Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
1
Câu 1: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá (E
P
) của sản phẩm này
bằng –3. Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá bán sản phẩm này bằng:
A. 10 B. Cả ba câu đều sai C. 15 D. 30
Giải:
Để tối đa hóa lợi nhuận thì:
MC = MR = P +
= P(1 +
) = P(1 +
) =
P
Vậy giá bán sản phẩm:
P =
=
= 15
Câu 2: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi;
A. Cả ba câu đều sai
B.
=
C. MRS
xy
=
D. MRS
xy
=
Giải:
Điều kiện cân bằng tiêu dùng:
=
hoặc MRS
xy
=
=
Câu 3: Chi phí biên MC là:
A. Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
B. Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
C. Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
D. Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
2
Giải:
Ta có:
MC = (TC)’ = (VC + FC)’ = (VC)’ (FC: hằng số)
Câu 4: Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là:
A. Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định
B. Cả ba câu đều sai
C. Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi
D. Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi
Giải:
Năng suất biên của một yếu tố sản xuất là lượng sản phẩn tăng thêm khi tăng sử dụng
một đơn vị yếu tố sản xuất đó.
Câu 5: Hữu dụng biên MU có quy luật dương và giảm dần khi sản lượng tăng thì:
A. Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ
B. Cả ba câu đều sai
C. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
D. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
Giải:
Mối quan hệ giữa hữu dụng biên MU
X
với tổng hữu dụng TU
X
:
Khi MU
X
> 0: TU
X
tăng
MU
X
giảm dần: TU
X
tăng chậm dần
Câu 6: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC = 100 đvt. Chi phí biên của sản
phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là:
A. Cả ba câu đều sai B. 130 C. 30 D. 13
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
3
Giải:
Tổng chi phí sản xuất 100 sản phẩm:
TC
100
= TC
97
+ MC
98
+ MC
99
+ MC
100
= 100 + 5 + 10 + 15 = 130
Chi phí sản xuất trung bình của 100 sản phẩm:
AC
100
=
=
= 1,3
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P = 5000 2Q; TC = 3Q
2
+ 500 (P: đvt/đvsp; Q: đvsp)
Câu 7: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR
lả:
A. P = 4000; Q = 5000; TR = 20000000
B. P = 6000; Q = 3000; TR = 18000000
C. P = 2500; Q = 1250; TR = 3125000
D. Cả ba câu đều sai
Giải:
Doanh thu của doanh nghiệp:
TR = P.Q = (5000 – 2Q).Q = –2Q
2
+ 5000Q
Để tối đa hóa doanh thu thì:
MR = 0
↔
–4Q + 5000 = 0
→
Q = 1250
(MR)’ < 0
–4 < 0 Q
Với Q = 1250 thì:
P = 5000 – 2Q = 5000 – 2.1250 = 2500
TR = P.Q = 2500.1250 = 3125000
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
4
Câu 8: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi
nhuận cực đại là:
A. Q = 2000; P = 6000;
max
= 2000000
B. Cả ba câu đều sai
C. Q = 500; P = 4000;
max
= 1249500
D. Q = 1500; P = 7000;
max
= 1550000
Giải:
Để tối đa hóa lợi nhuận thì:
MR = MC
↔ –4Q + 5000 = 6Q
↔ Q = 500
Với Q = 500 thì giá bán và lợi nhuận bằng:
P = 5000 – 2Q = 5000 – 2.500 = 4000
max
= TR – TC = –2Q
2
+ 5000Q – (3Q
2
+ 500)
= –2.500
2
+ 5000.500 – (3.500
2
+ 500) = 1249500
Câu 9: Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là
A. Q = 999,9
B. Q = 2500,5
C. Cả ba câu đều sai
D. Q = 1500,5
Giải:
Để đạt sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ:
