Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Đề cương ôn tập lý thuyết ô tô ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.89 KB, 33 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT Ô TÔ

1/ Sự phân bố tải trọng lên các bánh xe của ôtô phụ thuộc:
a Chiều cao của ôtô
b Chiều dài của ôtô
c Tọa độ trọng tâm của ôtô
d Tải trọng của ôtô
2/ Khi ôtô tăng tốc thì:
a Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh sau
tăng
b Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác dụng lên bánh sau
giảm
c Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác dụng lên bánh sau
tăng
d Tải trọng tác dụng lên bánh trước và bánh sau cùng tăng
3/ Khi ôtô giảm tốc (khi phanh) thì:
a Tải trọng tác dụng lên bánh trước và bánh sau cùng giảm
b Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh sau
tăng
c Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác dụng lên bánh sau
giảm
d Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh sau
giảm
4/ Hiện nay có bao nhiêu biện pháp quay vòng ôtô:
a 4
b 3
c 2
d 1
5/ Để đảm bảo cho ôtô khi quay vòng không bị trượt lết hoặc trượt quay (quay
vòng đúng) cần thỏa mãn biểu thức:
a


b
c
d
6/ Để đảm bảo cho tính ổn
định của bánh xe dẫn hướng, thì cần có mấy nhân tố kết cấu:
a 2
b 3
c 5
d 4
L
B
gcotgcot
21
=α−α
L
a
gcotgcot
21
=α−α
L
b
gcotgcot
21
=α−α
L
B
gcotgcot
12
=α−α
7/ Có bao nhiêu nguyên nhân cơ bản gây ra hiện tượng dao động của bánh xe

dẫn hướng:
a 5
b 4
c 2
d 6
8/ Lốp có ký hiệu B - d = 9 - 20, bán kính thiết kế của bánh xe (r
0
) là:
a 482,6 mm
b 480 mm
c 517 mm
d 736,6 mm
9/ Lốp có ký hiệu 185/70 H R 14, bán kính thiết kế của bánh xe (r
0
) là:
a 360 mm
b 362,8 mm
c 199 inch
d 337,4 mm
10/ Lốp có ký hiệu B - d = 9 - 20 và hệ số lamda = 0,930, bán kính làm việc trung
bình của bánh xe (r
b
) là:
a 685 mm
b 482,6 mm
c 448,8 mm
d 440 mm
11/ Lốp có ký hiệu 185/70 H R 14 và hệ số lamda = 0,950, bán kính thiết kế của
bánh xe (r
b

) là:
a 344,66 mm
b 362,8 mm
c Không có đáp án đúng
d 340 mm
12/ Tính ổn định của ôtô là:
a Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động khi xe chuyển động lên
dốc
b Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động khi xe chuyển động với
vận tốc cao
c Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động khi xe quay vòng
d Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động theo yêu cầu trong mọi
điều kiện chuyển động khác nhau
13/ Trong trường hợp ổn định dọc tĩnh, góc giới hạn khi ôtô đứng trên dốc bị trượt
hoặc lật đổ phụ thuộc vào:
a Tọa độ trọng tâm của ôtô và chất lượng mặt đường
b Hệ số bám của bánh xe với mặt đường
c Khối lượng của ôtô phân ra các bánh xe
d Tất cả các đáp án trên
14/ Hệ thống phanh trang bị trên ôtô nhằm mục đích:
a Nâng cao vận tốc trung bình của ôtô
b Giảm vận tốc hoặc dừng hẳn khi cần thiết
c Đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông
d Tất cả đáp án trên
15/ Tính ổn định của ôtô khi phanh là:
a Khả năng ôtô giữ được quỹ đạo quỹ đạo chuyển động như ý muốn của
người lái trong quá trình phanh
b Khả năng ôtô giữ được quỹ đạo quỹ đạo chuyển động thẳng trong quá trình
phanh
c Khả năng ôtô giữ được quỹ đạo quỹ đạo chuyển động không mong muốn

