Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

khảo sát và thiết kế xây dựng mạng lan trong cơ quan xí nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 77 trang )

Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
Trung tâm phát triển CNTT - đhqg Tp Hồ chí minh
Trung tâm o t o công ngh cao bách khoaĐà ạ ệ

Họ và tên học viên :
1. Lê hữu hảo
2. Phạm thị ngọc hoàn
3. Nguyễn thị thanh tâm
lớp k3b7
án Đồ
Kh o sát v thi t k xây d ng m ng lanả à ế ế ự ạ
trong
c quan xí nghi pơ ệ
đồ án kỹ thuật viên tin học
Chuyên ngành : CNMT
Giáo viên hướng dẫn :
Nguy n H i Hễ ả à
h n i – 6/2005à ộ
2
I T
C I T D
VNU-HCM
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
L i m đ uờ ở ầ
T khi chi c máy tính u tiên ra i cho n nay máy tính v nừ ế đầ đờ đế ẫ
kh ng nh vai trò l n c a nó trong s phát tri n kinh t _ xã h i.ẳ đị ớ ủ ự ể ế ộ
Công ngh thông tin ng y nay ã phát tri n v t b c, tin h c cệ à đ ể ượ ậ ọ đượ
ng d ng r ng rãi trong t t c các ng nh, các l nh v c c a i s ng, cứ ụ ộ ấ ả à ĩ ự ủ đờ ố đặ
bi t l trong l nh v c qu n lý. án 112 C i cách h nh chính v th c hi nệ à ĩ ự ả Đề ả à ề ự ệ
chính ph i n t c a Th t ng Chính ph ã mang l i l i ích to l n thi tủđệ ử ủ ủ ướ ủđ ạ ợ ớ ế
th c cho công vi c qu n lý c a các ng nh các c p. M ng LAN c sự ệ ả ủ à ấ ạ đượ ử


d ng r ng rãi v ph bi n, các s , ban ng nh, c quan, xí nghi p u l pụ ộ à ổ ế ở à ơ ệ đề ắ
t h th ng qu n tr m ng n y. T o i u ki n cho công vi c qu n lý thu nđặ ệ ố ả ị ạ à ạ đ ề ệ ệ ả ậ
ti n nhanh chóng , chính xác h n, hi u qu công vi c cao h n.ệ ơ ệ ả ệ ơ
Trong khuôn kh án t t nghi p h K thu t viên chúng tôi trình b yổđồ ố ệ ệ ỹ ậ à
v : “ề Kh o sát, thi t k v xây d ng m ng Lan trong c quan xíả ế ế à ự ạ ơ
nghi pệ ”
án c b c c l m 2 ph n:Đồ đượ ố ụ à ầ
Ph n 1: T ng quan v m ng.ầ ổ ề ạ
Ch ng 1 ươ – T ng quan v m ng máy tínhổ ề ạ , trong ch ng n y trìnhươ à
b y các ki n th c c b n v m ng, phân lo i m ng máy tính theo ph m vià ế ứ ơ ả ề ạ ạ ạ ạ
a lý (LAN, WAN, GAN, MAN), theo TOPO v theo t ng ch c n ng.đị à ừ ứ ă
Ch ng 2 Mô hình tham chi u h th ng m OSI v b qu n thúcươ – ế ệ ố ở à ộ ả
mô hình TCP/IP, trong ch ng n y trình b y các ki n th c c b n vươ à à ế ứ ơ ả ề
m ng ch y trên b giao th c TCP/IP, mô hình OSI.ạ ạ ộ ứ
Ch ng 3 ươ – M ng Lan v thi t k m ng Lanạ à ế ế ạ , trong ch ng n yươ à
trình b y các ki n th c c b n v LAN, các ph ng pháp i u khi n truyà ế ứ ơ ả ề ươ đề ể
c p trong LAN, các công ngh v các chu n cáp, các ph ng pháp i cáp. ậ ệ à ẩ ươ đ
Ph n 2: Thi t k m ng LAN.ầ ế ế ạ
1. Yêu c u thi t k .ầ ế ế
2. Phân tích thi t k h th ng.ế ế ệ ố
3. C i t c u hình h th ng. à đặ ấ ệ ố
4. D toán chi phí mua v t t , thi t b .ự ậ ư ế ị
M c ích nghiên c u án “Kh o sát thi t k v xây d ng m ng LANụ đ ứ Đồ ả ế ế à ự ạ
cho c quan xí nghi p” chúng tôi có th thi t k v xây d ng các m ngơ ệ ể ế ế à ự ạ
LAN, WAN, v các m ng khác ph c v theo yêu c u c a th c t . Do th ià ạ ụ ụ ầ ủ ự ế ờ
gian v ki n th c có h n nên b i vi t còn nhi u h n ch , r t mong s óngà ế ứ ạ à ế ề ạ ế ấ ựđ
góp ý ki n c a các th y cô v các b n. ế ủ ầ à ạ
Chúng tôi chân th nh c m n!à ả ơ
Các t ti ng Anh vi t t t trong ánừ ế ế ắ đồ
T vi t t từ ế ắ D ng y ạ đầ đủ

CPU Center Processor Unit
DNS Domain Name System
FTP File Transfer Protocol
GAN Global Area Network
HTTP Hypertext Transfer Protocol
3
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
ICMP Internet Control Message Protocol
IGMP Internet Group Messages Protocol
IP Internet Protocol
ISO International Standard Oranization
LAN Local Area Network
MAC Media Access Control
MAN Metropolitan Area Network
NIC Network Information Center
NLSP Netware Link Servise Protocol
OS - IS Open System Interconnection Intermediate System To
Intermediate System
OSI Open Systems Interconnect
OSPF Open Shortest Path First
RIP Routing Information Protocol
SMTP Simple Mail Transfer Protocol
STP Shield Twisted Pair
TCP Transmission Control Protocol
TCP/IP Transmission Control Protocol/ Internet Protocol
UDP User Datagram Protocol
UTP Unshield Twisted Pair
WAN Wide Area Network
WWW World Wide Web
M c l cụ ụ


L i nói uờ đầ 2
Các t vi t t t trong ánừ ế ắ đồ 3
Ph n 1: T ng quan v m ngầ ổ ề ạ 7
Ch ng 1: T ng quan m ng máy tínhươ ổ ạ 7
1.1.Khái ni m m ng máy tínhệ ạ 8
1.2.Phân lo i m ng máy tínhạ ạ 8
1.2.1. Phân lo i theo ph m vi a lýạ ạ đị 8
1.2.2. Phân lo i theo k thu t chuy n m chạ ỹ ậ ể ạ 9
1.2.2.1. M ng chuy n m ch kênhạ ể ạ 9
1.2.2.2. M ng chuy n m ch b n tinạ ể ạ ả 10
1.2.2.3. M ng chuy n m ch góiạ ể ạ 10
1.2.3. Phân lo i theo TOPOạ 11
1.2.3.1.M ng hình saoạ 11
1.2.3.2.M ng d ng vòngạ ạ 12
1.2.3.3.M ng d ng tuy n(Bus topolory)ạ ạ ế 13
1.2.3.4.M ng k t h pạ ế ợ 14
1.2.4.Phân lo i theo ch c n ngạ ứ ă 14
1.2.4.1.M ng theo mô hình Client- Serverạ 14
4
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
1.2.4.2.M ng ngang h ngạ à 14
Chương 2: Mô hình tham chiếu hệ thống mở
OSI v b giao th c TCP/IPà ộ ứ 15
2.1. Mô hình OSI 15
2.1.1. M c ích, ý ngh a c a OSI ụ đ ĩ ủ …………………… 15
2.2.2. Các giao th c trong OSIứ 17
2.2.3. Ch c n ng ch y u c a các ứ ă ủ ế ủ
t ng c a mô hình OSIầ ủ 18
2.2. B giao th c TCP/IPộ ứ 22

2.2.1. T ng quan v TCP/IPổ ề 22
2.2.2. So sánh OSI v TCP/IPà 25
2.2.3. Các giao th c c b n trong b giao th c TCP/IPứ ơ ả ộ ứ
2.2.3.1. Giao th c hi u n ng IPứ ệ ă 26
2.2.3.2. Giao th c hi u n ng UDPứ ệ ă 28
2.2.3.3. Giao th c hi u n ng TCPứ ệ ă 29
Ch ng 3: M ng LAN v thi t k m ng LANươ ạ à ế ế ạ 32
3.1. Các thi t b LAN c b nế ị ơ ả 32
3.1.1. Các thi t b chính c a LANế ị ủ 32
3.1.1.1. Card m ng- NICạ 32
3.1.1.2. Repeater- B l pộ ặ 33
3.1.1.3. Hub 33
3.1.1.4. Liên m ngạ 35
3.1.1.5. C u n i (bridge)ầ ố 35
3.1.1.6. B d n ng (router)ộ ẫ đườ 39
3.1.1.7. B chuy n m ch(switch)ộ ể ạ 41
3.1.2. H th ng cáp dùng cho LANệ ố 42
3.1.2.1. Cáp xo nắ 42
3.1.2.2. Cáp ng tr cđồ ụ 42
3.1.2.3. Cáp s i quangợ 43
3.2. Thi t k m ng LANế ế ạ 44
3.2.1. Mô hình phân c pấ 44
3.2.2. Mô hình an ninh an to nà 45
3.2.3. Các b c thi t kướ ế ế 50
3.2.3.1. Phân tích yêu c u s d ngầ ử ụ 50
3.2.3.2. L a ch n các thi t b ph n c ngự ọ ế ị ầ ứ 50
3.2.3.3. Các ph n m m m ngầ ề ạ 50
3.2.3.4. Công c qu n lý qu n trụ ả ả ị 51
3.2.4. Xây d ng m ng LAN quy mô m t to nh .ự ạ ộ à à 51
3.2.4.1. Các thi t b c n thi t.ế ị ầ ế 52

