Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

đề thi kinh tế vi mô của đh kinh tế (giải chi tiết) đề 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.56 KB, 20 trang )

Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

1

Câu 1: Hàng hóa X có E
P
= –0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X
sẽ:
A. Tăng lên 5% B. Tăng lên 20% C. Tăng lên 4,5% D. Tất cả đều sai
Giải:
Theo đề bài, ta có hệ số co giản của cầu theo giá:
E
P
=





= –0,5 





= –0,5
Khi giá tăng 10%, tức là (P
2
= 110%P
1
hay




= 10%), thì:



= –0,5.


= –0,5.10% = –5% hay P
2
= 95%P
1

Vậy mức thay đổi của doanh thu:



  





  













 












 
Vậy doanh thu của hàng hóa X tăng lên 4,5%.

Câu 2: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Q
D
= 100  2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng
doanh thu doanh nghiệp nên:
A. Giảm giá, giảm lượng
B. Tăng giá, giảm lượng
C. Giảm giá, tăng lượng

D. Tăng giá, tăng lượng
Giải:
Tại mức giá P = 40 thì:
Q = 100 – 2.40 = 20
Hệ số co giãn của cầu theo giá:
E
P
=


.


= a.


= –2.


= –4 (a là hệ số góc của hàm cầu)
Vậy tại mức giá P = 40 thì hệ số co giãn của cầu theo giá E
P
= –4: cầu co giãn theo giá.
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

2

Nên để tăng doanh thu, doanh nghiệp nên giảm giá – đồng nghĩa với việc tăng lượng.

Câu 3: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Q

D
=100 – 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt
cực đại thì mức giá phải bằng:
A. 20 B. 25 C. 30 D. 50
Giải:
Hàm doanh thu của doanh nghiệp:
TR = P.Q
Doanh nghiệp sẽ chọn mức sản lượng sao cho cung cấp đủ nhu cầu của thị trường:
Q = Q
D

↔ Q = 100 – 2P
↔ P = 50 –


Q (P > 0)
Lúc này hàm doanh thu trở thành:
TR = (50 –


Q)Q
↔ TR = 50Q –


Q
2
(Q > 0)
Để doanh nghiệp đạt doanh thu cực đại thì hàm doanh thu phải đạt cực đại toàn cục trên
miền xác định:
TR’ = 50 – Q

Khi TR’ = 0 ↔ 50 – Q = 0 ↔ Q = 50 (điểm dừng của hàm TR)
TR’’ = –1 < 0 nên hàm TR đạt cực đại toàn cục.
Vậy doanh nghiệp đạt doanh thu cực đại tại mức sản lượng Q = 50, mức giá tương đương
tại mức sản lượng đó:
P = 50Q –


  = 25

Câu 4: Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, những
yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

3

A. Giá tăng, lượng giảm
B. Giá giảm, lượng giảm
C. Giá giảm, lượng tăng
D. Giá tăng, lượng tăng
Giải:
Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, trong khi
những yếu tố khác không đổi khiến cho đường cầu về mặt hàng X này dịch chuyển về bên phải.
Tại điểm cân bằng mới, giá tăng đồng thời lượng cũng tăng:

Câu 5: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi,
vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A. Giá giảm, lượng tăng
B. Giá giảm, lượng giảm
C. Giá tăng, lượng giảm
D. Giá tăng, lương tăng

Giải:
Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi
làm cho đường cầu của hàng hóa X dịch chuyển về bên trái. Tại điểm cân bằng, giá giảm đồng
thời lượng cũng giảm.
P
P
2
P
1

Q
Q
1
Q
2
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

4


Câu 6: Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng với mức giá
càng cao thì độ co giãn của cầu theo giá sẽ:
A. Không đổi B. Càng thấp C. Không biết được D. Càng cao
Giải:
Ta có công thức hệ số co giãn của cầu theo giá:
E


=



.


= a.



Q là đại lượng tỷ lệ nghịch với P. Tức là nếu P càng tăng thì Q càng giảm, dẫn đến tỷ lệ



càng lớn, trong khi hệ số góc a không đổi nên E


càng cao.

