Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tài liệu ôn thi môn sinh : Hệ thống câu hỏi ôn thi môn sinh phần 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.55 KB, 26 trang )




ðỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP SINH HỌC
(Các câu hỏi thường gặp)

A.Cấu trúc ñề thi TN: nằm trong chương trình Sgk Sinh học 12 gồm 2 phần:

Cơ sở di truyền học
Chương III : Biến dị :11 câu.*
Chương IV : Ứng dụng di truyền học vào chọn giống : 9 câu*
Chương V : Di truyền học người : 2 câu.
Sự phát sinh và phát triển sự sống
Chương I : Sự phát sinh sự sống : 2 câu.
Chương II : Sự phát triển của sinh vật : 2 câu.
Chương III : Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa : 12 câu*
Chương IV : Phát sinh loài người : 2 câu.
B.Hệ thống các câu hỏi thường gặp :

Download eBook, Tài liệu học tập nhiều hơn
Hãy vào
Onbai.Org

PHẦN 2 : 2 ñiểm.
Các chương còn lại.

Câu 1:

Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do:
A. Khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con
B. Bộ nhiễm sắc thể số lượng nhiều, kích thước nhỏ


C. Các lí do xã hội
D. Tất cả ñều ñúng

Câu
Phương pháp nghiên cứu nào dưới ñây không ñuợc áp dụng ñể nghiên cứu di truyền học
người:
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B
. Phương pháp lai phân tích
C. Phương pháp di truyền tế bào
D. Phương pháp nghiên cứu trẻ ñồng sinh

Câu
Trẻ ñồng sinh cùng trứng thì bao giờ cũng
A. cùng giới tính, khác kiểu gen.
B. cùng giới tính, cùng kiểu gen.
C. khác giới tính, cùng kiểu gen.
D. khác giới tính, khác kiểu gen.

Câu
Phương pháp nghiên cứu tế bào ở người ñem lại kết quả nào sau ñây?
A. Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền liên kết với giới tính.
B. Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền bẩm sinh liên quan ñến ñột biến gen.
C
. Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền bẩm sinh liên quan ñến các ñột biến NST.
D. Tìm hiểu ñược nguyên nhân gây một số dị tật,bệnh di truyền và giúp công tác tư vấn di truyền.

Câu
Việc nghiên cứu phả hệ ñược thực hiện nhằm mục ñích
A.Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nào dưới ñây ở người là tính trạng trội:

B.Phân tích ñược tính trạng hay bệnh có di truyền không và nếu có thì quy luật di truyền của nó như thế
nào
C.Xác ñình tính trạng hay bềnh di truyền liên kết với nhiễm sắc thể thể giới tình hay không
D
.Tất cả ñều ñúng


Câu
Nghiên cứu trẻ ñồng sinh cùng trứng có thể xác ñịnh ñược
A. sự ảnh hưởng của môi trường sống ñối với các kiểu gen khác nhau.
B
. sự ảnh hưởng của môi trường sống ñến sự biểu hiện của cùng một kiểu gen.
C. bệnh di truyền liên kết với giới tính.
D. bệnh di truyền fo ñột biến gen và ñột biến NST.

Câu Ở người, bệnh mù màu (ñỏ, lục) là do ñột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên
(X
m
). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ ñã nhận X
m
từ
A. ông nội.
B. bà nội.
C
. mẹ.
D. bố.

Câu
X
a

: máu khó ñông, X
A
: máu ñông bình thường. Bố và con trai ñều bị máu khó ñông, mẹ bình
thường. Con trai bị máu khó ñông ñã tiếp nhận X
a
từ
A
. Mẹ.
B. Ông nội.
C. Bố.
D. Ông ngoại.

Câu
Nhờ phương pháp nghiên cứu trẻ ñồng sinh, người ta ñã xác ñịnh ñược:
A.Tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
B.Các ñột biến gen lặn.
C.Các ñột biến gen trội.
D
.Tính trạng di truyền và tính trạng không di truyền.

Câu
Quan ñiểm duy vật về sự phát sinh sự sống:
A.Sinh vật ñược sinh ra ngẫu nhiên từ các hợp chất vô cơ.
B.
Sinh vật ñược tạo ra từ các hợp chất vô cơ bằng con ñường hoá học
C.Sinh vật ñược ñưa tới hành tinh khác dưới dạng hạt sống.
D.Sinh vật ñược sinh ra nhờ sự tương tác giữa các hợp chất vô cơ và hữu cơ.