của người lái trong quá trình phanh
d Khả năng giữ được quỹ đạo quỹ đạo chuyển động của ôtô
16/ Sự phân bố tải trọng lên các bánh xe của ôtô phụ thuộc:
a Chiều cao của ôtô
b Tải trọng của ôtô
c Chiều dài của ôtô
d Tọa độ trọng tâm của ôtô
17/ Khi ôtô tăng tốc thì:
a Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh sau
tăng
b Tải trọng tác dụng lên bánh trước và bánh sau cùng tăng
c Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác dụng lên bánh sau
tăng
d Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác dụng lên bánh sau
giảm
18/ Khi ôtô giảm tốc (khi phanh) thì:
a Tải trọng tác dụng lên bánh trước tăng và tải trọng tác dụng lên bánh sau
giảm
b Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh sau
tăng
c Tải trọng tác dụng lên bánh trước giảm và tải trọng tác dụng lên bánh sau
giảm
d Tải trọng tác dụng lên bánh trước và bánh sau cùng giảm
19/ Hiện nay có bao nhiêu biện pháp quay vòng ôtô:
a 1
b 4
c 2
d 3
20/ Để đảm bảo cho ôtô khi quay vòng không bị trượt lết hoặc trượt quay (quay
vòng đúng) cần thỏa mãn biểu thức:

a
b
c
d
21/ Để đảm bảo cho tính ổn
định của bánh xe dẫn hướng, thì cần có mấy nhân tố kết cấu:
a 3
b 2
c 4
d 5
22/ Có bao nhiêu nguyên nhân cơ bản gây ra hiện tượng dao động của bánh xe
dẫn hướng:
a 5
b 6
c 4
d 2
23/ Lốp có ký hiệu B - d = 9 - 20, bán kính thiết kế của bánh xe (r
0
) là:
a 517 mm
b 736,6 mm
c 480 mm
d 482,6 mm
24/ Lốp có ký hiệu 185/70 H R 14, bán kính thiết kế của bánh xe (r
0
) là:
a 199 inch
b 362,8 mm
c 360 mm
d 337,4 mm

25/ Lốp có ký hiệu B - d = 9 - 20 và hệ số lamda = 0,930, bán kính làm việc trung
bình của bánh xe (r
b
) là:
a 685 mm
b 482,6 mm
c 448,8 mm
d 440 mm
26/ Lốp có ký hiệu 185/70 H R 14 và hệ số lamda = 0,950, bán kính thiết kế của
bánh xe (r
b
) là:
a 340 mm
b Không có đáp án đúng
c 344,66 mm
d 362,8 mm
L
b
gcotgcot
21
=α−α
L
B
gcotgcot
21
=α−α
L
a
gcotgcot
21

=α−α
L
B
gcotgcot
12
=α−α
27/ Tính ổn định của ôtô là:
a Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động khi xe chuyển động với
vận tốc cao
b Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động khi xe quay vòng
c Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động theo yêu cầu trong mọi
điều kiện chuyển động khác nhau
d Khả năng đảm bảo giữ được quỹ đạo chuyển động khi xe chuyển động lên
dốc
28/ Trong trường hợp ổn định dọc tĩnh, góc giới hạn khi ôtô đứng trên dốc bị trượt
hoặc lật đổ phụ thuộc vào:
a Hệ số bám của bánh xe với mặt đường
b Tọa độ trọng tâm của ôtô và chất lượng mặt đường
c Khối lượng của ôtô phân ra các bánh xe
d Tất cả các đáp án trên
29/ Quan sát hình vẽ Hình-1: Pω là lực cản:
a Móc kéo;
b Không khí;
c Lên dốc;
d Quán tính;
30/ Quan sát hình
vẽ Hình-1: Pi là lực
cản:
a Móc kéo;
b Quán tính;

c Lên dốc;
d Không khí;
31/ Quan sát hình
vẽ H-1: Pj là lực cản:
a Lên dốc;
b Móc kéo;
c Không khí;
d Quán tính;
32/ Quan sát hình vẽ Hình-1: Pm là lực cản:
a Lên dốc;
b Quán tính;
c Không khí;
d Móc kéo;
33/ Lực cản lên dốc được xác định theo biểu thức sau:
a G.sinα;
b G.tgα;
c G.cosα;
d G.cotgα;
34/ Lực cản lăn được xác định theo biểu thức sau:
a G.tgα.f;