3.2.4.2. Phân tích yêu c uầ 52
3.2.4.3. Thi t k h th ngế ế ệ ố 53
Ph n 2: Kh o sát thi t k m ngầ ả ế ế ạ 53
5
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
1. Yêu c u thi t kầ ế ế 53
2. Phân tích thi t k h th ngế ế ệ ố 53
2.1. B n v chi ti t b trí các thi t bả ẽ ế ố ế ị 58
2.2. S u n i m ng máy tính c a Công tyơđồđấ ố ạ ủ 58
3. C i t, c u hình h th ng.à đặ ấ ệ ố 58
3.1. C i t các d ch v cho serverà đặ ị ụ 58
3.2. Thi t l p c u hình TCP/IP cho các máy tr mế ậ ấ ạ 58
3.3. Th c hi n ki m tra ho t ng c a m ngự ệ ể ạ độ ủ ạ 60
3.3.1. Quá trình ki m tra dùng mô hình OSIể 63
3.3.2. Ki m tra m ng v i l nh Pingể ạ ớ ệ 63
3.3.3. Ki m tra các thông s c u hình TCP/IPể ố ấ 64
4. D toán chi phí mua thi t b , v t tự ế ị ậ ư 65
K t lu n.ế ậ 68
H ng phát tri nướ ể 69
Danh m c t i li u tham kh oụ à ệ ả 70
Ph l cụ ụ
1. Ph l c 1ụ ụ 71
1.1. Ph ng pháp b m u RJ- 45ươ ấ đấ 71
1.2. Ph ng pháp l p t Outlet cho các n t m ngươ ắ đặ ố ạ 76
2. Ph l c 2: H ng d n c u hình d ch v ụ ụ ướ ẫ ấ ị ụ
c p phát a ch ng DHCPấ đị ỉ độ 77
2.1. C i t DHCPà đặ 77
2.2. C u hình DHCPấ 80
3. Ph l c 3: H ng d n c u hình chia s k tụ ụ ướ ẫ ấ ẻ ế
n i Internet v chia s máy inố à ẻ 84

Ph n 1: T ng quan v m ngầ ổ ề ạ
************************
Ch ng 1ươ
6
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
T ng quan v m ng máy tính.ổ ề ạ
V o nh ng n m 50 , nh ng h th ng máy tính u tiên ra i s d ngà ữ ă ữ ệ ố đầ đờ ử ụ
các bóng èn i n t nên kích th c r t c ng k nh tiêu t n nhi u n ngđ đệ ử ứ ấ ồ ề ố ề ă
l ng. Vi c nh p d li u máy tính c th c hi n thông qua các bìa c lượ ệ ậ ữ ệ đượ ự ệ đụ ỗ
v k t qu c a ra máy in, i u n y l m m t r t nhi u th i gian v b tà ế ảđượ đư đề à à ấ ấ ề ờ à ấ
ti n cho ng i s d ng.ệ ườ ử ụ
n nh ng n m 60 cùng v i s phát tri n c a máy tính v nhu c u traoĐế ữ ă ớ ự ể ủ à ầ
i d li u v i nhau, m t s nh s n xu t máy tính ã nghiên c u ch t ođổ ữ ệ ớ ộ ố à ả ấ đ ứ ế ạ
th nh công các thi t b truy c p t xa t i các máy tính c a h , v âyà ế ị ậ ừ ớ ủ ọ à đ
chình l nh ng d ng s khai c a h th ng máy tính .à ữ ạ ơ ủ ệ ố
V cho n nh ng n m 70, h th ng thi t b u cu i 3270 c a IBM raà đế ữ ă ệ ố ế ị đầ ố ủ
i cho phép m r ng kh n ng tính toán c a Trung tâm máy tính n cácđờ ở ộ ả ă ủ đế
vùng xa. V o n m 1977 công ty Datapoint Corporation ã tung ra th tr ngà ă đ ị ườ
m ng c a mình cho phép liên k t các máy tính v các thi t b u cu iạ ủ ế à ế ị đầ ố
b ng dây cáp m ng, v ó chính l h i u h nh u tiên.ằ ạ àđ à ệđề à đầ
1.1. Khái ni m v m ng máy tính :ệ ề ạ
Nói m t cách c b n, m ng máy tính l hai hay nhi u máy tínhộ ơ ả ạ à ề
c k t n i v i nhau theo m t cách n o ó. Khác v i các tr m truy nđượ ế ố ớ ộ à đ ớ ạ ề
hình g i thông tin i, các m ng máy tính luôn hai chi u, sao cho khi máyử đ ạ ề
tính A g i thông tin t i máy tính B thì B có th tr l i l i A.ử ớ ể ả ờ ạ
Nói m t cách khác, m t s máy tính c k t n i v i nhau v có thộ ộ ố đượ ế ố ớ à ể
trao i thông tin cho nhau g i l m ng máy tính.đổ ọ à ạ

PC1 PC2
M ng máy tính ra i xu t phát t nhu c u mu n chia s v dùngạ đờ ấ ừ ầ ố ẻ à

chung d li u. Không có h th ng m ng thì d li u trên các máy tính cữ ệ ệ ố ạ ữ ệ độ
l p mu n chia s v i nhau ph i thông qua vi c in n hay sao chép trên aậ ố ẻ ờ ả ệ ấ đĩ
m n, CD Rom i u n y gây nhi u b t ti n cho ng i dùng. ề …đề à ề ấ ệ ườ
T các máy tính riêng r , c l p v i nhau, n u ta k t n i chúng l i th nhừ ẽ độ ậ ớ ế ế ố ạ à
m ng máy tính thì chúng có thêm nh ng u i m sau:ạ ữ ư đễ
- Nhi u ng i có th dùng chung m t ph n m m ti n ích.ề ườ ể ộ ầ ề ệ
- M t nhóm ng i cùng th c hi n m t án n u n i m ng h s dùngộ ườ ự ệ ộ đề ế ố ạ ọ ẽ
chung d li u c a án, dùng chung t p tin chính (master file ) c aữ ệ ủ đề ệ ủ
án, h trao i thông tin v i nhau d d ng.đề ọ đổ ớ ễ à
- D li u c qu n lý t p trung nên an to n h n , trao i gi a nh ngữ ệ đượ ả ậ à ơ đổ ữ ữ
ng i s d ng thu n l i h n, nhanh chóng h n.ườ ử ụ ậ ợ ơ ơ
- Có th dùng chung các thi t b ngo i vi hi m, t ti n (máy in, máyể ế ị ạ ế đắ ề
v ).ẽ…
7
Hình 1-1: Mô hình m ng c n b n.ạ ă ả
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
- Ng i s d ng trao i v i nhau th tín d d ng (Email ) v có thườ ử ụ đổ ớ ư ễ à à ể
s d ng m ng nh l m t công c ph bi n tin t c, thông báo vử ụ ạ ư à ộ ụ để ổ ế ứ ề
m t chính sách m i, v n i dung bu i h p, v các thông tin kinh tộ ớ ề ộ ổ ọ ề ế
khác nh giá c th tr ng, tin rao v t (mu n bán ho c mu n muaư ả ị ườ ặ ố ặ ố
m t cái gì ó ), ho c s p x p th i khoá bi u c a mình chen l n v iộ đ ặ ắ ế ờ ể ủ ẫ ớ
th i khoá bi u c a các ng i khác ờ ể ủ ườ …
- M t s ng i s d ng không c n ph i trang b máy tính t ti n (chiộ ố ườ ử ụ ầ ả ị đắ ề
phí th p m các ch c n ng l i m nh ).ấ à ứ ă ạ ạ
- M ng máy tính cho phép ng i l p trình m t trung tâm máy tínhạ ườ ậ ở ộ
n y có th s d ng các ch ng trình ti n ích c a các trung tâm máyà ể ử ụ ươ ệ ủ
tính khác cong r i, s l m t ng hi u qu kinh t c a h th ng.ỗ ẽ à ă ệ ả ế ủ ệ ố
- R t an to n cho d li u v ph n m m vì ph n m m m ng s khoáấ à ữ ệ à ầ ề ầ ề ạ ẽ
các t p (files ) khi có nh ng ng i không quy n truy xu t các t pệ ữ ườ đủ ề ấ ệ
tin v th m c ó.à ư ụ đ

1.2. Phân lo i m ng máy tínhạ ạ :
1.2.1. Phân lo i theo ph m vi a lý:ạ ạ đị
M ng máy tính có th phân b trên m t vùng lãnh th nh t nh v cóạ ể ổ ộ ổ ấ đị à
th phân b trong ph m vi m t qu c gia hay qu c t .ể ổ ạ ộ ố ố ế
D a v o ph m vi phân b c a m ng ng i ta có th phân ra các lo iự à ạ ổ ủ ạ ườ ể ạ
m ng nh sau:ạ ư
• M ng c c b LAN ( Local Area Network ) : l m ng c l pạ ụ ộ à ạ đượ ắ
t trong ph m vi h p, kho ng cách gi a các nút m ng nh h nđặ ạ ẹ ả ữ ạ ỏ ơ
10 Km. K t n i c th c hi n thông qua các môi tr ng truy nế ố đượ ự ệ ườ ề
thông t c cao ví d cáp ng tr c thay cáp quang. LANố độ ụ đồ ụ
th ng c s d ng trong n i b c quan, xí nghi p Cácườ đượ ử ụ ộ ộ ơ ệ …
LAN có th c k t n i v i nhau th nh WAN.ểđượ ế ố ớ à
• M ng ô th MAN ( Metropolitan Area Network) : L m ngạ đ ị à ạ
c c i t trong ph m vi m t ô th ho c m t trung tâm kinhđượ à đặ ạ ộ đ ị ặ ộ
t - xã h i có bán kính kho ng 100 Km tr l i.Các k t n i n yế ộ ả ở ạ ế ố à
c th c hi n thông qua các môi tr ng truy n thông t c đượ ự ệ ườ ề ố độ
cao (50- 100 Mbit/s ).
• M ng di n r ng WAN ( Wide Area Network ) : Ph m vi c aạ ệ ộ ạ ủ
m ng có th v t qua biên gi i qu c gia v th m chí c châuạ ể ượ ớ ố à ậ ả
l c.Thông th ng k t n i n y c th c hi n thông qua m ngụ ườ ế ố à đượ ự ệ ạ
vi n thông. Các WAN có th c k t n i v i nhau th nh GANễ ể đượ ế ố ớ à
hay t nó ã l GAN.ự đ à
• M ng to n c u GAN (Global Area Network ) : L m ng cạ à ầ à ạ đượ
thi t l p trên ph m vi tr i r ng kh p các châu l c trên tráiế ậ ạ ả ộ ắ ụ
t.Thông th ng k t n i thông qua m ng vi n thông v v tinh.đấ ườ ế ố ạ ễ à ệ
Trong các khái ni m trên, WAN v LAN l hai khái ni m c s d ngệ à à ệ đượ ử ụ
nhi u nh t.ề ấ
1.2.2. Phân bi t theo ph ng pháp chuy n m ch ( truy n d li u )ệ ươ ể ạ ề ữ ệ
8
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp

1.2.2.1. M ng chuy n m ch kênh ( circuit - switched network ) ạ ể ạ
Trong trong tr ng h p n y khi có hai tr m c n trao i thông tin v iườ ợ à ạ ầ đổ ớ
nhau thì gi a chúng s c thi t l p m t kênh (circuit) c nh v duy trìữ ẽđượ ế ậ ộ ốđị à
cho n khi m t trong hai bên ng t liên l c. Các d li u ch c truy nđế ộ ắ ạ ữ ệ ỉ đượ ề
theo con ng c nh ( hình 1).đườ ốđị
Mạng chuyển mạch kênh có tốc độ truyền cao và an toàn nhưng hiệu
xuất xử dụng đường truyền thấp vì có lúc kênh bị bỏ không do cả hai bên
đều hết thông tin cần truyền trong khi các trạm khác không được phép sử
dụng kênh truyền này và phải tiêu tốn thời gian thiết lập con đường (kênh)
cố định giữa 2 trạm.
M ng i n tho i l ví d i n hình c a m ng chuy n m ch kênh.ạ đệ ạ à ụđể ủ ạ ể ạ
1.2.2.2 M ng chuy n m ch b n tin ( Message switched network)ạ ể ạ ả
Thông tin c n truy n c c u trúc theo m t phân d ng c bi t g i lầ ề đượ ấ ộ ạ đặ ệ ọ à
b n tin. Trên b n tin có ghi a ch n i nh n, các nút m ng c n c v o aả ả đị ỉ ơ ậ ạ ă ứ à đị
ch n i nh n chuy n b n tin t i ích . Tu thu c v o i u khi n vỉ ơ ậ để ể ả ớ đ ỳ ộ à đề ệ ề
m ng, các thông tin khác nhau có th c g i i theo các con ng khácạ ểđượ ử đ đườ
nhau
u i m :Ư để
− Hi u xu t s d ng ng truy n cao vì không b chi m d ng cệ ấ ử ụ đườ ề ị ế ụ độ
quy n m c phân chia gi a các tr m.ề àđượ ữ ạ
− M i nút m ng (hay nút chuy n m ch b n tin) có th l u d thôngỗ ạ ể ạ ả ể ư ữ
báo cho n khi kênh truy n r i m i g i thông báo i, do ó gi m cđế ề ỗ ớ ử đ đ ả đượ
tình tr ng t c ngh n m ng.ạ ắ ẽ ạ
− Có i u khi n vi c truy n tin b ng cách s p x p u tiên cho cácđề ể ệ ề ằ ắ ế độ ư
thông báo.
− Có th t ng hi u xu t s d ng gi i thông c a m ng b ng cách gánể ă ệ ấ ử ụ ả ủ ạ ằ
a ch qu ng bá g i thông báo ng th i n nhi u ích.đị ỉ ả để ử đồ ờ đế ề đ
Nh c i m :ượ để
Ph ng pháp chuy n m ch b n tin l không h n ch kích th c c aươ ể ạ ả à ạ ế ướ ủ
các thông báo, l m cho phí t n l u tr t m th i cao v nh h ng n th ià ổ ư ữ ạ ờ àả ưở đế ờ

gian áp ng v ch t l ng truy n i. M ng chuy n m ch b n tin thíchđ ứ à ấ ượ ề đ ạ ể ạ ả
9
A
S3
S4S2
S1
B
S5
S6
Data1
Data3
Data2
Hình 1-2. M ng chuy n m ch kênhạ ể ạ
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
h p v i các d ch v thông tin ki u th i n t h n l v i các áp d ng cóợ ớ ị ụ ể ư đệ ử ơ à ớ ụ
tính th i gian th c vì t n t i tr nh t nh do l u tr v x lý thông tinờ ự ồ ạ độ ễ ấ đị ư ữ à ử
i u khi n t i m i nút.đề ể ạ ỗ
1.2.2.3 M ng chuy n m ch góiạ ể ạ
Ph ng pháp n y m i thông báo c chia th nh nhi u ph n nh h nươ à ỗ đượ à ề ầ ỏ ơ
g i l các gói tin (pachet) có khuôn d ng quy nh tr c. M i gói tin c ngọ à ạ đị ướ ố ũ
ch a các thông tin i u khi n, trong ó có a ch ngu n (ng i g i) vứ đề ể đ đị ỉ ồ ườ ử à
ích ( ng i nh n) c a gói tin. Các gói tin v m t thông báo n o ó có thđ ườ ậ ủ ề ộ à đ ể
c g i i qua m ng n ích b ng nhi u con ng khác nhau. C nđượ ử đ ạ để đế đ ằ ề đườ ă
c v o s th t các gói tin c tái t o th nh thông tin ban u.ứ à ố ứ ự đượ ạ à đầ
Ph ng pháp chuy n mach b n tin v ph ng pháp chuy n m ch gói lươ ể ả à ươ ể ạ à
g n gi ng nhau. i m khác bi t l các gói tin c gi i h n kích th c t iầ ố Để ệ à đượ ớ ạ ướ ố
a sao cho các nút m ng có th x lý to n b thông tin trong b nh mđ ạ ể ử à ộ ộ ớ à
không c n ph i l u tr t m th i trên a. Nên m ng chuy n m ch góiầ ả ư ữ ạ ờ đĩ ạ ể ạ
truy n các gói tin qua m ng nhanh h n v hi u qu h n so v i chuy nề ạ ơ à ệ ả ơ ớ ể
m ch b n tin.ạ ả

1.2.3. Phân lo i máy tính theo TOPO:ạ
Topology c a m ng l c u trúc hình h c không gian m th c ch t lủ ạ à ấ ọ à ự ấ à
cách b trí ph n t c a m ng c ng nh cách n i gi a chúng v i nhau.ố ầ ử ủ ạ ũ ư ố ữ ớ
Thông th ng m ng có ba d ng c u trúc l : M ng d ng hình sao (Starườ ạ ạ ấ à ạ ạ
topology ), m ng d ng vòng (Ring Topology ) v m ng d ng tuy n (Linearạ ạ à ạ ạ ế
Bus Topology ). Ngo i ba d ng c u hình k trên còn có m t s d ng khácà ạ ấ ể ộ ố ạ
bi n t ng t ba d ng n y nh m ng d ng cây, m ng d ng hình sao -ế ướ ừ ạ à ư ạ ạ ạ ạ
vòng, m ng hình h n h p,ạ ỗ ợ …
1.2.3.1. M ng hình sao ạ (Star topology)
M ng sao bao g m m t b k t n i trung tâm v các nút. Các nút n y lạ ồ ộ ộ ế ố à à à
các tr m u cu i, các máy tính v các thi t b khác c a m ng. B k t n iạ đầ ố à ế ị ủ ạ ộ ế ố
trung tâm c a m ng i u ph i m i ho t ng trong m ng ( hình 2). ủ ạ đ ề ố ọ ạ độ ạ
M ng d ng sao cho phép n i các máy tính v o m t b t p trung b ngạ ạ ố à ộ ộ ậ ằ
cáp, gi i pháp n y cho phép n i tr c ti p máy tính v i b t p trung khôngả à ố ự ế ớ ộ ậ
c n thông qua tr c bus, nên tránh c các y u t gây ng ng tr m ng.ầ ụ đượ ế ố ư ệ ạ
Mô hình k t n i d ng sao n y ã tr lên h t s c ph bi n. V i vi c sế ố ạ à đ ở ế ứ ổ ế ớ ệ ử
d ng các b t p trung ho c chuy n m ch, c u trúc sao có th c m r ngụ ộ ậ ặ ể ạ ấ ểđượ ở ộ
b ng cách t ch c nhi u m c phân c p, do ó d d ng trong vi c qu n lýằ ổ ứ ề ứ ấ đ ễ à ệ ả
v v n h nh.à ậ à
u i m :Ư để
10
Hình 1-3. C u trúc m ng saoấ ạ
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
− Ho t ng theo nguyên lý n i song song nên n u có m t thi t b n oạ độ ố ế ộ ế ị à
ó m t nút thông tin b h ng thì m ng v n ho t ng bình th ng.đ ở ộ ị ỏ ạ ẫ ạ độ ườ
− C u trúc m ng n gi n v các gi i thu t toán n nh.ấ ạ đơ ả à ả ậ ổ đị
− M ng có th d d ng m r ng ho c thu h p.ạ ể ễ ạ ở ộ ặ ẹ
− D d ng ki m soát n i, kh c ph c s c . c bi t do s d ng kêt n iễ à ể ỗ ắ ụ ự ố Đặ ệ ử ụ ố
i m - i m nên t n d ng c t i a t c c a ng truy n v t lý.để để ậ ụ đượ ố đ ố độ ủ đườ ề ậ
Nh c i m :ượ để

− Kh n ng m r ng c a to n m ng ph c thu c v o kh n ng c aả ă ở ộ ủ à ạ ụ ộ à ả ă ủ
trung tâm.
− Khi trung tâm có s c thì to n m ng ng ng ho t ng.ự ố à ạ ừ ạ độ
− M ng yêu c u n i c l p riêng r t ng thi t b các nút thông tinạ ầ ố độ ậ ẽ ừ ế ị ở
n trung tâm.đế
− d i ng truy n n i m t tr m v i thi t b trung tâm b h n chĐộ à đườ ề ố ộ ạ ớ ế ị ị ạ ế
(trong vòng 100m v i công ngh hi n tai).ớ ệ ệ
1.2.3.2. M ng d ng vòng (Ring topology)ạ ạ
M ng d ng n y b trí theo d ng xoay vòng, ng dây cáp c thi tạ ạ à ố ạ đườ đượ ế
k l m th nh m t vòng tròn khép kín, tín hi u ch y quanh theo m t vòngế à à ộ ệ ạ ộ
n o ó. Các nút truy n tín hi u cho nhau m i th i i m ch c m t nútà đ ề ệ ỗ ờ để ỉ đượ ộ
m thôi. D li u truy n i ph i có kèm theo a ch c th c a m i tr mà ữ ệ ề đ ả đị ỉ ụ ể ủ ỗ ạ
ti p nh n.ế ậ
u i m:Ư để
− M ng d ng vòng có thu n l i có th m r ng ra xa, t ng n dâyạ ạ ậ ợ ể ở ộ ổ đườ
c n thi t ít h n so v i hai ki u trên.ầ ế ơ ớ ể
− M i tr m có th t c t c t i a khi truy nh p.ỗ ạ ểđạ đượ ố độ ố đ ậ
Nh c i m :ượ để ng dây ph i khép kín, n u b ng t m t n i n o óĐườ ả ế ị ắ ở ộ ơ à đ
thì to n b h th ng c ng b ng ng. à ộ ệ ố ũ ị ừ





