Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Vật lý đại cương - Phân cực ánh sáng phần 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.14 KB, 9 trang )

T
C
B
J
Tkn
B
J
B
2
B0m
=== Hay
Trong úC lhng s Curie.
õy l nh lutCurie: t hoỏ t l ngh vi
nhit tuyt i.
4. Từ trờng tổng hợp trong chất nghịch từ v
thuận từ
Phần đóng góp do các mômen quay
theo từ trờng ngoi: cùng chiều với P
m
J'B
0
r
r
=
JB'BBB
000
r
r
r
r
r


+=+=
Từ trờng tổng hợp
0
0
m
BJ
rr


=
0m0
BBB
r
r
r
+=
00m
BB)1(B
r
r
r
=+=

=

+
)1(
m
HB
0

r
r
=
-Độtừthẩmtỷđối
Véc tơ cảm ứng từ tổng hợp trong các vật liệu
thuận từ v nghịch từ tỷ lệ với véc tơ cảm ứng
từ B
0
trong chân không v bằng

lần B
0
thuận từ
m
.10
6
nghịch từ -
m
.10
6
Nitơ 0,013 Heli 0,063
oxy 1,9 Nớc 9,0
Êbonit 14 Thạch anh 15,1
Nhôm 23 Bismut 176
Platin 360
|
m
| << 1 nên đối với các chất thuận từ v nghịch
từ =1+
m

1;
Thuận từ > 1, Nghịch từ <1
5. Sắt từ
Tính chất sắt từ:
m
>0 nh thuận từ, Độ từ hoá
lớn (gấp trăm lần thuận từ)
Từ độ J không tỷ lệ thuận với
véc tơ cờng độ từ trờng H
Phụ thuộc cảm ứng từ B vo
cờngđộtừtrờng H: Không
có đoạn nằm ngang
H
B
B=
0
(H+J); J->const,H,B
H
J
K
G
N
1
N
2
B
S
Cảm ứng từ bão ho, H
C
Lực khử từ, từ d B

d
,
max
l các đại lợng đặc trng cơ bản
Chu trình
từ trễ
Mọi chất sắt từ có tính
từ d: H=0, B
d
0
B
d
Độ từ thẩm tỷ đối phụ
thuộc vo H phức tạp
1
H
J
1
H
)JH(
H
B
0
0
0
+=

+

=


=

H

max
Các đặc trng của sắt từ
Sắt từ cứng B
C
=
0
H
C
CƯ từ d B
d
Trờng khử từ
FeO,Fe
2
O
3
5.10
-3
T 0,6T
Thép 1%C 4ữ6.10
-3
T 0,9ữ0,7T
Sắt từ cứng: H
C
lớn
S¾t tõ mÒm B

C
= μ
0
H
C
C¦ tõ d− B
d
μ
max
Fe tinh khiÕt 2,5.10
-5
T 0,2T 280000
Fe+4%Si 3,5.10
-5
T 0,5T 15000
78%Ni+22%Fe 6.10
-6
T 0,5T 80000
ChÊt T
C
(
0
C)
Fe 770
Co 1127
Ni 357
Tecbi -43
•NhiÖt®éCuri
T> T
C

=> ThuËn tõ
S¾t tõ mÒm: H
C
nhá, chu tr×nh tõ trÔ hÑp
T
C
T
χ
m
T
χ
m
S¾t tõ
ThuËn tõ
T<T
C
=> S¾t tõ
->ứng dụng từ giảo để Phát siêu
âm công suất lớn: Cho dòng điện
xoay chiều trên 20000Hz chạy
trong cuộn dây từ hoá sắt từ.
Biến dạng xoay chiều kích động
sóng siêu âm.
Ferrit từ: Cấu tạo từ các oxýt sắt từ Fe
2
O
3
,
Fe
3

O
4
, MnO Có tính chất nh sắt từ, điện trở
suất cao
->Tổn hao ít, dùng trong các biến áp cao tần, Lõi
ăng ten
Từgiảo: Khi có từ trờng ngoi tác dụng ->Sắt
từ biến dạng:
bd
~ H
~
f>20000H
z
B
0
B
H
DÞch chuyÓn v¸ch miÒn thuËn nghÞch
DÞch chuyÓn v¸ch miÒn kh«ng thuËn nghÞch
Quay m«men tõ ®é
MiÒn tõ V¸ch miÒn
MiÒn tõ, c¬ chÕ tõ ho¸
V¸ch miÒn

×