Câu
Giới vô cơ và giới hữu cơ hoàn toàn thống nhất với nhau ở cấp ñộ:

A. Tế bào, mô.
B. Phân tử.
C
. Nguyên tử.
D. Hoàn toàn khác biệt ở mọi cấp ñộ.

Câu
Sự kiện quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh giới ở ñại Cổ sinh là:
A. Sự phát triển của sinh vật ña bào.
B. Sự xuất hiện nhiều dạng sinh vật ở biển.
C.
Sự chuyển cư của sinh vật từ biển lên cạn
D. Sự tạo thành các mỏ than khổng lồ trong lòng ñất.

Câu
Cây hạt trần và bò sát phát triển cực thịnh ở giai ñoạn
A. ñại Cổ sinh.
B. ñại Trung sinh
C. ñại Tân sinh.
D. ñại Nguyên sinh.

Câu
Những nguyên tố nào phổ biến trong cơ thể sự sống
A. C, H, O
B
. C, H, O, N
C. C, H, O, P
D. C, H, N

Câu

Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống
A. Prôtêin và lipit
B. Axit nuclêic
C. Prôtêin và cacbonhydrat
D. Prôtêin và axitnuclêic

Câu
Mỗi phân tử prôtêin trung bình có
A
. 100 ñến 30.000 phân tử axit amin
B. 10.000 ñến 25.000 phân tử axit amin
C. 1.000 ñến 30.000 phân tử axit amin
D. 100 ñến 3000 phân tử axit amin

Câu
Mỗi phân tử AND có trung bình
A. 100 ñến 30.000 nuclêôtit
B. 10.000 ñến 25.000 nuclêôtit
C. 1000 ñến 25.000 nuclêôtit
D. 1000 ñến 2500 nuclêôtit

Câu
Phân tử prôtêin lớn nhất có chiều dài khoảng
A.
0,1 micrômet
B. 1 micrômet
C. 10 micrômet
D. 0,001 micrômet

Câu

Trong cấu trúc của prôtêin có khoảng
A. 30 loại axit amin
B. 20 loại axit amin
C. 40 loại axit amin
D. 64 loại axit amin

Câu
Cấu trúc một ñơn phân nuclêôtit AND gồm có
A. Axit phôtphoric, ñường ribô, 1 bazơ nitric
B. ðường ñêoxyribô, axit phôtphoric, axit amin
C. Axit phôtphoric, ñường ribô, añênin
D
. Axit photphoric, ñường ñêoxyribô, 1 bazơ nitric

Câu
Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ:
A. Trao ñổi chất và sinh sản
B. Tự ñổi mới thành phần của tổ chức
C. Vận ñộng, cảm ứng, sinh trưởng và sịnh sản
D. Tất cả ñều không có ở vật thể vô cơ

Câu ðặc ñiểm của vỏ quả ñất ở ñại thái cổ
A. Có sự phân bố lại ñại lục và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
B. Khí quyển nhiều CO
2
và núi lửa hoạt ñộng mạnh
C
. Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun dữ dội
D. ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biiển tiến sâu vào lục ñịa


Câu
ðặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ:
A. Vi khuẩn và tảo ñã phân bố rộng. Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng
trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
B. Chuyển biến ñời sống ở dưới nứoclên ở cạn .Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và hoàn thiện phương
thức sinh sản
C. Phát triển ưu thế của cây hạt trần, bò sát phát triển
D. Phát triển từ dạng chưa có cấu tạo tế bào, ñến ñơn bào rồi ña bào, phân hoá thành hai nhánh
ñộng vật và thực vật nhưng vẫn ñang còn tập trung dưới nước

Câu
ðặc ñiểm của thưc vật trong ñại thái cổ:
A. Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân dễ thô sơ
B. Có dấu vết của tảo lục dạng sợi
C. Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần
D. Xuất hiện cây hạt kín


Câu
ðặc ñiểm của ñộng vật ở ñại thái cổ
A. ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm ba lá phát triển mạnh
B
. Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
C. Bò sát phát triển, cá xương phát triển,cá sụn thu hẹp
D. Xuất hiện bò sát răng thú

Câu
Dấu hiệu nào chứng tỏ sự sống ñã phát sinh ở ñại thái cổ
A. Sự có mặt của than chì và ñá vôi
B. Vết tích của tảo lục

