Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Luận văn : ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI ĐẾN CÂY HỌ SAO - DẦU (Dipterocarpaceae) TRONG KIỂU RỪNG KÍN THƯỜNG XANH VÀ NỬA RỤNG LÁ ẨM NHIỆT ĐỚI Ở ĐỒNG NAI part 1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 17 trang )

Forestry.tk Phạm Văn Hường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
******************


PHẠM VĂN HƯỜNG


ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI ĐẾN
CÂY HỌ SAO - DẦU (Dipterocarpaceae) TRONG KIỂU
RỪNG KÍN THƯỜNG XANH VÀ NỬA RỤNG LÁ ẨM
NHIỆT ĐỚI Ở ĐỒNG NAI







LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP







Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 6/2010
Forestry.tk Phạm Văn Hường



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
******************


PHẠM VĂN HƯỜNG


ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI ĐẾN
CÂY HỌ SAO - DẦU (Dipterocarpaceae) TRONG KIỂU
RỪNG KÍN THƯỜNG XANH VÀ NỬA RỤNG LÁ ẨM
NHIỆT ĐỚI Ở ĐỒNG NAI


Chuyên ngành: Lâm nghiệp
Mã số : 60.62.60

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP


Hướng dẫn Khoa học:
PGS. TS. NGUYỄN VĂN THÊM



Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 6/2010
Forestry.tk Phạm Văn Hường
TÓM TẮT



Đề tài “Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến cây họ Sao - Dầu
(Dipterocarpaceae) trong kiểu rừng kín thường xanh và nửa rụng lá ẩm nhiệt đới
ở Đồng Nai” được tiến hành tại Khu bảo tồn thiên nhiên và di tích Vĩnh Cửu -
Đồng Nai, thời gian từ tháng 4 đến tháng 10 năm 2009. Số liệu được thu thập trên
400 điểm của 4 trạng thái rừng IIB, IIIA
1
, IIIA
2
và IIIA
3
trong kiểu rừng kín
thường xanh và nửa rụng lá ẩm nhiệt đới.
Dựa trên các phương pháp nghiên cứu về độ bắt gặp, đặc trưng lâm phần và
xác định yếu tố độ ẩm đất, độ pH đất bằng máy đo nhanh, đã tiến hành phân tích,
tính toán được xác suất bắt gặp 3 loài cây họ Sao - Dầu (dầu song nàng, dầu con
rái và vên vên) ở 3 câp tuổi khác nhau phụ thuộc vào 3 yếu tố môi trường và trạng
thái rừng.
Kết quả thu được mô hình phản hồi xác suất bắt gặp cây họ Sao - Dầu với
yếu tố môi trường có dạng Logit Gauss, P = exp(eta)/(1 + exp(eta)) (với eta = bo +
b1xi + b2xi
2
).
Độ ẩm thích hợp cho cây họ Sao - Dầu: Đối với dầu song nàng ở cấp tuổi 1,
cấp tuổi 2 và cây trưởng thành tương ứng là 60,6 - 79,6%, 61,9 - 82,6% và 66,3 -
84,3% . Ở 3 cấp tuổi dầu con rái là 57,0 - 81,0%; 61,9 - 82,6% và 63,3 - 82,6%.
Còn ở vên vên cấp tuổi 1, 2 và cây trường thành là 61,8 - 82,3%, 62,8 - 83,9% và
63,5 - 84,6%.
Độ pH đất thích hợp với cây họ Sao - Dầu: Ở 3 cấp tuổi của dầu song nàng

là: 4,9 - 6,2; 5,0 - 6,5 và 5,7 - 6,8. Đối với dầu con rái ở cấp tuổi 1, 2 và cây trường
thành là 4,3 - 5,9; 5,0 - 6,2 và 5,1 - 6,5. Tương tự với 3 cấp tuổi của vên vên là 5,1
- 6,0; 5,0 - 6,5 và 5,4 - 6,7.
Độ tàn che tán rừng thích hợp cho giai đoạn tái sinh cây họ Sao - Dầu: Cấp
tuổi 1 và 2 của dầu song nàng là 0,6 - 0,9. Còn ở dầu con dái cấp tuổi 1 là 0,57 -
Forestry.tk Phạm Văn Hường
0,85, cấp tuổi 2 là 0,61 - 0,86. Tương tự ở vên vên cấp tuổi 1 là 0,65 - 0,85, cấp
tuổi 2 là 0,63 - 0,88.
Độ phong phú cây họ Sao - Dầu ở trạng thái IIIA
3
cao hơn so với trạng thái
IIIA
2
, IIIA
1
và IIB. Các yếu tố độ ẩm đất, độ pH đất, độ tàn che tán rừng cùng phối
hợp để chi phối độ phong phú cây họ Sao - Dầu. Ngoài ra, độ phong phú cây họ
Sao - Dầu còn thay đổi khi trạng thái rừng thay đổi.


