LUYỆN TẬP: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
A) Kiến thức cần nắm:
1) Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là làm gì?
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một
tích các thừa số nguyên tố.
2) Ví dụ :
VD1) Trong các cách phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố , cách nào đúng ?
Cách nào sai? Nếu sai , hãy sửa lại cho đúng.
a) 45 000 = 3
2
.5 . 10
3
b) 45 000 = 2 . 3
2
.2
2
. 5
4
c) 45 000 = 2
3
. 3
2
. 5
4
VD2: Không cần phân tích ra thừa số nguyên tố mà vẫn biết :
a) Số 1 035 210 có thừa số nguyên tố là 2 ; 3 ; 5
b) Số 28 611 có thừa số nguyên tố 3 nhưng không có thừa số nguyên tố 2 ; 5
c) Số 716 324 không có thừa số nguyên tố 3.
Em hãy giải thích các kết luận trên.
3) Xác định số lượng các ước của một số:
Nếu M phân tích ra thừa số nguyên tố được M = a
x
.b
y
...c
z
thì số các ước của M là (x+1)
(y+1)...(z+1). Ví dụ: Khi phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố ta được: 360 = 2
3
. 3
2
. 5. Do
đó số các ước của 360 là:
( 3+1)( 2+1) (1 + 1) = 24 ước.
Tương tự , em hãy tìm số các ước của số 252
B) Bài tập áp dụng:
Bài 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm ước của chúng:
a) 119 b) 625 c) 200
Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên rồi cho biết số đó chia hết cho các số nguyên tố
naog:
a) 1764 b) 3936
Bài 3: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố bằng cách hợp lí nhất
a) 700 b) 18 000 c) 1600
Bài 4:
a) Tích của ba số lẻ liên tiếp bằng 105 , tìm ba số đó.
b) Tích của hai số tự nhiên có hai chữ số bằng 204 . Tìm hai số đó.
c) Tích của bốn số tự nhiên liên tiếp bằng 360 , tìm số lớn nhất.
Bài 5:
a) Tích của hai số a và b bằng 42 . Biết a < b , tìm hai số a ; b.
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 102 , hiệu a – b = 49 . Tìm hai số a ; b đó
c) Tìm các số tự nhiên x ; y biết ( x + 5)( y + 2) = 102
Bài 6: Viết tập hợp các ước của các số sau:
a) a = 7 .13 b) 2
6
c) 3
2
. 7
Bài 7: Thay dấu * bằng chữ số thích hợp , biết :
a)
*.** 111=
b)
*.** 105=
Bài 8: Tìm các số tự nhiên n biết :
a) 2 + 4 + 6 + 8 + ……..+ 2n = 210
b) 1 + 3 + 5 + …..( 2n – 1) 225
Bài 9: Tính cạnh một hình vuông biết diện tích của nó bằng:
a) 324 b) 625
Bài 10: Chứng tỏ các số sau là hợp số:
a) 676767 B. 10
8
+ 10
7
+ 7 C. 17
5
+ 24
4
+ 13
21
D. 311141111 E. 10
100
- 7 f. 11
3
+ 12
3
+ 13
3
+ 14
3
====HẾT====