Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Tiểu luận xác định nguyên nhân gây bệnh động vật thủy sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 36 trang )

Bài Báo Cáo môn Qu n Lý ả
Bài Báo Cáo môn Qu n Lý ả
S c Kh e Đ ng V t Th y S nứ ỏ ộ ậ ủ ả
S c Kh e Đ ng V t Th y S nứ ỏ ộ ậ ủ ả
Nhóm 1 th c hi nự ệ
GVHD: Nguy n Phú Hòaễ
Đ tài:ề
Xác Đ nh Nguyên Nhân Gây B nh ị ệ
Đ ng V t Th y S nộ ậ ủ ả
CON Gi NGỐ
CON Gi NGỐ
Ch t l ng cá gi ng ph thu c ch ấ ượ ố ụ ộ ủ
y u vào 2 y u t : ế ế ố

Ch t l ng đàn cá b m và k thu t ấ ượ ố ẹ ỹ ậ
sinh s n ả

K thu t ng nuôi và v n chuy n cá ỹ ậ ươ ậ ể
gi ngố
CON Gi NGỐ
CON Gi NGỐ
Y u t th nh t: Ch t l ng đàn cá ế ố ứ ấ ấ ượ
b m và k thu t sinh s n.ố ẹ ỹ ậ ả
- Các y u t di truy nế ố ề
- Tu i và c cá b m ổ ỡ ố ẹ
- Đi u ki n nuôi về ệ ỗ
- Mùa v sinh s nụ ả
- S d ng kích d c t ử ụ ụ ố
- Tái phát d cụ
CON Gi NGỐ
CON Gi NGỐ



Các y u t di truy nế ố ề
Có hai hi n t ng liên quan t i y u t ệ ượ ớ ế ố
di truy n, th ng nh h ng t i ch t ề ườ ả ưở ớ ấ
l ng cá gi ng t i các c s s n xu t ượ ố ạ ơ ở ả ấ
là sinh s n c n huy t và lai t o gi ng.ả ậ ế ạ ố
C n huy t th ng d n t i suy thoái ậ ế ườ ẫ ớ
(suy thoái c n huy t) th hi n nh ậ ế ể ệ ư
gi m sinh tr ng, s c sinh s n và ả ưở ứ ả
s c đ khángứ ề .
CON Gi NGỐ
CON Gi NGỐ

Tu i và c cá b mổ ỡ ố ẹ
S c sinh s n và ch t l ng gi ng cá ứ ả ấ ượ ố ở
sinh s n l n đ u là th p, kém h n ả ầ ầ ấ ơ
các l n sinh s n ti p theo. ầ ả ế
M i loài cho tr ng và cá con ch t l ng ỗ ứ ấ ượ
cao 1 đ tu i nh t đ nh, nh cá ở ộ ổ ấ ị ư
tr m c 4-7 tu i, mè tr ng 3-6 tu i, rô ắ ỏ ổ ắ ổ
hu 3-5 tu i, rô phi 1-2 tu i. C cá b ổ ổ ỡ ố
m cũng nh h ng đ n s c sinh s n ẹ ả ưở ế ứ ả
và kích c tr ng.ỡ ứ
CON Gi NGỐ
CON Gi NGỐ

Đi u ki n nuôi về ệ ỗ
Ch đ dinh d ng, nh h ng r t l n ế ộ ưỡ ả ưở ấ ớ
đ n s sinh s n, ch t l ng tr ng và cá ế ự ả ấ ượ ứ
b tộ

N u cho ăn không đúng, không đ , s c ế ủ ứ
sinh s n th ng gi m , c tr ng nh và ả ườ ả ỡ ứ ỏ
kéo dài v đụ ẻ
Ngoài ra, các y u t môi tr ng nh nhi t ế ố ườ ư ệ
đ , oxy hoà tan, kích thích n c cũng ộ ướ
nh h ng l n đ n quá trình thành th c ả ưở ớ ế ụ
sinh d c và sinh s n c a cá.ụ ả ủ
CON Gi NGỐ
CON Gi NGỐ

