Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài tập trắc nghiệm điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.72 KB, 15 trang )




GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
1

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
I. Giá trị hiệu dụng dòng xoay chiều
Câu 1. Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R
= 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/πH và ampe kế nhiệt mắc
nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100
2
V.
II. Biến thiên điều hòa các đại lượng xoay chiều
Câu 3. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I
0
sin100πt. Trong khoảng thời
gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời cógiá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm
A. 1/300s và 2/300. s B.1/400 s và 2/400 s
C. 1/500 s và 3/500 s D. 1/600 s và 5/600 s
Câu 4. Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch AC


là:
5 2 os(100 )
6
i c t A



. Ở thời điểm
st
300
1

cường độ trong mạch đạt giá trị
A. Cực đại B. Cực tiểu C. Bằng không D. Một giá trị khác
Câu 5. Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy
lần ?
A. 100 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 60 lần.
Câu 6. Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng: i = 2 sin (100 πt +
6

)A Điện lượng
qua tiết diện, thẳng của dây dẫn trong 1/4 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là
A.

50
1
(C) B.
50
1
(C) C.


25
1
(C) D.

25
2
(C)
Câu 7. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10

 và L = 0,9H, C thay đổi
được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 100cos(100t)V. Khi C = C
o
thì
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R trễ pha /6 so với hiệu điện thế u. Khi đó:
A. C
o
= 100μF B. C
o
= 500/3μF C. C
o
= 125μF D. C
o
= 250/3μF
Câu 8. Tại thời điểm t, điện áp
200 2 cos(100 )
2
ut




(trong đó u tính bằng V, t tính bằng
s) có giá trị
100 2V
và đang giảm. Sau thời điểm đó
1
300
s
, điện áp này có giá trị là
A. 100V. B.
100 3 .V
C.
100 2 .V
D. 200 V.
III. Cảm kháng, dung kháng, trở kháng



GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
2

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
Câu 9. Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2 sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi
phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có
điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt
hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở
của đoạn mạch là
A. 100

 Ω . B. 100 Ω. C. 100


 Ω . D. 300 Ω.
Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để
hiệuđiện
thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100 Ω.
Câu 11. Cho cuộn dây có điện trở trong 30 độ tự cảm

5
2
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C, hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 60
2
cos100t(V) .Khi hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu cuộn dây là 50
2
V thì điện dung của tụ điện là :
A . C =

7
10
3
F B. C =
3
10.
7


F. C. C =


7
10
5
F D. Một giá trị: khác
Câu 12. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ A C R L, r B
uAB = 80
2
cos 100 πtV R = 100 Ω,
V2 chỉ 30
2
V , V1 chỉ 50V urL sớm pha hơn i 1 góc
4

(rad) Độ tự cảm L và điện dung C có giá
trị:
A.

5
3
H và

6
10
3
F B.

10
3
H và


3
10
3
F
C.

5
3
H và

3
103
3
F D. Tất cả đều sai
Câu 13. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H và C = 25/ F, hiệu điện thế xoay
chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U
0
cos(100t). Ghép thêm tụ C’
vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với hiệu điện thế
giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?
A. Ghép C’//C, C’ = 75/ F. B. Ghép C’ntC, C’ = 75/ F.
C. Ghép C’//C, C’ = 25 F. D. Ghép C’ntC, C’ = 100 F
Câu 14. Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L

2
) mắc nối tiếp với nhau và đặt vào hai đầu một hiệu điện
thế xoay chiều u = 225

cos(100t)V, thì hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu
các cuộn dây là U
1
= 100V và U
2
= 125V. Biết R1 = 40 và R2 = 50. L
1
và L
2
phải
thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A. L
1
+ L
2
= 0,9 B. L
1
/L
2
= 0,8 C. L
1
.L
2
= 0,2 D. L
1
:L