Câu 7: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Q
D
=100 – 2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh
thu doanh nghiệp nên:
A. Tăng giá, tăng lượng
B. Giảm giá, giảm lượng
C. Giảm giá, tăng lượng
D. Tăng giá, giảm lượng
Giải:
Tại mức giá P = 20 thì:
Q = 100 – 2.20 = 60
Hệ số co giãn của cầu theo giá:
P

P
1
P
2

Q
Q
2
Q
1
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

5

E


=


.


= a.


= –2.


= –



(a là hệ số góc của hàm cầu)
Vậy tại mức giá P = 20 thì hệ số co giãn của cầu theo giá E


= –


: cầu không co giãn
theo giá.
Nên để tăng doanh thu, doanh nghiệp nên tăng giá – đồng nghĩa với việc giảm lượng.

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi liên quan.
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC = 1000, P = 20, AVC = 12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu
tối đa hóa lợi nhuận và thu được thặng dư sản xuất PS = 1200 (đơn vị tính là đvt).
Câu 8: Định phí trung bình AFC bằng:
A. AFC = 6,67 B. AFC = 10 C. Cả ba câu đều sai D. AFC = 5
Giải:
Thặng dư sản xuất:
PS = (P – AVC).Q
→ Q =


=


= 150
Định phí trung bình:
AFC =



=


= 6,67

Câu 9: Doanh thu TR bằng:
A. Cả ba câu đều sai B. 5000 C. 3000 D. 2000
Giải:
Doanh thu của doanh nghiệp:
TR = P.Q = 20.150 = 3000

Câu 10: Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng:
A. Không thể tính được B. 200 C. 1200 D. Cả ba câu đều sai
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

6

Giải:
Lợi nhuận của doanh nghiệp:
 = TS – FC = 1200 – 1000 = 200

Câu 11: Tổng chi phí TC bằng:
A. 2500 B. 2800 C. Cả ba câu đều sai D. 3000
Giải:
Tổng chi phí của doanh nghiệp:
TC = TR –  = 3000 – 200 = 2800

Câu 12: Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng:

A. Q = 200 B. Q = 150 C. Q = 100 D. Cả ba câu đều sai

Câu 13: Hàng hóa X có E
P
= –2 và E
S
= 4. Chính phủ đánh thuế 9 (đvt/đvsp) vào hàng hóa này.
Vậy sau khi có thuế giá thị trường sẽ tăng thêm là:
A. 9 B. 3 C. 6 D. Không biết được
Giải:
Phần thuế chuyển vào giá:
T =








=


= 6
Vậy giá tăng thêm 6 đvt/đvsp.

Dùng số liệu sau dể trả lời các câu hỏi có liên quan.
Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu Q = 1000 – 2P và hàm tổng chi phí TC = 2Q
2
+ 200

(P:đvt/đvsp; Q:đvsp; TC:đvt)
Câu 14: Để tối đa hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng:
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

7

A. Tất cả đều sai B. 250 C. 500 D. 100
Giải:
Từ hàm cầu Q = 1000 – 2P ta suy ra được hàm doanh thu:
TR = P.Q = (500 –


Q).Q = 500Q –


Q
2

Để tối đa hóa doanh thu thì:
(TR)’ = MR = 0

500 – Q = 0

Q = 500
(MR)’ < 0 Q
–1 < 0 Q

Mức giá tương ứng:
P = 500 –



Q = 500 –


.500 = 250

Câu 15: Mức lợi nhuận cực đại bằng:
A. 24800 B. Tất cả đều sai C. 50000 D. 88000
Giải:
Chi phí biên:
MC = (TC)’ = 4Q
Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh thu biên phải bằng chi phí biên:
MR = MC
↔ 500 – Q = 4Q
↔ Q = 100
Lợi nhuận cực đại:

max
= TR – TC = (500Q –


Q
2
) – (2Q
2
+ 200)
= (500.100 –


.100

2
) – (2.100
2
+ 200) = 24800

Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng:
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

