Tải bản đầy đủ (.ppt) (276 trang)

Ngôn ngữ lập trình Visual basiSclide docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 276 trang )

Trường CĐKTC
N
Ngôn ngữ lập trình Visu
al basic
Slide 1
CH NG TRÌNH H C PH NƯƠ Ọ Ầ
Tài li u tham kh o :ệ ả

T p slide bài gi ng c a môn h c này.ậ ả ủ ọ

3 CD MSDN trong Microsoft Visual Studio 6.0.
N i dung chính g m 10 ch ng :ộ ồ ươ
1. Khái ni m l p trìnhệ ậ
2. T ng quát v l p trình b ng VB.ổ ề ậ ằ
3. Qui trình thi t k tr c quan giao di n.ế ế ự ệ
4. D li u dùng trong VB.ữ ệ
5. Bi u th c.ể ứ
6. L nh th c thi c a VB.ệ ự ủ
7. Ch ng trình con.ươ
8. Qu n lý h th ng file.ả ệ ố
9. Giao ti p thi t b xu t nh pế ế ị ấ ậ .
10. Truy xu t c s d li u.ấ ơ ở ữ ệ
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 2
MÔN NGÔN NG L P TRÌNH Visual basicỮ Ậ
Ch ng 1ươ
KHÁI NI M L P TRÌNHỆ Ậ
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 3


 Máy tính số là thi t b có th th c hi n 1 s h u h n các ch c n ng c b n ế ị ể ự ệ ố ữ ạ ứ ă ơ ả
(t p l nhậ ệ ), c ch th c hi n các l nh là t ng,ơ ế ự ệ ệ ự độ b t u t l nh c ch nh ắ đầ ừ ệ đượ ỉ đị
nào ó r i tu n t t ng l nh k ti p cho n l nh cu i cùng. Danh sách các đ ồ ầ ự ừ ệ ế ế đế ệ ố
l nh c th c hi n này c g i là ệ đượ ự ệ đượ ọ ch ng trìnhươ .
 Các l nh mà máy hi u và th c hi n c c g i là ệ ể ự ệ đượ đượ ọ l nh máyệ . Ta dùng ngôn
ng miêu t các l nh. ữ để ả ệ Ngôn ng l p trìnhữ ậ c u thành t 2 y u t : cú pháp ấ ừ ế ố
và ng ngh a. Cú pháp qui nh tr t t k t h p các ph n t c u thành 1 ữ ĩ đị ậ ự ế ợ ầ ử để ấ
l nh (câu), còn ng ngh a cho bi t ý ngh a c a l nh ó.ệ ữ ĩ ế ĩ ủ ệ đ
 B t k công vi c (ấ ỳ ệ bài toán) ngoài i nào c ng có th c chia thành trình t đờ ũ ể đượ ự
nhi u công vi c nh h n. Trình t các công vi c nh này c g i là gi i ề ệ ỏ ơ ự ệ ỏ đượ ọ ả
thu t gi i quy t công vi c ngoài i. M i công vi c nh h n c ng có th c ậ ả ế ệ đờ ỗ ệ ỏ ơ ũ ể đượ
chia nh h n n a n u nó còn ph c t p, ỏ ơ ữ ế ứ ạ ⇒ công vi c ngoài i có th c ệ đờ ể đượ
miêu t b ng 1 trình t các l nh máy (ch ng trình ngôn ng máy).ả ằ ự ệ ươ ữ
Các khái ni m c b n v máy tính sệ ơ ả ề ố
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 4
 v n m u ch t c a vi c dùng máy tính gi i quy t công vi c ngoài i ấ đề ấ ố ủ ệ ả ế ệ đờ
là l p trìnhậ ( c hi u nôm na là qui trình xác nh trình t úng các đượ ể đị ự đ
l nh máy th c hi n công vi c). Cho n nay, ệ để ự ệ ệ đế l p trình là công vi c ậ ệ
c a con ng iủ ườ (v i s tr giúp ngày càng nhi u c a máy tính).ớ ự ợ ề ủ
 V i công ngh ph n c ng hi n nay, ta ch có th ch t o các máy tính ớ ệ ầ ứ ệ ỉ ể ế ạ
mà t p l nh máy r t s khai, m i l nh máy ch có th th c hi n 1 công ậ ệ ấ ơ ỗ ệ ỉ ể ự ệ
vi c r t nh và n gi n ệ ấ ỏ đơ ả ⇒ công vi c ngoài i th ng t ng ng ệ đờ ườ ươ đươ
v i trình t r t l n (hàng tri u) các l nh máy ớ ự ấ ớ ệ ệ ⇒ L p trình b ng ngôn ậ ằ
ng máy r t ph c t p, t n nhi u th i gian, công s c, k t qu r t khó ữ ấ ứ ạ ố ề ờ ứ ế ả ấ
b o trì, phát tri nả ể .
 Ta mu n có máy lu n lý v i t p l nh ( c c t b i ngôn ng l p ố ậ ớ ậ ệ đượ đặ ả ở ữ ậ
trình) cao c p và g n g i h n v i con ng i. Ta th ng hi n th c máy ấ ầ ủ ơ ớ ườ ườ ệ ự
này b ng 1 máy v t lý + 1 ch ng trình d ch. Có 2 lo i ch ng trình ằ ậ ươ ị ạ ươ