P
f2
f1
P
P
k
L
b
a

P
m
h
ω
D
T
ω
P
v
P
i

= G.sinα
G.cosα
h
g
α
Z
1
Z
2
G
M
k
M
f1
M
f2
P
j

h
m
B
A
b Z.f; (Z: là phản lực từ mặt đường tác dụng lên bánh xe, f là hệ số cản lăn)
c G.f;
d G.sinα.f;
35/ Lực cản không khí được xác định theo biểu thức sau:
a C.b.F.v
2
;
b C.ρ.F.v
2
;
c C.a.F.v
2
;
d C.h.F.v
2
;
<<ρ là khối lượng riêng của không khí; a, b, h là toạ độ trọng tâm;>>
36/ Lực cản quán tính được xác định theo biểu thức sau:
a G.j.δ;
b G.j;
c G.j.δ/g;
d G.j./g;
<<G: là trọng lượng của ôtô; j: gia tốc của ôtô; g: gia tốc trọng trường; δ: hệ số
ảnh hưởng của các chi tiết chuyển động quay trong hệ thống truyền lực>>
37/ Lực cản ở móc kéo được xác định theo biểu thức sau:
a Q.n.ψ;

b Q.n.ψsinα;
c Q.n.f;
d Q.n.ψcosα;
<<Q: trọng lượng của một rơmooc; n: số rơmooc; ψ: hệ số cản tổng cộng của mặt
đường; α: góc dốc của đường>>
38/ Lực cản tổng cộng của mặt đường được xác định theo biểu thức sau P
ψ
=:
a Gcosα(f ± i);
b Gsinα(f ± i);
c Gcosα;
d G(f ± i);
<<G: trọng lượng của ôtô; f: hệ số cản lăn; i: mức độ dốc của mặt đường; α: góc
dốc của mặt đường>>
39/ Công suất tương ứng với đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ được xác
định theo biểu thức sau:
a
b
c
d
40/ Mô men xoắn của động cơ được xác định theo biểu thức sau:


























+=
3
N
e
2
N
e
N
e
maxe
n
n
c.
n

n
b.
n
n
a NN


























−=
3
N
e
2
N
e
N
e
maxe
n
n
c.
n
n
b.
n
n
a NN

















+








−=
3
N
e
2
N
e
N
e
maxe
n
n
c.
n
n
b.

n
n
a NN
















+








+=
3

N
e
2
N
e
N
e
maxe
n
n
c.
n
n
b.
n
n
a NN
a
b
c
d
41/ Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực được xác định:
a
b
c
d
42/ Hiệu suất truyền của hệ thống truyền lực được xác định:
a
b
c

d
43/ Mô men xoắn tại bánh xe chủ động được xác định như sau:
e
e
e
n.,
N.
M
0471
10
4
=
3
4
.047,1
.10
e
e
e
n
N
M =
2
4
.047,1
.10
e
e
e
n

N
M =
b
e
e
n
N
M
.047,1
.10
4
=
b b
t
e e
n
i
n
ω
ω
= =
e b
t
b e
n
i
n
ω
ω
= =

e e
t
b b
n
i
n
ω
ω
= =
b e
t
e b
n
i
n
ω
ω
= =
1
K
t
e e
N
N
N N
ω
η
= = −
1
f

K
t
e e
N
N
N N
η
= = −
1
t
K
t
e e
N
N
N N
η
= = −1
e t
t
K e
N N
N N
η
= = −
a
b
c
d
44/ Lực kéo tiếp tuyến tại bánh xe chủ động được xác định như sau:

a
b
c
d
45/ Lực bám giữa bánh xe chủ động với mặt đường là:
/( . )
K e t t
M M i
η
=
. .
K e t t
M M i
η
=
. /
K e t t
M M i
η
=
.
K e t
M M i=
K
K
bx
M
P
r
=