Q
max
↔
Q
max
↔
Q
max
→ Q = 999,9
TR TC
–2Q
2
+ 5000Q 3Q
2
+ 500
0,1 Q 999,9
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
5
Câu 10: Doanh thu hòa vốn là
A. TR = 15500000
B. Cả ba câu đều sai
C. TR = 50500000
D. TR = 2999899,98
Giải:
Với Q = 999,9 thì doanh nghiệp hòa vốn. Vậy doanh thu hòa vốn:
TR = (5000 – 2Q).Q = (5000 – 2.999,9).999,9 = 2999899,98
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau:
TC = 5Q
3
– 8Q
2
+ 20Q + 500
Câu 11: Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A. 10Q
2
– 8Q + 20 +
B. Cả ba câu đều sai
C. 5Q
2
– 8Q + 20 +
D. 30Q
3
– 8Q + 20 +
Giải:
Hàm chi phí trung bình:
AC =
=
= 5Q
2
– 8Q + 20 +
Câu 12: Hàm chi phí biên MC bằng
A. 15Q
2
16Q + 20
B. Cả ba câu đều sai
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
6
C. 30Q
3
8Q + 20 +
D. 10Q
2
4Q + 20
Giải:
Hàm chi phí biên:
MC = (TC)’ = (5Q
3
– 8Q
2
+ 20Q + 500)’ = 15Q
2
– 16Q + 20
Câu 13: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A. Cả ba câu đều sai B. P = 300 C. P = 192,99 D. P=202,55
Giải:
Doanh nghiệp hòa vốn khi:
P = AC
min
Mà chi phí trung bình đạt cực tiểu khi:
Với Q = 3,97 thì giá bán:
P = AC
min
= 5Q
2
– 8Q + 20 +
= 5.3,97
2
– 8.3,97 + 20 +
= 192,99
Câu 14: Nếu giá thị trường P
E
= 500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:
A. Cả ba câu đều sai B. = 1000 C. = 2221,68 D. = 2500
Giải:
Để lợi nhuận đạt cực đại thì:
MR = MC
↔ (TR)’ = MC
(AC)’ = 0 10Q – 8 –
= 0
(AC)’’ > 0 10 +
> 0
↔ → Q = 3,97
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
7
↔ (P
E
.Q)’ = MC
↔ 500 = 15Q
2
– 16Q + 20 (Q > 0)
↔ Q = 6,22
Với Q = 6,22 thì lợi nhuận đạt cực đại:
max
= TR – TC = P
E
.Q – (5Q
3
– 8Q
2
+ 20Q + 500)
= 500.6,22 – (5.6,22
3
– 8.6,22
2
+ 20.6,22 +500) = 1591,9
Câu 15: Nếu giá thị trường P
E
= 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
A. Q = 10,15 B. Q = 20,15 C. Q = 6,22 D. Cả ba câu đều sai
Câu 16: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
A. 26,67 B. 16,8 C. Cả ba câu đều sai D. 30
Giải:
Doanh nghiệp đóng cửa khi:
P AVC
min
Mà hàm tổng chi phí:
TC = 5Q
3
– 8Q
2
+ 20Q + 500
Nên hàm biến phí và định phí của doanh nghiệp:
VC = 5Q
3
– 8Q
2
+ 20Q FC = 500 (FC: hằng số)
Hàm biến phí trung bình:
AVC =
=
= 5Q
2
– 8Q + 20
Biến phí đạt cực tiểu khi:
(AVC)’ = 0 10Q – 8 = 0
(AVC)’’ > 0 10 > 0 Q
↔ → Q = 0,8
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
8
Với Q = 0,8 thì giá bán tương ứng:
P = AVC
min
= 5Q
2
– 8Q + 20 = 5.0,8
2
– 8.0,8 + 20 = 16,8
Câu 17: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản
lượng hòa vốn bằng:
A. Q = 15,25 B. Q = 20,50 C. Q = 3,97 D. Cả ba câu đều sai
Câu 18: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, để lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại
mức sản lượng có:
A. MR = P
B. Chi phí thấp nhất
C. Chi phí bình quân thấp nhất
D. P = MC
Giải:
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn thì:
P = MR
Để tối đa hóa lợi nhuận cần điều kiện:
MR = MC
→ P = MC
Câu 19: Trong thị trường độc quyền, chính phủ quy định giá trần, trực tiếp sẽ có lợi cho:
A. Người tiêu dùng
B. Người tiêu dùng và doanh nghiệp
C. Chính phủ
D. Người tiêu dùng và chính phủ
Giải:
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
9
Khi chính phủ quy định giá trần là đưa ra một mức giá thấp hơn giá cân bằng, người tiêu
dùng là người trực tiếp được lợi.