d ch : trình biên d ch (compiler) và trình thông d ch (interpreter).ị ị ị
Các khái ni m c b n v máy tính s (tt)ệ ơ ả ề ố
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 5
 G i ngôn ng máy v t lý là Nọ ữ ậ
0
. Trình biên d ch ngôn ng Nị ữ
1
sang
ngôn ng Nữ
0
s nh n u vào là ch ng trình c vi t b ng ngôn ẽ ậ đầ ươ đượ ế ằ
ng Nữ
1
, phân tích t ng l nh Nừ ệ
1
r i chuy n thành danh sách các l nh ồ ể ệ
ngôn ng Nữ
0
có ch c n ng t ng ng. vi t ch ng trình d ch ứ ă ươ đươ Để ế ươ ị
t ngôn ng Nừ ữ
1
sang N
0
d dàng, ph c t p c a t ng l nh ngôn ễ độ ứ ạ ủ ừ ệ
ng Nữ
1
không quá cao so v i t ng l nh ngôn ng Nớ ừ ệ ữ
0

.
 Sau khi có máy lu n lý hi u c ngôn ng lu n lý Nậ ể đượ ữ ậ
1
, ta có th nh ể đị
ngh a và hi n th c máy lu n lý Nĩ ệ ự ậ
2
theo cách trên và ti p t c n khi ta ế ụ đế
có 1 máy lu n lý hi u c ngôn ng Nậ ể đượ ữ
m
r t g n gấ ầ ũi v i con ng i, ớ ườ
d dàng miêu t gi i thu t c a bài toán c n gi i quy t ễ ả ả ậ ủ ầ ả ế
 Nh ng qui trình trên ch a có i m d ng, v i yêu c u ngày càng cao ư ư để ừ ớ ầ
và ki n th c ngày càng nhi u, ng i ta ti p t c nh ngh a nh ng ế ứ ề ườ ế ụ đị ĩ ữ
ngôn ng m i v i t p l nh ngày càng g n gữ ớ ớ ậ ệ ầ ũi h n v i con ng i ơ ớ ườ để
miêu t gi i thu t càng d dàng, g n nh và trong sáng h n. ả ả ậ ễ ọ ẹ ơ
Các khái ni m c b n v máy tính s (tt)ệ ơ ả ề ố
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 6

Ngôn ng máyữ v t lý là lo i ngôn ng th p nh t mà ng i l p trình ậ ạ ữ ấ ấ ườ ậ
bình th ng có th dùng c. Các l nh và tham s c a l nh c ườ ể đượ ệ ố ủ ệ đượ
miêu t b i các s binary (hay hexadecimal - s c miêu t chi ti t ả ở ố ẽ đượ ả ế
trong ch ng 2). ây là lo i ngôn ng mà máy v t lý có th hi u tr c ươ Đ ạ ữ ậ ể ể ự
ti p, nh ng con ng i thì g p nhi u khó kh n trong vi c vi t và b o trì ế ư ườ ặ ề ă ệ ế ả
ch ng trình c p này.ươ ở ấ