2
= 1,25



GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
3

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.3 một hiệu điện thế u = U
o
cos(200t) thì ampe kế chỉ
1A và vôn kế chỉ 80V đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu vôn kế lệch pha /6 so với
cường độ dòng điện trong mạch. Thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,8H
B. Cuộn dây có điện trở R
o
= 40 và có độ tự cảm L = 0,2H
C. Cuộn dây có điện trở R
o
= 40

 và có độ tự cảm L = 0,2H
D. Cuộn dây có điện trở R
o
= 40

 và có độ tự cảm L = 0,4H
IV. Viết biểu thức điện xoay chiều
Câu 16. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 100 có

biểu thức u=
200 2cos(100 )( )
4
tV



. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
là :
A. i=
2 2 cos(100 )( )
4
tA



C.i=
2 2 cos(100 )( )
4
tA




B. i=
2 2 cos(100 )( )
2
tA




D.i=
2cos(100 )( )
2
tA




Câu 17. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ có điện dung C=
4
10
()F



có biểu thức u=
200 2cos(100 )( )tV

. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i=
)()
6
5
100cos(22 At



C.i=
2 2 cos(100 )( )

2
tA




B. i=
2 2 cos(100 )( )
2
tA



D.i=
)()
6
100cos(2 At




Câu 18. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm
L=
)(
1
H

có biểu thức u=
)()
3

100cos(2200 Vt



. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là :
A. i=
)()
6
5
100cos(22 At



C.i=
)()
6
100cos(22 At




B. i=
)()
6
100cos(22 At



D.i=

)()
6
100cos(2 At




Câu 19. Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cuộn dây có điện trở 20, có độ tự
cảm L=0,636H, tụ điện có điện dung C = 0,318F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u =
200cos(100t-
4

) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là:
A i =
2
cos(100t -
2

) A. B. i = cos(100t +
2

) A



V
A

A
B

M
Hình 3.3



GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
4

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
C. i =
2
cos(100t -
4

) A. D. i =
2
cos100t A.
Câu 20. Một điện trở 50 ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

2,1
H . Cường
độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i =2
2
cos(100t -
3

)(A) thì hiệu điện thế
hai đầu mạch là:
A. u =260
2

cos(100t-
3

-
180
4,67

) V . B. u =260cos(100 +
180
4,67

) V
C. u =260
2
cos(100 -
180
4,67

) V . D. u =260
2
cos(100t-
3

+
180
4,67

) V
Câu 21. Mạch RLC không phân nhánh, biết R = 40 Ω; L =


5
3
H và C =


100
F u
BD
= 80
sin(100 πt –
3

)V (BD cháu LC) Biểu thức u
AB
có dạng
A. 80
2
sin (100 πt +
4

)V B. 80 sin (100 πt –
4

)V
C. 80
2
sin (100 πt –
12

)V D. 80 sin (100 πt +

12

)V
Câu 22. Một đoạn mạch gồm một tụ điện C có dung kháng 100

và một cuộn dây có cảm khnág
200

mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu
100 os(100 . )
6
L
u c t V



. Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế
nào?
A.
50 2 os(100 . )
3
C
u c t V



B.
5
50 os(100 . )
6

c
u c t V




C.
50 os(100 . )
6
C
u c t V



D.
7
50 os(100 . )
6
C
u c t V




Câu 23. Đặt điện áp
0
cos 100
3
u U t







(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10



(F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch
là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
4 2 cos 100
6
it






(A). B.
5cos 100
6
it







(A)
C.
5cos 100
6
it






(A) D.
4 2 cos 100
6
it






(A)



GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
5


VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều
0
cos 100 ( )
3
u U t V






vào hai đầu một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm
1
2
L


(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2
V thì
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn
cảm là
A.
2 3cos 100 ( )
6
i t A







B.
2 3cos 100 ( )
6
i t A







C.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A






D.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A








Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω,
cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C =



(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm thuần là u
L
= 20

cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40

cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40

cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
Câu 26. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm


(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng
điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp

u=150

cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i=5

cos(120πt +


) (A). B. i=5

cos(120πt -


) (A)
C. i=5cos(120πt +


) (A). D. i=5cos(120πt-


) (A).
Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều có R=30 , L=

1
(H), C=

7.0
10
4
(F); điện áp 2 đầu mạch là

u=120
2
cos100

t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là
A.
 