1.2.3.3. M ng d ng tuy n (Bus topology) ạ ạ ế
Th c hi n theo cách b trí ngang h ng, các máy tính v các thi t bự ệ ố à à ế ị
khác. Các nút u c n i v v i nhau trên m t tr c ng dây cáp chínhđề đượ ố ề ớ ộ ụ đườ
11
Hình 1-4. C u hình m ng ấ ạ
vòng

Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
chuy n t i tín hi u. T t c các nút u s d ng chung ng dây cápđể ể ả ệ ấ ả đề ử ụ đườ
chính n y.à
hai u dây cáp c b t b i m t thi t b g i l terminator. Các tínở đầ đượ ị ở ộ ế ị ọ à
hi u v d li u khi truy n i u mang theo a ch n i n.ệ à ữ ệ ề đ đề đị ỉ ơ đế

u i m :Ư để
− Lo i c u trúc m ng n y dùng dây cáp ít nh t.ạ ấ ạ à ấ
− L p t n gi n v giá th nh r .ắ đặ đơ ả à à ẻ
Nh c i m :ượ để
− S ùn t c giao thông khi di chuy n d li u v i l u l ng l n.ự ắ ể ữ ệ ớ ư ượ ớ
− Khi có s c h ng hóc o n n o ó thì r t khó phát hi n, l i trênự ố ỏ ởđ ạ à đ ấ ệ ỗ
ng dây c ng l m cho to n b h th ng ng ng ho t ng. C u trúcđườ ũ à à ộ ệ ố ừ ạ độ ấ
n y ng y nay ít c s d ng.à à đượ ử ụ
1.2.3.4. M ng d ng k t h pạ ạ ế ợ
L m ng k t h p d ng sao v tuy n ( star/bus topology) : C u hìnhà ạ ế ợ ạ à ế ấ
m ng d ng n y có b ph n tách tín hi u (spitter) gi vai trò thi t b trungạ ạ à ộ ậ ệ ữ ế ị
tâm, h th ng dây cáp m ng có th ch n ho c Ring Topology ho c Linearệ ố ạ ể ọ ặ ặ
Bus Topology. u i m c a c u hình n y l m ng có th g m nhi u nhómƯ để ủ ấ à à ạ ể ồ ề
l m vi c cách xa nhau, ARCNET l m ng d ng k t h p Star/Busà ệ ở à ạ ạ ế ợ
Topology. C u hình d ng n y a l i s uy n chuy n trong vi c b tríấ ạ à đư ạ ự ể ể ệ ố
ng dây t ng thích d d ng i v i b t k to nh n o.đườ ươ ễ à đố ớ ấ ỳ à à à
K t h p c u hình sao v vòng (Star/Ring Topology). C u hình d ngế ợ ấ à ấ ạ
k t h p Star/Ring Topology, có m t th b i liên l c c chuy n vòngế ợ ộ ẻ à ạ đượ ể
quanh m t cái b t p trung.ộ ộ ậ
1.2.4. Phân lo i theo ch c n ng:ạ ứ ă
1.2.4.1. M ng theo mô hình Client- Server:ạ
M t hay m t s máy tính c thi t l p cung c p các d ch v nhộ ộ ố đượ ế ậ để ấ ị ụ ư
file server, mail server, web server, printer server .Các máy tính c thi t… đượ ế
l p cung c p các d ch v c g i l server, còn các máy tính truy c pậ để ấ ị ụ đượ ọ à ậ

v s d ng d ch v thì c g i l Client.à ử ụ ị ụ đượ ọ à
u i m: do các d li u c l u tr t p trung nên d b o m t,Ư để ữ ệ đượ ư ữ ậ ễ ả ậ
backup v ng b v i nhau. T i nguyên v d ch v c t p trung nên dà đồ ộ ớ à à ị ụđượ ậ ễ
chia s v qu n lý, có th ph c v cho nhi u ng i dùng.ẻ à ả ể ụ ụ ề ườ
12
terminator
Hình1-5. C u trúc m ng hình tuy nấ ạ ế
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
Nh c i m: các server chuyên d ng r t t ti n, ph i có nh qu nượ để ụ ấ đắ ề ả à ả
tr cho h th ng. ị ệ ố
1.2.4.2.M ng ngang h ng (Peer- to- Peer):ạ à
Các máy tính trong m ng có th ho t ng v a nh m t Client v aạ ể ạ độ ừ ư ộ ừ
nh m t Server.ư ộ
Ch ng 2ươ
Mô hình tham chiếu hệ thống mở OSI và bộ giao thức TCP/IP
2.1.Mô hình OSI (Open Systems Interconnect):
th i k u c a công ngh n i m ng, vi c g i v nh n d li uở ờ ỳ đầ ủ ệ ố ạ ệ ử à ậ ữ ệ
ngang qua m ng th ng gây nh m l n do các công ty l n nh IBM,ạ ườ ầ ẫ ớ ư
HoneyWell v Digital Equipment Corporation t ra tiêu chu n riêng choà ựđề ẩ
ho t ng k t n i máy tính .ạ độ ế ố
N m 1984 t ch c tiêu chu n hoá Qu c t – ISO(Internatională ổ ứ ẩ ố ế
Standard Oranization) chính th c a ra mô hình OSIứ đư (Open Systems
Interconnect) l t p h p các c i m k thu t mô t ki n trúc m ng d nhà ậ ợ đặ để ỹ ậ ả ế ạ à
cho vi c k t n i các thi t b không cùng ch ng lo i. ệ ế ố ế ị ủ ạ
Mô hình OSI c chia th nh 7 t ng, m i t ng bao g m các ho tđượ à ầ ỗ ầ ồ ạ
ng thi t b v giao th c m ng khác nhau.độ ế ị à ứ ạ
13
Application
Presentation
Session

Transport
Network
Data Link
Physical
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
Physical
Hình 2-1:Mô hình OSI b y t ngả ầ
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
2.1.1.M c ích v ý ngh a c a mô hình OSI:ụ đ à ĩ ủ
Mô hình OSI (Open System Interconnection ): l mô hình t ng k tà ươ ế
nh ng h th ng m , l mô hình c t ch c ISO c xu t n m 1977ữ ệ ố ở à đượ ổ ứ đượ đề ấ ă
v công b n m 1984. các máy tính v các thi t b i m ng có th truy nà ố ă Để à ế ị ạ ể ề
thông v i nhau ph i có nh ng quy t c giao ti p c các bên ch p nh n.ớ ả ữ ắ ế đượ ấ ậ
Mô hình OSI l m khuôn m u giúp chúng ta hi u c các ch c n ngà ộ ẫ ể đượ ứ ă
m ng di n ra t i m i l p.ạ ễ ạ ỗ ớ
Trong mô hình OSI có b y l p, m i l p mô t m t ph n ch c n ngả ớ ỗ ớ ả ộ ầ ứ ă
c l p. S tách r i c a mô hình nay mang l i l i ích sau:độ ậ ự ờ ủ ạ ợ
- Chia ho t ng thông tin m ng th nh nh ng ph n nh h n,ạ độ ạ à ữ ầ ỏ ơ
n gi n h n giúp chúng ta d kh o sát v tìm hi u h n.đơ ả ơ ễ ả à ể ơ
- Chu n hoá các th nh ph n m ng cho phép phát tri n m ngẩ à ầ ạ để ể ạ
t nhi u nh cung c p s n ph m.ừ ề à ấ ả ẩ
- Ng n ch n c tình tr ng s thay i c a m t l p l m nhă ặ đượ ạ ự đổ ủ ộ ớ à ả
h ng n các l p khác, nh v y giúp m i l p có th phátưở đế ớ ư ậ ỗ ớ ể
tri n c l p v nhanh chóng h n,ể độ ậ à ơ
- Mô hình tham chi u OSI nh ngh a các quy t c cho các n iế đị ĩ ắ ộ

dung sau:
• Cách th c các thi t b giao ti p v chuy n thôngứ ế ị ế à ề
c v i nhau.đượ ớ
• Các ph ng pháp các thi t b trên m ng khiươ để ế ị ạ
n o thì c truy n d li u, khi n o thì khôngà đựơ ề ữ ệ à
c.đượ
• Các ph ng pháp m b o truy n úng bênươ để đả ả ề đ
nh n.ậ
• Cách th c v n t i, truy n, s p x p v k t n i v iứ ậ ả ề ắ ế à ế ố ớ
nhau.
• Cách th c m b o các thi t b m ng duy trì t cứ đả ả ế ị ạ ố
truy n d li u thích h pđộ ề ữ ệ ợ
• Cách bi u di n m t bit thi t b truy n d n.ể ễ ộ ế ị ề ẫ
- Mô hình tham chi u OSI c chia th nh 7 l p v i các ch cế đượ à ớ ớ ứ
n ng sau:ă
• Application Layer ( l p ng d ng ): giao di nớ ứ ụ ệ
gi a ng d ng v m ng.ữ ứ ụ à ạ
14
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
• Presentation Layer (l p trình b y ): tho thu nớ à ả ậ
khuôn d ng trao i d c li u.ạ đổ ư ệ
• Session Layer (l p phiên ): cho phép ng i dùngớ ườ
thi t l p các k t n i.ế ậ ế ố
• Transport Layer (l p v n chuy n ): m b oớ ậ ể đả ả
truy n thông gi a hai h th ng.ề ữ ệ ố
• Network Layer (l p m ng ): nh h ng d li uớ ạ đị ướ ữ ệ
truy n trong môi tr ng liên m ng ề ườ ạ
• Data link Layer (l p liên k t d li u ): xác nhớ ế ữ ệ đị
truy xu t n các thi t b .ấ đế ế ị
• Physical Layer (l p v t lý ): chuy n i d li uớ ậ ể đổ ữ ệ