Ngôn ng assemblyữ r t g n v i ngôn ng máy, nh ng l nh c b n ấ ầ ớ ữ ữ ệ ơ ả
nh t c a ngôn ng assembly t ng ng v i l nh máy nh ng c ấ ủ ữ ươ ứ ớ ệ ư đượ
bi u di n d i d ng g i nh . Ngoài ra, ng i ta t ng c ng thêm khái ể ễ ướ ạ ợ ớ ườ ă ườ

ni m "l nh macro" nâng s c m nh miêu t gi i thu t.ệ ệ để ứ ạ ả ả ậ

Ngôn ng c p caoữ ấ theo tr ng phái l p trình c u trúc nh Pascal, C, ườ ậ ấ ư
T p l nh c a ngôn ng này khá m nh và g n v i t duy c a ng i ậ ệ ủ ữ ạ ầ ớ ư ủ ườ
bình th ng.ườ

Ngôn ng h ng i t ngữ ướ đố ượ nh C++, Visual Basic, Java, C#, c i ti n ư ả ế
ph ng pháp c u trúc ch ng trình sao cho trong sáng, n nh, d ươ ấ ươ ổ đị ễ
phát tri n và thay th linh ki n.ể ế ệ
Các c p ngôn ng l p trìnhấ độ ữ ậ
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 7
 Các l nh c a ch ng trình (code) s ệ ủ ươ ẽ truy xu tấ ( c và/ho c ghi) thông đọ ặ
tin (d li uữ ệ ).
 Ch ng trình gi i quy t bài toán nào ó có th truy xu t nhi u d li u ươ ả ế đ ể ấ ề ữ ệ
khác nhau v i tính ch t r t a d ng. truy xu t 1 d li u c th , ta ớ ấ ấ đ ạ Để ấ ữ ệ ụ ể
c n 3 thông tin v d li u ó :ầ ề ữ ệ đ
- tên nh n d ngậ ạ (identifier) xác nh v trí c a d li u.đị ị ủ ữ ệ
- ki u d li uể ữ ệ (type) miêu t c u trúc c a d li u.ả ấ ủ ữ ệ
- t m v c truy xu tầ ự ấ (visibility) xác nh các l nh c phép truy đị ệ đượ
xu t d li u t ng ng.ấ ữ ệ ươ ứ
 Ch ng trình c i n = d li u + gi i thu t.ươ ổ để ữ ệ ả ậ
 Ch ng trình con ươ (function, subroutine, ) là 1 o n code th c hi n đ ạ ự ệ
ch c n ng c dùng nhi u l n nhi u v trí trong ch ng trình, nó ứ ă đượ ề ầ ở ề ị ươ
cho phép c u trúc ch ng trình, s d ng l i code ấ ươ ử ụ ạ
D li u c a ch ng trìnhữ ệ ủ ươ
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 8

Ch ng trình = c u trúc d li u + gi i thu tươ ấ ữ ệ ả ậ
entry 'start'
global data
module
(package)
local data
of module
local data
of function
C u trúc 1 ch ng trình c i nấ ươ ổ đ ể
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 9
B nhộ ớ
(Memory)
n v x lýĐơ ị ử
(CPU)
Các thi t b ế ị
vào ra (I/O)
Bus giao ti pế
ch a code và data ứ
ang th c thiđ ự
th c thi t ng l nh ự ừ ệ
c a ch ng trình ủ ươ
giao ti p v i bên ngoài ế ớ
(th ng là ng i) ườ ườ để
nh p/xu t tinậ ấ
Mô hình máy tính s Von Neumannố
Trường CĐKTC
N