4cos 100
4
i t A






B.
4cos(100 )( )
4
i t A




C.
2cos(100 )( )
4
i t A




D.
2cos(100 )( )
4
i t A




Câu 28. Cho đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp; R = 10
3
; L =
0,3/

(H); C =
3
10 / 2


(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
 
100 2 cos 100ut


(V).
a) Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
A.
 
5 2 os 100 /6i c t



(A) B.
 
5 2 os 100 / 6i c t


(A)
C.
 
5 os 100 /6i c t


(A) D.
 
5 os 100 / 6i c t


(A)
b) Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu mỗi phần tử R; L; C




GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
6

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
A.
 
86,5 2 cos 100 /6

R
ut


;
 
150 2 cos 100 /3
L
ut


 
100 2 cos 100 2 / 3
C
ut



B.
 
86,5 2 cos 100 /6
R
ut


;
 
150cos 100 /3
L
ut



;
 
100cos 100 2 /3
C
ut



C.
 
86,5 2 cos 100 / 6
R
ut


;
 
150 2 cos 100 /3
L
ut


;
 
100 2 cos 100 2 / 3
C
ut




D.
 
86,5 2 cos 100 /6
R
ut


;
 
150 2 cos 100 /3
L
ut


;
 
100 2 cos 100 2 /3
C
ut



Câu 29. Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có R=30 , C=

4
10

(F) , L thay đổi được

cho hiệu điện thế 2 đầu mạch là U=100
2
cos100

t (V) , để u nhanh pha hơn i góc
6


rad thì Z
L
và i khi đó là:
A.
52
117,3( ), cos(100 )( )
6
3
L
Z i t A


   
B.
100( ), 2 2cos(100 )( )
6
L
Z i t A


   


C.
52
117,3( ), cos(100 )( )
6
3
L
Z i t A


   
D.
100( ), 2 2cos(100 )( )
6
L
Z i t A


   

Câu 30. Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10

mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung
4
2
.10CF



. Dòng điện qua mạch có biểu thức

2 2 cos100 )
3
i t A


.
Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch là:
A.
80 2 s(100 )
6
u co t


(V) B.
80 2cos(100 )
6
ut


(V)
C.
120 2 s(100 )
6
u co t


(V) D.
2
80 2 s(100 )
3

u co t


(V)
Câu 31.Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
40R 
ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức
thời hai đầu đoạn mạch
80 s100u co t

và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
L
U
=40V Biểu thức i qua mạch là:
A.
2
s(100 )
24
i co t A


B.
2
s(100 )
24
i co t A



C.

2 s(100 )
4
i co t A


D.
2 s(100 )
4
i co t A



Câu 32. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H).
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(100t - /4) (V). Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100t - /2) (A). B. i = 2
2
cos(100t - /4) (A).
C. i = 2
2
cos100t (A). D. i = 2cos100t (A).




GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
7


VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
Câu 33. Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
4
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một
chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
u 150 2 cos120 t
(V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
i 5 2cos(120 t )
4

  
(A). B.
i 5cos(120 t )
4

  
(A).
C.
i 5cos(120 t )
4

  
(A). D.
i 5 2 cos(120 t )
4

  

(A).
Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều LRC mắc nối tiếp hai đầu AB, L mắc vào AM, R mắc vào MN, C
mắc vào NB. Biểu thức dòng điện trong mạch i = I
0
cos 100

t (A). Điện áp trên đoạn AN có
dạng
 
100 2 os 100 / 3
AN
u c t


(V) và lệch pha 90
0
so với điện áp của đoạn mạch MB.
Viết biểu thức u
MB
?
A.
100 6
os 100
36
MB
u c t







