Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài giảng toán 6 phép chia lũy thừa cùng một số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 12 trang )

C¸c thÇy c« gi¸o
VÒ dù giê m«n to¸n líp 6
Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Mai Hạnh
Trường: THCS Nguyễn Du
Kiểm tra bài cũ
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế
nào? Nêu tổng quát?
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, a
2
. a
8
b, x
7
. x . x
4
Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1. Ví dụ:
Ta đã biết: 5
3
. 5
4
= 5
7
hãy suy ra: 5
7
: 5
3
= ?

5


7
: 5
4
= ?
?1
Do đó a
9
: a
5
=
(a 0)

a
4
.a
5
= a
9
.

Giải
Vì: 5
3
. 5
4
= 5
7
suy ra: 5
7
: 5

3
=
5
7
: 5
4
=
5
4

5
3
a
4
(=a
9–5
)
a
9
: a
4
= a
5
(=a
9–4
)
2. Tổng quát:
Quy ước a
0
= 1 (a 0)



Tổng quát:





a
m
: a
n
= a
m-n
(a 0, m n)

?2
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa
a) 7
12
: 7
4
; b) x
6
: x
3
(x 0) ; c)a
4
: a
4

(a 0)



Bài tập trắc nghiệm
1/ Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn:
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta thực hiện:
a. Ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
b. Ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
c. Chia các cơ số và trừ các số mũ.
d.Các câu trên đều sai.
2/ Điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông:
a. 7
5
: 7 = 7
5
b. x
5
: x
2
= x
3
(x 0)
c. a
5
: a
3
= a
8
(a 0)


d. x
5
: x
5
= 1 (x 0)

Đ
S
Đ
S


3. Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy
thừa của 10.
= 2 . 1000 + 4 . 100 + 7 . 10 + 5
= 2 . 10
3
+ 4 . 10
2
+ 7 . 10 + 5 . 10
0
2 . 10
3
= 10
3
+ 10
3
4 . 10

2
= 10
2
+10
2
+ 10
2

+ 10
2
Cũng như vậy đối với các số: 7 . 10 ; 5 . 10
0
)
Viết các số 538; dưới dạng tổng các lũy thừa
của 10.
?3
abcd
Ví dụ: 2475
(Lưu ý:
Bài tập 72 (SGK – 31)
Số chính phương là số bằng bình phương của một số
tự nhiên
Ví dụ: 0; 1; 4; 9; 16; 25; …
Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
a, 1
3
+ 2
3

b, 1

3
+ 2
3
+ 3
3
c, 1
3
+ 2
3
+3
3
+4
3
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là tên của một trong những kì quan nổi tiếng ở
nước ta.
Hãy tính các kết quả sau (dưới dạng một lũy thừa) vào ô vuông thích hợp. Điền
mỗi chữ cái tương ứng với mỗi kết quả tìm được vào hàng ngang dưới em sẽ
tìm được câu trả lời:

G. 11
10
: 11
5
= L. 2
4
. 2
6
=


O. x
4
. x . x
3
= N. 5
6
: 5
0
=
H. 3
6
: 3
5
= A. 6
2
. 6 =
I. a
9
: a ( a 0) = V. 7
8
: 7
4
=
7
4
a
8
5
6
3 3 6

3
2
10
x
8
5
6
11
5

11
5

G
x
8


O
3
H
a
8


I
2
10
L
5

6

N
6
3

A
HN
7
4

V

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai lũy thừa cùng
cơ số.
-
Biết cách biểu diễn một số tự nhiên dưới dạng tổng
các lũy thừa của 10, nhận biết được một số là số
chính phương.
-
Làm bài tập: 68; 69; 70 (SGK – 30)
99; 100; 101; 102; 103 (SBT – 17,18)

×