C1. Khái niệm lập trình Slide 10
bàn phím
màn hình
chu tộ
thùng máy
loa
Hình d ng v t lý c a vài máy tínhạ ậ ủ
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 11
Gi i mã chu i ả ỗ
bit ra d ng ạ
ng i, thi t b ườ ế ị
ngoài hi u ể
cđượ
X lý d li u ử ữ ệ
d ng chu i bitạ ỗ
Mã hóa d li u ữ ệ
thành d ng ạ
chu i bitỗ
D li u c n x lý b ng ữ ệ ầ ử ằ
máy tính (ch s , hình ữ ố
nh, âm thanh, )ả
K t qu có c sau ế ả đượ
khi x lý b ng máy tính ử ằ
(ch s , hình nh, âm ữ ố ả
thanh, )
Qui trình t ng quát gi i quy t bài toán b ng máy tính sổ để ả ế ằ ố
CDROM, a, b ng, đĩ ă
L u gi d ư ữ ữ

li u s ệ ố để
dùng l iạ
Máy tính số
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 12
Trong quá kh , ph ng pháp th ng s d ng phân tích bài toán là ứ ươ ườ ử ụ để
ph ng pháp t -trên-xu ng (top-down analysis).ươ ừ ố
N i dung c a ph ng pháp này là xét xem, mu n gi i quy t v n nào ộ ủ ươ ố ả ế ấ đề
ó thì c n ph i làm nh ng công vi c nh h n nào. M i công vi c nh h n đ ầ ả ữ ệ ỏ ơ ỗ ệ ỏ ơ
tìm c l i c phân thành nh ng công vi c nh h n n a, c nh v y đượ ạ đượ ữ ệ ỏ ơ ữ ứ ư ậ
cho n khi nh ng công vi c ph i làm là nh ng công vi c th t n gi n, đế ữ ệ ả ữ ệ ậ đơ ả
có th th c hi n d dàng.ể ự ệ ễ
Thí d vi c h c l y b ng k s CNTT khoa CNTT HBK TP.HCM có th ụ ệ ọ ấ ằ ỹ ư Đ ể
bao g m 9 công vi c nh h n là h c t ng h c k t 1 t i 9, h c h c k i là ồ ệ ỏ ơ ọ ừ ọ ỳ ừ ớ ọ ọ ỳ
h c n môn h c c a h c k ó, h c 1 môn h c là h c m ch ng c a môn ọ ọ ủ ọ ỳ đ ọ ọ ọ ươ ủ
ó, đ
Hình v c a slide k cho th y tr c quan c a vi c phân tích top-down.ẽ ủ ế ấ ự ủ ệ
Ph ng pháp phân tích t -trên-xu ngươ ừ ố
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 13
Công vi c c n ệ ầ
gi i quy t (A)ả ế
Công vi cệ
A
1
Công vi cệ
A
2

Công vi cệ
A
n
Công việc
A
11
Công việc
A
12
Công việc
A
1n
Công việc
A
n1
Công việc
A
n2
Công việc
A
nn


Ph ng pháp phân tích t -trên-xu ng (tt)ươ ừ ố
Trường CĐKTC
N
C1. Khái niệm lập trình Slide 14
Công vi c c n gi i quy t ệ ầ ả ế
≡ i t ng ph c h p Ađố ượ ứ ợ
Đối tượng

A
1
Đối tượng
A
2
Đối tượng
A
n
Đối tượng
A
11
Đối tượng
A
12
Đối tượng
A
1n
Đối tượng
A
n1
Đối tượng
A
n2
Đối tượng
A
nn


Ph ng pháp phân tích t -trên-xu ng (tt)ươ ừ ố
Trường CĐKTC

N
C2. Tổng quát về lập tr
ình bằng VB
Slide 15
MÔN TIN H CỌ
Ch ng 2ươ
T NG QUÁT V L P TRÌNHỔ Ề Ậ
B NG VISUAL BASICẰ
Trường CĐKTC
N
C2. Tổng quát về lập tr
ình bằng VB
Slide 16
T ng quát v ngôn ng VBổ ề ữ

d ti p c n ngôn ng VB, ta hãy nhìn l i ngôn ng ti ng Vi t. Ta nói ngôn Để ễ ế ậ ữ ạ ữ ế ệ
ng ti ng Vi t nh ngh a 1 t p các t có ngh a c b n, các qui t c ghép các t ữ ế ệ đị ĩ ậ ừ ĩ ơ ả ắ ừ
c b n này l i t o thành o n câu (phrase), câu (sentence), o n v n ơ ả ạ để ạ đ ạ đ ạ ă
(paragraph), bài v n (document) cùng ng ngh a c a các ph n t c t o ra. ă ữ ĩ ủ ầ ử đượ ạ
Vì ngôn ng Vi t là ngôn ng t nhiên nên ữ ệ ữ ự th ng cho phép nhi u ngo i lườ ề ạ ệ
trong vi c xây d ng các ph n t .ệ ự ầ ử