K
K
t
M
P
η
=
.
K
K
bx t
M
P
r
η
=
.
K
K t
bx
M
P
r
η
=
a Tỷ số giữa lực kéo tiếp tuyến cực đại trên trọng lượng của ôtô;
b Tỷ số giữa lực kéo tiếp tuyến trên trọng lượng của ôtô;
c Tỷ số giữa lực kéo tiếp tuyến cực đại trên trọng lượng bám của ôtô;
d Tỷ số giữa lực kéo tiếp tuyến trên trọng lượng bám của ôtô;
46/ Bán kính thiết kế của lốp xe r

0
được xác định như sau:(
B, d được tính theo
inhs
)
a
b
c
d
47/ Bán kính làm việc trung bình của bánh xe được tính theo công thức sau:(
λ là
hệ số kể đến sự biến dạng của lốp
)
a r
b
=r
0

3
b r
b
=r
0

c r
b
=r
0

2

d r
b
=r
0

48/ Hệ số cản lăn giữa bánh xe với mặt đường khi xe chạy ở tốc độ 100km/h
được xác định như sau:
a
b
c
d
][4,25).
2
(
2
0
mm
d
r
B
+=
][4,25).
2
(
0
mm
d
Br −=
][4,25).(
0

mmdBr +=
]mm[,).
d
B(r 425
2
0
+=
0
(1 )
1500
v
f f= +
3
0
(1 )
1500
v
f f= +
0
(1 )
1500
v
f f= +
)
v
(ff
1500
1
2
0

+=
49/ Bản chất của lực cản lăn là do:
a Sự biến dạng của lốp;
b Ma sát giữa bề mặt lốp với mặt đường;
c Sự biến dạng của mặt đường;
d Do sự biến dạng của lốp, biến dạng của mặt đường và do sự ma sát giữa
lốp với mặt đường;
50/ Mô men cản lăn M
f
tại bánh xe được xác định như sau:
a M
f
=P
j
.r
bx
b M
f
=P
k
.r
bx
c M
f
=P
m
.r
bx
d M
f

=P
f
.r
bx
51/ Khảo sát đặc tính kéo của ôtô là khảo sát đặc tính:
a Đặc tính ngoài;
b Đặc tính tại số vòng quay n
emin
;
c Đặc tính tại số vòng quay n
N
;
d Đặc tính bộ phận;
52/ Trên đồ thị cân bằng công suất, tại vận tốc v
max
thì:
a N
kn
=N
f
+N
ω
b N
kn
=N
f
*N
ω
c N
kn

=N
f
-N
ω
d N
kn
=N
f
/N
ω
53/ Tại vận tốc lớn nhất của ôtô thì công suất dư N

bằng:
a N

=N
k
;
b N

=0;
c N

=Nψ;
d N

=N
f
;
54/ Công suất dư N


dùng để:
a Tăng tốc;
b Lên dốc;
c Khắc phục các lực cản khác;
d Tăng tốc, lên dốc hoặc vừa tăng tốc vừa lên dốc;
55/ Vận tốc của ôtô được tính theo vận tốc sau:
a
b
c
d
56/ Nhân tố động lực D dùng để:
a Đánh giá chất lượng kéo của 2 xe hoặc đánh giá chất lượng kéo của một xe
ở các mức tải trọng khác nhau;
b Đánh giá chất lượng kéo của một xe ở các mức tải trọng khác nhau;
c Đánh giá các vấn đề khác;
d Đánh giá chất lượng kéo của 2 xe;
57/ Giá trị nhân tố động lực D được xác định theo biểu thức:
a
b
c
d
58/ Gia tốc của ôtô tại vận tốc lớn nhất v
max
bằng:
a 3 m/s
2
;
b 6 m/s
2

;
c 0;
d 9.8 m/s
2
;
59/ Điều kiện cần và đủ để ôtô có thể chuyển động được là:
0.377. .
e bx
t
n r
v
i
=
0.377. .
.
e bx
t t
n r
v
i
η
=
0.377. .
.
e bx
t
t
n r
v
i