Mùa v sinh s nụ ả
Do ch y theo l i nhu n, nhi u c s ạ ợ ậ ề ơ ở
s n xu t hi n nay c tình ép cá đ , ả ấ ệ ố ẻ
đ s m khi cá b m ch a hoàn toàn ẻ ớ ố ẹ ư
thành th c ho c đi u ki n th i ti t ụ ặ ề ệ ờ ế
không thu n l i cho tr ng và cá b t ậ ợ ứ ộ
phát tri n, làm nh h ng đ n t l ể ả ưở ế ỷ ệ
n , t l ra cá b t và s c s ng c a cá ở ỷ ệ ộ ứ ố ủ
con sau này.
CON Gi NGỐ
CON Gi NGỐ

S d ng kích d c tử ụ ụ ố
Vi c s d ng kích d c t không đúng ệ ử ụ ụ ố
s không cho hi u qu mong đ i, ẽ ệ ả ợ
th m chí làm gi m ch t l ng tr ng, ậ ả ấ ượ ứ
tinh và có h i đ n s c kho cá b ạ ế ứ ẻ ố
m .ẹ
Đáng ti c là vi c l m d ng s d ng ế ệ ạ ụ ử ụ
kích d c t hi n r t ph bi n và liên ụ ố ệ ấ ổ ế

quan m t thi t đ n vi c cho đ ép, đ ậ ế ế ệ ẻ ẻ
s mớ
CON Gi NGỐ
CON Gi NGỐ

Tái phát d cụ
Đ nhi u l n không t t, các l n đ sau ẻ ề ầ ố ầ ẻ
th ng ch t l ng sinh s n th p nh ườ ấ ượ ả ấ ư
s c sinh s n gi m, đ ng kính tr ng, cá ứ ả ả ườ ứ
b t không đ u và nh (khi b ép đ )ộ ề ỏ ị ẻ
T t nh t nên cho đ tái phát 1 l n và cách ố ấ ẻ ầ
l n đ th nh t m t th i gian c n thi t, ầ ẻ ứ ấ ộ ờ ầ ế
ví d v i cá mè, tr m, rôhu c n kho ng ụ ớ ắ ầ ả
36-45 ngày.
M t s c s sinh s n nhân t o hi n nay ộ ố ơ ở ả ạ ệ
v n l m d ng đ tái phát nhi u l n đ ẫ ạ ụ ẻ ề ầ ể
tăng s n l ng.ả ượ
CON Gi NGỐ
CON Gi NGỐ
Y u t th hai: K thu t ng nuôi và v n ế ố ứ ỹ ậ ươ ậ
chuy n cá gi ngể ố

G m các y u t : b ng, ngu n n c c p vào ồ ế ố ể ươ ồ ướ ấ
b , ch t l ng b mể ấ ượ ố ẹ

B ng n u không đ c v sinh s ch s tr c ể ươ ế ượ ệ ạ ẽ ướ
khi cho đ thì cá con s nhi m b nh. M t s ẻ ẽ ễ ệ ộ ố
b nh do b ng không s ch nh n m da, l ệ ể ươ ạ ư ấ ở
loét.


Ngu n n c c p vào b không x lý k s mang ồ ướ ấ ể ử ỹ ẽ
nhi u ký sinh trùng gây b nh nh trùng m neo, ề ệ ư ỏ
bào t trùng, trùng bánh xe,…ử

Ch t l ng b m cũng r t quan tr ng, cá b ấ ượ ố ẹ ấ ọ ố
m không rõ ngu n g c hi n nay r t nhi u, ch t ẹ ồ ố ệ ấ ề ấ
l ng r t kémượ ấ
CON Gi NGỐ
CON Gi NGỐ

Y u t th hai: K thu t ng ế ố ứ ỹ ậ ươ
nuôi và v n chuy n cá gi ngậ ể ố

Con gi ng ch t l ng kém do quá ố ấ ượ
trình v n chuy n (v n chuy n xa, l u ậ ể ậ ể ư
gi lâu ngày cá b m t, tr y x c, lây ữ ị ệ ầ ướ
nhi m b nh )ễ ệ
Tôm giống nhập về từ miền Trung có được đảm bảo chất lượng?
CON Gi NGỐ
CON Gi NGỐ