Ngôn ng l p trình VB c ng nh ngh a 1 t p các ký t c b n (ch a có ngh a), ữ ậ ũ đị ĩ ậ ự ơ ả ư ĩ
các qui t c ghép các ký t t o thành các t có ngh a (identifier), bi u th c ắ ự để ạ ừ ĩ ể ứ
(expression), câu l nh (statement), th t c (Function, Sub, Property) cùng ng ệ ủ ụ ữ
ngh a c a các ph n t c t o ra. Vì ngôn ng VB là ngôn ng l p trình cho ĩ ủ ầ ử đượ ạ ữ ữ ậ
máy tính th c hi n nên s ự ệ ẽ không cho phép 1 ngo i l nàoạ ệ trong vi c xây d ng ệ ự
các ph n t .ầ ử

Nghiên c u ngôn ng l p trình là h c nh rõ các ký t c b n c a ngôn ứ ữ ậ ọ để ớ ự ơ ả ủ

ng , các qui t c t o danh hi u, bi u th c, các qui t c vi t các câu l nh ữ ắ để ạ ệ ể ứ ắ để ế ệ
cùng ng ngh a c a chúng ữ ĩ ủ ⇒ r t gi ng v i vi c h c 1 ngôn ng t nhiên : Anh, ấ ố ớ ệ ọ ữ ự
Pháp, Nh t, ậ
Trường CĐKTC
N
C2. Tổng quát về lập tr
ình bằng VB
Slide 17
Các ký hi u c b n c a ngôn ng VBệ ơ ả ủ ữ

V nguyên t c, VB cho phép dùng h u h t các ký t mà b n có th nh p t ề ắ ầ ế ự ạ ể ậ ừ
bàn phím, trong ó đ các ký t ch và sự ữ ố c dùng ch y u.đượ ủ ế

V n s d ng danh hi u trong ch ng trình c trình bày ch ng 4. ấ đề ử ụ ệ ươ đượ ở ươ
Danh hi u có th c dùng t tên cho bi n, h ng g i nh , Function, Sub, ệ ể đượ để đặ ế ằ ợ ớ
Property, form, class module, module, và ng ngh a c a t ng danh hi u là do ữ ĩ ủ ừ ệ
s qui nh c a ng i l p trình.ự đị ủ ườ ậ

Qui t c xây d ng m t bi u th c s c trình bày trong ch ng 5.ắ ự ộ ể ứ ẽ đượ ươ

Có nhi u lo i câu l nh VB khác nhau, qui t c xây d ng 1 câu l nh ph thu c ề ạ ệ ắ ự ệ ụ ộ
vào lo i câu l nh c th ạ ệ ụ ể ⇒ ta ph i nghiên c u t ng lo i câu l nh và qui t c c u ả ứ ừ ạ ệ ắ ấ
thành nó, nh ng may m n s l ng lo i câu l nh VB là không nhi u (d i 20 ư ắ ố ượ ạ ệ ề ướ
lo i).ạ

Các câu l nh c chia làm 2 nhóm chính : ệ đượ

Các l nh nh ngh a, khai báo ệ đị ĩ : xác nh 1 hành ng nào ó t i th i i m đị độ đ ạ ờ để
d ch.ị


Các l nh th c thiệ ự : xác nh 1 hành ng nào ó t i th i i m th c thi.đị độ đ ạ ờ để ự
Trường CĐKTC
N
C2. Tổng quát về lập tr
ình bằng VB
Slide 18
Chú thích trong ch ng trìnhươ