SUMMERY

The thesis “Effect of some ecological factors to tree Dipterocarpaceae in
closed evergreen forest type and semi-evergreen tropical moist in Dong Nai". The
thesis was conducted at Reserves and Natural Monuments Vinh Cuu - Dong Nai
province. The data was collected in 400 sample plots of four forest types are IIB,
IIIA
1
, IIIA
2

and IIIA
3
in closed forest type are evergreen and semi-evergreen
tropical moist, from April to October 2009.
Based on research methods on frequence species, forest characteristics and
the factors determining fast soil humidity, soil pH (by Soil pH & Moisture Tester,
Model DM – 15), Data has conducted analysis, calculated the probability
appearance tree Dipterocarpaceae (Dipterocarpus dyeri, Dipterocarpus alatus and
Anisoptera cochinchinensis) in three different age groups depending on three
environmental factors and forest types.
Results obtained the model probability appearance tree Dipterocarpaceae
depending on three environmental factors by model Logit Gauss, P = exp (eta)/(1+
exp (eta)) (with eta = bo + + b
1
x
i
b
2
x
i
2
).
The soil humidity appropriate for tree Dipterocarpaceae: The
Dipterocarpus dyeri are level 1, level 2 and mature (level 3) age that respectively
are 60.6 - 79.6%; 61.9 - 82.6% and 66,3 - 84.3%. The all of 3 levels’
Forestry.tk Phạm Văn Hường
Dipterocarpus alatus is 57.0 - 81.0%; 61.9 - 82.6% and 63.3 - 82.6%. The
Anisoptera cochinchinensis are level 1, 2 and mature trees that is 61.8 - 82.3%;
62.8 - 83.9% and 63.5 - 84.6%.
The soil pH appropriate for tree Dipterocarpaceae: All of 3 levels’

Dipterocarpus dyeri are 4.9 - 6.2; 5.0 - 6.5 and 5.7 - 6.8. The Dipterocarpus alatus
are level 1, 2 and mature age that are 4.3 - 5.9; 5.0 - 6.2 and 5.1 - 6.5. Similar to
the level 3 age of Anisoptera cochinchinensis are 5.1 - 6.0; 5.0 - 6.5 and 5.4 - 6.7.
The forest cover for regeneration Dipterocarpaceae: The level 1 and 2 age
of Dipterocarpus dyeri is 0.6 - 0.9. But Dipterocarpus alatus is level 1 that is 0.57
- 0.85, for level 2 age is 0.61 - 0.86. Similar Anisoptera cochinchinensis is level 1
age that is 0.65 - 0.85 and the level 2 age is 0.63 - 0.88.
The abundance of tree Dipterocarpaceae in forest types IIIA
3
IIIA
2
is
higher than types IIIA
1
and IIB. Factors soil humidity, soil pH, forest cover
together to effect to abundance tree Dipterocarpaceae. Also the abundance tree
Dipterocarpaceae changes when the forest types change.





MỤC LỤC

Trang chuẩn y:……………………………………………………………… i
Lý lịch cá nhân ii L
ời cam đoan
Mục lục ix
Danh mục các bảng xv
Danh mục các hình xx