Câu 20: Hàm sản xuất nào dưới đây thể hiện năng suất không đổi theo quy mô:
A. K
0,6
.L
0,4
B.
K
0,6
.L
0,4
C. 2K
0,5
.L
0,5
D. Cả ba câu đều đúng
Giải:
Hàm sản xuất thể hiện năng suất không đổi theo quy mô nếu có tổng (a + b) =1.
Hàm 1: a + b = 0,6 + 0,4 = 1
Hàm 2: a + b = 0,6 + 0,4 = 1
Hàm 3: a + b = 0,5 + 0,5 = 1
Vậy cả 3 hàm đều thể hiện năng suất không đổi theo quy mô.
Câu 21: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn câu nào sau đây chưa thể kết luận:
A. Doanh nghiệp kinh doanh thì luôn luôn có lợi nhuận
B. TR đạt cực đại khi MR = 0
C. Để có π đạt cực đại doanh nghiệp luôn sản xuất tại Q có
> 1
D. Đường MC luôn cắt AC tại AC
min
Giải:
A: Sai. Doanh nghiệp kinh doanh có thể có lợi nhuận (có lời), hoặc không có lợi nhuận
(hòa vốn hay bị lỗ).
Câu 22: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn với hàm số cầu P =
+ 20. Doanh nghiệp
đang bán giá P = 14 (đvt/sp) để thu lợi nhuận tối đa. Nếu chính phủ quy định giá trị tối đa (giá
trần) P
max
= 12. Vậy thay đổi thặng dư người tiêu dùng là:
A. –140 B. +120 C. +140 D. Cả ba câu đều sai
Giải:
Ta có:
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
10
Khi Q = 0 thì P = 20
Khi P
1
= 14 thì P
1
= 60
Khi P
2
= 12 thì P
2
= 80
Thặng dư tiêu dùng lúc đầu:
CS
1
=
=
= 180
Thặng dư tiêu dùng lúc sau:
CS
2
=
=
= 320
Mức thay đổi của thặng dư tiêu dùng:
CS = CS
2
– CS
1
= 320 – 180 = 140
Vậy thặng dư tiêu dùng tăng 140.
Câu 23: Năng suất biên của công nhân thứ 1, 2, 3 lần lượt là 6, 7, 8. Tổng sản phẩm của 3 công
nhân là:
A. 63 B. Cả ba câu đều sai C. 7 D. 21
Giải:
Tổng sản phẩm của 3 công nhân:
∑Q = MP
1
+ MP
2
+ MP
3
= 6 + 7 + 8 = 21
Câu 24: Một người mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y; Px = 20 đ/sp; Py = 10 đ/sp. Để hữu
dụng cực đại cá nhân này nên:
A. Tăng lượng X, giảm lượng Y
B. Tăng lượng X, lượng Y giữ nguyên
C. Giảm lượng X, tăng lượng Y
D. Không thay đổi X và Y
Giải:
Ta có:
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
11
=
=
= 2
Do việc chi tiêu cho mỗi đơn vị sản phẩm X mang lại hữu dụng cao hơn khi chi tiêu cho
mỗi đơn vị sản phẩm Y nên để đạt hữu dụng cực đại, cá nhân này nên tăng tiêu dùng cho X và
giảm lượng tiêu dùng cho Y.