8

A. 100 B. Tất cả đều sai C. 150 D. 500

Câu 17: Doanh thu tối đa sẽ bằng
A. 150000 B. 250000 C. 125000 D Tất cả đều sai
Giải:
Với mức sản lượng Q = 500 thì doanh thu tối đa:
TR
max
= 500Q –


Q
2
= 500.500 –


.500
2
= 125000


Câu 18: Để tối đa hóa doanh thu thì mức sản lượng Q phải bằng:
A. 300 B. 500 C. 250 D. Tất cả đều sai

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q = 4L
0,6
.K
0,8
; P
L
= 2; P
K
= 4; Q
max
= 10000
Câu 19: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A. 225 B. 325 C. Cả ba câu đều sai D. 555
Giải:
Ta có hàm sản xuất Q = 4K
0,8
.L
0,6
và P
K
= 4, P
L
= 2, phối hợp 2 yếu tố K và L tối ưu nên
Q = 10000. Vậy:
K = 















= 












= 224,7  225

Câu 20: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TC
min

bằng:
A. 1200 B. 1574 C. 3000 D. Cả ba câu đều sai
Giải:
Ta có hàm sản xuất Q = 4K
0,8
.L
0,6
và P
K
= 4, P
L
= 2, phối hợp 2 yếu tố K và L tối ưu nên
Q = 10000. Vậy:
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

9

L = (




).K = (


).225  337
Với K = 225 thì L = 337. Khi đó chi phí sản xuất tối thiểu:
TC
min
= L.P

L
+ K.P
K
= 225.4 + 337.2 = 1574

Câu 21: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A. 250 B. Cả ba câu đều sai C. 337 D. 450

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau:
TC = 10Q
3
– 4Q
2
+ 20Q + 500 (Q: đvsp; TC: đvt; P: đvt/đvsp)
Câu 22: Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A. 30Q
3
– 8Q + 20 +



B. 10Q
2
– 8Q + 20 +



C. 10Q
2

– 4Q + 20 +



D. Cả ba câu đều sai
Giải:
Hàm chi phí trung bình:
AC =


=






= 10Q
2
– 4Q + 20 +




Câu 23: Hàm chi phí biên MC bằng
A. 30Q
3
 8Q + 20 +




B. 30Q
2
 8Q + 20
C. Cả ba câu đều sai
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

10

D. 10Q
2
 4Q + 20
Giải:
Hàm chi phí biên:
MC = (TC)’ = (10Q
3
– 4Q
2
+ 20Q + 500)’ = 30Q
2
 8Q + 20

Câu 24: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
A. 250 B. 265,67 C. Cả ba câu đều sai D. 300
Giải:
Hàm chi phí:
TC = TFC + TVC = TC = 10Q
3
– 4Q
2

+ 20Q + 500
Mà TFC là định phí và TVC là biến phí nên:
TFC = 500 TVC = 10Q
3
– 4Q
2
+ 20Q
Doanh nghiệp ngừng kinh doanh khi:
P  AVC
min

Mà AVC =


=






= 10Q
2
– 4Q + 20
Biến phí trung bình đạt giá trị nhỏ nhất khi:
(AVC)’ = 0

20Q – 4 = 0
→ Q =




(AVC)’’ > 0
20 > 0 Q

Vậy để doanh nghiệp ngừng kinh doanh thì giá thị trường:
P  AVC
min
= 10.(



2
– 4.


+ 20 = 19,6

Câu 25: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A. Cả ba câu đều sai B. 202,55 C. 300 D. 265,67
Giải:
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

11

Doanh nghiệp hòa vốn khi:
P = AC
min

Chi phí trung bình đạt giá trị nhỏ nhất khi:

(AC)’ = 0

20Q – 4 –



= 0
→ Q = 2.99
(AC)’’ > 0
60Q
2
– 8Q > 0

Vậy để doanh nghiệp hòa vốn thì giá thị trường:
P = MC = 30.2,99
2
– 8.2,99 + 20 = 264,3  265,67