Những từ viết tắt xxii
Chương 1. MỞ ĐẦU 1
1.1. Đặt vấn đề 1
Forestry.tk Phạm Văn Hường
1.2. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu 3
1.4. Ý nghĩa đề tài 3
Chương 2. TỔNG QUAN 4
2.1. Lịch sử nghiên cứu tái sinh, ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái và cây
họ Sao – Dầu trên thế giới 4
2.1.1. Nghiên cứu tái sinh 4
2.1.2. Nghiên cứu cây họ Sao – Dầu 7
2.1.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố sinh thái 8
2.2. Lịch sử nghiên cứu về tái sinh, ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái và cây họ
Sao – Dầu ở Việt Nam 9
2.2.1. Nghiên cứu cấu trúc rừng tái sinh rừng 9
2.2.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố sinh thái đến cây họ Sao – Dầu 10
2.3. Thảo luận 16
Chương 3. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18
3.1. Đối tượng và khu vực nghiên cứu 18
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu 18
3.1.2. Đặc điểm khu vực nghiên cứu 18
3.1.2.1. Vị trí địa lý, ranh giới 18
3.1.2.2. Địa chất, thổ nhưỡng 18
3.1.2.3. Khí hậu, thuỷ văn 20
3.1.2.4. Thực vật rừng 21
3.2. Nội dung nghiên cứu 21
3.3. Phương pháp nghiên cứu 22
3.3.1. Cơ sở phương pháp luận 22
3.3.2. Phương pháp thu thập số liệu 22

3.3.2.1. Thu thập dữ liệu về đặc trưng của các trạng thái rừng 23
3.3.2.2. Độ bắt gặp loài trong quan hệ với các yếu tố môi trường 24
3.3.2.3. Số liệu khác 25
Forestry.tk Phạm Văn Hường
3.3.3. Phương pháp xử lý số liệu 25
3.3.3.1. Đặc trưng lâm học của các trạng thái rừng 25
3.3.3.2. Độ bắt gặp loài trong quan hệ với trạng thái rừng 26
3.3.3.3. Độ bắt gặp loài trong quan hệ với các biến môi trường 27
3.3.3.4. So sánh xác suất bắt gặp loài ở 4 trạng thái rừng 29
3.3.3.5. Những công cụ xử lý số liệu 31
Chương 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 32
4.1. Đặc điểm chung của các trạng thái rừng IIB, IIIA
1
, IIIA
2
, IIIA
3
32
4.2. Ảnh hưởng của trạng thái rừng đến độ phòng phú 36
4.3. Ảnh hưởng của yếu tố môi trường đến độ phòng phú 40
4.3.1. Ảnh hưởng của độ ẩm đất 40
4.3.1.1. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến dầu song nàng 40
4.3.1.2. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến dầu con rái 43
4.3.1.3. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến vên vên 45
4.3.2. Ảnh hưởng của độ pH đất 48
4.3.2.1.Ảnh hưởng của độ pH đất đến dầu song nàng 48
4.3.2.2.Ảnh hưởng của độ pH đất đến dầu con rái 51
4.3.2.3.Ảnh hưởng của độ pH đất đến vên vên 54
4.3.3. Ảnh hưởng của độ tàn che 57
4.3.3.1.Ảnh hưởng của độ tàn che đến dầu song nàng 57

4.3.3.2.Ảnh hưởng của độ tàn che đến dầu con rái 59
4.3.3.3.Ảnh hưởng của độ tàn che đến vên vên 61
4.3.4. Ảnh hưởng tổng hợp của các biến môi trường 63
4.3.4.1. Ảnh hưởng tổng hợp của các biến môi trường đến DSN 63
4.3.4.2. Ảnh hưởng tổng hợp của các biến môi trường đến DCR 65
4.3.4.3.Ảnh hưởng tổng hợp của các biến môi trường đến VeV 66
4.4. Ảnh hưởng của yếu tố MT trong các trạng thái rừng khác nhau 68
4.4.1. Ảnh hưởng của độ ẩm đất 68
4.4.1.1. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến dầu song nàng 68
Forestry.tk Phạm Văn Hường
4.4.1.2. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến dầu con rái 73
4.4.1.2. Ảnh hưởng của độ ẩm đất đến dầu vên vên 77
4.4.2. Ảnh hưởng của độ pH đất 82
4.4.2.1. Ảnh hưởng của độ pH đất đến dầu song nàng 82
4.4.2.2. Ảnh hưởng của độ pH đất đến dầu con rái 86
4.4.2.2. Ảnh hưởng của độ pH đất đến dầu vên vên 90
4.4.3. Ảnh hưởng của độ tàn che 94
4.4.3.1. Ảnh hưởng của độ tàn che đến dầu song nàng 94
4.4.3.2. Ảnh hưởng của độ tàn che đến dầu con rái 96
4.4.3.2. Ảnh hưởng của độ tàn che đến dầu vên vên 98
THẢO LUẬN CHUNG 100
Chương 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 105
5.1. Kết luận 105
5.2. Kiến nghị 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO 109