Câu 25: Người tiêu dùng với thu nhập là 51đ, chi tiêu cho 2 sản phẩm A và B, với giá của hai
sản phẩm P
A
= P
B
= 1 đ/sp. Sở thích của người tiêu dùng này được thể hiện bằng hàm tổng hữu
dụng TU = A.(B 1). Vậy lựa chọn tiêu dùng tối ưu là:
A. A = 25; B = 26
B. A = 26; B = 25
C. Cả ba câu đều sai
D. A = 25,5; B = 25,5
Giải:
Để lựa chọn tiêu dùng tối ưu:
Câu 26: Thị trường độc quyền hoàn toàn với đường cầu P =
+ 2000, để đạt lợi nhuận tối đa
doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lượng:
A. Q > 10000
B. Cả ba câu đều sai
C. Q = 20000
D. Q < 10000
Giải:
Để đạt lợi nhuận tối đa, doanh nghiệp phải cung ứng mức sản lượng sao cho:
> 1
→ E
D
< 1
=
=
B – 1 = A A = 25
A.P
A
+ B.P
B
= I A + B = 51 A + B = 51 B = 26
↔ ↔ ↔
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
12
↔ 10.
< 1 (hàm cầu có hệ số góc là 10)
↔ 10.
< 1
↔ Q < 10000
Câu 27: Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn có hàm doanh thu biên và chi phí
biên: MR =
+ 1000; MC =
+ 400. Nếu chính phủ quy định mức giá buộc doanh nghiệp
phải gia tăng sản lượng cao nhất. Vậy mức giá đó là:
A. P = 600 B. P = 700 C. Cả ba câu đều sai D. P = 400
Giải:
Hàm doanh thu của doanh nghiệp:
TR =
=
=
+ 1000Q
Hàm tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp:
TC =
=
=
+ 400Q
Muốn doanh nghiệp gia tăng sản lượng cao nhất cần điều kiện:
Với Q = 6000 thì giá bán:
P =
=
=
+ 1000 =
+ 1000 = 700
Vậy nếu chính phủ quy định mức giá P = 700 thì doanh nghiệp sẽ phải gia tăng sản lượng
cao nhất.
Câu 28: Tổng chi phí của 10 hàng hóa là 100, chi phí cố định của xí nghiệp là 40đ. Nếu chi phí
tăng thêm để sản xuất thêm sản phẩm thứ 11 là 12đ. Ta có thể nói:
A. AC của 11 sản phẩm là 12đ
Q
max
Q
max
TR TC
+ 1000Q
+ 400Q
↔ → Q = 6000
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
13
B. VC của 11 sản phẩm là 112đ
C. VC của 11 sản phẩm là 72đ
D. TC của 11 sản phẩm là 110đ
Giải:
Tổng chi phí sản xuất 11 sản phẩm:
TC
11
= TC
10
+ MC
11
= 100 + 12 = 112đ
Chi phí sản xuất trung bình của 11 sản phẩm:
AC
11
=
=
= 10,18đ
Biến phí sản xuất của 11 sản phẩm:
VC
11
= TC
11
– FC = 112 – 40 = 72đ
Câu 29: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, câu nào sau đây là đúng:
A. Độ dốc của đường tổng doanh thu chính là doanh thu biên
B. Doanh thu thu thêm khi bán thêm một sản phẩm chính là giá bán
C. Tổng doanh thu gia tăng khi gia tăng bán thêm 1 sản phẩm mới chính là doanh thu
biên.
D. Cả ba câu đều đúng
Giải:
A: Đúng. Hàm tổng doanh thu là hàm một biến theo Q, có P là hệ số góc.
TR = P.Q
B: Đúng. Doanh thu thu thêm khi bán thêm một sản phẩm chính là giá bán:
∆TR = TR
n + 1
– TR
n
= P.(Q + 1) – P.Q = P
C: Đúng. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, tổng doanh thu gia tăng khi gia tăng bán
thêm 1 sản phẩm mới chính là doanh thu biên.
