Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

BÀI GIẢNG PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.6 KB, 9 trang )


Kiểm tra bài cũ
Câu 1
a. Hai số nguyên a và b được gọi là đối nhau khi nào?Lấy ví dụ
minh hoạ ?
b.Số đối của số nguyên a kí hiệu như thế nào?
c.Nêu quy tắc trừ hai số nguyên? Viết công thức tổng quát ?
Câu 2
Tính tổng

3 3
.
5 5
a

+
2 2
.
3 3
b +

0=
0=

3 3
, 0
5 5
a

+ =
2 2


. 0
3 3
b + =

2
3
là …… ….của phân số
2
3−
số đối
2
3−
là …… ….của…………..
2
3−
số đối
hai phân số và
2
3
là hai số…………
số đối
2
3
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
1.Số đối
Tiết 82

PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
(SGK)
1.Số đối

Định nghĩa:
cũng đều là số đối của
a
b
Hai số đối nhau

Tổng của chúng bằng 0
Kí hiệu số đối của phân số
a
b

a
b

, ta có:
0
a a
b b
 
+ − =
 ÷
 
0=
Tính tổng
a.
a a
b b

+ b.
a a

b b
+

0=
Như vậy,
a
b


a
b−
=
=
a
b

a
b

a
b−
Tiết 82

Cách tìm số đối của phân số
a
b
Cách 1: Đổi dấu phân số:
a
b


Cách 2: Đổi dấu tử:
a
b

Cách 3: Đổi dấu mẫu:
a
b

Áp dụng:
Điền số thích hợp vào ô trống
x
Số đối của
x
1
5

4
9

5
7−
6
11


1
5
4
9
5

7
6
11

PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
(SGK)
1.Số đối
Định nghĩa:
Hai số đối nhau

Tổng của chúng bằng 0
Kí hiệu số đối của phân số
a
b

a
b

, ta có:
0
a a
b b
 
+ − =
 ÷
 
=
=
a
b


a
b

a
b−
Tiết 82

3
Hãy tính và so sánh:
1 2
3 9


1 2
3 9
 
+ −
 ÷
 
1
3
1
3
=
2.Phép trừ phân số

2
9
+

2
9
 

 ÷
 
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
(SGK)
1.Số đối
Định nghĩa:
Hai số đối nhau

Tổng của chúng bằng 0
Kí hiệu số đối của phân số
a
b

a
b

, ta có:
0
a a
b b
 
+ − =
 ÷
 
=
=

a
b

a
b

a
b−
Tiết 82

×