Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

bài giảng toán 6 so sánh phân số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.25 KB, 5 trang )

28/07/14
Phan Văn Sĩ
1
28/07/14
Phan Văn Sĩ
2
Bài cũ
Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiền phân số
4 8 10
; ;
7 9 21
− −
Áp dụng: Quy đồng mẫu nhiều phân số:
28/07/14
Phan Văn Sĩ
3
1 . So sánh hai phân số cùng mẫu
Tiết 77: So sánh phân số
2
9

5
8

5
8
2
8
>
2
9


vì −3 < −1
vì 2 > −4
Ví dụ
Quy tắc
Trong hai phân số có cùng một
mẫu dương, phân số nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn.
?1 Điền dấu thích hợp ( < ,> ) vào ô vuông
9
8

9
7

3
1

11
0
11
3

3
2

; ;
<
3
9
3

9
<
>
<
3
8
4
1
4
3
−−
<
5
4
5
2


>
28/07/14
Phan Văn Sĩ
4
1 . So sánh hai phân số cùng mẫu
Tiết 77: So sánh phân số
Quy tắc
Trong hai phân số có cùng một
mẫu dương, phân số nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn.
2. So sánh hai phân số không
cùng mẫu

Ví dụ : so sánh hai phân số :

7
4

Muốn so sánh hai phân số
không cùng mẫu, ta viết chúng
dưới dạng hai phân số có cùng
một mẫu dương rồi so sánh các
tử với nhau : Phân số nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn
18-
17

12
11


?2
So sánh các phân số sau:
?3 So sánh các phân số sau với 0:

7-
2
;
5
3-
;
3-
2-

;
5
3
2
3

Quy tắc
-72
60-
v à
21
-14
Hoạt động nhóm
4 4
7 7

=

2
3

2.7
3.7

=
14
21

=
; ;

4
7

4.3
7.3

=
12
21

=
Vì -14 < -12 nên
14 12
21 21
− −
<
Hay
2
3

4
7
<

28/07/14
Phan Văn Sĩ
5
Bài 41(SGK)
Đối với phân số ta có tính chất:
Nếu

q
p
q
p
d
c
b
a
>>>
b
a

d
c


thì
.Dựa vào tính chất này
hãy so sánh
313
697
7
2
107
6
)



723-

419
c)
17
5-
b)
11
a
và và và
)
107
6
)
10
11
1 ; 1
7
6
do (
11
<<<a
GIẢI:
4.Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo
Bài tập số 37;38/23,23 sgk
Chuẩn bị cho tiết sau: So sánh phân số (tiếp theo)

×