Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

bài giảng toán 6 luyện tập phân tích ra thừa số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.01 KB, 7 trang )

- Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố ?
-
? Áp dụng tính : Phân tích số 120 ; 2100 ra thừa số
nguyên tố và cho biết mỗi số đó chia hết cho các số
nguyên tố nào ?
KiỂM TRA BÀI CŨ :
120 = 2
3
. 3 . 5 ;120 chia hết cho các số
nguyên tố 2, 3, 5.
2100 = 2
2
. 3 . 5
2
. 7;2100 chia hết cho các số
nguyên tố 2 ; 3 ; 5 ; 7
Luyn tp
An phân tích các số
An phân tích các số
120
120
;
;
306
306


567
567
ra thừa số nguyên tố nh sau :


ra thừa số nguyên tố nh sau :
120
120
= 2 . 3 . 4 . 5
= 2 . 3 . 4 . 5
306
306
= 2 . 3 . 51
= 2 . 3 . 51
567
567
= 9
= 9
2
2
. 7
. 7
An làm nh trên có đúng không ? Hãy sửa lại trong tr ờng hợp
An làm nh trên có đúng không ? Hãy sửa lại trong tr ờng hợp
An làm không đúng .
An làm không đúng .
Baứi taọp 126 (50)
Trả lời
Trả lời
:
:
An làm nh trên là sai .
An làm nh trên là sai .
Sửa lại là :
Sửa lại là :

120 =
120 =
2 . 3 .
2 . 3 .
4
4
. 5
. 5 =
2 . 3 .
2 . 3 .
2 . 2
2 . 2
. 5 = 2
. 5 = 2
3
3
. 3 . 5
. 3 . 5
306 =
306 =
2 . 3 .
2 . 3 .
51
51 =
2 . 3 .
2 . 3 .
3
3
.
.

17 =
17 =
2 . 3
2 . 3
2
2
. 17
. 17
567 =
567 =
9
9
2
2
. 7
. 7 =
3
3
.
.
3
3
.
.
3
3
.
.
3
3

. 7 = 3
. 7 = 3
4
4
. 7
. 7
Bài tập 130 (50) Phân tích các số sau ra thừa số
nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
51; 75; 42; 30
a) 51 = 3 . 17
->Ư(51) = {1 ; 3 ; 17 ; 51}
b) 75 = 3 . 5
2
.
->Ư (75) = {1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 25 ; 75}
c) 42 = 2 . 3 . 7
->Ư (42) = {1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42}
d) 30 = 2 . 3 . 5
Ư (30) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ;0 ; 15 ; 30}
Luyện tập
Luyện tập
Bài tập 131 (50)
a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. tìm a và b, biết
rằng a < b.
Nếu tích của hai
số tự nhiên bằng
42 thì mỗi số có
quan hệ như thế
nào với số 42?

Viết tập hợp các
ước của 42.
Làm tương tự đối với câu b
a) Mỗi số là ước của 42. Ta có các số là :
1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7.
b) a và b là ước của 30 (a < b)
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
Luyện tập
Bài 132 (50) :
Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao
cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28
viên bi đó vào mấy túi?(kể cả trường hợp xếp vào 1 túi)
Bài toán
cho biết gì ?
cần tìm gì ?
Số túi có
quan hệ với
số bi như thế
nào ?
Hãy thảo luận
nhóm tìm ra
số túi?
Bài làm :
Số túi là ước của 28
Ư (28) = {1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 ; 28}
V y số túi là 1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 và 28 (túiậ )
Hướng dẫn Dặn dò
− Học và làm bài tập số 133 (51).
- Xem tr c bài c chung và b i chung.ướ Ướ ộ

×