Các l nh nh ngh a và các l nh th c thi mà ta v a trình bày là máy x lý, ệ đị ĩ ệ ự ừ để ử
chúng tuân th các cú pháp c th mà ta s trình bày sau. Nh ng ý t ng ủ ụ ể ẽ ư ưở
chung là con ng i r t khó c và hi u chúng.ườ ấ đọ ể

tr giúp cho ng i c và hi u các l nh VB trong ch ng trình, VB còn Để ợ ườ đọ ể ệ ươ
cung c p 1 l nh c bi t : l nh chú thích. ây là l nh mà máy s b qua (vì ấ ệ đặ ệ ệ Đ ệ ẽ ỏ
máy s không th hi u n i ý ngh a c miêu t trong l nh này), tuy nhiên l nh ẽ ể ể ổ ĩ đượ ả ệ ệ
này cho phép ng i l p trình dùng ngôn ng t nhiên chú thích ý ngh a c a ườ ậ ữ ự để ĩ ủ
các l nh VB khác h u giúp chính h hay ng i khác d dàng hi u ch ng ệ ầ ọ ườ ễ ể ươ
trình.

Cú pháp c a l nh chú thích r t n gi n : ch qui nh b t u l nh b ng ký t ' ủ ệ ấ đơ ả ỉ đị ắ đầ ệ ằ ự
và có th c vi t trên 1 hàng riêng bi t hay i sau l nh hi n hành.ể đượ ế ệ đ ệ ệ
Ví d :ụ
Private Sub cmdCE_Click()
' hàm x lý bi n c khi n nút CE (Clear Entry)ử ế ố ấ
dblDispValue = 0
blnFpoint = False
bytPosDigit = 0
txtDisplay.Text = ".0" ' b t u hi n th .0 lên Displayắ đầ ể ị
End Sub
Trường CĐKTC

N
C2. Tổng quát về lập tr
ình bằng VB
Slide 19
Chú thích trong ch ng trình (tt)ươ

Vi c dùng chú thích trong ch ng trình là s dung hòa gi a 2 thái c c : l m ệ ươ ự ữ ự ạ
d ng và không bao gi dùng. Th ng ta nên dùng chú thích nh ng v trí ụ ờ ườ ở ữ ị
sau :

u c a m i th t c miêu t ch c n ng c a th t c ó, d li u nh p vào Đầ ủ ỗ ủ ụ để ả ứ ă ủ ủ ụ đ ữ ệ ậ
th t c và d li u tr v t th t c. ủ ụ ữ ệ ả ề ừ ủ ụ

Các o n code miêu t gi i thu t ph c t p ghi chú o n code này hi n đ ạ ả ả ậ ứ ạ để đ ạ ệ
th c gi i thu t nào trong lý thuy t ã h c.ự ả ậ ế đ ọ

Dòng l nh có hi u ng c bi t ệ ệ ứ đặ ệ
Trường CĐKTC
N
C2. Tổng quát về lập tr
ình bằng VB
Slide 20
C u trúc c a ng d ng theo l p trình c u trúcấ ủ ứ ụ ậ ấ
Ch ng trình = c u trúc d li u + gi i thu tươ ấ ữ ệ ả ậ
entry 'start'
global data
module
(package)
local data
of module

local data
of function
Trường CĐKTC
N
C2. Tổng quát về lập tr
ình bằng VB
Slide 21
Xét c u trúc ch ng trình c i n c a slide tr c, ta th y có 2 nh c ấ ươ ổ để ủ ướ ấ ượ
i m chính sau :để
1. R t khó m b o tính nh t quán và úng n c a d li u toàn c c ấ đả ả ấ đ đắ ủ ữ ệ ụ
vì b t k l nh nào trong hàm nào c ng có th truy xu t chúng.ấ ỳ ệ ũ ể ấ
2. N u ch ng trình c n ng th i nhi u 'instance' c a cùng 1 ế ươ ầ đồ ờ ề ủ
module thì c ch l p trình c u trúc không cho phép t o t ng ơ ế ậ ấ ạ ự độ
các 'instance' này.
kh c ph c 2 nh c i m chính trên (và b sung nhi u u i m khác), Để ắ ụ ượ để ổ ề ư để
ta s l p trình theo h ng i t ng (OOP - Object Oriented ẽ ậ ướ đố ượ
Programming) trong ó ch ng trình là 1 t p các i t ng s ng t ng đ ươ ậ đố ượ ố ươ
tác nhau (xem slide k ti p).ế ế
Visual Basic là ngôn ng h tr vi c l p trình theo h ng i t ng, h n ữ ỗ ợ ệ ậ ướ đố ượ ơ
n a VB còn là môi tr ng l p trình tr c quan (visual) nên r t d dùng.ữ ườ ậ ự ấ ễ
T l p trình c u trúc n OOPừ ậ ấ đế
Trường CĐKTC
N
C2. Tổng quát về lập tr
ình bằng VB
Slide 22
Ch ng trình = t p các i t ng t ng tác nhauươ ậ đố ượ ươ
entry
i t ng đố ượ
(object)

