Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Trắc nghiệm điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.71 KB, 6 trang )

ĐH- ĐXC 1 Đặng Quang Huy - LQĐ
Bài tập trắc nghiệm mạch điện xoay chiều không phân nhánh - 01
Ba
̀
i 1




  i t
π
=








 !"#µ$%&'

'
(
)

*)+

,

-


.
/





0
Đa
́
p a
́
n:12 31% "12 4 1%
Ba
̀
i 255612

2


7
H
π
2 µ$%&'

)

'
(


(
89+

0
 
Đa
́
p a
́
n: 2 3% 2 45%
Ba
̀
i 3



-'

*9
.
:

2 !2"#µ$%1)+

1'
(
1%&'






6






-
.
*

30
 
Đa
́
p a
́
n: 123"1% 12 4"1
Ba
̀
i 43)

;

9

)


%)

/<



"

*


5
L
π
=
!%89+

'
(
%!
.
<6'





6







-
.
/





03

69



2="!>%

Đa
́
p a
́
n:"12 31% "12 41
Ba
̀
i 5?,

6




6

@<

'



="!>*

/

AB66/

<89+

'
(
"

*)+

1

'
(
:"1

1

'
(
1%!
.
<6'





6





-
.
A*

B0

Đa
́
p a
́
n: 123"1% "12 41%
Ba

̀
i 6



)



2
7
"
H
2
"
F
µ
π
,

)

6

8,

6-C






6

@<

'




6/

)

="!>%3

6



6





C
(
/


6



D

E

1%!
.
<6'

-C

)






(

(








0
Đa
́
p a
́
n:2 3"% 2 4"%
Ba
̀
i 7



)



2
7
"
H
2
"
F
µ
π
,

)


6

8,

6-C





6

@<

'




6/

)

="!>%3

6-C

)








%!
.
<6'





6

/





0
Đa
́
p a
́
n: 1 3:1 1 4"1%
Ba
̀

i 8



@<

6/

)

="!>%?

6FC
(


%&






"7
π

$%89+

'
(

G%!
.
<
6'

'
(
)





-
.
/





;

689+





6FC

(
F/

6
(
*



*)+





6FC
(
F/

6DC

0
HH
H- XC 1 ng Quang Huy - LQ

a

p a

n:E


712E

12E1% 3E

712E

12E1%
E

12E

12E1% 4E

12E

12E1%
Ba

i 9



-'

*9
.
%
3


t

2"

2

"
H

%D

6






2

v
F R



%
!
.
<6'


'
(
)


(
10

a

p a

n"12 3:71% 712 4#1%
Ba

i 10:



E
3
12="!>25

2

2

V
H R



2


7
F


%!
.
<6'

)

'
(

(
1%

a

p a

n:1%31% 51% 4551%
Bài 11: Cho mạch điện nh hình vẽ:

AB
u U t


=
(V) ; V
1
chỉ 40V; V
2
chỉ 90V; V
3
chỉ 120V. Hãy tìm số chỉ
vôn kế V?.

Đáp án: A) 10

V . B) 20V. C) 30V. D) 50V.
Bài 12:

AB
u U t

=
(V). V
1
chỉ 40V; V
2
chỉ 90V; V
3
chỉ 120V. Nếu mắc vônkế giữa A và N, giữa M và B thì
nó chỉ bao nhiêu vôn?

Đáp án: A) U
AN

= 98V ; U
MB
= 30V . B) U
AN
= 50V ; U
MB
= 50V .
C) U
AN
= 100V ; U
MB
= 80V . D) U
AN
= 50V ; U
MB
= 10V .
HH
H- XC 1 ng Quang Huy - LQ
Bài 13: Cho mạch điện nh hình vẽ: V
1
chỉ 30V ; V
3
chỉ 60V , V chỉ 50V. Tìm số chỉ của V
2
.

Đáp án: A) 10V. B) 50V. C) 100V hay 20V. D) 70V hay 62V.
Bài 14: Cho mạch điện xoay chiều. điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Các vôn kế có điện trở rất lớn.
V
1

chỉ U
R
= 5V, V
2
chỉ U
L
= 9V, V chỉ = 13V. Hãy tìm vhỉ số của V
3
biết rằng mạch có tính dung kháng?