N i s n xu t gi ng:ơ ả ấ ố
Không rõ ngu n g c , c s không có ồ ố ơ ở
uy tín , không đ m b o ch t l ng , ả ả ấ ượ
con gi ng giá r ố ẻ
Ví d : tôm gi ng Trung Qu c giá r ụ ố ố ẻ
tràn vào , v n chuy n đ ng dài, s c ậ ể ườ ố
môi tr ng là nh ng nguyên nhân làm ườ ữ
tôm suy y u, d d n đ n phát b nh ế ễ ẫ ế ệ
hàng lo t n u nh gi ng có mang ạ ế ư ố

m m virus đ m tr ng và Tauraầ ố ắ
Cán bộ kiểm dịch tôm giống của tỉnh còn mỏng, chưa đáp ứng
được nhu cầu phát triển của những trại nuôi hiện nay
B ngể ươ
B ngể ươ

Ngu n n c c pồ ướ ấ

Các d ng c ng nuôi (v t, các b ụ ụ ươ ợ ể
composite, b xi măng,…)ể

Ngu n th c ăn cho con gi ngồ ứ ố
B ng cá conể ươ
B ngể ươ
B ngể ươ

Ngu n n c c p:ồ ướ ấ
Y u t hóa h c : ế ố ọ
Các ch t hóa h c d ng r n, l ng và khí gây ng ấ ọ ạ ắ ỏ ộ
đ c cho con gi ngộ ố
Clorine d khi x lí n c làm con gi ng b ng đ cư ử ướ ố ị ộ ộ
Khi cho Chlorine vào n c, ph n ng hóa h c x y ướ ả ứ ọ ả
ra nh sau:ư
Cl
2
+ H
2
O  HOCl + H
+
+ Cl

-
(1)
HOCl  H
+
+ OCl
-
(2)
Acid hypochloric HOCl và OCl
-
đ c g i là d ượ ọ ư
l ng t do c a Chorine, nh ng HOCl đ c g p ượ ự ủ ư ộ ấ
100 l n OCl ầ
B ngể ươ
B ngể ươ

Y u t hóa h c:ế ố ọ
NH
3
, NO
2
, … làm cho con gi ng b đen ố ị
mang tôm.ở
Hàm l ng các ch t này trong n c cao ượ ấ ướ
(>0.03%) còn làm cho con gi ng b ng t ố ị ạ
th do không đ oxy cho vi c hô h pở ủ ệ ấ
Ngoài ra, các khí này làm cho tôm b b nh ị ệ
m m về ỏ
Tôm b m m vị ề ỏ
B ngể ươ
B ngể ươ


Y u t hóa h c:ế ố ọ
Các kim lo i n ng trong n c nh Fe, ạ ặ ướ ư
Cu, Pb,… gây ch t cho tôm cáế
tôm là b nh đen mangở ệ
B ngể ươ
B ngể ươ

Y u t sinh v t:ế ố ậ
Ngu n n c c p vào cho b ng không ồ ướ ấ ể ươ
đ c x lí k s mang nhi u vi sinh v t ượ ử ỹ ẽ ề ậ
gây b nh cho con gi ng.ệ ố
tôm là b nh phát sáng do Ở ệ Vibiro harvey
cá là b nh do kí sinh trùng(n m th y Ở ệ ấ ủ
mi, r n cá,…)ậ
B nh ệ
phát
sáng

tôm
B ngể ươ
B ngể ươ

Các d ng c trong b ng:ụ ụ ể ươ
Các b l ng, b ng b ng xi măng, b ể ắ ể ươ ằ ể
composite v sinh ch a k tr c khi ng ệ ư ỹ ướ ươ
con gi ng là n i các vi khu n, virus, bào t ố ơ ẩ ử
n m phát tri n và gây b nh cho con gi ng.ấ ể ệ ố
M t s loài vi khu n, virus ch a b ch t khi ộ ố ẩ ư ị ế
chúng ta v sinh b là nguyên nhân làm con ệ ể

gi ng ch t hàng lo tố ế ạ
Loài Aeromonas hydrophila gây ch t cá rô phi ế
con v i t l trên 80%ớ ỉ ệ
Edwadseilla ictaluri gây b nh gan th n m cá ệ ậ ủ ở
tra con v i t l 100% ớ ỉ ệ
B ngể ươ
B ngể ươ