B,
 
100 os 100
MB
u c t



C.
100 6
os 100
36
MB
u c t






D.
100 os 100
6
MB
u c t








Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L= (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ
dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2 cos(100πt + ) (A). B. i = 2 cos(100πt - ) (A).
C. i = 2 cos(100πt + ) (A). D. i = 2 cos(100πt - ) (A).
Câu 36. Xét đoạn mạch gồm một điện trở hoạt động bằng 100Ω, một tụ điện có điện dung
và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai
đầu một điện áp (V) thì điện áp giữa hai đầu điện trở hoạt động có
biểu thức
A. (V). B. (V).
C. (V). D. (V)
Câu 37. Cho đoạn mạch điện AB không phân nhánh gồm cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung thay
đổi được, một điện trở hoạt động 100Ω. Giữa A, B có một điện áp xoay chiều ổn định
(V). Cho C thay đổi. Khi C = thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn có giá trị lớn nhất. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
A. (V). B. (V).
3

1
2

2
3
6

2

6

2
6

3
6

50
CF



3
H

200cos100ut


200cos(100 )
4
R
ut



100 2cos(100 )
R
ut



200cos(100 )
4
R
ut



100 2 cos(100 )
4
R
ut



110cos(120 )
3
ut



125
3
F


220cos(120 )
2
L
ut




110 2 cos(120 )
2
L
ut






GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
8

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
C. (V). D. (V).
Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ:
. Độ lệch pha giữa u
AN
và u
MB
là . Dòng điện tức thời trong mạch là
, cuộn dây thuần cảm. Biểu thức của u
AB

A. B.
C. D.
Câu 39. Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt

đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC
thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và
. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp
thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. B.
C. D.
Câu 40. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp nhau.
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 150V, giữa hai đầu tụ điện là 100V.Dòng điện trong
mạch có biểu thức i =I
0
cos(t + /6)((A) . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
)2/100cos(250

 tu
V. B.
Vtu )2/100cos(250


.

C.
)3/2100cos(250

 tu
V. D.
)3/2100cos(250

 tu
V.

Câu 41. Đặt điện áp u = 120cos(100πt +
3

) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp điện trở thuần R= 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng
điện tức thời qua đoạn mạch là
A.
)
12
t100cos(22i


(A). B.
)
6
t100cos(32i


(A).
C.
)
4
t100cos(22i


(A). D.
)
4
t100cos(22i



(A).
Câu 42. Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R= 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì
biểu thức cường độ dòng điện trong nạch lần lượt là i
1
= 2 cos(100π-
π
12
)(A) và i
2
= 2
cos(100π+

12
)(A). nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện
trong mạch có biểu thức:
A. 2 2 cos(100πt+
π
3
)(A) B. 2 cos(100πt+
π
3
)(A)
C. 2 2 cos(100πt+
π
4
)(A) D. 2cos(100πt+
π
4

)(A)
220cos(120 )
6
L
ut



110 2 cos(120 )
6
L
ut



150 , 200
AN MB
U V U V
2

0
sin(100 )( )i I t A


139 2sin(100 0,53)
AB
u t V


612 2sin(100 0,53)

AB
u t V


139sin(100 0,53)
AB
u t V


139 2sin(100 0,12)
AB
u t V


60R 
1
2 os(100 )( )
12
i c t A



1
7
2 os(100 )( )
12
i c t A




2 2 os(100 )( )
3
i c t A



2 os(100 )( )
3
i c t A



2 2 os(100 )( )
4
i c t A



2 os(100 )( )
4
i c t A



A
M
N
B
C
R

L



GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
9

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
Câu 43. Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một
điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =
100 6 cos(100 )( ).
4
tV



Dùng vôn kế có
điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy
chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
100 2 cos(100 )( )
2
d
u t V



. B.
200cos(100 )( )
4

d
u t V



.
C.
3
200 2 cos(100 )( )
4
d
u t V



. D.
3
100 2 cos(100 )( )
4
d
u t V



.
Câu 44. Cho đoạn mạch gồm R, L, C mắc theo thứ tự trên vào đoạn mạch AB. M là điểm giữa L và
C; Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A và M là u
AM
= u
RL

= 200 cos100

t(V).
Viết biểu thức u
AB
?
A.
 
