Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Quá trình hình thành giáo trình mô hình hóa hoạt động thu chi tiền mặt trong hệ thống thanh toán p6 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.77 KB, 5 trang )

Kế toán thuế
Bản quyền của MISA JSC 169

 Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
- Chọn tham số báo cáo như: khoảng thời gian, đối tương

- Xem báo cáo
Kế toán thuế
170 Bản quyền của MISA.JSC

 Tờ khai thuế GTGT
- Chọn tham số báo cáo như: khoảng thời gian in

- Xem báo cáo
Kế toán thuế
Bản quyền của MISA JSC 171

Kế toán thuế
172 Bản quyền của MISA.JSC
Người sử dụng có thể tham khảo slide trình bày và phim hướng dẫn của Chương 9
tại liên kết sau:

5. Câu hỏi ôn tập
1. Thế nào là thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và thuế GTGT đầu ra phải nộp?
2. Nêu các quy định khi hạch toán thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và thuế
GTGT đầu ra phải nộp
3. Nêu quy trình kế toán thuế GTGT?
4. Các danh mục phải khai báo khi hạch toán các chứng từ liên quan đến bán hàng?
5. Liệt kê một số chứng từ được sử dụng cho việc hạch toán các nghiệp vụ liên quan
đến hoạt động bán hàng?
6. Bài tập thực hành


 Yêu cầu:
• Hạch toán các nghiệp vụ kế toán phát sinh trong kỳ vào phần mềm.
• Hàng tháng, căn cứ vào các chứng từ đã nhập, thực hiện khấu trừ thuế
GTGT (bút toán tự động).
• In Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào; Bảng kê hóa
đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra; Tờ khai thuế GTGT,…
 Báo cáo:









Kế toán thuế
Bản quyền của MISA JSC 173

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: tháng 03 năm 2009
[02] Người nộp thuế: Công ty TNHH ABC
[03] Mã số thuế:
…………………………………
[04] Địa chỉ: 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội
[05] Quận/Huyện: 0 [06] Tỉnh/Thành phố 0
[07] Điện thoại

[08]
Fax:
[09] E-mail:
Đơn vị tiền: VNĐ
STT Chỉ tiêu
Giá trị HHDV
(chưa có thuế GTGT)
Thuế GTGT
A
Không phát sinh hoạt động mua bán trong kỳ
(đánh dấu "X")
[10]

B
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển
sang

[11] 9.0493.700
C
Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà
nước

I Hàng hóa, dịch vụ (HHDV) mua vào
1
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ
([12]=[14]+[16]; [13]=[15]+[17])
[12] 108,000,000 [13] 10,800,000
a Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước [14] [15]
b Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu [16] [17]
2

Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các
kỳ trước


a Điều chỉnh tăng [18] [19]
b Điều chỉnh giảm [20] [21]
3
Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào
([22]=[13]+[19]-[21])

[22] 10,800,000
4
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này
[23] 10,800,000
II Hàng hóa, dịch vụ bán ra
1
Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ
([24]=[26]+[27]; [25]=[28])
[24] 49.800.000 [25] 4.980.000
1.1
Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT
[26]
1.2
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT
([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33])
[27] 49.800.000 [28] 4.980.000
a Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 0% [29]
Mẫu số: 01/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 60/2007/TT-BTC ngày

14/6/2007 của B


T
ài chính
)

×