô khi pha phôi(0.95 0.98). Chọn = 0.95
-Thể tích gỗ nguyên liệu.
V = 89.697
95
.
0
663
(m
3
)
-Tỷ lệ ra phôi tinh.
Đồ án môn học: Công nghệ mộc
3
C =
100
.
*
x
V
AV
=
24.80100.
89
.
697
20000.028.0.
%
Nh vậy tính cho chân ban và vai dọc và vai ngang.
Bảng chi tiết tính nguyên liệu
TT
Bảng chi tiết tính nguyên liệu
Sản lợng kế hoạch : 20000 sp/năm
1
Tên chi tiết
Tên sphẩm
Mặt bàn Chân bàn Vai dọc Vai ngang
2 Vật liệu và loài cây Gỗ mít Gỗ mít Gỗ mít Gỗ mít
3
Số chi tiết trong sản
phẩm
1 4 2 2
4
Kích thớc
phôi tinh
L(mm)
1066.8 725 860 860
W(mm)
1068.8 50 60 60
T (mm)
25
50 20 20
5
Thể tích gỗ chi tiết
trong1sản phẩm(m
3
)
0.028 0.0018 0.001 0.001
6
Lợng d
gia công
(mm)
L(mm) 10 10 5 5
W(mm)
2 2 2 2
T(mm) 3 3 3 3
7
Kích
thớc
phôi thô
L(mm) 1076.8 725 865 865
W(mm)
1076.8 52 62 62
T(mm) 28 53 23 23
8
Thể tích gỗ phôi thô
tính trong 1 sp(m
3
)
0.0325 0.002 0.00123 0.00123
9
Thể tích gỗ phôi thô
tính toán theo sản
lợng và xem xét tỷ
lệ phế phẩm (m
3
)
644.45 40.5 24.66 24.66
Đồ án môn học: Công nghệ mộc
4
10
Tỷ lệ phế phẩm tính
theo (%)
2 2 2 2
11
Thể tích gỗ phôi thô
tính theo sản lợng
kế hoạch và xem xét
tỷ lệ phế phẩm (m
3)
657.38 41.32 25.16 25.16
12
Thể tích gỗ nguyên
liệu(m
3
)
788.86 49.59 30.20 30.20
13
Tỷ lệ ra phôi tinh(%)
72.13 73.10 68.35 68.35
14
Thể tích phế
phẩm(mm
3
)
60 240 60 60
Bảng 02 :Bảng sơ đồ lu trình công nghệ của chi tiết.
TT
Tên chi tiết
Mặt bàn
(1066.8x1066.
8 x25)(mm)
Chân
bàn(725x50x
50)(mm)
Vai
dọc(860x
60x20)(m
m)
Vai
ngang(86
0x60x20)
(mm)
1 Vị trí làm việc tên thứ tự gia công
2 Bàn vạch mực x x x x
3 Ca đu cắt ngắn x x x x
4 Ca đĩa xẻ dọc x x x x
5 Ca vòng lợn x
6
Bào thẩm bào mặt
chuẩn
x x x x
7
Bào cuốn mặt đối
diện
x x x
8
Máy phay trục
đứng tạo thân
mộng
x x x x
Đồ án môn học: Công nghệ mộc
5
9
Máy khoan đục lỗ
mộng vuông đục
lỗ mộng
x
10
Băng nhám đánh
nhẵn
x x x x
11
Ghi chú
Bảng 03 : Chi tiết mặt bàn : 1066.8x1066.8x25 (mm)
TT
Tên công đoạn gia
công
Vạc mực Cắt ngắn Xẻ dọc
Đánh
nhẵn
1
Máy công cụ hoặc
vị trí
Bàn vạch
mực
Ca đu Ca đĩa
Đánh
nhẵn
băng
2
Dao
Tên Bàn Lỡi ca Lỡi ca
Băng
nhám
K.Thớc
350 350 150
3
Quy
trình gia
công
Tốc độ
đẩy
m/ph
15 20 7
Tốc độ
cắt m/s
35 40 25
Số lần
qua dao
2 2 4
Số chi
tiết gá
đặt khi
làm việc
1 1 1
7
Kích thớc gia
công (mm)
1066.8x1066.8
1066.8 1066.8 1066.8
Đồ án môn học: Công nghệ mộc
6
8
Máy công cụ và
công nhân phụ trợ
1 1 1
9
Máy công cụ và
cấp bậc công nhân