Câu 26: Nếu giá thị trường P
e
= 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
A. 4,14 B. 20,15 C. 10,15 D. Cả ba câu đều sai
Giải:
Doanh thu của doanh nghiệp:
TR = P
e
.Q = 500Q
Lợi nhuận của doanh nghiệp:
 = TR – TC
↔ 500Q – (10Q

3
– 4Q
2
+ 20Q + 500) = –10Q
3
+ 4Q
2
+ 480Q – 500 (Q > 0)
Để tối đa hóa lợi nhuận thì:
()’ = 0

–30Q
2
+ 8Q + 480 = 0
→ Q = 4,14
()’’ < 0
–30 < 0 Q


Câu 27: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản
lượng hòa vốn bằng:
A. 20,50 B. 15,25 C. Cả ba câu đều sai D. 2,99

Câu 28: Nếu giá thị trường P
e
= 500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

12


A. 100,50 B. 2000 C. Cả ba câu đều sai D. 846,18
Giải:
Với Q = 4,14 thì doanh nghiệp đạt lợi nhuận cực đại:

max
= –10Q
3
+ 4Q
2
+ 480Q – 500
= –10.4,14
3
+ 4.4,14
2
+ 480.4,14 – 500 = 846.18

Câu 29: Điểm hòa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp khi doanh
nghiệp có:
A. FC = 0 B. Cả ba câu đều sai C. TR = TC D. TR = VC
Giải:
Điều kiện để ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:
P  AVC
min

Điều kiện để hòa vốn của doanh nghiệp:
P = AC
min

Khi điểm hòa vốn cũng là điểm ngừng kinh doanh thì:
AVC

min
= AC
min

↔ AVC
min
= AVC
min
+ AFC (AFC: hằng số)
→ AFC = 0 hay FC = 0

Câu 30: Mục tiêu tối đa hóa doanh thu cũng chính là mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận khi:
A. Cả ba câu đều đúng B. VC = 0 C. MC = 0 D. TC = FC
Giải:
Mục tiêu tối đa hóa doanh thu cũng chính là mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận chính là giảm
biến phí xuống mức thấp nhất, tức là:
VC = 0
→ TC = VC + FC = FC
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

13

→ MC = (TC)’ = (FC)’ = 0 (do FC là hằng số)

Câu 31: Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sản phẩm ở mức giá là 10000 đồng/sản phẩm. Nếu
doanh thu biên của đơn vị thứ 5 là 6 ngàn đồng, thì doanh nghiệp bán 5 sản phẩm với mức giá là:
A. Tất cả đều sai B. 9200 C. 10000 D. 6000
Giải:
Tổng doanh thu của nhà độc quyền khi bán 5 sản phẩm:
TR = 4.10000 + 6000 = 46000

Giá bản của sản phẩm lúc này:
P =


=


= 9200

Câu 32: Nếu doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo định mức sản lượng tại đó có
doanh thu biên bằng chi phí biên bằng chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ:
A. Bằng không B. Lớn hơn không C. Nhỏ hơn không D. Tất cả đều sai
Giải:
Tại điểm hòa vốn, MC = MR = AC thì lợi nhuận () bằng không.

Câu 33: MU
x
= 10; MU
y
= 8; P
x
= 2; P
y
= 1. Để chọn lựa tiêu dùng tối ưu, người tiêu dùng nên:
A. Giảm tiêu dùng hàng hóa Y
B. Không biết được
C. Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X
D. Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y
Giải:
Ta có:






=


<




=



Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

14

Nên người tiêu dùng không đạt thỏa mãn tối đa. Vậy người tiêu dùng cần phải tăng tiêu
dùng cho hàng hóa Y – đồng nghĩa với việc giảm tiêu dùng hàng hóa X để có thể đạt thỏa mãn
tối đa.