Các d ng c trong b ng:ụ ụ ể ươ
V t l y tr ng, thùng, thau đ ng cá… cũng ợ ấ ứ ự
gây nguy c m c b nh cho con gi ng ơ ắ ệ ố
khi chúng ta không r a k .ử ỹ
N m, kí sinh trùng, vi khu n, virus,… r t ấ ẩ ấ
d bám vào các d ng c này. R t khó ễ ụ ụ ấ
đ v sinh s ch các loài này, và nó là ể ệ ạ
nguyên nhân gây b nh trên con gi ng.ệ ố
M t s vi khu n gây b nh nguy hi m cho ộ ố ẩ ệ ể
con gi ng v i t l ch t cao và nhanh ố ớ ỉ ệ ế
nh ư Aeromonas hydrophyla, Aeromonas
sp., Pseudomonas sp., Edwardsiella sp.
B ngể ươ
B ngể ươ

Ngoài ra, con gi ng cũng r t d m c b nh khi ố ấ ễ ắ ệ
chúng ta ng nuôi v i m t đ cao.ươ ớ ậ ộ

Chúng khó hô h p vì thi u oxy nên d ch tấ ế ễ ế

V i m t đ cao, chúng ta có 6 b nh r t nguy ớ ậ ộ ệ ấ
hi m đ i v i con gi ng:ể ố ớ ố

B nh đ m tr ng (White spot diseases)ệ ố ắ
H i ch ng Taura (Taura syndrome) ộ ứ
B nh đ u vàng (Yellow head diseases) ệ ầ
B nh xu t huy t mùa xuân cá chép (Spring ệ ấ ế ở
viraemia of carp)
B nh do KHV (Koi herpesvirus diseases) ệ
B nh ho i t th n kinh - VNN (Viral nervous ệ ạ ử ầ
necrosis/Viral encephalopathy and retinopathy)
B ngể ươ
B ngể ươ

Th c ăn:ứ
Ngu n th c ăn cho con gi ng ồ ứ ố
th ng là th c ăn công ườ ứ
nghi p d ng viên, t o đ n ệ ạ ả ơ
bào ho c artemia…tuy chúng ặ
không ch a các m m b nh ứ ầ ệ
nh ng khi chúng ta b o qu n ư ả ả
không t t ho c cho ăn không ố ặ
đúng cách cũng làm cho con
gi ng có nguy c m c b nh.ố ơ ắ ệ
Th c ăn viên không đ y c n ứ ậ ẩ
th n s làm cho chúng b h , ậ ẽ ị ư
lên m c gây b nh sình b ng ố ệ ụ
và không tiêu
Artemia là v t ch trung gian ậ ủ
truy n b nh cho tôm cá gi ng ề ệ ố
nh b nh kí sinh trùng, b nh ư ệ ệ
do vi khu n, virus,…ẩ
Artemia

Tr i nuôi th ng ph mạ ươ ẩ
Tr i nuôi th ng ph mạ ươ ẩ
M t s y u t làm cho cá b b nh:ộ ố ế ố ị ệ
- Ch t l ng n c b thay đ iấ ượ ướ ị ổ
- Ch t l ng th c ăn kémấ ượ ứ
- Thi u c n th n khi chăm sóc (qu n lí ế ẩ ậ ả
ao)
Tr i nuôi th ng ph mạ ươ ẩ
Tr i nuôi th ng ph mạ ươ ẩ
Ch t l ng n c b ô nhi m:ấ ượ ướ ị ễ

S nhi m b n do n c th i công nghi p và ự ễ ẩ ướ ả ệ
quá trình đô th hoá(trong n c th i công ị ướ ả
nghi p có ch a Coliform và Feca Coliform gây ệ ứ
b nh đ ng ru t cho tôm cá)ệ ườ ộ

S nhi m b n do các ho t đ ng c a s n xu t ự ễ ẩ ạ ộ ủ ả ấ
nông nghi p( các lo i hóa ch t tr sâu gây ệ ạ ấ ừ
ng đ c cho cá)ộ ộ

Cá b s c b ăn, suy y u, t o đi u ki n cho ị ố ỏ ế ạ ề ệ
sinh v t gây b nh cá phát tri n, làm cho cá d ậ ệ ể ễ
b nh. N c ao kém ch t l ng do qu n lý ệ ướ ấ ượ ả
không đúng k thu t ho c ngu n n c c p b ỹ ậ ặ ồ ướ ấ ị
ô nhi m hóa ch t đ c, vi khu n, virusễ ấ ộ ẩ

×