phụ trợ
0 1 2
10
Định mức thời gian
làm việc
0.9 0.8 1
Bảng 04 : Chi tiết chân bàn 735x52x53 mm
TT
Tên công
đoạn gia
công
Vạch
mực
Cắt
ngắn
Xẻ dọc
Bào
mặt
chuẩ
n
Bào
mặt
đối
diện
Bo
đầu
Đục lỗ
mộng
Đánh
nhẵn
1
Máy công
chj hoặc vị
trí
Bàn
vạch
mực
Ca
đu
Ca đĩa
Bào
thẩm
Bào
cuốn
Khoan
mộng lỗ
vuông
Băng kẹp
2 Dao
Tên
Lỡi
ca
Lỡi
ca
Lỡi
bào
Lỡi
bào
Lỡi
khoan
Băng
nhắm
kích
thớc
350 400
200x
20x2
80 R=4.5 150
3
Quy
trình
gia
côn
g
Tốc
độ
đẩy
m/ph
15 20 6 10 10 7
Tốc
độ
cắt
m/s
35 40 25 30 25 25
Số 1 2 2 3 2 3
Đồ án môn học: Công nghệ mộc
7
lần
qua
dao
Số
chi
tiết
gá
đặt
1 1 1 1 1 1
4
kích thớc
sau gia công
728x5
2x53
728x51
x53
726x
51x5
2
725x5
0x50
725x50
x50
725x50x
50
5
Máy công
cụ số công
nhân phụ
trợ
1 1 2 2 1 1
6
Máy công
cụ số cấp
bậc công
nhân phụ
trợ
0 2 2 1 1 2
7
Định mức
thời gian
làm việc
0.9 0.8 0.5 0.5 0.7 1
8 Ghi chú
Bảng 05 : Chi tiết vai dọc : 865x62x23 mm
TT
Tên công Vạch Cắt Xẻ Bào Bào Bọ Đục lỗ Đánh
Đồ án môn học: Công nghệ mộc
8
đoạn gia
công
mực
ngắn dọc mặt
chuẩn
mặt
đối
diện
đầu mộng
nhẵn
1
Máy công
chj hoặc vị
trí
Bàn
vạch
mực
Ca đu
Ca
đĩa
Bào
thẩm
Bào
cuốn
Phay
trục
đứng
Băng
kẹp
2 Dao
Tên
Lỡi
ca
Lỡi
ca
Lỡi
bào
Lỡi
bào
Lỡi
phay
Băng
nhắm
kích
thớ
c
350 400
200x
20x2
80
R
dao
=
6mm
150
3
Quy
trìn
h
gia
côn
g
Tốc
độ
đẩy
m/p
h
15 20 6 10 10 7
Tốc
độ
cắt
m/s
35 40 25 30 25 25
Số
lần
qua
dao
1 2 2 3 1 3
Số
chi
tiết
gá
đặt
1 1 1 1 1 1
Đồ án môn học: Công nghệ mộc
9
4
kích thớc
sau gia
công
860x6
2x23
860x
61x2
3
860x
60x2
3
860x
60x2
0
860x
60x2
0
860x60
x20
5
Máy công
cụ số công
nhân phụ
trợ
1 1 2 2 1 1
6
Máy công
cụ số cấp
bậc công
nhân phụ
trợ
0 2 2 1 1 2
7
Định mức
thời gian
làm việc
0.9 0.8 0.5 0.5 0.7 1
8 Ghi chú
Bảng 06 : Chi tiết vai ngang 865x62x23 mm
TT
Tên công
đoạn gia
công
Vạch
mực
Cắt
ngắn
Xẻ
dọc
Bào
mặt
chuẩn
Bào
mặt
đối
diện
Bọ
đầu
Đục lỗ
mộng
Đánh
nhẵn
1
Máy công
chi hoặc vị
trí
Bàn
vạch
mực
Ca đu
Ca
đĩa
Bào
thẩm
Bào
cuốn
Phay
trục
đứng
Băng
kẹp
2 Dao
Tên
Lỡi
ca
Lỡi
ca
Lỡi
bào
Lỡi
bào
Lỡi
phay
Băng
nhắm
kích
thớ
350 400
200x
20x2
80
R
dao
=
6mm
150
Đồ án môn học: Công nghệ mộc
10
c
3
Quy
trình
gia
công
Tốc
độ
đẩy
m/p
h
15 20 6 10 10 7
Tốc
độ
cắt
m/s
35 40 25 30 25 25
Số
lần
qua
dao
1 2 2 3 1 3
Số
chi
tiết
gá
đặt
1 1 1 1 1 1
4
kích thớc
sau gia
công
860x6
2x23
860x
61x2
3
860x
60x2
3
860x
60x2
0
860x
60x2
0
860x60
x20
5
Máy công
cụ số công
nhân phụ
trợ
1 1 2 2 1 1
6
Máy công
cụ số cấp
bậc công
0 2 2 1 1 2