Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn Quốc ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.13 KB, 6 trang )

Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn Quốc

Các thì trong tiếng Hàn Quốc
1.Thì hiện tại đang
ĐỘNG TỪ +

/


Ví dụ:
먹다 먹는다 đang ăn
가다 간다 đang đi
2.Thì quá khứ đã
ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다
Ví dụ:
오다 왔다 đã đến
먹다 먹었다 đã ăn
3.Thì tương lai sẽ
ĐỘNG TỪ + 겠다
Ví dụ:
하다 하겠다 sẽ làm
기다리다 기다리겠다 sẽ chờ
ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것
Ví dụ:
하다 할것이다. sẽ làm
가다 갈것이다. sẽ đi
4.Thì hiện tại tiếp diễn
ĐỘNG TỪ + 고 있다
Ví dụ:
가다 가고 있다 đang đi
먹다 먹고 있다 đang ăn



Phụ âm đơn và phụ âm kép tiếng Hàn

Cách đọc các PATXIM
ß Đọc thành ㄱ (c/k) nếu các patxim là ㄱ, ㅋ, ㄲ, ㄳ, ㄺ
Ví dụ:
깎다 các tà (cắt, xén, cạo)
몫 mốc (phần)
늙다 nức tà (già)
ß Đọc thành ㄴ (n) nếu các patxim là ㄴ, ㄵ, ㄶ
Ví dụ:
안 an (khơng)
괜찮다 coén shán tà (khơng sao)
운전 un chơn (lái xe)
ß Đọc thành ㄷ (t) nếu patxim là ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ
Ví dụ:
닫다 tát tà (đĩng)
웃다 út tà (cười)
맞다 mát tà (đúng)
쫓다 chốt tà (đuổi)
같다 cát tà (giống)
좋다 chốt tà (tốt)
있다 ít tà (có)
ß Đọc thành ㄹ (l) nếu các patxim là ㄹ, ㄼ, ㄽ, ㄾ, ㅀ
Ví dụ:
알다 al tà (biết)
밟다 bal tà (dẫm)
싫다 xil thà (ghét)
핥다 hal tà (liếm)
ß Đọc thành ㅁ (m) nếu các patxim là ㅁ, ㄻ.

Ví dụ:
꿈 cum (giấc mơ)
잠 cham (giấc ngủ)
닮다 tam tà (giống)
ß Đọc thành ㅍ (p) nếu các patxim làㅂ, ㅍ, ㅄ, ㄿ
Ví dụ:
밥 báp (cơm)
갚다 cáp tà (trả, trả lại)
값 cáp (giá cả)
ß Đọc thành ㅇ (ng) nếu các patxim là ㅇ
Vi dụ:
강 cang (dòng sông)
공항 công hang (sân bay)

Cách chia phủ định -không- không phải
ĐỘNG TỪ + 지 않다
1. 안 + ĐỘNG TỪ
2. DANH TỪ + 아니다
Ví dụ:
가다 (đi) 가지 않다 không đi
했다 (đã làm) 안했다 đã không làm
학생 (học sinh) 학생 아니다 không phải học sinh

Cách phát âm tiếng Hàn

×