200cos 100
AB
ut


(V) B.
 
200 2 cos 100
AB
ut


(V)
C.
 
200cos 100 / 2
AB
ut


(V) D.
 

200cos 100 /2
AB
ut


(V)
Câu 45. Cho đoạn mạch điện AB gồm R, L, C mắc nối tiếp với R là biến trở. Giữa AB có một
điện áp
0
os( )u U c t


luôn ổn định. Cho R thay đổi, khi R = 42,25 Ω hoặc khi R =
29,16 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau; khi R = R
0
thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất, và cường độ dòng điện qua mạch
2cos(100 )
12
it



(A). Điện áp u có thể có biểu thức
A.
7
140,4 2 os(100 )( )
12
u c t V




B.
5
70,2 2 os(100 )( )
12
u c t V




C.
140,4 2 os(100 )( )
3
u c t V



D.
70,2 2 os(100 )( )
3
u c t V




Câu 46. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần, một tụ
điện có điện dung C thay đổi được, một điện trở hoạt động 100Ω. Giữa AB có một điện
áp xoay chiều luôn ổn định
π

u=110cos(120πt- )
3
(V). Cho C thay đổi, khi C =
125
μF


thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm là
A.
L
π
u =110 2cos(120πt+ )
6
(V). B.
L
π
u =220cos(120πt+ )
6
(V).
C.
L
π
u =220cos(120πt+ )
2
(V). D.
L
π
u =110 2cos(120πt+ )
2

(V).
Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều
0
π
u=U cos 120πt+ V
3



vào hai đầu một cuộn cảm thuần có
độ tự cảm
1
L= H.

Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
40 2 V
thì
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua
cuộn cảm là
A.
π
i=3 2cos 120πt- A.
6



B.
π
i=3cos 120πt- A.
6





C.
π
i=2 2cos 120πt- A.
6



D.
π
i=2cos 120πt+ A.
6







GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
10

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
Câu 48. Khi đặt dòng điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở thuân R mắc nối tiếp một
tụ điện C thì biểu thức dòng điện có dang: i
1
=I

0
cos(ωt+
π
6
)(A).mắc nối tiếp thêm vào
mạch điiện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc vào điện áp nói trên thì biểu thức dòng điện có
dạng i
2
=I
0
cos(ωt-
π
3
)(A). Biểu thức hai đầu đoạn mạch có dạng:
A. u=U
0
cos(ωt +
π
12
)(V) B.u=U
0
cos(ωt +
π
4
)(V)
C. u=U
0
cos(ωt -
π
12

)(V) D.u=U
0
cos(ωt -
π
4
)(V)
Câu 49. Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U và tần số
f
không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị
C=C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và
bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức
1
2 6 os 100 ( )
4
i c t A






. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
A.

2
5
2 3 os 100 ( )
12
i c t A






B.
2
5
2 2 os 100 ( )
12
i c t A







C.
2
2 2 os 100 ( )
3
i c t A







D.
2
2 3 os 100 ( )
3
i c t A







Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i
1
=
0
I cos(100 t )
4


(A). Nếu ngắt bỏ tụ
điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
20
i I cos(100 t )

12

  
(A). Điện áp hai
đầu đoạn mạch là
A.
u 60 2cos(100 t )
12

  
(V). B.
u 60 2 cos(100 t )
6

  
(V)
C.
u 60 2cos(100 t )
12

  
(V). D.
u 60 2cos(100 t )
6

  
(V).
Câu 51. Cho ba linh kiện: điện trở thuần
60R 
, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện

áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là
1
2cos(100 /12)( )i t A



2
2cos(100 7 /12)( )i t A


. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì
dòng điện trong mạch có biểu thức:
A.
2 2cos(100 /3)( )i t A


B.
2cos(100 /3)( )i t A



C.
2 2cos(100 /4)( )i t A


D.
2cos(100 /4)( )i t A




Câu 52. Đặt điện áp
0
u U cos t
2


  


vào hai đầu đoạn mạch chứa một điện trở thuần và một
tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện trong mạch có biểu thức
0
i I cos t
4


  


.
Mắc nối tiếp vào mạch tụ thứ hai có cùng điện dung với tụ đã cho. Khi đó, biểu thức dòng
điện qua mạch là



GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
11

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN

A.
 