th nh các bit v truy n i.à à ề đ
2.1.2.Các giao th c trong mô hình OSI:ứ
Trong mô hình OSI có hai lo i giao th c chính c áp d ng : Giaoạ ứ đượ ụ
th c liên k t ( Connection- Oriented )v giao th c không liên k tứ ế à ứ ế
(Connection Less).
- Giao th c liên k t: Tr c khi truy n d li u hai t ng ng m cứ ế ướ ề ữ ệ ầ đồ ứ
c n thi t l p m t liên kêt logic v các gói tin c trao iầ ế ậ ộ à đượ đổ
thông qua liên kêt n y, vi c có liên kêt logic s nâng cao sà ệ ẽ ự
an to n trong truy n d li u.à ề ữ ệ
- Giao th c không liên kêt : Tr c khi truy n d li u khôngứ ướ ề ữ ệ
thi t l p liên kêt logic m m i gói tin c truy n c l p v iế ậ à ỗ đượ ề độ ậ ớ
các gói tin tr c ho c sau nó.ướ ặ
Nh v y v i giao th c có liên kêt , quá trình truy n thông ph i g mư ậ ớ ứ ề ả ồ
ba giai o n phân bi t:đ ạ ệ
- Thi t l p liên kêt (logic): Hai th c th ng m c hai hế ậ ự ể đồ ứ ở ệ
th ng th ng l ng v i nhau v t p các tham s s s d ngố ươ ượ ớ ề ậ ố ẽ ử ụ
trong giai o n sau(truy n d li u).đ ạ ề ữ ệ
- Truy n d li u: d li u c truy n v i các c ch ki m soátề ữ ệ ữ ệ đượ ề ớ ơ ế ể
v qu n lý kèm theo ( nh ki m soat l i, ki m soát lu ng dà ả ư ể ỗ ể ồ ữ
li u, c t/ h p d li u ) t ng c ng tin c y v hi u quệ ắ ợ ữ ệ … Để ă ườ độ ậ à ệ ả
c a vi c truy n d li u .ủ ệ ề ữ ệ
- Hu b liên kêt (logic): gi i phóng t i nguyên h th ng ãỷ ỏ ả à ệ ố đ
c c p phát cho liên kêt dùng cho liên kêt khác.đượ ấ để
i v i giao th c không liên kêt thì ch duy nh t m t giai o n truy nĐố ớ ứ ỉ ấ ộ đ ạ ề
d li u m thôi .ữ ệ à
Gói tin c a giao th c: Gói tin (Packet ) c hi u nh l m t n vủ ứ đượ ể ư à ộ đơ ị
thông tin dùng trong vi c liên l c, chuy n giao d li u trong m ng máyệ ạ ể ữ ệ ạ
tính .Nh ng thông i p (message) trao i gi a các máy tính trong m ng,ữ đệ đổ ữ ạ
c t o th nh các gói tin các gói ngu n. V nh ng gói tin n y khi íchđượ ạ à ở ồ à ữ à đ
15

Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
s c k t h p l i th nh các thông i p ban u. M i gói tin có th ch aẽ đượ ế ợ ạ à đệ đầ ỗ ể ứ
ng các yêu c u ph c v , các thông tin i u khi n v d li u.đự ầ ụ ụ đề ể à ữ ệ




Trên quan i m mô hình m ng phân t ng , m i t ng ch th c hi nđể ạ ầ ỗ ầ ỉ ự ệ
m t ch c n ng l nh n d li u t t ng bên trên chuy n giao xu ng choộ ứ ă à ậ ữ ệ ừ ầ để ể ố
t ng bên d i v ng c l i. Ch c n ng n y th c ch t l g n thêm v g bầ ướ à ượ ạ ứ ă à ự ấ à ắ à ỡ ỏ
ph n u (header) i v i các gói tin tr c khi chuy n nó i. Nói cáchầ đầ đố ớ ướ ể đ
khác, t ng gói tin bao g m ph n u(header) v ph n d li u. Khi i nừ ồ ầ đầ à ầ ữ ệ đ đế
m t t ng m i gói tin s c óng thêm m t ph n u khác v cộ ầ ớ ẽ đượ đ ộ ầ đầ đề à đượ
xem nh l gói tin c a t ng m i, công vi c trên ti p di n cho t i khi gói tinư à ủ ầ ớ ệ ế ễ ớ
c truy n lên ng dây m ng n bên nh n.đượ ề đườ ạ đểđế ậ
T i bên nh n các gói tin c g b ph n u trên t ng t ng t ngạ ậ đượ ỡ ỏ ầ đầ ừ ầ ươ
ng v ây c ng l nguyên lý c a b t c mô hình phân t ng n o.ứ àđ ũ à ủ ấ ứ ầ à
2.1.3. Các ch c n ng ch y u c a các t ng trong mô hình OSI:ứ ă ủ ế ủ ầ
• T ng ng d ngầ ứ ụ (Application Layer):
L t ng cao nh t c a mô hình OSI, nó xác nh giao di n gi a cácà ầ ấ ủ đị ệ ữ
ch ng trình ng d ng c a ng i dùng v m ng. Gi i quy t các k thu tươ ứ ụ ủ ườ à ạ ả ế ỹ ậ
m các ch ng trình ng d ng dùng giao ti p v i m ng. T ng ng d ngà ươ ứ ụ để ế ớ ạ ầ ứ ụ
x lý truy c p m ng chung, ki m soát lu ng v ph c h i l i. T ng n yử ậ ạ ể ồ à ụ ồ ỗ ầ à
không cung c p d ch v cho t ng n o m nó cung c p d ch v cho các ngấ ị ụ ầ à à ấ ị ụ ứ
d ng nh : truy n file, g i nh n mail, Telnet, HTTP, FTP,SMTPụ ư ề ử ậ …
• T ng trình b yầ ầ (Presentation Layer):
L p n y ch u trách nhi m th ng l ng v xác l p d ng th c d li uớ à ị ệ ươ ượ à ậ ạ ứ ữ ệ
c trao i nó m b o thông tin m l p ng d ng c a h th ng u cu iđượ đổ đả ả à ớ ứ ụ ủ ệ ố đầ ố
g i i, l p ng d ng c a m t h th ng khác có th c c. L p trình b yử đ ớ ứ ụ ủ ộ ệ ố ểđọ đượ ớ à
thông d ch gi a nhi u d ng d li u khác nhau thông qua m t d ng chung,ị ữ ề ạ ữ ệ ộ ạ

ng th i nó c ng nén v gi i nén d li u . Th t byte, bit bên g i v bênđồ ờ ũ à ả ữ ệ ứ ự ử à
nh n quy c quy t c g i nh n m t chu i byte v bit t trái qua ph i hay tậ ướ ắ ử ậ ộ ỗ à ừ ả ừ
16
Data
Data
Data
Data
Data
Data
hdr
hdr
hdr
hdr
hdrhdrhdrhdrhdr
hdrhdrhdr
hdrhdr
hdr
trl
Data
Data
Data
Data
Data
Data
hdr
hdr
hdr
hdr
hdrhdrhdrhdrhdr
hdrhdrhdr

hdrhdr
hdr
trl
Application
Application
Presentation Presentation
Session
Session
Transport Transport
Network Network
Data Link
Data Link
Physical Physical
Hdr: phần đầu gói tin.
Trl: phần kiểm lỗi (tầng liên kết dữ liệu )
Data: ph n d li u c a gói tinầ ữ ệ ủ
Hình 2-2:Ph ng th c xác l p gói tin trong mô hình OSIươ ứ ậ
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
ph i qua trái n u hai bên không th ng nh t thì s có s chuy n i th tả ế ố ấ ẽ ự ể đổ ứ ự
các byte, bit v o tr c ho c sau khi truy n. L p trình b y c ng qu n lýà ướ ặ ề ớ à ũ ả
các c p nén d li u l m gi m s bít c n truy n.ấ độ ữ ệ à ả ố ầ ề
Trong giao ti p gi a các ng d ng thông qua m ng v i cùng m t d li uế ữ ứ ụ ạ ớ ộ ữ ệ
có th có nhi u cách bi u di n khác nhau . Thông th ng d ng bi u di nể ề ể ễ ườ ạ ể ễ
dùng b i ng d ng ngu n v d ng bi u di n dùng b i ng d ng ích có thở ứ ụ ồ à ạ ể ễ ở ứ ụ đ ể
khác nhau do các ng d ng c ch y trên các h th ng ho n to n khácứ ụ đượ ạ ệ ố à à
nhau.
• T ng phiênầ (Session Layer)
L p n y có tác d ng thi t l p qu n lý v k t thúc các phiên thông tinớ à ụ ế ậ ả à ế
gi a hai thi t b truy n nh n. Nó t tên nh t quán cho m i th nh ph nữ ế ị ề ậ đặ ấ ọ à ầ
mu n i tho i v i nhau v l p ánh x gi a các tên v i a ch c a chúng.ố đố ạ ớ à ậ ạ ữ ớ đị ỉ ủ

L p phiên cung c p các d ch v cho l p trình b y, cung c p s ng b hoáớ ấ ị ụ ớ à ấ ựđồ ộ
gi a các tác v ng i dùng b ng cách t nh ng i m ki m tra v o lu ngữ ụ ườ ằ đặ ữ để ể à ồ
d li u. B ng cách n y n u m ng không ho t ng thì ch có d li uữ ệ ằ à ế ạ ạ độ ỉ ữ ệ
truy n sau i m ki m tra cu i cùng m i ph i truy n l i. L p n y c ng thiề để ể ố ớ ả ề ạ ớ à ũ
h nh ki m soát h i tho i gi a các quá trình giao ti p, i u ch nh bên n oà ể ộ ạ ữ ế đề ỉ à
truy n, khi n o, trong bao lâu.ề à
Trong tr ng h p m ng l hai chi u luân phiên thì n y sinh v n haiườ ợ ạ à ề ả ấ đề
ng i s d ng luân phiên ph i l y l t truy n d li u. m t th i i mườ ử ụ ả ấ ượ để ề ữ ệ ở ộ ờ để
ch có m t ng i s d ng ó quy n c bi t c g i các d ch v nh t nhỉ ộ ườ ử ụ đ ề đặ ệ đượ ọ ị ụ ấ đị
c a t ng phiên. Vi c phân b t ng n y thông qua vi c trao i th b i.ủ ầ ệ ổ ầ à ệ đổ ẻ à
• T ng v n chuy nầ ậ ể (Transport Layer):
T ng v n chuy n cung c p các ch c n ng c n thi t gi a t ng m ng vầ ậ ể ấ ứ ă ầ ế ữ ầ ạ à
các t ng trên, nó phân o n d li u t h th ng máy truy n v tái thi t dầ đ ạ ữ ệ ừ ệ ố ề à ế ữ
li u v o m t lu ng d li u t i h th ng máy nh n m b o r ng vi c b nệ à ộ ồ ữ ệ ạ ệ ố ậ đả ả ằ ệ à
giao các thông i p gi a các thi t b áng tin c y. T ng n y thi t l p duyđệ ữ ế ị đ ậ ầ à ế ậ
trì v k t thúc các m ch o m b o cung c p các d ch v sau:à ế ạ ả đả ả ấ ị ụ
- X p th t các phân o n: Khi m t thông i p l n c táchế ứ ự đ ạ ộ đệ ớ đượ
th nh nhi u phân o n nh b n giao , t ng v n chuy n sà ề đ ạ ỏ để à ầ ậ ể ẽ
s p x p th t tr c khi giáp n i các phân o n th nh thôngắ ế ứ ự ướ ố đ ạ à
i p ban u.đ ệ đầ
- Ki m soát l i: Khi có phân o n b th t b i , sai ho c trùngế ỗ đ ạ ị ấ ạ ạ
l p, t ng v n chuy n s yêu c u truy n l i.ặ ầ ậ ể ẽ ầ ề ạ
- Ki m soát lu ng : T ng v n chuy n dùng các tín hi u báoể ồ ầ ậ ể ệ
nh n xác nh n. Bên g i s không truy n i phân o n dậ để ậ ử ẽ ề đ đ ạ ữ
li u k ti p n u bên nh n ch a g i tín hi u xác nh n r ng ãệ ế ế ế ậ ư ử ệ ậ ằ đ
nh n c phân o n d li u tr c ó y .ậ đượ đ ạ ữ ệ ướ đ đầ đủ
T ng v n chuy n l t ng cu i cùng ch u trách nhi m v m c an to nầ ậ ể à ầ ố ị ệ ề ứ độ à
trong d li u nên giao th c t ng v n chuy n ph thu c r t nhi u v o b nữ ệ ứ ầ ậ ể ụ ộ ấ ề à ả
ch t c a t ng m ng.ấ ủ ầ ạ
• T ng m ng (ầ ạ Network Layer):