Câu 34: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi:
A. Tất cả đều sai
B. Giá bán bằng biến phí trung bình
C. Doanh nghiệp không có lợi nhuận
D. Doanh nghiệp bị thua lỗ

Giải:
Điều kiện để doanh nghiệp ngừng sản xuất:
P  AVC
min


Câu 35: Khi năng suất trung bình AP giảm, năng suất biên MP sẽ:
A. Tất cả đều sai
B. Nhỏ hơn năng suất trung bình
C. Lớn hơn năng suất trung bình
D. Bằng năng suất trung bình
Giải:
Mối quan hệ giữa năng suất bình quân (năng suất trung bình) với năng suất cận biên
(năng suất biên):
 Khi MP < AP thì AP giảm dần

Câu 36: Chính phủ đánh thuế 5 đơn vị tiền/đơn vị sản lượng vào hàng hóa X làm giá thị trường
tăng lên thêm 4 đơn vị tiền/đơn vị sản lượng sau khi có thuế. Vậy mối quan hệ giữa Ep và Es là:
A .




= 

B.





> 

C.




= 0 D.




< 


Giải:
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

15

Chính phủ đánh thuế 5 đvt/đvsp làm giá thị trường tăng lên thêm 4 đvt/đvsp, vậy người
tiêu dùng là đối tượng gánh phần thuế nhiều hơn. Do đó:


>




hay 


>






Câu 37: Thặng dư sản xuất thì bằng:
A. Tổng doanh thu trừ tổng biến phí
B. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí
C. Tất cả đều sai
D. Tổng doanh thu trừ tổng định phí
Giải:
Thặng dư sản xuất:
PS = TR - ∑MC = TR – VC = (P – AVC).Q

Câu 38: Để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ chọn sản
lượng tại đó có:
A. AR = MR B. Cả ba câu đều đúng C. P = MC D. P = MR
Giải:
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, để tối đa hóa lợi nhuận thì cần điều kiện:
P = MR = MC

Câu 39: AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC luôn không đổi và bằng 2. Vậy TC để sản
xuất 70 sản phẩm là:
A. Tất cả đều sai B. 540 C. 140 D. 450
Giải:
Tổng chi phí để sản xuất 100 sản phẩm:
TC

100
= AC
100
.Q
100
= 6.100 = 600
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

16

Do chi phí biên không đổi, luôn bằng 2 nên phần chí phí tăng lên khi sản xuất thêm 30
sản phẩm:
TC
30
= MR.Q
30
= 2.30 = 60
Vậy chi phí để sản xuất 70 sản phẩm:
TC
70
= TC
100
– TC
30
= 600 – 60 = 540

Câu 40: Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Đường chi phí biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí trung bình
B. Đường chi phí biên
C. Đường chi phí biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường chi phí biến đổi trung

bình
D. Tất cả đều sai

Câu 41: Nếu hữu dụng biên có xu hướng dương và giảm dần khi gia tăng lượng tiêu dùng thì:
A. Tổng hữu dụng sẽ giảm dần
B. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần
C. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần
D. Tổng hữu dụng sẽ không đổi
Giải:
Mối quan hệ giữa hữu dụng biên với tổng hữu dụng:
 Khi MU
X
> 0: TU
X
tăng
 MU
X
giảm dần: TU
X
tăng chậm dần

Câu 42: Nếu doanh nghiệp độc quyền định mức sản lượng tại điểm có doanh thu biên bằng chi
phí biên bằng chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ:
A. Bằng không B. Nhỏ hơn không C. Lớn hơn không D. Tất cả đều sai
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

17

Giải:
Trong cạnh tranh độc quyền, tại điểm:

Q
max
P  AC hay TR  TC
Thì doanh nghiệp đạt mục tiêu mở rộng thị trường mà không bị lỗ, tức là lợi nhuận lớn
hơn không.

Câu 43: Doanh nghiệp tăng giá sản phẩm X lên 20%. Kết quả làm doanh thu tăng lên 8%. Vậy
E
P
của mặt hàng này bằng:
A. –1,5 B. Tất cả đều sai C. –5 D. –0,5
Giải:
Doanh nghiệp tăng giá sản phẩm làm tăng doanh thu, đây là trường hợp cầu không co
giãn, tức là




< 1.