∆TR = P = MR
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
14
Câu 30: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn theo đổi mục tiêu π
max
phải đóng
cửa khi:
A. Giá bán chỉ đủ bù chi phí biến đổi bình quân bé nhất
B. Giá bán chỉ đủ bù chi phí tăng thêm khi bán thêm 1 sản phẩm
C. Giá bán chỉ bằng chi phí bình quân thấp nhất
D. Giá bán làm cho doanh nghiệp bị lỗ
Giải:
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, doanh nghiệp phải đóng cửa khi:
P AVC
min
Câu 31: Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghỉa là:
A. Cả ba câu đều sai
B. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng khi giá các yếu tố
đầu vào không đổi
C. Giá một yếu tố sản xuất giảm, lượng đầu vào tăng
D. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng
Giải:
Khi đường đẳng phí dịch chuyển sang phải:
TC
2
= TC
1
+ A với A = ∆L.P
L
= ∆K.P
K
L
2
L
1
K
2
K
1
TC
2
TC
1
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
15
Câu 32: Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn với hàm số cầu P =
+ 30. Tìm
P để doanh thu cực đại:
A. P = 15 B. P = 20 C. Cả ba câu đều sai D. P = 25
Giải:
Doanh thu của doanh nghiệp:
TR = P.Q = (
+ 30).Q =
+ 30Q
Để doanh thu đạt cực đại thì:
Với Q = 150 thì giá bán:
P =
+ 30 =
+ 30 = 15
Câu 33: Hàng hóa X với đường cầu song song với trục giá P, đường cung thì dốc lên. Giá cân
bằng hàng hóa x là P = 10, chính phủ đánh thuế 50% so với giá hàng hóa X cho mỗi đơn vị sản
phẩm. Điểm cân bằng hàng hóa X sau thuế sẽ:
A. Tất cả đều sai
B. P = 10; Q không đỏi
C. P = 15; Q giảm
D. P = 15; Q không đổi
Giải:
Đường cầu song song với trục giá P nên hàm số đường cầu:
Q
D
= P
1
= 10 : không đổi
Khi chính phủ đánh thuế thêm 50% thì giá mới:
P
2
= P
1
+ 50%P
1
= 1,5P
1
= 1,5.10 = 15
MR = 0 (TR)’ = 0
+ 30 = 0
MR’ < 0 (TR)’’ < 0
< 0 Q
↔ ↔ → Q = 150
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
16
Câu 34: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lượng sẽ
ảnh hưởng:
A. Sản lượng giảm
B. Cả ba câu đều sai
C. Thuế người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh
D. Giá tăng
Giải:
Khi chính phủ đánh thuế không theo sản lượng (thuế khoán) sẽ làm tăng định phí (FC)
của doanh nghiệp, do đó tổng chi phí sản xuất (TC) tăng. Nếu sản lượng không đổi thì lợi nhuận
() của doanh nghiệp giảm.
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm cung cầu trước khi có thuế là
= 6000 2P;
= 3P 500; (P: đvt/đvsp; Q: đvsp).
Chính phủ đánh thuế 50 đvt/đvsp vào hàng hóa này.
