ÔN TÂ
̣
P TƢ TƢƠ
̉
NG HÔ
̀
CHI
́
MINH
Câu 1. Phân tích nguồn gốc TT HCM. Trong những nguồn gốc đó nguồn gốc nào là
quan trọng nhất, quyết định bản chất TT HCM? Tại sao?
CM.
_ 19,
óng dân
phong t Công Nhân
Mac-
phóng dân
a)Giá trị truyền thống dân tộc: yêu nƣớc, đoàn kết, nhân nghĩa, hiếu học, cần cù, sáng tạo :
_ c. Chính
ân
phóng dân
b) Tinh hoa văn hóa nhân loại:
á trình CM
_
_
k
Pháp ,
_
c) Chủ nghĩa Mac-Lênin:
_thành & ph
-Lênin và
c VN.
-Lênin.
d) Phẩm chất cá nhân của HCM:
_, quá trình hình thành & ph
ân
_
Trong những nguồn gốc đó thi nguồn gốc nào là quan trọng nhất quyết định
bản chất tƣ tƣởng HCM? Tại sao?
Yếu tố chủ nghĩa Mac-Lênin đóng vai trò quan trọng nhất.
C-Lênin là
c
. Mac-
nân
theo CN Mac-
-Lênin.
>>> Chủ nghĩa Mac-Lênin có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành tư tưởng
HCM về CMVN.
Câu 2 : Trình bày các giai đoạn hình thành và phát triển của Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.
Trong những giai đoạn đó giai đoạn nào Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh có ý nghĩa vạch
đƣờng đi cho cách mạng Việt Nam? Hãy chứng minh?
a. Quá trình hình thành và phát triển tƣ tƣởng Hồ Chí Minh :
*Từ 1890-1911:
*Từ 1911-1920:
-
--
-
* Từ 1921-1930
-
---
-ri.
Có thể tóm tắt nội dung chính của
những quan điểm lớn, độc đáo, sáng tạo của Hồ Chí Minh về con đƣờng cách mạng Việt
Nam nhƣ sau:
-
-
-
-
-
-
-
-
ta là phong trào
*Từ 1930-1945
*Từ 1945-1969
Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh có bƣớc phát triển mới :
-
-
-
-
Câu 3: Phân tích những luận điểm cơ bản của TT HCM về vấn đề dân tộc. Để thực
hiện luận điểm : kết hợp nhuần nhuyễn dân tộc với giai cấp, độc lập dân tộc và
CNXH, CN yêu nƣớc với CN quốc tế của HCM trong tình hình hiện nay chúng ta phải
làm gì?
1. Độc lập dân tộc là quyền thiêng liêng và bất khả xâm phạm của mỗi dân tộc:
_
+ à
+
+
dân.
_
_
“Không có gì quý hơn độc lập tự do”
dân.
2. Vấn đề dân tộc kết hợp nhuần nhuyễn với vấn đề giai cấp, độc lập dân tộc gắn liền với
CNXH:
_
_
_
+
+
C
_
3. Chủ nghĩa yêu nƣớc gắn liền với nghĩa vụ quốc tế:
_
_
_
1. Khơi dậy CN yêu nƣớc và tinh thần dân tộc, nguồn lực mạnh mẽ nhất để xây dựng và bảo
vệ tổ quốc:
_
2. Nhận thức và giải quyết vấn đề dân tộc trên quan điểm của giai cấp CN:
_
_
_
_
_
3. Chăm lo xây dựng khối đại đòan kết dân tộc, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các dân tộc
anh em trong đại gia đình dân tộc Việt Nam:
_
ngón
_H
-XH
_
Câu 4: Phân tích những luận điểm cơ bản của HCM về CM giải phóng dân tộc :
và các dân
óng dân
1. CM giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải theo con đƣờng CM vô sản:
1789 và
_
_
_
2. CM giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải do Đảng của giai cấp CN lãnh đạo:
_
_
ki
3. CM giải phóng dân tộc là sự nghiệp của toàn dân, trên cơ sở liên minh công nông:
_
_
không phân
_
4. CM giải phóng dân tộc cần đƣợc tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả năng giành
thắng lợi trƣớc CM vô sản chính quốc:
_
_
“ Ngƣời
Đông Dƣơng không đƣợc học, nhƣng đau khổ, đói nghèo và sự bạo ngƣợc của CN Thực
Dân là ngƣời thầy dạy mầu nhiệm của họ; ngƣời Đông Dƣơng sẽ tiến bộ một cách nhanh
chóng khi thời cơ cho phép và họ biết tỏ ra xứng đáng với những ngƣời thầy dạy của
họ.””Không, ngƣời Đông Dƣơng không chết, ngƣời Đông Duơng sống mãi. Bên cạnh sự
phục tùng tiêu cực, Ngƣời Đông Dƣơng sống âm ỷ và sẽ bùng nổ mãnh liệt khi thời cơ
đến.”
_ 5
: "Vận mệnh của giai cấp vô sản ở các chính quốc gắn chặt với vận mệnh các giai cấp bị
áp bức ở các thuộc địa. Nọc độc và sức sống của rắn độc TBCN đang tập trung ở các thuộc
địa, nếu khinh thƣờng CM thuộc địa là muốn đánh rắn chết đằng đuôi.”
_
phóng hoàn toàn.
_
5. CM giải phóng dân tộc phải đƣợc thực hiện bằng con đƣờng bạo lực, kết hợp lực lƣợng
chính trị của quần chúng với lực lƣợng nhân dân:
_
_
_ n chúng.