Câu 44: Khi doanh nghiệp tăng sản lượng mà làm lợi nhuận giảm, điều này có thể là do:
A. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
B. Doanh thu biên bằng chi phí biên
C. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
D. Tất cả đều sai
Giải:
Khi tăng sản lượng, doanh thu tăng thêm MR và chi phí tăng thêm MC. Nếu lợi nhuận
giảm so với lợi nhuận ban đầu, tức là:

2

– 
1
< 0
↔ (TR
2
– TC
2
) – (TR
1
– TC
1
) < 0
↔ [(TR
1
+ MR) – (TC
1
+ MC)] – (TR
1
– TC
1
) < 0
↔ MR – MC < 0
↔ MR < MC
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

18

Câu 45: Lợi nhuận kinh tế () thì bằng:
A. (P – AC).Q B. P.S – FC C. Cả ba câu đều đúng D. TR – TC
Giải:

Lợi nhuận kinh tế:
 = (P – AC).Q = P.Q – AC.Q = TR – TC = TR – VC – FC = TP – FC = P.S – FC

Câu 46: Khi cung và cầu của cùng một sản phẩm tăng lên thì:
A. Lượng cân bằng chắc chắn tăng, giá cân bằng không biết chắc
B. Lượng cân bằng chắc chắn giảm, giá cân bằng không biết chắc
C. Giá cân bằng chắc chắn tăng, lượng cân bằng thì không biết chắc
D. Giá cân bằng và lượng cân bằng đều tăng
Giải:
Khi cung và cầu của một sản phẩm cùng tăng, đường cầu và đường cung cùng dịch
chuyển sản phải. Tại điểm cân bằng mới, lượng tăng còn giá tùy thuộc vào mức độ dịch chuyển
chênh lệch của đường cầu so với đường cung:
 Nếu cầu tăng mạnh hơn cung: Giá tăng
 Nếu cầu tăng bằng cung: Giá không đổi
 Nếu cầu tăng yếu hơn cung: Giá giảm

Câu 47: Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sản phẩm thì có tổng hữu dụng bằng 20, tiêu dùng 5 sản
phẩm thì tổng hữu dụng bằng 23. Vậy hữu dụng biên của sản phẩm thứ 5 bằng:
P
P
2
P
1

Q
Q
1
Q
2
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()


19

A. 43 B. Tất cả đều sai C. 1 D. 3
Giải:
Ta có hữu dụng biên của sản phẩm thứ 5:
MU
5
= TU
5
– TU
4
= 23 – 20 = 3

Câu 48: Đối với đường cầu tuyến tính, khi trượt dọc xuống dưới theo đường cầu thì:
A. Tất cả đều sai
B. Độ co giãn của cầu theo giá không đổi, nhưng độ dốc của đường cầu thay đổi
C. Độ co giãn của cầu theo giá và độ dốc đều thay đổi
D. Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, nhưng độ dốc của đường cầu không đổi
Giải:
Đối với đường cầu tuyến tính, độ dốc của đường cầu không đổi do hệ số góc không đổi.
Tuy nhiên, độ co giãn của theo giá thay đổi từ




> 1 xuống





= 1 và




< 1.

Câu 49: Doanh nghiệp hòa vốn khi:
A. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
B. Giá bán bằng chi phí trung bình
C. Cả ba câu đều đúng
D. Lợi nhuận bằng không
Giải:
Doanh nghiệp hòa vốn khi lợi nhuận bằng không, tức là:
 = 0
↔ TR – TC = 0
↔ TR = TC
↔ P.Q = AC.Q
Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 01 Võ Mạnh Lân ()

20

↔ P = AC

Câu 50: Giá bán để tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp không nằm trong thị trường cạnh
tranh hoàn hảo thì bằng:
A. P = MC B. P = AC C. P = MR D. P = MC.(






)
Giải:
Trong trị trường cạnh tranh không hoàn hảo, để tối đa hóa lợi nhuận thì:
MR = MC
Mà:
MR = P.(





)
→ MC = P.(





)
↔ P = MC.(





)

×