η
=
0.377.
.
bx
t e
r
v
i n
=
K
P P
D
G
ω

=
K j
P P
D
G

=
K f
P P
D
G

=
K i

P P
D
G

=
a
b
c
d
60/ Khi thiết kế hộp số thông thường người ta chọn tỷ số truyền của số i
hn
bằng:
K
P P
ϕ

K
can
P P P
ϕ
≤ ≤

K
can
P P≤

K
P P
ϕ


a 3;
b 2;
c 1;
d 4;
61/ Để xác định tỷ số truyền trọng hộp số, thông thường có:
a 3 cách;
b 2 cách;
c 1 cách;
d 4 cách;
62/ Khi thiết kế hộp số phụ, số lượng số truyền thường là:
a 4
b 2
c 3
d 1
63/ Lực bám giữa bánh xe chủ động với mặt đường là:
a Tỷ số giữa lực kéo tiếp tuyến cực đại trên trọng lượng của ôtô;
b Tỷ số giữa lực kéo tiếp tuyến trên trọng lượng bám của ôtô;
c Tỷ số giữa lực kéo tiếp tuyến cực đại trên trọng lượng bám của ôtô;
d Tỷ số giữa lực kéo tiếp tuyến trên trọng lượng của ôtô;
64/ Bán kính thiết kế của lốp xe r
0
được xác định như sau:(
B, d được tính theo
inhs
)
a
b
c
d
65/ Bán kính làm việc trung bình của bánh xe được tính theo công thức sau:(

λ là
hệ số kể đến sự biến dạng của lốp
)
][4,25).(
0
mmdBr +=
][4,25).
2
(
0
mm
d
Br −=
]mm[,).
d
B(r 425
2
0
+=
][4,25).
2
(
2
0
mm
d
r
B
+=
a r

b
=r
0

2
b r
b
=r
0

3
c r
b
=r
0

d r
b
=r
0

66/ Hệ số cản lăn giữa bánh xe với mặt đường khi xe chạy ở tốc độ 100km/h
được xác định như sau:
a
b
c
d
67/ Bản chất của lực cản lăn là do:
a Sự biến dạng của lốp;
b Sự biến dạng của mặt đường;

c Do sự biến dạng của lốp, biến dạng của mặt đường và do sự ma sát giữa
lốp với mặt đường;
d Ma sát giữa bề mặt lốp với mặt đường;
68/ Mô men cản lăn M
f
tại bánh xe được xác định như sau:
a M
f
=P
f
.r
bx
b M
f
=P
m
.r
bx
c M
f
=P
j
.r
bx
d M
f
=P
k
.r
bx

69/ Khảo sát đặc tính kéo của ôtô là khảo sát đặc tính:
a Đặc tính tại số vòng quay n
emin
;
b Đặc tính bộ phận;
c Đặc tính ngoài;
d Đặc tính tại số vòng quay n
N
;
70/ Trên đồ thị cân bằng công suất, tại vận tốc v
max
thì:
)
v
(ff
1500
1
2
0
+=
0
(1 )
1500
v
f f= +
3
0
(1 )
1500
v

f f= +
0
(1 )
1500
v
f f= +
a N
kn
=N
f
/N
ω
b N
kn
=N
f
*N
ω
c N
kn
=N
f
+N
ω
d N
kn
=N
f
-N
ω

71/ Tại vận tốc lớn nhất của ôtô thì công suất dư N

bằng:
a N

=N
f
;
b N

=N
k
;
c N

=Nψ;
d N

=0;
72/ Công suất dư N

dùng để:
a Khắc phục các lực cản khác;
b Lên dốc;
c Tăng tốc, lên dốc hoặc vừa tăng tốc vừa lên dốc;
d Tăng tốc;
73/ Vận tốc của ôtô được tính theo vận tốc sau:
a
b
c

d
74/ Nhân tố động lực D dùng để:
a Đánh giá chất lượng kéo của 2 xe hoặc đánh giá chất lượng kéo của một xe
ở các mức tải trọng khác nhau;
b Đánh giá các vấn đề khác;
c Đánh giá chất lượng kéo của 2 xe;
d Đánh giá chất lượng kéo của một xe ở các mức tải trọng khác nhau;
0.377.
.
bx
t e
r
v
i n
=
0.377. .
e bx
t
n r
v
i
=
0.377. .
.
e bx
t t
n r
v
i
η