_
Chí Minh suy n
_
minh
Câu 5: Những quan niệm cơ bản của HCM về đại đoàn kết dân tộc :
1. Đại đoàn kết là vấn đề chiến lƣợc, quyết định thành công của cách mạng :
_
_
_
2. Đại đoàn kết ( ĐĐK )là đại đoàn kết toàn dân :
_
-
côn
CM.
_ Vai trò của dân:
_
_
_
_
3. Đại đoàn kết phải có tổ chức, có lãnh đạo :
_
_ -1931.
_ -1939.
_ -
-03-51, V-
_ Nam
_
_
_ -
_
chung và riêng.
-
VN.
-
-
4. Đoàn kết dân tộc phải gắn liền với đoàn kết quốc tế :
_
_
_
rên
LÀO CamPuChia
Câu 6: Tƣ tƣởng HCM về xây dựng Nhà nƣớc của dân do dân và vì dân :
I. QUÁ TRÌNH HCM LỰA CHỌN VÀ XÁC LẬP NHÀ NƢỚC KIỂU MỚI, NHÀ NƢỚC
CỦA DÂN, DO DÂN, VÌ DÂN :
I.1. Quá trình HCM lựa chọn các kiểu nhà nước :
_
_
- Nhà nước thực dân phong kiến:
_
Về kinh tế:
Về chính trị:
Về văn hóa:
bang.
Ngƣời rút ra kết luận: cần phải đập tan bộ máy nhà nƣớc kiểu này, thay bằng nhà nƣớc tiến
bộ.
- Kiểu nhà nước dân chủ tư sản:
áp
_
Ngƣời đi đến kết luận: CM VN thành công sẽ không lựa chọn mô hình nhà nƣớc kiểu dân
chủ tƣ sản nhƣ ở Anh, Pháp, Mỹ, đó là 1 vấn đề có tính nguyên tắc.
- Loại hình nhà nước Xô Viết :
Ngƣời kết luận: CM VN thành công sẽ thiết lập và xây dựng nhà nƣớc theo mô hình Xô Viết.
)
_
_
_binh và
_
-
_
_
I.2. Quan niệm của HCM về nhà nước của dân, do dân, vì dân :
- nhân dân )
dân,
-
_
_
_
_
+
+
+
_
_
-09-
-10-
-11-
tài.
I.3. Quan điểm HCM về bản chất giai cấp CN của nhà nước VN :
-
-
a. Nhà Nƣớc ta do giai cấp CN lãnh đạo :
_
_
_
_
b. Bản chất giai cấp CN của nhà nƣớc thể hiện trong 5 nguyên tắc tổ chức và hoạt động
của nhà nƣớc:
_
-
_
c. Nhà nƣớc ta có sự thống nhất giữa bản chất giai cấp CN, tính nhân dân và tính dân tộc:
(Đây là tư tưởng độc đáo của Bác)
_
_
I.4. Quan điểm HCM về nhà nước pháp quyền :
- .-
-
_
_ 9-11-
_
-
chung).
_
.
Để pháp luật có hiệu lực cần có các điều kiện :
-11-1946 Bác
-5-1946
hình.)
_ :
II. QUAN ĐIỂM HCM VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CỦA BỘ MÁY NHÀ NƢỚC
II.1. Tiêu chuẩn cán bộ công chức nhà nước :
_
_
_
_
_
II.2. Lựa chọn người vào bộ máy nhà nước :
II.3. Về bộ máy nhà nước :
Chú
Câu 7: Tƣ tƣởng HCM về những phẩm chất đạo đức cơ bản của con ngƣời VN trong
thời đại mới :
_
, bài nói
1. Nguồn gốc đạo đức HCM :
1.1. Đạo đức HCM bắt nguồn từ truyền thống đạo đức của dân tộc VN :
1.2. HCM tiếp thu các giá trị đạo đức nhân loại :
- Giá trị đạo đức phương đông, trước hết là nho giáo :
- HCM tiếp thu những giá trị đạo đức của tôn giáo:
1.3. Đến với đạo đức Mac-LêNin, HCM đã thực hiện một cuộc cách mạng về đạo đức :
_ -
_
hính.
_ -
_
2. Những đặc trƣng bản chất của tƣ tƣởng đạo đức HCM:
2.1. Sự thống nhất giữa đạo đức và chính trị :
_ i phóng
2.2. Thống nhất giữa tƣ tƣởng và hành vi, động cơ và hiệu quả, lý luận và thực tiễn :
2.3. Thống nhất giữa đức và tài :
2.4. Thống nhất giữa đạo đức cách mạng và đạo đức đời thƣờng, giữa việc nhỏ và việc lớn:
quên rèn
.
2.5. Đạo đức cần cho mọi ngƣời nhất là cho những ngƣời cách mạng, cho cán bộ, đảng viên
.
làm nên
_
2.6. Tƣ tƣởng đạo đức HCM có vai trò to lớn đối với dân tộc và nhân loại :
3. Quan niệm của HCM về vai trò của đạo đức cách mạng
3.1. Đạo đức cách mạng là nền tảng của ngƣời cách mạng, giống nhƣ gốc của cây, ngọn
nguồn của sông suối, sức mạnh của ngƣời gánh nặng lúc đƣờng xa.
_
_
_
_
3.2. Đạo đức cách mạng góp phần xóa bỏ xã hội cũ, xây dựng xã hội mới :
4. Những phẩm chất đạo đức cơ bản của ngƣời Việt Nam trong thời đại mới
4.1. Trung với nƣớc hiếu với dân :
_
_
4.2. Cần kiệm liêm chính :
Nội dung các khái niệm:
phí.
chính là tà.
uy vong.
4.3. Chí công vô tƣ :
_
_
_
_ trái
4.4. Nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng theo tƣ tƣởng HCM :
- .
- .
- .