17
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
Ch u trách nhi m l p a ch các thông i p, di n d ch a ch v tên logicị ệ ậ đị ỉ đệ ễ ị đị ỉ à
th nh a ch v t lý ng th i nó c ng ch u trách nhi m g i packet t m ngà đị ỉ ậ đồ ờ ũ ị ệ ử ừ ạ
ngu n n m ng ích. T ng n y quy t nh h ng i t máy ngu n nồ đế ạ đ ầ à ế đị ướ đ ừ ồ đế
máy ích Nó c ng qu n lý l u l ng trên m ng ch ng h n nh chuy nđ … ũ ả ư ượ ạ ẳ ạ ư ể
i gói, nh tuy n va ki m soát t c ngh n d li u. N u b thích ng m ngđổ đị ế ể ắ ẽ ữ ệ ế ộ ứ ạ
trên b nh tuy n (router) không th truy n d li u m máy tính ngu nộđị ế ể ề đủ ữ ệ à ồ
g i i, t ng m ng trên b nh tuy n s chia s d li u th nh nh ng n vử đ ầ ạ ộđị ế ẽ ẻ ữ ệ à ữ đơ ị
nh h n.ỏ ơ
T ng m ng quan tr ng nh t khi liên k t hai lo i m ng khác nhau nhầ ạ ọ ấ ế ạ ạ ư
m ng Ethernet v i m ng Token Ring khi ó ph i dùng m t b tìm ngạ ớ ạ đ ả ộ ộ đườ
(quy nh b i t ng m ng) chuy n các gói tin t máy n y sang máy khácđị ở ầ ạ để ể ừ à
v ng c l i.à ượ ạ
i v i m t m ng chuy n m ch gói (packet- switched network) g m cácĐố ớ ộ ạ ể ạ ồ
t p h p các nút chuy n m ch gói n i v i nhau b i các liên k t d li u.Cácậ ợ ể ạ ố ớ ở ế ữ ệ
gói d li u c truy n t m t h th ng m t i m t h th ng m khác trênữ ệ đượ ề ừ ộ ệ ố ở ớ ộ ệ ố ở
m ng ph i c chuy n qua m t chu i các nút. M i nút nh n gói d li u tạ ả đượ ể ộ ỗ ỗ ậ ữ ệ ừ
m t ng v o (incoming link) r i chuy n ti p nó t i m t ng raộ đườ à ồ ể ế ớ ộ đườ
(outgoing link) h ng n ích c a d li u . Nh v y m i nút trung gianướ đế đ ủ ữ ệ ư ậ ở ỗ
nó ph i th c hi n các ch c n ng ch n ng v chuy n ti p.ả ự ệ ứ ă ọ đườ à ể ế
Ng i ta có hai ph ng th c áp ng cho vi c ch n ng l ph ngườ ươ ứ đ ứ ệ ọ đườ à ươ
th c x lý t p trung v x lý t i ch :ứ ử ậ à ử ạ ỗ
- Ph ng th c ch n ng x lý t p trung c c tr ng b i sươ ứ ọ đườ ử ậ đượ đặ ư ở ự
t n t i c a m t (ho c v i trung tâm i u khi n m ng, chúngồ ạ ủ ộ ặ à đề ể ạ
th c hi n vi c l p ra các b ng ng i t i t ng th i i m choự ệ ệ ậ ả đườ đ ạ ừ ờ để
các nút v sau ó g i các b ng ch n ng t i t ng nút d cà đ ử ả ọ đườ ớ ừ ọ
theo con ng ã c ch n ó. Thông tin t ng th c a m ngđườ đ đượ ọ đ ổ ể ủ ạ
c n dùng cho vi c ch n ng ch c n c p nh p v c c tầ ệ ọ đườ ỉ ầ ậ ậ à đượ ắ
gi t i trung tâm i u khi n m ng.ữ ạ đề ể ạ

- Ph ng th c ch n ng x lý t i ch c c tr ng b i vi cươ ứ ọ đườ ử ạ ỗ đượ đặ ư ở ệ
ch n ng c th c hi n t i m i nút c a m ng. Trong t ngọ đườ đượ ự ệ ạ ỗ ủ ạ ừ
th i i m , m i nút ph i duy trì các thông tin c a m ng v tờ để ỗ ả ủ ạ à ự
xây d ng b ng ch n ng cho mình. Nh v y các thông tinự ả ọ đườ ư ậ
t ng th c a m ng c n dùng cho vi c ch n ng c n c pổ ể ủ ạ ầ ệ ọ đườ ầ ậ
nh p v c c t gi t i m i nút.ậ àđượ ấ ữ ạ ỗ
• T ng liên k t d li u (Data Link):ầ ế ữ ệ
L t ng m ó ý ngh a c gán cho các bit c truy n trên m ng.à ầ à ở đ ĩ đượ đượ ề ạ
T ng liên k t d li u ph i quy nh c các d ng th c, kích th c , a chầ ế ữ ệ ả đị đượ ạ ứ ướ đị ỉ
máy g i v nh n c a m i gói tin c g i i. Nó ph i xác nh c c chử à ậ ủ ỗ đượ ử đ ả đị đượ ơ ế
truy c p thông tin trên m ng v ph ng ti n g i m i gói tin sao cho nóậ ạ à ươ ệ ử ỗ
c a n cho ng i nh n ã nh.đượ đư đế ườ ậ đ đị
T ng liên k t d li u có hai ph ng th c liên k t d a trên cách k t n iầ ế ữ ệ ươ ứ ế ự ế ố
các máy tính , ó l ph ng th c “ i m- i m” v ph ng th c “ i m-đ à ươ ứ để để à ươ ứ để
nhi u i m”. V i ph ng th c “ i m - i m” các ng truy n riêng bi tề để ớ ươ ứ để để đườ ề ệ
18
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
c thi t l p n i các c p máy tính l i v i nhau. Ph ng th c “ i m-đượ ế ậ để ố ặ ạ ớ ươ ứ để
nhi u i m” t t c các máy phân chia chung m t ng truy n v t lý.ề để ấ ả ộ đườ ề ậ
T ng liên k t d li u c ng cung c p cách phát hi n v s a l i c b n ầ ế ữ ệ ũ ấ ệ à ử ỗ ơ ả để
m b o cho d li u nh n c gi ng ho n to n v i d li u g i i. N u m tđả ả ữ ệ ậ đượ ố à à ớ ữ ệ ử đ ế ộ
gói tin có l i không s a c, t ng liên k t d li u ph i ch ra c cáchỗ ử đượ ầ ế ữ ệ ả ỉ đượ
thông báo cho n i g i bi t gói tin ó có l i nó g i l i.ơ ử ế đ ỗ để ử ạ
Các giao th c t ng liên k t d li u chia l m hai lo i chính l các giaoứ ầ ế ữ ệ à ạ à
th c h ng ký t v các giao th c h ng bit. Các giao th c h ng ký tứ ướ ự à ứ ướ ứ ướ ự
c xây d ng d a trên các ký t c bi t c a m t b mã n o ó ( nhđượ ự ự ự đặ ệ ủ ộ ộ à đ ư
ASCII hay EBCDIC), trong khi ó các giao th c h ng bit l i dùng các c uđ ứ ướ ạ ấ
trúc nh phân( xâu bít ) xây d ng các ph n t c a giao th c ( n v dị để ự ầ ử ủ ứ đơ ị ữ
li u , các th t c), v khi nh n, d li u s c ti p nh n l n l t t ng bitệ ủ ụ à ậ ữ ệ ẽ đượ ế ậ ầ ượ ừ
m t.ộ

• T ng v t lýầ ậ (Physical):
L t ng cu i cùng c a mô hinh OSI, nó mô t các c tr ng v t lý c aà ầ ố ủ ả đặ ư ậ ủ
m ng: Các lo i cáp n i các thi t b , các lo i u n i c dùng, các dâyạ ạ để ố ế ị ạ đầ ố đượ
cáp có th d i bao nhiêu .M t khác các t ng v t lý cung c p các c tr ngể à … ặ ầ ậ ấ đặ ư
i n c a các tín hi u c dùng khi chuy n d li u trên cáp t m t máyđệ ủ ệ đượ để ể ữ ệ ừ ộ
n y n m t máy khác c a m ng, k thu t n i m ch i n t c cáp truy nà đế ộ ủ ạ ỹ ậ ố ạ đệ ố độ ề
d n. T ng v t lý không quy nh m t ý ngh a n o cho các tín hi u ó ngo iẫ ầ ậ đị ộ ĩ à ệ đ à
các giá tr nh phân l 0 v 1. các t ng cao h n c a mô hình OSI ý nghiãị ị à à ở ầ ơ ủ
c a các bit t ng v t lý s c xác nh.ủ ở ầ ậ ẽđượ đị
M t s c i m c a t ng v t lý:ộ ốđặ để ủ ầ ậ
- M c i n th .ứ đệ ế
- Kho ng th i gian thay i i n th .ả ờ đổ đệ ế
- T c d li u v t lý.ố độ ữ ệ ậ
- Kho ng ng truy n t i a.ả đườ ề ố đ
2.2. B giao th c TCP/IP:ộ ứ
TCP/IP – Transmission Control Protocol/ Internet Protocol.
2.2.1. T ng quan v b giao th c TCP/IPổ ề ộ ứ :
TCP/IP l b giao th c cho phép k t n i các h th ng m ng khôngà ộ ứ ế ố ệ ố ạ
ng nh t v i nhau. Ng y nay,TCP/IP c s d ng r ng rãi trong cácđồ ấ ớ à đượ ử ụ ộ
m ng c c b c ng nh trên m ng Internet to n c u.ạ ụ ộ ũ ư ạ à ầ
TCP/IP c xem l gi n l c c a mô hình tham chi u OSI v i b n t ngđượ à ả ượ ủ ế ớ ố ầ
nh sau:ư
- T ng liên k t m ng (Network Access Layer).ầ ế ạ
- T ng Internet (Internet Layer).ầ
- T ng giao v n (Host- to Host Transport Layer).ầ ậ
- T ng ng d ng (Application Layer).ầ ứ ụ
19
Applications
Transport
Internetwork