Câu 35: Giá cân bằng
sau khi có thuế là:
A. 1250 B. 1330 C. 1500 D. Cả ba câu đều sai
Giải:
Hàm cung mới sau khi có thuế:
P =
+ 50
P
1
P
2
Q
Q
S1
Q
S2
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
17
↔
= 3P 650
Tại điểm cân bằng mới:
=
↔ 6000 – 2
= 3
– 650
↔
= 1330
Câu 36: Mức thuế mà người sản xuất phải chịu trên mỗi đơn vị lượng là:
A. Cả ba câu đều sai B. 20 C. 50 D. 30
Giải:
Tại điểm cân bằng ban đầu khi chưa có thuế:
=
↔ 6000 – 2
= 3
– 500
↔
= 1300
Mức thuế mà người sản xuất phải chịu trên mỗi đơn vị sản phẩm:
T
S
= t – (
–
) = 50 – (1330 – 1300) = 20
Câu 37: Mức thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mỗi đơn vị lượng là:
A. 25 B. Cả ba câu đều sai C. 50 D. 30
Giải:
Mức thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mỗi đơn vị sản phẩm:
T
B
=
–
= 1330 – 1300 = 30
Câu 38: Lượng cân bằng
sau khi có thuế là:
A. Cả ba câu đều sai B. 2640 C. 2450 D. 3340
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
18
Giải:
Lượng cân bằng sau khi có thuế:
=
= 6000 – 2
= 6000 – 2.1330 = 3340
Câu 39: Giá cân bằng
trước khi có thuế là:
A. Cả ba câu đều sai B. 1300 C. 1000 D. 800
Câu 40: Tổng thuế chính phủ thu được là:
A. 167000 B. Cả ba câu đều sai C. 150000 D. 240000
Giải:
Tổng thuế chính phủ thu được:
T = t.
= 50.3340 = 167000
Câu 41: Lượng cân bằng
trước khi có thuế là:
A. 1400 B. Cả ba câu đều sai C. 3500 D. 3400
Giải:
Lượng cân bằng trước khi có thuế:
=
= 6000 – 2
= 6000 – 2.1300 = 3400
Câu 42: Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là:
A. 3000 B. 1500 C. 2500 D. Cả ba câu đều sai
Giải:
Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra:
DWL =
=
= 1500
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
19
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q = 4L
0,6
.K
0,8
; P
L
= 2; P
K
= 4; TC = 5000
Câu 43: Hàm sản xuất này có dạng
A. Năng suất tăng dần theo quy mô
B. Năng suất giảm dần theo quy mô
C. Năng suất không đổi theo quy mô
D. Không thể biết được
Giải:
Ta có hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = 4K
0,8
.L
0,6
, từ đó:
(a + b) = 0,8 + 0,6 = 1,4 > 1
Nên đây là hàm sản xuất có dạng năng suất tăng dần theo quy mô.
Câu 44: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A. Cả ba đều sai B. 1071,4 C. 1100 D. 1412
Giải:
Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động bằng:
L =
=
= 1071,4
Câu 45:. Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A. 2500 B. 714,3 C. Cả ba đều sai D. 1190
Giải:
Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn bằng:
K =
=
= 714,3
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
20
Câu 46: Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Q
max
bằng:
A. 50481,8 B. 25000 C. 86050 D. Cả ba câu đều sai
Giải:
Sản lượng cực đại:
Q
max
= 4K
0,8
.L
0,6
= 4.714,3
0,8
.1071,4
0,6
= 50481,8
Câu 47: Đối với hàm sản xuất này
A. Nếu tăng lên 14% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10%
B. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ giảm 14%
C. Cả ba câu đều sai
D. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 14%
Giải:
Khi tăng 10% về chi phí sản xuất, tức là K
2
= 1,1K và L
2
= 1,1L thì mức sản lượng mới:
Q
2
= 4.(1,1K)
0,8
.(1,1L)
0,6
= 1,1
(0,8 + 0,6)
.Q
1
= 1,14Q
1
→
=
= 14%
Vậy khi tăng 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng tăng lên 14%.
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q = 4L
0,6
.K
0,8
; P
L
= 2; P
K
= 4; Q
max
= 20000
Câu 48: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A. 455 B. 553 C. 300 D. Cả ba câu đều sai
Giải:
Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động bằng:
L =
=
= 553
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 11 Võ Mạnh Lân ()
21
Câu 49: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A. 4502,6 B. 2500 C. 4550 D. Cả ba câu đều sai
Giải:
Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn bằng:
K =
=
= 368
Câu 50: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TC
min
bằng:
A. 3000 B. 2441,72 C. 1200,5 D. Cả ba câu đều sai
Giải:
Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu:
TC
min
= L.P
L
+ K.P
K
= 533.2 + 368.4 = 2538