0
i 0,63I cos t 0,147 (A)   
B.
 
0
i 0,63I cos t 0,352 (A)   

C.
 
0
i 1,26I cos t 0,147 (A)   
D.
 
0
i 1,26I cos t 0,352 (A)   

Câu 53. Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một
điểm trên AC với u
AB
= cos100t (V) và u
BC
= 3 cos (100t -

2
) (V). Tìm biểu thức hiệu
điện thế u
AC
.

A.
u 2 2cos(100 t)V
AC

B.
u 2cos 100 t V
AC
3

  




C.
u 2cos 100 t V
AC
3

  



D.
u 2cos 100 t V
AC
3

  





Câu 54. Đặt vào hai đầu AMNB của đoạn mạch RLC gồm nối tiếp. M là điểm nối giữa tụ điện và
cuộn dây thuần cảm, N là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần. Khi đó biểu thức
điện áp của hai đầu đoạn mạch NB là u
NB
= 60
2
cos(100πt -
3

) V và điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AN sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB một góc
3

. Biểu thức
của điện áp hai đầu đoạn mạch AB là
A. u = 60
6
cos(100πt -
6

) V. B. u = 40
6
cos(100πt -
6

) V.
C. u = 40

6
cos(100πt +
6

) V. D. u = 60
6
cos(100πt +
6

) V
V. Một số mạch cơ bản
Câu 55. Mạch điện nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện sau : Nếu mắc vào nguồn điện không đổi
thì không có dòng điện nếu mắc vào nguồn
100 os(100 . )u c t V


thì có
5 os(100 )
2
i c t A




A. Mạch có R nối tiếp C B. Mạch có R nối tiếp L
C. Mạch chỉ có C D. Mạch có L nối tiếp C
Câu 56. Mạch điện AB chứa hai trong ba phần tử R, L, C. Khi mắc vào hai đầu A, B một hiệu
điện thế xoay chiều u = 160cos(100t + /4)V, thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2

cos(100t + /2)A. Mạch AB chứa:

A. R và L, với R = 40 và L = 0,4H B. L và C, với Z
L
- Z
C
= 80
C. L và C, với Z
C
– Z
L
= 80 D. R và C, với R = 40 và C = 250μF
Câu 57. Mạch điện AB chứa hai trong ba phần tử R, L, C. Khi mắc vào hai đầu A, B một hiệu
điện thế xoay chiều u = 160cos(100t - π/4)V, thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2

cos(100t - π/2)A. Mạch AB chứa:
A. R và C, với R = 4Ω và C = 250μF B. L và C, với Z
L
- Z
C
= 8Ω
C. L và C, với Z
C
- Z
L
= 8Ω D. R và L, với R = 40Ω và L = 0,4H
Câu 58. Mạch điện AB chứa hai trong ba phần tử R, L, C. Khi mắc vào hai đầu A, B một hiệu
điện thế không đổi U
1
= 40V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Còn khi mắc vào




GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
12

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều u = U
o
cos(100t), thì cường độ dòng điện qua
mạch lệch pha /4 so với u. Mạch AB chứa:
A. R và C, với R = 20 và C = 500μF B. R và L hoặc R và C, với R = 20, L = 0,2H và C =
500μF
C. R và L, với R = 40 và L = 0,4H D. R và L, với R = 20 và L = 0,2H
Câu 59.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.9 một hiệu điện thế
u
AB
= U
o
cos(100t). Biết C
1
=40μF, C
2
= 200μF, L = 1,5H.
Khi chuyển khoá K từ (1) sang (2) thì thấy dòng điện qua
ampe kế trong hai trường hợp này có lệch pha nhau 90
o
.
Điện trở R của cuộn dây là:


A. R = 150 B. R = 100 C. R = 50 D. R = 200
Câu 60. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hình 3.2 một hiệu điện thế u = 120

cos(200t)V thì cường
độ dòng điện trong mạch là i=

cos(200t+/6)A. Biết R
o
= 40

 và L
o
= 0,2H. Giá
trị của R và C là:
A. R = 20

Ω và C = 50μF B. R = 20

Ω và C = 100μF
C. R = 20Ω và C = 250μF D. R = 20

Ω và C = 250μF
Câu 61. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay
chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A B. 0,3 A C. 0,15 A D. 0,05 A
VI. Quan hệ giữa các giá trị
Câu 62. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân

nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong
đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 63. Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị: hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn
R1, L1 và R2, L2 Điều kiện để U=U1+U2 là:
A.
2
2
1
1
R
L
R
L

B.
1
2
2
1
R
L
R
L


C.
2121
RRLL 
D.
2121
RRLL 

Câu 64. Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời
A
C
2
B
(1)
(2)
C
1
K
L,R
A
Hình 3.9





A
B

M
N
Hình 3.2
R
C
L,R
o



GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
13

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
trong đoạn mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai
đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A.
22
1
()
u
i
RL
C





. B.
3
.i u C


C.
1
.
u
i
R

D.
2
u
i
L


.
Câu 65. Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng
điện qua cuộn cảm là
A.
0

U
i cos( t )
L2

  

B.
0
U
i cos( t )
2
L2

  


C.
0
U
i cos( t )
L2

  

D.
0
U
i cos( t )
2
L2


  


Câu 66. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u
1
=
1
2cos(100 )Ut


; u
2
=
2
2cos(120 )Ut


và u
3
=
3
2cos(110 )Ut


vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i
1
=

2cos100It

; i
2

=
2
2 cos(120 )
3
It



và i
3
=
2
' 2cos(110 )
3
It



. So sánh I và I’, ta có:
A. I = I’. B. I =
'2I
. C. I < I’. D. I > I’.
Câu 67. Đặt điện áp
2cosu U t



vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có
giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện
qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
22
22
u i 1
U I 4

B.
22
22
ui
1
UI

C.
22
22
ui
2
UI

D.
22
22
u i 1
U I 2



VII. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện
Câu 68. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và
tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL,uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu
các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. U
R
trễ pha π/2 so với U
C
. B. U
C
trễ pha π so với U
L
.
C. U
L
sớm pha π/2 so với U
C
. D. U
R
sớm pha π/2so với U
L
.
Câu 69. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 70. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây




GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
14

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U
0
sin (ωt + π/6)l ên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch
có biểu thức i = I
0
sin(ωt -π/3). Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần.
C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 71. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u
=U
0
sinωt. Kí hiệu U
R
, U
L
, U
C
tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U
R
=U
L
/2 = U
C

thì dòng
điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 72. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u =
U
0
sinωt thì dòng điện trong mạch là i = I
0
sin(ωt + π/6). Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL< ZC. B. ZL= ZC. C. ZL= R. D. ZL> ZC
Câu 73. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 74. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 75. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn
mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. Cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 76. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.

Câu 77. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.



GMAIL: HONGMINHBKA – SĐT : 0974 876 295
15

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC ĐOẠN MẠCH CƠ BẢN
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 78. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với
điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng√3
lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm hơn góc π/3 B. nhanh hơn góc π/3 . C. nhanh hơn gócπ/6 . D. chậm hơn gócπ/6 .
Câu 79. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ
pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 80. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 81. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều

(điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở
thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.


B.


C.


D.



Câu 82. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp

×