PHỤ LỤC i
Phụ lục 1. Phân tích thống kê mô tả đặc điểm trạng thái rừng IIB, IIIA
1

,
IIIA
2
và IIIA
3
ii
Phụ lục 2. Phân tích thống kê băt gặp và không bắt gặp cây họ Sao – Dầu
trong các trạng thái rừng iii
Phụ lục 3. Phân tích sai khác về độ phong phú cây họ Sao – Dầu trong
các trạng thái vi
Phụ lục 4. Phân tích ảnh hưởng của độ ẩm đất đến độ phong phú DSN vii
Phụ lục 5. Phân tích ảnh hưởng của độ ẩm đất đến độ phong phú DCR x
Phụ lục 6. Phân tích ảnh hưởng của độ ẩm đất đến độ phong phú VeV ix
Phụ lục 7. Phân tích ảnh hưởng của độ pH đất đến độ phong phú DSN x
Phụ lục 8. Phân tích ảnh hưởng của độ pH đất đến độ phong phú DCR xii
Forestry.tk Phạm Văn Hường
Phụ lục 9. Phân tích ảnh hưởng của độ pH đất đến độ phong phú VeV xiii
Phụ lục 10. Phân tích ảnh hưởng của độ tàn che đến độ phong phú DSN xiii
Phụ lục 11. Phân tích ảnh hưởng của độ tàn che đến độ phong phú DCR xv
Phụ lục 12. Phân tích ảnh hưởng của độ tàn che đến độ phong phú VeV xvi
Phụ lục 13. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú
cây tái sinh dầu song nàng xvii
Phụ lục 14. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú
cây trưởng thành dầu song nàng xvii
Phụ lục 15. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú
cây tái sinh dầu song nàng xx
Phụ lục 16. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú
cây trưởng thành dầu song nàng xx
Phụ lục 17. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú
cây tái sinh dầu song nàng xx

Phụ lục 18. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú
cây trưởng thành dầu song nàng xix
Phụ lục 19. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong
phú cây tái sinh dầu song nàng xix
Phụ lục 20. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong
phú cây trưởng thành dầu song nàng xix
Phụ lục 21. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X1*X3 đến độ phong phú
cây trưởng thành dầu song nàng xx
Phụ lục 22. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú
cây tái sinh dầu con rái xx
Phụ lục 23. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú
cây trưởng thành dầu con rái xxi
Phụ lục 24. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú
cây tái sinh dầu con rái xxi
Forestry.tk Phạm Văn Hường
Phụ lục 25. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú
cây trưởng thành dầu con rái xxi
Phụ lục 26. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú
cây tái sinh dầu con rái xxii
Phụ lục 27. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú
cây trưởng thành dầu con rái xxii
Phụ lục 28. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong
phú cây tái sinh dầu con rái xxii
Phụ lục 29. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong
phú cây trưởng thành dầu con rái xxiii
Phụ lục 30. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X1*X3 đến độ phong phú
cây tái sinh dầu con rái xxiii
Phụ lục 31. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X1*X3 đến độ phong phú
cây trưởng thành dầu con rái xxiii
Phụ lục 32. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X2*X3 đến độ phong phú

cây tái sinh dầu con rái xxiv
Phụ lục 33. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X2*X3 đến độ phong phú
cây trưởng thành dầu con rái xxiv
Phụ lục 34. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú
cây tái sinh vên vên xxiv
Phụ lục 35. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X2 đến độ phong phú
cây trưởng thành vên vên xxv
Phụ lục 36. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú
cây tái sinh vên vên xxv
Phụ lục 37. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1 và X3 đến độ phong phú
cây trưởng thành vên vên xxv
Phụ lục 38. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú
cây tái sinh vên vên xxvi
Forestry.tk Phạm Văn Hường
Phụ lục 39. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X2 và X3 đến độ phong phú
cây trưởng thành vên vên xxvi
Phụ lục 40. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong
phú cây tái sinh vên vên xxvi
Phụ lục 41. Phân tích ảnh hưởng tổng hợp của X1, X2 và X3 đến độ phong
phú cây trưởng thành vên vên xxvii
Phụ lục 42. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X1 và X2 đến độ phong
phú cây trưởng thành vên vên xxvii
Phụ lục 43. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X1 và X3 đến độ phong
phú cây tái sinh vên vên xxvii
Phụ lục 44. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X1 và X3 đến độ phong
phú cây trưởng thành vên vên xxviii
Phụ lục 45. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X2 và X3 đến độ phong
phú cây tái sinh vên vên xxviii
Phụ lục 46. Phân tích ảnh hưởng tương tác giữa X2 và X3 đến độ phong
phú cây trưởng thành vên vên xxviii