Đáp án: A) 10V. B) 21V. C) 32V. D) 36,7V.
Bài 15: Cho mạch điện xoay chiều. u
AB
= 120

sin100t (V). Điện trở R =24

. Cuộn thuần cảm L =

"

H. Tụ điện
C
1
=






F. Vôn kế có điện trở rất lớn. Tìm số chỉ vôn kế?

Đáp án: A) 8V. B) 20V. C) 80 V. D) 100V.
Bài 16: Cho mạch điện xoay chiều , tần số f = 50Hz, R
1
= 18

, tụ điện


5
C


=
F. Cuộn dây có điện trở hoạt động R
2
= 9

và có độ tự cảm L =

"

H. Các máy đo ảnh hởng không đáng kể đối với dòng điện qua mạch. Hãy tìm số chỉ của
V
1
.

Đáp án: A) 16V. B) 36V. C) 72 V. D) 80V.
Bài 17: Tần số dòng điện qua mạch là f = 50Hz. Vônkế chỉ 100V. Hiệu điện thế U

2
ở hai đầu cuộn dây lệch pha 45
0
so
với pha dòng điện.Tìm hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B. Biết R
0
= 31,4

( lấy
5
=
.

Đáp án: A) 100V. B) 127V. C) 138 V. D) 158V.
HH
H- XC 1 ng Quang Huy - LQ
Bài 18: Cho V
1
chỉ 120V, V
2
chỉ 150V và U1 lệch pha 53
0
so với dòng điện. Tìm số chỉ của vôn kế V. Biết

5
"

tg
=
.


Đáp án: A) 10V. B) 50V. C) 90 V. D) 110V.
Bài 19:
Cho đoạn mạch nh hình vẽ. u
AB
= U

sin100t = 150

sin100t (V) . Mắc vôn kế vào A và N chỉ U
1
=
200V, mắc vào N và B nó chỉ U
2
= 70V. Hỏi khi mắc vào AM nóchỉ bao nhiêu?.

Đáp án: A) 100V. B) 160V. C) 170 V. D) 190V.
Bài 20: Cho mạch điện nh hình vẽ . u
AB
= 100

sin100t (V). Vôn kế V
1
chỉ 100V. Vôn kế V
2
chỉ 100V, ampe kế chỉ
2A. Hãy viết biểu thức dòng điện.

Đáp án: A)


7
t



+


; B)

7
t



+


C)


t



+


; D)


5
t



+


.
Bài 21: Cho u
AB
= 100

sin100t (V). Vôn kế V chỉ 100V. Hiệu điện thế U
AM
và U
AB
vuông pha. Viết biểu thức
u
AM
và u
MB
.

Đáp án: A)


AM
u t




= +


. B)


AM
u t



= +


.


5
MB
u t



= +





5
MB
u t



=


C)


AM
u t



= +


D)


AM
u t



=






MB
u t



= +





MB
u t



= +


Bài 22: Tần số dòng điện qua mạch là 50Hz, các vôn kế V
1
, V
2,
V
3
và V lần lợt chỉ 30V, 14,1V; 40V và 50V. Viết biểu

thức hiệu điện thế hai đầu mạch. Biết pha ban đầu của cờng độ dòng điện bằng 0.
H5H
H- XC 1 ng Quang Huy - LQ

Đáp án: A)
:
"

t






(V). B)
:
"

t






.
C)
"
5

t






D)
"
5
t






.
Bài 23: Cho mạch điện nh hình vẽ ở bài trên: R = 15

và f = 50Hz. Các vôn kế V
1
, V
2,
V
3
và V lần lợt chỉ 30V, 40V;
100V và 50

V. Hiệu điện thế giữa A và B có dạng

u U t

=
Viết biểu thức dòng điện qua mạch?.
Đáp án: A) 2sin(100t -
:



; B) 2sin(100t +
:



C) 2

sin(100t -
:



; D) 2

sin(100t +
:



Bài 24: Cho mạch điện nh hình vẽ u
MN

= 220

sin100t (V). Am pe kế (A) chỉ 3,5A. Vôn kế V
1
chỉ 140V, Vôn kế V
2
chỉ 121V. Viết biểu thức dòng điện qua mạch?.

Đáp án: A)

sin(100t -

7

; B)
"
sin(100t -

7

C) 4,2

sin(100t +

7

; D) 4,2

sin(100t -


7

Bài 25: Đoạn mạch không phân nhánh gồm cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là u = 120

sin100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
1
= 120V và giữa hai bản tụ điện là U
2
= 120V. Cờng độ
hiệu dụng của dòng điện là 2A. hãy viết biểu thức cờng độ dòng điện?.
Đáp án: A) 2sin(100t +

7

; B)

sin(100t +

7

C) 2

sin(100t -



; D) 2

sin(100t +




.
Bài 26: Cho R = 100

;


L =
H và u
AB
= 141sin100t (V). Cho C thay đổi tìm số chỉ cực đại trên vôn kế?

Đáp án: A) 100V . B) 150V. C) 200V . D) 250V.
Bài 27: Cho mạch điện nh hình vẽ. u
AB
= 120

sin100t (V). R =15

; L =

"

H; C là tụ điện biến đổi ;
V
R

.
Tìm C để V có số chỉ lớn nhất?

H"H

×