Network Interface
And
Hardware
Applications
TCP/UDP
ICMP
IP
ARP/RARP
Network Interface
And
Hardware
Hình 2-3: Ki n trúc TCP/IPế
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
• T ng liên k t:ầ ế
T ng liên k t ( còn c g i l t ng liên k t d li u hay l t ng giaoầ ế đượ ọ à ầ ế ữ ệ à ầ
ti p m ng) l t ng th p nh t trong mô hình TCP/IP , bao g m các thi tế ạ à ầ ấ ấ ồ ế
b m ng v ch ng trình cung c p các thông tin c n thi t có th ho tị ạ à ươ ấ ầ ế ể ạ
ng, truy nh p ng truy n v t lý qua thi t b giao ti p m ng ó.độ ậ đườ ề ậ ế ị ế ạ đ
• T ng Internet:ầ
T ng Internet (còn g i l t ng m ng) x lý quá trình gói tin trênầ ọ à ầ ạ ử
m ng. Các giao th c c a t ng n y bao g m : IP(Internet Protocol),ạ ứ ủ ầ à ồ
ICMP (Internet Control Message Protocol), IGMP (Internet Group
Messages Protocol).
• T ng giao v n:ầ ậ
T ng giao v n ph trách lu ng d li u gi a hai tr m th c hi n các ngầ ậ ụ ồ ữ ệ ữ ạ ự ệ ứ
d ng c a t ng m ng. T ng n y có hai giao th c chính: TCP (Transmissionụ ủ ầ ạ ầ à ứ
Protocol) v UDP (User Datagram Protocol).à
TCP cung c p m t lu ng d li u tin c y gi a hai tr m, nó s d ng cácấ ộ ồ ữ ệ ậ ữ ạ ử ụ
c ch nh chia nh các gói tin c a t ng trên th nh các gói tin có kíchơ ế ư ỏ ủ ầ à
th c thích h p cho t ng m ng bên d i, báo nh n gói tin, t h n chướ ợ ầ ạ ướ ậ đặ ạ ế

th i gian time- out m b o bên nh n bi t c các gói tin ã g i i.ờ để đả ả ậ ế đượ đ ử đ
Do t ng n y m b o tính tin c y, t ng trên s không c n quan tâm nầ à đả ả ậ ầ ẽ ầ đế
n a.ữ
UDP cung c p m t d ch v n gi n h n cho t ng ng d ng . Nó chấ ộ ị ụ đơ ả ơ ầ ứ ụ ỉ
g i các gói d li u t tr m n y n tr m kia m không m b o các gói tinử ữ ệ ừ ạ à đế ạ à đả ả
n c t i ích. Các c ch m b o tin c y c n c th c hi n b iđế đượ ớ đ ơ ế đả ả độ ậ ầ đượ ự ệ ở
t ng trên.ầ
• T ng ng d ngầ ứ ụ :
T ng ng d ng l t ng trên cùng c a mô hình TCP/IP bao g m các ti nầ ứ ụ à ầ ủ ồ ế
trình v các ng d ng cung c p cho ng i s d ng truy c p m ng. Cóà ứ ụ ấ ườ ử ụ để ậ ạ
r t nhi u ng d ng c cung c p trong t ng n y m ph bi n l : Telnet: sấ ề ứ ụ đượ ấ ầ à à ổ ế à ử
d ng trong vi c truy c p m ng t xa, FTP (File Transfer Protocol): d ch vụ ệ ậ ạ ừ ị ụ
truy n t p, Email: d ch v th tín i n t , www (World Wide Web).ề ệ ị ụ ư đ ệ ử
20
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp

C ng t ng t nh mô hình OSI khi truy n d li u quá trình ti nũ ươ ự ư ề ữ ệ ế
h nh t t ng trên xu ng t ng d i, qua m i t ng d li u c thêm v o m tà ừ ầ ố ầ ướ ỗ ầ ữ ệ đượ à ộ
thông tin i u khi n c g i l ph n header. Khi nh n d li u thì quáđề ể đượ ọ à ầ ậ ữ ệ
trình n y x y ra ng c l i, d li u c truy n t t ng d i lên v qua m ià ả ượ ạ ữ ệ đượ ề ừ ầ ướ à ỗ
t ng thì ph n header t ng ng c l y i v khi n t ng trên cùng thìầ ầ ươ ứ đượ ấ đ à đế ấ
d li u không còn ph n header n a. Hình v 0-10 cho ta th y l c dữ ệ ầ ữ ẽ ấ ượ đồ ữ
li u qua các t ng . Trong hình v n y ta th y t i các t ng khác nhau dệ ầ ẽ à ấ ạ ầ ữ
li u c mang nh ng thu t ng khác nhau:ệ đượ ữ ậ ữ
- Trong t ng ng d ng d li u l các lu ng c g i l stream.ầ ứ ụ ữ ệ à ồ đượ ọ à
- Trong t ng giao v n, n v d li u m TCP g i xu ng t ngầ ậ đơ ị ữ ệ à ử ố ầ
d i g i l TCP segment.ướ ọ à
- Trong t ng m ng, d li u m IP g i t i t ng d i c g i lầ ạ ữ ệ à ử ớ ầ ướ đượ ọ à
IP datagram.
- Trong t ng liên k t , d li u c truy n i g i l frame.ầ ế ữ ệ đượ ề đ ọ à

-
21
46 to 1500 bytes
Application
TCP
IP
Ethernet
driver
User Data
User Data
Application data
Appl
Header
TCP
header
Application data
TCP
header
IP
header
Application data
TCP
header
IP
header
Ethernet
header
Ethernet
trailer
Ethernet frame

Ethernet
TCP segment
IP datagram
Hình 2-4:Quá trình óng / m gói d li u trong TCP/IPđ ở ữ ệ
Application Layer
Transport Layer
Internet Layer
Network Access Layer
TCP

UDP
stream
message
Segment
packet
datagram
datagram
frame
frame
Hình2-5: C u trúc d li u trong TCP/IPấ ữ ệ
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
2.2.2. So sánh TCP/IP v i OSI:ớ
TCP/IP v i OSI: m i t ng trong TCP/IP có th l m t hay nhi u t ngớ ỗ ầ ể à ộ ề ầ
c a OSI.B ng sau ch rõ m i t ng quan gi a các t ng trong mô hìnhủ ả ỉ ố ươ ữ ầ
TCP/IP v i OSI:ớ
OSI TCP/IP
Physical Layer va Data link Layer Data link Layer
Network Layer Internet Layer
Transport Layer Transport layer
Session Layer, Presentation Layer,

Application Layer
Application Layer
S khác nhau gi a TCP/IP v i OSI ch l :ự ữ ớ ỉ à
- T ng ng d ng trong mô hình TCP/IP bao g m luôn c 3t ngầ ứ ụ ồ ả ầ
trên c a mô hình OSI.ủ
- T ng giao v n trong mô hình TCP/IP không ph i luôn mầ ậ ả đả
b o tin c y c a vi c truy n tin nh trong t ng giao v nả độ ậ ủ ệ ề ư ở ầ ậ
c a mô hình OSI m cho phép thêm m t l a ch n khác lủ à ộ ự ọ à
UDP.
2.2.3. M t s giao th c trong b giao th c TCP/IP :ộ ố ứ ộ ứ
2.2.3.1. Giao th c hi u n ng IPứ ệ ă (Internet Protocol):
• Gi i thi u chung:ớ ệ
Giao th c liên m ng IP l m t trong nh ng giao th c quan tr ng nh tứ ạ à ộ ữ ứ ọ ấ
c a b giao th c TCP/IP . M c ích c a giao th c liên m ng IP l cung c pủ ộ ứ ụ đ ủ ứ ạ à ấ
kh n ng k t n i c a m ng con th nh liên m ng truy n d li u . IP lả ă ế ố ủ ạ à ạ để ề ữ ệ à
giao th c cung c p d ch v phân phát datagram theo ki u không liên k t vứ ấ ị ụ ể ế à
không tin c y ngh a l không c n có giai o n thi t l p liên k t tr c khiậ ĩ à ầ đ ạ ế ậ ế ướ
truy n d li u , không m b o r ng datagram s t i ích v không duyề ữ ệ đả ả ằ ẽ ớ đ à
trì thông tin n o v nh ng datagram ã g i i. à ề ữ đ ử đ
22
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
Khuân d ng n v d li u dùng trong IP c th hi n nh hình v :ạ đơ ị ữ ệ đượ ể ệ ư ẽ
ý ngh a các tham s trong IP header:ĩ ố
- Version (4 bit) : ch phiên b n hi n h nh c a IP c c i t.ỉ ả ệ à ủ đượ à đặ
- IHL (4 bit): ch d i ph n header tính theo n v t (word-ỉ độ à ầ đơ ị ừ
32 bit).
- Type of Service (8 bit): c t tham s v yêu c u d ch v .đặ ả ố ề ầ ị ụ
- Total length (16 bit): ch d i to n b IP datagram tính theoỉ độ à à ộ
byte.
- Indentification (16 bit) : l tr ng nh danh.à ườ đị