Phụ lục 47. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú sinh dầu song nàng xxix
Phụ lục 48. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây trưởng thành dầu song nàng xxix
Phụ lục 49. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây tái sinh dầu con rái xxix
Phụ lục 50. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây trưởng thành dầu con rái xxx
Phụ lục 51. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây tái sinh vên vên xxx
Phụ lục 52. Phân tích ảnh hưởng của X1 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây trưởng thành vên vên xxxi
Phụ lục 53. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây tái sinh dầu song nàng xxxi
Forestry.tk Phạm Văn Hường
Phụ lục 54. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây trưởng thành dầu song nàng xxxi
Phụ lục 55. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây tái sinh dầu con rái xxxii
Phụ lục 56. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây trưởng thành dầu con rái xxxii
Phụ lục 57. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú tái sinh vên vên xxxii
Phụ lục 58. Phân tích ảnh hưởng của X2 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây trưởng thành vên vên xxxiii
Phụ lục 59. Phân tích ảnh hưởng của X3 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây trưởng thành dầu song nàng xxxiii
Phụ lục 60. Phân tích ảnh hưởng của X3 trong 4 trạng thái rừng đến độ
phong phú cây tái sinh dầu con rái xxxiii
Phụ lục 61. Phân tích ảnh hưởng của X3 trong 4 trạng thái rừng đến độ phong phú

cây tái sinh vên vên xxxiv



DANH MỤC CÁC BẢNG

Tên bảng Trang
Bảng 4.1. Những đặc trưng bình quân của 4 kiểu trạng thái rừng 32
Bảng 4.2. Đặc điểm tầng cây tái sinh trong các trạng thái rừng 35
Bảng 4.3. Tần số bắt gặp DSN trong các trạng thái rừng khác nhau 36
Bảng 4.4. Tần số bắt gặp DCR trong các trạng thái rừng khác nhau 36
Bảng 4.5. Tần số bắt gặp VeV trong các trạng thái rừng khác nhau 37
Bảng 4.6. Quan hệ giữa độ bắt gặp của cây họ Sao - Dầu với trạng thái
rừng 37
Forestry.tk Phạm Văn Hường
Bảng 4.7. So sánh sự sai khác về độ bắt gặp cây họ Sao - Dầu trong các
trạng thái rừng khác nhau 38
Bảng 4.8. Xác suất bắt gặp DSN trong điều kiện độ ẩm đất khác nhau 41
Bảng 4.9. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DSN đối với độ ẩm đất 41
Bảng 4.10. Xác suất bắt gặp DCR trong điều kiện độ ẩm đất khác nhau 43
Bảng 4.11. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DCR đối với độ ẩm đất 44
Bảng 4.12. Xác suất bắt gặp VeV trong điều kiện độ ẩm đất khác nhau 46
Bảng 4.13. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của VeV đối với độ ẩm đất 46
Bảng 4.14. Xác suất bắt gặp DSN trong điều kiện độ pH đất khác nhau 49
Bảng 4.15. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DSN đối với độ pH đất 49
Bảng 4.16. Xác suất bắt gặp DCR ở những điều kiện độ pH đất khác nhau 52
Bảng 4.17. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DCR đối với độ pH đất 52
Bảng 4.18. Xác suất bắt gặp VeV trong điều kiện độ pH đất khác nhau 55
Bảng 4.19. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của VeV đối với độ pH đất 55
Bảng 4.20. Xác suất bắt gặp DSN trong điều kiện ĐTC tán rừng khác nhau 57