=
0.377. .
.
e bx
t
t
n r
v
i
η
=
75/ Giá trị nhân tố động lực D được xác định theo biểu thức:
a
b
c
d
76/ Gia tốc của ôtô tại vận tốc lớn nhất v
max
bằng:
a 3 m/s
2
;
b 6 m/s
2
;
c 0;
d 9.8 m/s
2
;
77/ Điều kiện cần và đủ để ôtô có thể chuyển động được là:

a
b
K i
P P
D
G

=
K
P P
D
G
ω

=
K j
P P
D
G

=
K f
P P
D
G

=
K
can
P P≤


K
can
P P P
ϕ
≤ ≤

c
d
78/ Khi thiết kế hộp số thông thường người ta chọn tỷ số truyền của số i
hn
bằng:
a 4;
b 2;
K
P P
ϕ

K
P P
ϕ

c 3;
d 1;
79/ Để xác định tỷ số truyền trọng hộp số, thông thường có:
a 4 cách;
b 2 cách;
c 3 cách;
d 1 cách;
80/ Khi thiết kế hộp số phụ, số lượng số truyền thường là:

a 4
b 3
c 1
d 2
81/ Để đánh giá chất lượng phanh, người ta thường sử dụng mấy chỉ tiêu:
a 1
b 4
c 3
d 2
82/ Chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh theo lực phanh riêng được xác định theo:
a
b
c
d
83/ Chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh theo gia tốc phanh lớn nhất được xác
định theo:
a
b
c
d
k
P
p
G
=
P
p
G
ϕ
=

f
P
p
G
=
p
P
p
G
=
ax
.
pm
i
f g
j
δ
=
ax
.
pm
i
g
j
ϕ
δ
=
ax
. .
pm i

j g
ϕ δ
=
ax
.
pm
i
g
j
ψ
δ
=
84/ Chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh theo quãng đường phanh nhỏ nhất được
xác định theo:
a
b
c
d
85/ Chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh theo thời gian phanh nhỏ nhất được xác
định theo:
a
b
c
d
86/ Trong các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh thì chỉ tiêu nào là quan trọng
nhất:
a Chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh theo quãng đường phanh nhỏ nhất;
b Chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh theo thời gian phanh nhỏ nhất;
c Chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh theo lực phanh riêng;
d Chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh theo gia tốc phanh lớn nhất;

87/ Chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh theo quãng đường phanh là quan trọng
nhất vì:
a Người lái không đo được lực phanh;
b Nó giúp người lái có thể hình dung được quãng đường mà họ cần xử trí
trước trứơng ngại vật;
c Người lái không đo được thời gian;
d Người lái không đo được gia tốc;
min
2
i
S v
g
δ
ϕ
=
3
min
2
i
S v
g
δ
ϕ
=
2
min
2
i
S v
g

δ
ϕ
=
4
min
2
i
S v
g
δ
ϕ
=
2
min
2
i
t v
g
δ
ϕ
=
2
min
i
t v
g
δ
ϕ
=
min

2
i
t v
g
δ
ϕ
=
min
i
t v
g
δ
ϕ
=
88/ Phương trình cân bằng công suất được xác định theo biểu thức:
a
b
c
d
89/ Phương trình cân bằng lực kéo được xác định theo biểu thức:
a
b
c
d
90/ Công thức xác định sự tăng tốc của ôtô:
a
b
jK f i m
N N N N N N
ω