- Flags (3 bit) : các c s d ng trong khi phân o n cácờ ử ụ đ ạ
datagram.
- Flagment Offset (13 bit): ch v trí c a o n phân m nh trongỉ ị ủ đ ạ ả
datagram tính theo n v 64 bit.đơ ị
- TTL(Time to Live ) : thi t l p th i gian t n t i c a datagram.ế ậ ờ ồ ạ ủ
- Protocol (8 bit): ch giao th c t ng trên k ti p.ỉ ứ ầ ế ế
- Header checksum (16 bit): ki m soát l i cho vùng IP header.ể ỗ
- Source address (32 bit) : a ch IP tr m ích.đị ỉ ạ đ
- Option: Khai báo các tu ch n do ng i g i yêu c u.ỳ ọ ừơ ử ầ
• Ki n trúc a ch IP (IPv4):ế đị ỉ
 a ch IP (IPv4)Đị ỉ :
Có d i 32 bits v c tách th nh 4 vùng , m i vùng 1 byte th ngđộ à à đượ à ỗ ườ
c bi u di n d i d ng th p phân v cách nhau b i d u ch m (.). đượ ể ễ ướ ạ ậ à ở ấ ấ
VD: 203.162.7.92.
a ch IPv4 c chia th nh 5 l p A, B, C, D, E, trong ó 3 l p a ch A,Đị ỉ đượ à ớ đ ớ đị ỉ
B, C c dùng c p phát.đượ ấ
L p A (0) cho phép nh danh t i 126 m ng v i t i a 16 tri u tr m trênớ đị ớ ạ ớ ố đ ệ ạ
m i m ng.ỗ ạ
23
Words
Header
Bits
0
4
3
1
2
1
6
2

0
2
4
2
8
3
1
Options
Padding





Data begins here…
1
2
3
4
5
6
Destination Address
Time to live
Protocol Header Checksum
Identification Fragment OffsetFlags
Version IHL
Type of
Service
Total Length
Source Address

Hình 2-6: Khuân d ng d li u trong OSIạ ữ ệ
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
L p B (10): cho phép inh danh t i 16384 m ng v i t i a 65534 tr mớ đ ớ ạ ớ ố đ ạ
trên m i m ng.ỗ ạ
L p C (110) : cho phép nh danh t i 2 tri u m ng v i t i a 254 tr mớ đị ớ ệ ạ ớ ố đ ạ
trên m i m ng.ỗ ạ
L p D (1110) dung g i gói tin IP n m t nhóm các tr m trên m ngớ để ử đế ộ ạ ạ
(còn g i l l p a ch multicast).ọ à ớ đị ỉ
L p E (11110) dùng d phòng.ớ để ự
L pớ
A
B
C
D
E
Kho ng a chả đị ỉ
0.0.0.0 n 127.255.255.255đế
128.0.0.0 n 191.255.255.255đế
192.0.0.0 n 223.255.255.255đế
224.0.0.0 n 239.255.255.255đế
240.0.0.0 n 247.255.255.255đế
Hình 2-8: B ng các l p a ch Internetả ớ đị ỉ
 a ch m ng con:Đị ỉ ạ
i v i các a ch l p A, B s tr m trong m t m ng l quá l n v trongĐố ớ đị ỉ ớ ố ạ ộ ạ à ớ à
th c t th ng không có m t s l ng tr m l n nh v y k t n i v o m tự ế ườ ộ ố ượ ạ ớ ư ậ ế ố à ộ
m ng n l . a ch m ng con cho phép chia m t m ng l n th nh cácạ đơ ẻ đị ỉ ạ ộ ạ ớ à
m ng con nh h n. Ta có th dùng m t s bit u tiên c a tr ng hostidạ ỏ ơ ể ộ ố đầ ủ ườ
trong a ch IP t a ch m ng con.đị ỉ đểđặ đị ỉ ạ
Ch ng h n i v i m t a ch thu c l p A, vi c chia a ch m ng con cóẳ ạ đố ớ ộ đị ỉ ộ ớ ệ đị ỉ ạ
th c th c hi n nh sau:ểđượ ự ệ ư

 M t n a ch m ng con:ặ ạđị ỉ ạ
24
0 netid hostid
Class A
Class B
Class C
Class D
1 0 netid hostid
1 1 0 netid
hostid
hostid
1 1 1 0 Multicast group ID
Class E 1 1 1 1 0 Reserved for future use
7- bits
24- bits
14- bits
16- bits
21- bits 8- bits
28- bits
27- bits
Hình 2-7: Phân l p a ch IPv4ớ đị ỉ
01
0 Net ID Subnet number Host ID
8
1
6
2
4
3
1

Class A
Subnet
Hình2-9 : Chia m ng conạ
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
Bên c nh a ch IP, m t tr m c ng c n c bi t vi c nh d ng a chạ đị ỉ ộ ạ ũ ầ đượ ế ệ đị ạ đị ỉ
m ng con: bao nhiêu bit trong tr ng hostid c dùng cho ph n a chạ ườ đượ ầ đị ỉ
m ng con(subnetid). Thông tin n y c ch ra trong m t n a chạ à đượ ỉ ặ ạ đị ỉ
m ng con (subnet mask).Subnet mask c ng l m t s 32 bit v i các bitạ ũ à ộ ố ớ
t ng ng v i ph n netid v subnetid c t b ng 1 còn các bit còn l iươ ứ ớ ầ à đượ đặ ằ ạ
c t b ng 0.đượ đặ ằ
2.2.3.2. Giao th c hi u n ng UDPứ ệ ă (User Datagram Protocol):
UDP l giao th c không liên k t , cung c p d ch v giao v n khôngà ứ ế ấ ị ụ ậ
tin c y c, s d ng thay th cho TCP trong t ng giao v n. Khác v i TCP,ậ đượ ử ụ ế ầ ậ ớ
UDP không có ch c n ng thi t l p v gi i phóng liên k t, không có c chứ ă ế ậ à ả ế ơ ế
báo nh n (ACK), không s p x p tu n t các n v d li u (datagram) nậ ắ ế ầ ự đơ ị ữ ệ đế
v có th d n n tình tr ng m t ho c trùng d li u m không h có thôngà ể ẫ đế ạ ấ ặ ữ ệ à ề
báo cho ng i g i. Khuân d ng c a UDP datagram c mô t nh sau:ườ ử ạ ủ đượ ả ư






- S hi u c ng ngu n (Source Port -16 bit): s hi u c ng n i ãố ệ ổ ồ ố ệ ổ ơ đ
g i datagram.ử
- S hi u c ng ích (Destination Port – 16 bit): s hi u c ngố ệ ổ đ ố ệ ổ
n i datagram ã chuy n t i.ơ đ ể ớ
- d i UDP (Length – 16 bit): d i t ng c ng k c ph nĐộ à độ à ổ ộ ể ả ầ
header c a UDP datagram.ủ
- UDP Checksum(16 bit): dùng ki m soát l i, n u phát hi nđể ể ỗ ế ệ

l i thì UDP datagram s b lo i b m không có m t thôngỗ ẽ ị ạ ỏ à ộ
báo n o tr l i cho tr m g i.à ả ạ ạ ử
UDP có ch gán v qu n lý các s hi u c ng (port number) ế độ à ả ố ệ ổ để
nh danh duy nh t cho nên UDP có xu th ho t ng nhanh h n so v iđị ấ ế ạ độ ơ ớ
TCP. Nó th ng dùng cho các ng d ng không òi h i tin c y cao trongườ ứ ụ đ ỏ độ ậ
giao v n.ậ
2.2.3.3. Giao th c TCPứ (Tranmission Control Protocol):
TCP v UDP l hai giao th c t ng giao v n v cùng s d ng giaoà à ứ ở ầ ậ à ử ụ
th c IP trong t ng m ng. Nh ng không gi ng nh UDP, TCP cung c p d chứ ầ ạ ư ố ư ấ ị
v liên k t tin c y v có liên k t .ụ ế ậ à ế
25
Source Port Destination
Port
Length Checksum

Port
Data begins here…
Bits
0 31
16
Hình 2-10: Khuân d ng UDP datagramạ
Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp
Có liên k t ây có ngh a l hai ng d ng s d ng TCP ph i thi tế ở đ ĩ à ứ ụ ử ụ ả ế
l p liên k t v i nhau tr c khi trao i d li u. S tin c y trong d ch vậ ế ớ ướ đổ ữ ệ ự ậ ị ụ
c cung c p b i TCP c th hi n nh sau:đượ ấ ở đượ ể ệ ư
- D li u t t ng ng d ng g i n c TCP chia th nh cácữ ệ ừ ầ ứ ụ ử đế đượ à
segment có kích th c phù h p nh t truy n i.ướ ợ ấ để ề đ
- Khi TCP g i 1 segment , nó duy trì m t th i l ng chử ộ ờ ượ để ờ
phúc áp t tr m nh n. N u trong kho ng th i gian ó phúcđ ừ ạ ậ ế ả ờ đ
áp không g i t i c tr m g i thì segment ó c truy nđ ử ớ đượ ạ ử đ đượ ề

l i.ạ
- Khi TCP trên tr m nh n d li u t tr m g i t i tr m g i 1 phúcạ ậ ữ ệ ừ ạ ử ớ ạ ử
áp tuy nhiêm phúc áp không c g i l i ngay l p t c mđ đ đượ ử ạ ậ ứ à
th ng tr m t kho ng th i gian .ườ ễ ộ ả ờ
- TCP duy trì giá tr t ng ki m tra (checksum) trong ph nị ổ ể ầ
Header c a d li u nh n ra b t k s thay i n o trong quáủ ữ ệ để ậ ấ ỳ ự đổ à
trình truy n d n. N u 1 segment b l i thì TCP phía tr mề ẫ ế ị ỗ ở ạ
nh n s lo i b v không phúc áp l i tr m g i truy n l iậ ẽ ạ ỏ à đ ạ để ạ ử ề ạ
segment b l i ó.ị ỗ đ
TCP cung c p kh n ng i u khi n lu ng. M i c a liên k t TCP cóấ ả ă đề ể ồ ỗ ủ ế
vùng m (buffer) gi i h n do ó TCP t i tr m nh n ch cho phép tr m g iđệ ớ ạ đ ạ ạ ậ ỉ ạ ử
truy n m t l ng d li u nh t nh (nh h n khôn gian buffer còn l i).ề ộ ượ ữ ệ ấ đị ỏ ơ ạ
i u n y tránh s y ra tr ng h p tr m có t c cao chi m to n b vùngĐề à ả ườ ợ ạ ố độ ế à ộ
m c a tr m có t c ch m h n.đệ ủ ạ ố độ ậ ơ
Khuân d ng c a TCP segment c mô t nh sau:ạ ủ đượ ả ư








Các tham s trong khân d ng trên có ý ngh a nh sau:ố ạ ĩ ư
- Source Port (16 bits) l s hi u c ng c a tr m ngu n.à ố ệ ổ ủ ạ ồ
- Destination Port (16 bits) l s hi u c ng c a tr m ích.à ố ệ ổ ủ ạ đ
26
Source Port
Destination Port
Sequence Number

Acknowledgment Number
Offset Reserved
Flags
Window
Words
Header
Bits
0
4
3
1
2
1
6
2
0
2
4
2
8
3
1
Checksum
Urgent Pointer
Options Padding






Data begins here…
1
2
3
4
5
6
Hì2-11: Khuân d ng TCP segmentạ

×