Bảng 4.21. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DSN đối với ĐTC tán
rừng khác nhau 58
Bảng 4.22. Xác suất bắt gặp DCR trong điều kiện ĐTC tán rừng khác nhau 60
Bảng 4.23. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của DCR đối với ĐTC 60
Bảng 4.24. Xác suất bắt gặp VeV trong điều kiện ĐTC tán rừng khác nhau 62
Bảng 4.25. Tối ưu, biên độ và tính chống chịu của VeV đối với ĐTC tán
rừng khác nhau 62
Bảng 4.26. Độ phong phú cây tái sinh DSN tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4
trạng thái rừng 69
Bảng 4.27. So sánh sai khác về độ phong phú cây tái sinh DSN tuỳ thuộc
vào độ ẩm đất trong các trạng thái rừng 70
Bảng 4.28. Độ phong phú cây trưởng thành DSN tuỳ thuộc vào độ ẩm đất
trong 4 trạng thái rừng 72
Forestry.tk Phạm Văn Hường
Bảng 4.29. So sánh sai khác về độ phong phú DSN-TT tuỳ thuộc vào độ
ẩm đất trong 4 trạng thái rừng 72
Bảng 4.30. Độ phong phú cây tái sinh DCR tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong
4 trạng thái rừng 74
Bảng 4.31. So sánh sai khác về độ phong phú DCR-TS tuỳ thuộc vào độ
ẩm đất trong 4 trạng thái rừng 75
Bảng 4.32. Độ phong phú DCR trưởng thành tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong
4 trạng thái rừng 76
Bảng 4.33. So sánh sai khác về độ phong phú DCR-TT tuỳ thuộc vào độ
ẩm đất trong 4 trạng thái rừng 77
Bảng 4.34. Độ phong phú cây tái sinh VeV tuỳ thuộc vào độ ẩm đất trong 4
trạng thái rừng 78
Bảng 4.35. So sánh sai khác về độ phong phú VeV-TS tuỳ thuộc vào độ ẩm
đất trong 4 trạng thái rừng 79
Bảng 4.36. Độ phong phú cây VeV trưởng thành tuỳ thuộc vào độ ẩm đất
trong 4 trạng thái rừng 80

Bảng 4.37. So sánh sai khác về độ phong phú VeV-TT tuỳ thuộc vào độ ẩm
đất trong 4 trạng thái rừng 81
Bảng 4.38. Độ phong phú cây DSN tái sinh tuỳ thuộc vào độ pH trong 4
trạng thái rừng 83
Bảng 4.39. So sánh sai khác về độ phong phú DSN-TS tuỳ thuộc vào độ pH
đất trong 4 trạng thái rừng 83
Bảng 4.40. Độ phong phú cây trưởng thành DSN tuỳ thuộc vào độ pH
trong 4 trạng thái rừng 85
Bảng 4.41. So sánh sai khác về độ phong phú DSN-TT tuỳ thuộc vào độ
pH đất trong 4 trạng thái rừng 85
Bảng 4.42. Độ phong phú cây tái sinh DCR tuỳ thuộc vào độ pH trong 4
trạng thái rừng 87
Forestry.tk Phạm Văn Hường
Bảng 4.43. So sánh sai khác về độ phong phú DCR-TS tuỳ thuộc vào độ
pH đất trong 4 trạng thái rừng 87
Bảng 4.44. Độ phong phú cây trưởng thành DCR tuỳ thuộc vào độ pH
trong 4 trạng thái rừng 89
Bảng 4.45. So sánh sai khác về độ phong phú DCR-TT tuỳ thuộc vào độ
pH trong 4 trạng thái rừng 89
Bảng 4.46. Độ phong phú cây tái sinh VeV tuỳ thuộc vào độ pH trong 4
trạng thái rừng 91
Bảng 4.47. So sánh sai khác về độ phong phú VeV-TS tuỳ thuộc vào độ
pH đất trong 4 trạng thái rừng 91
Bảng 4.48. Độ phong phú cây trưởng thành VeV tuỳ thuộc vào độ pH trong
4 trạng thái rừng 93
Bảng 4.49 So sánh sai khác về độ phong phú VeV-TT tuỳ thuộc vào độ pH
đất trong 4 trạng thái rừng 93
Bảng 4.50. Độ phong phú cây tái sinh DSN tuỳ thuộc vào độ tàn che trong
4 trạng thái rừng 95
Bảng 4.51. So sánh sai khác về độ phong phú DSN-TS tuỳ thuộc vào độ tàn

che tán rừng trong 4 trạng thái rừng 96
Bảng 4.52. Độ phong phú cây tái sinh DCR tuỳ thuộc vào độ tàn che trong
4 trạng thái rừng 97
Bảng 4.53. So sánh sai khác về độ phong phú DCR-TS tuỳ thuộc vào độ
tàn che tán rừng trong 4 trạng thái rừng 98
Bảng 4.54. Độ phong phú cây tái sinh VeV tuỳ thuộc vào độ tàn che trong
4 trạng thái rừng 99
Bảng 4.55. So sánh sai khác về độ phong phú VeV-TS tuỳ thuộc vào độ pH
đất trong 4 trạng thái rừng 100