local data
of object
local data of
operation
C u trúc c a ng d ng OOPấ ủ ứ ụ
Trường CĐKTC
N
C2. Tổng quát về lập tr
ình bằng VB
Slide 23
i t ng (Object)Đố ượ

Mô hình i t ng quan ni m ch ng trình bao g m các i t ng sinh s ng đố ượ ệ ươ ồ đố ượ ố
và t ng tác v i nhau.ươ ớ

i t ng bao g m nhi u thành ph n, m i thành ph n thu c 1 trong 2 lo i : Đố ượ ồ ề ầ ỗ ầ ộ ạ

Thu c tínhộ (attribute) : mang 1 giá tr nh t nh t i t ng th i i m.ị ấ đị ạ ừ ờ để

Tác vụ (operation) : th c hi n 1 công vi c nào ó.ự ệ ệ đ
Interface
(abstract type)
Implementation
(class)
Trường CĐKTC
N
C2. Tổng quát về lập tr
ình bằng VB
Slide 24
Ki u tr u t ng (Abstract type)ể ừ ượ


Abstract type (type) nh ngh a interface s d ng i t ng.đị ĩ ử ụ đố ượ

Interface là t p h p các 'entry' mà bên ngoài có th giao ti p v i i ậ ợ ể ế ớ đố
t ng.ượ

Dùng signature nh ngh a m i 'entry'. Signature g m :đểđị ĩ ỗ ồ

Tên method (operation, function)

Danh sách tham số hình th c, m i tham s c c t b i 3 ứ ỗ ố đượ đặ ả ở
thu c tính : tên, type và chi u di chuy n (IN, OUT, INOUT).ộ ề ể

c t ch c n ngĐặ ả ứ ă c a method (th ng d ng chú thích).ủ ườ ở ạ

Dùng abstract type (ch không ph i class) c t ki u cho bi n, ứ ả để đặ ả ể ế
thu c tính, tham s hình th c.ộ ố ứ

User không c n quan tâm n class (hi n th c c th ) c a i ầ đế ệ ự ụ ể ủ đố
t ng.ượ
Trường CĐKTC
N
C2. Tổng quát về lập tr
ình bằng VB
Slide 25
Class (Implementation)

Class nh ngh a chi ti t hi n th c i t ng : đị ĩ ế ệ ự đố ượ

nh ngh a các thu c tính d li u : giá tr c a t t c thu c Đị ĩ ộ ữ ệ ị ủ ấ ả ộ

tính xác nh tr ng thái c a i t ng.đị ạ ủ đố ượ

Ki u c a thu c tính có th là ki u c i n (s nguyên, th c, ể ủ ộ ể ể ổ để ố ự
ký t , chu i ký t , ) hay 'abstract type', trong tr ng h p ự ỗ ự ườ ợ
sau thu c tính ch a tham kh o n i t ng khác.ộ ứ ả đế đố ượ

Vi t code hi n th c các method và các 'internal function'.ế ệ ự

nh ngh a các method t o (create) và xóa (delete) i t ng. Đị ĩ ạ đố ượ

nh ngh a các method 'constructor' và 'destructor'.Đị ĩ

User không c n quan tâm n class c a i t ng.ầ đế ủ đố ượ

×