= + + + +
K f
N N N
ω
= +
jK f i m
N N N N N N
ω
= + ± ± +
jK f i m
N N N N N N
ω
= − ± ± +
jK f i m
P P P P P P
ω
= + ± ± +
jK f i m
P P P P P P
ω
= − ± ± −
jK f i m
P P P P P P
ω
= − − − +
K f
P P P
ω
= +
( )

i
g
j D
ψ
δ
= −
( )
i
g
j D
ψ
δ
= +
c
d
91/ Công thức xác định thời gian tăng tốc của ôtô từ v
1
đến v
2
:
a
b
c
d
92/ Công thức xác định quãng đường tăng tốc của ôtô từ v
1
đến v
2
:
a

b
c
d
93/ Giản đồ phanh thực tế bao gồm:
( )j D g
ψ
= −
( )j D g
ψ
= +
2
1
v
v
j
t dv
g
=

2
1
v
v
t jdv=

2
1
1
v
v

t dv
j
=

2
1
v
v
g
t dv
j
=

2
1
v
v
S vdv=

2
1
3
v
v
S v dv=

2
1
v
v

S vdv=

2
1
2
v
v
S v dv=

a Thời gian khắc phục khe hở của hệ thống, thời gian biến thiên của lực
phanh từ 0-P
max
;
b Thời gian phản xạ của người lái, thời gian khắc phục khe hở của hệ thống,
thời gian biến thiên của lực phanh từ 0-P
max
; thời gian phanh và thời gian nhả
bàn đạp phanh.
c Thời gian phản xạ của người lái, thời gian khắc phục khe hở của hệ thống,
d Thời gian phản xạ của người lái, thời gian khắc phục khe hở của hệ thống,
thời gian biến thiên của lực phanh từ 0-P
max
;
94/ Tỷ số truyền của tay số i
h1
được xác định(không có hộp số phụ):
a
b
c
d

95/ Mức tiêu hao nhiên liệu của ôtô cho một đơn vị quãng đường chạy q
đ
được
xác định theo biểu thức:
ax
1
ax 0 ax 0
. .
. .
b
m b
h
em t em t
m G r
G r
i
M i M i
ϕ
ψ
η η
≤ ≤
ax
1
ax 0 ax 0
. .
. .
b
m b
h
em t em t

m G r
G r
i
M i M i
ϕ
ψ
η η
≤ ≤
ax
1
0 0
. .
. .
b
m b
h
t t
m G r
G r
i
i i
ϕ
ψ
η η
≤ ≤
ax
1
ax 0 ax 0
. .
m b b

h
em t em t
r m r
i
M i M i
ψ
η η
≤ ≤
a
b
c
d
96/ Mức tiêu hao nhiên liệu của ôtô cho một đơn vị hàng hoá vận chuyển q
c

được xác định theo biểu thức:
a
b
c
d
97/ Suất tiêu hao nhiên liệu được xác định theo biểu thức:
d
S
q
Q
=
d
Q
q
S

=
d
100.Q
q
S
=
d
100.S
q
Q
=
c
.
.
n
t
Q
q
G S
ρ
=
c
.
t
Q
q
G S
=
c
. .

n t
Q G
q
S
ρ
=
c
t
Q
q
G
=
a
b
c
d
98/ Phương trình tiêu hao nhiên liệu của ôtô khi chuyển động không ổn định
được xác định theo biểu thức:
a
b
c
d
99/ Góc dốc lớn nhất để ôtô ổn định khi xe đứng yên và quay đầu lên dốc:
a
b
c
e
e
G
g

N
=
e
T
e
G
g
N
=
e
T
K
G
g
N
=
e
K
G
g
N
=
d
0.36. ( )
.
e j
n t
g P P P
q
ψ

ω
ρ η
+ ±
=
d
0.36. ( )
.
e
n t
g P P
q
ψ
ω
ρ η
+
=
d
0.36. ( )
.
e
n t
g P P
q
ψ
ω
ρ η

=
d
0.36. ( )

.
e j
n t
g P P
q
ψ
ρ η
+
=
g
a
tg
h
α
=
g
b
tg
h
α
=
g
L
tg
h
α
=

×