Forestry.tk Phạm Văn Hường
DANH SÁCH CÁC HÌNH

Tên hình Trang
Hình 4.1. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DSN-TS đối với X1 41
Hình 4.2. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DSN-TT đối với X1 42
Hình 4.3. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DCR-TS đối với X1 44
Hình 4.4. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DCR-TT đối với X1 44
Hình 4.5. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của VeV-TS đối với X1 47
Hình 4.6. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của VeV-TT đối với X1 47
Hình 4.7. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DSN-TS đối với X2 50
Hình 4.8. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DSN-TT đối với X2 50
Hình 4.9. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DCR-TS đối với X2 53
Hình 4.10. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DCR-TT đối với X2 53
Hình 4.11. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của VeV-TS đối với X2 55
Hình 4.12. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của VeV-TT đối với X2 56
Hình 4.13. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DSN-TS đối với X3 58
Hình 4.14. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của DCR-TS đối với X3 60

Hình 4.15. Biểu đồ mô tả U; U±T; và U±4T của VeV-TS đối với X3 62
Hình 4.16. XS bắt gặp DSN-TS dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng 69
Hình 4.17. XS bắt gặp DSN-TT dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng 72
Hình 4.18. XS bắt gặp DCR-TS dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng 74
Hình 4.19. XS bắt gặp DCR-TT dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng 76
Hình 4.20. XS bắt gặp VeV-TS dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng 79
Hình 4.21. XS bắt gặp VeV-TT dưới ảnh hưởng của X1 ở 4 trạng thái rừng 81
Hình 4.22. XS bắt gặp DSN-TS dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng 83
Hình 4.23. XS bắt gặp DSN-TT dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng 85
Hình 4.24. XS bắt gặp DCR-TS dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng 87
Hình 4.25. XS bắt gặp DCR-TT dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng 89
Forestry.tk Phạm Văn Hường
Hình 4.26. XS bắt gặp VeV-TS dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng 91
Hình 4.27. XS bắt gặp VeV-TT dưới ảnh hưởng của X2 ở 4 trạng thái rừng 93
Hình 4.28. XS bắt gặp DSN-TS dưới ảnh hưởng của X3 ở 4 trạng thái rừng 95
Hình 4.29. XS bắt gặp DCR-TS dưới ảnh hưởng của X3 ở 4 trạng thái rừng 97
Hình 4.30. XS bắt gặp VeV-TS dưới ảnh hưởng của X3 ở 4 trạng thái rừng 99


NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT

bo, b1, bi : Là các tham số của phương trình
BTTN&DT

: Bảo tồn thiên nhiên và di tích
BZND : Bazan nâu đỏ
D1,3 : Đường kính thân cây tại vị trí 1,3 m
DCR1 : Dầu con rái cấp tuổi 1, với cây có H < 100 cm và D1,3 < 10 cm
DCR2 : Dầu con rái cấp tuổi 2, với cây có H > 100 cm và D1,3 < 10 cm
DCR-TS : Dầu con rái tái sinh, với cây có D1,3 < 10 cm

DCR-TT : Dầu con rái trưởng thành, với cây có D1,3 > 10 cm
DSN1 : Dầu song nàng cấp tuổi 1, với cây có H < 100 cm và D1,3 < 10 cm
DSN2 : Dầu song nàng cấp tuổi 2, với cây có H > 100 cm và D1,3 < 10 cm
DSN-TS : Dầu song nàng tái sinh, với cây có D1,3 < 10 cm
DSN-TT : Dầu song nàng trưởng thành, với cây có D1,3 > 10 cm
ĐVFS : Đỏ vàng trên đá phiến sét
Exp : e
Ey : Tần suất
G : Tổng tiết diện ngang
H : Chiều cao thân cây
Hdc : Chiều cao dưới cành
Hvn : Chiều cao vút ngọn

×