C. Vết tích của dại diện ruột khoang
D. Tất cả ñều ñúng

Câu
ðặc trưng của vỏ ñất ở ñại nguyên sinh?
A
. Có sự phân bố lại lục ñịa và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
B. Biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện
C. Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
D. ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biển tiến sâu vào lục ñịa

Câu
ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về ñại nguyên sinh?
A. Có những ñợt tạo núi lửa lớn ñã phân bố lại ñại lục và ñại dương
B. ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống
C. Sự sống trởthành 1 nhân tố làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh
quyển
D
. ðã xuất hiện các thực vật ở cạn ñầu tiên

Câu
ðặc ñiểm nổi bật của sự sống trong ñại nguyên sinh là:
A) Vi khuẩn và tảo phân bố rộng
B) ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển
C)
Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh quyển
D) Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiêm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã
chiếm ưu thế

Câu ðặc ñiểm của hệ thực vật trong ñại nguyên sinh:

A) Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
B)
Tảo phân bố rộng, thực vật ñơn bào chiếm ưu thế
C) Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện cây hạt trần
D) Tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế

Câu
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở ñại nguyên sinh?
A) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm 3 lá phát triển mạnh
B) Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
C)
ðã có ñại diện hầu hết các loài ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển
D) Xuất hiện bò sát răng thú

Câu
ðiểm giống nhau về ñặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ và ñại nguyên sinh
A
) Sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước, sinh vật gồm vi khuẩn, tảo; thực vật chủ yếu là dạng
ñơn bào, ñộng vật ñã có ñại diện của ngành không xương sống
B) Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn. Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và hoàn thiện
phương thức sinh sản
C) Cây hạt trần và bò sát phát triển
D) Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú phát triển

Câu
Tại sao sự sống ở ñại thái cổ và nguyên sinh lại ít di tích
A) Do những biến ñộng lớn về ñịa chất làm phân bố lại ñại lục và ñại dương
B) Do sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước
C) Do vỏ quả ñất chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
D

) Do thực vật chủ yếu ở dạng ñơn bào, ñộng vật gồm các ñại diện của ngành không xương sống

Câu ðại cổ sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu?
A) Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
B) Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài khoảng 900 triệu năm
C)
Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm, kéo dài khoảng 340 triệ u năm
D) Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm

Câu
ðặc ñiểm nổi bật của sự sống tong ñại cổ sinh là:
A
) Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn của ñộng vật thực vật
B) ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển
C) Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh quyển
D) Trong giới thực vật dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã
chiếm ưu thế

Câu ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm ñược chia làm:
A) 4 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ tam ñiệp; (4) kỉ Giura
B) 2 kỉ: (1) kỉ thứ 3 (2) kỉ thứ 4
C) 3 kỉ: (1) kỉ tam ñiệp; (2) kỉ giura; (3) kỉ phấn trắng
D) 5 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ ðêvôn; (4) kỉ than ñá; (5) kỉ pecmi

Câu
ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ xilua bắt ñầu cách ñây :
A
) 490 triệu năm
B) 370 triệu năm
C) 325 triệu năm

D) 220 triệu năm

Câu
ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm trong ñó kỉ cambri bắt ñầu cách ñây:
A) 325 triệu năm
B) 220 triệu năm
C) 490 triệu năm
D
) 570 triệu năm

Câu
ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ ñêvôn cách ñây:
A) 490 triệu năm
B) 325 triệu năm
C
) 370 triệu năm
D) 570 tiệu năm

Câu
ðẠi cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ than ñá bắt ñầu cách ñây:
A) 220 triệu năm
B
) 325 triệu năm
C) 370 triệu năm
D) 490 triệu năm

Câu
Sự kiện nổi bật nhất trong ñại cổ sinh là:
A
) Sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên ở cạn

B) Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát
C) Sự hình thành ñầy ñủ các ngành ñộng vật không xương sống
D) Xuất hiện thực vật hạt kín

Câu
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ cambri?
A) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
B) ðịa thế thay ñổi nhiều, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục bắc hình thành những sa mạc lớn
C) ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
D) Khí quyển nhiều CO
2
núi lửa hoat ñộng mạnh

Câu ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ xilua:
A
) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
B) ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
C) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên niều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu
khô rõ rệt
D) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn

Câu
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ ðêvôn?
A) ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
B) lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu
khô rõ rệt

C
) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hóa thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
D) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn

Câu
ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ than ñá?
A) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
B
) ðầu kỉ khí hậu nóng và ẩm, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
C) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí
hậu khô rõ rệt
D) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt tạo núi lửa mạnh
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn

Câu
ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ pecmi?
A) ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
B) ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt tạo núi lửa mạnh
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
C) ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
D
) Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí
hậu khô rõ rệt

Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ cambri?

A) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
B
) Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
C) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô

Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Xilua?
A) Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
C
) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô

Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ ðêvôn?
A) Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
C
) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô

Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ than ñá?

A
) Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
B) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
C) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô

Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Pecmi?
A) Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
B) Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô
C) Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D) Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc

Câu
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Cambri?
A) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
B
) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị
tuyệt diệt vào cuối kỉ
C) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
D) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)

Câu

ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Xilua?
A) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị
tuyệt diệt vào cuối kỉ
B) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
C
) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
D) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)

Câu
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ ðêvôn?
A) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
B) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
C) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị
tuyệt diệt vào cuối kỉ
D
) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng

Câu
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ than ñá?
A) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
B) ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
C) ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị

tuyệt diệt vào cuối kỉ
D
) Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)

Câu
S ự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào giai ñoạn:
A) Kỉ Cambri
B) Kỉ ðêvôn
C) Kỉ than ñá
D
) Kỉ Xilua

Câu
ðộng vật không xương sống ñầu tiên lên cạn là:
A) Cá vây tay
B) Nhện
C) Ốc anh vũ
D) Bò cạp tôm

Câu
ðộng vật có xương sống ñầu tiên lên cạn:
A) Ếch nhái cứng ñầu
B
) Cá vây chân
C) Cá giáp
D) Cá vây tay

Câu
Thực vật ñầu tiên lên cạn là:

A) Dương xỉ có hạt
B) Quyết thực vật
C) Cây hạt trần
D
) Quyết trần

Câu Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện vào kỉ?
A
) Pecmi
B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá

Câu
Quyết trần xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
A) Cambri
B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá

Câu
Quyết thực vật xuất hiện vào kỉ:
A) Cambri
B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá

Câu
Cá giáp chưa có hàm, ñại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống, xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
A) Cambri

B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá

Câu
Bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cưng xuất hiện ñầu tiên vào kỉ?
A) Cambri
B) Xilua
C
) ðêvôn
D) Than ñá

Câu
Những bò sát ñầu tiên xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
A) Cambri
B) Xilua
C) ðêvôn
D
) Than ñá

Câu
Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa, nanh, hàm xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
A
) Pecmi
B) Xilua
C) ðêvôn
D) Than ñá

Câu
ðại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống là:

A
) Cá giáp chưa có hàm
B) Cá phổi và cá vây chân
C) Bò cạp tôm
D) Cá chân khớp và da gai

Câu
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai ñoạn:
A) Kỉ Cambri
B) Kỉ Xilua
C
) Kỉ ðêvôn
D) Kỉ than ñá

Câu
Sự sống từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ:
A
) Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm
màn chắn tia tử ngoại
B) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
C) Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục ñịa
khô hanh và khí hậu miền biển ẩm ướt
D) A, B ñúng

Câu
ðộng vật từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ:
A) Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm
màn chắn tia tử ngoại
B) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
C) Do bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng có khả năng vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn

D
) A, B ñúng

Câu
Tôm 3 lá phát triển mạnh và bị tuyệt diệt ở giai ñoạn
A
) Kỉ Cambri
B) Kỉ Xilua
C) Kỉ ðêvôn
D) Kỉ Pecmi

Câu
Quyết trần bị tuyệt diệt ở giai ñoạn:
A) Kỉ Cambri
B) Kỉ ðêvôn
C) Kỉ Xilua
D) Kỉ than ñá

Câu
ðặc ñiểm nào dưới ñây là không ñúng với kỉ ðêvôn?
A) Nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành lục ñịa khí hậu khô hanh và khí hậu miền ven biển
ẩm ướt
B
) Quyết trần tiếp tục phát triển và chiếm ưu thế
C) Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm và phát triển ưu thế
D) Xuất hiện cá phổi và cá vây chân, vừa bơi trong nước, vừa bò trên cạn

Câu
Bọn lưỡng cư ñầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn xuấ hiện vào giai ñoạn:
A

) Cuối Kỉ ðêvôn
B) ðầu kỉ ðêvôn
C) Cuối Kỉ Xilua
D) Cuối kỉ Pecmi

Câu
Dương xỉ có hạt xuất hiện vào giai ñoạn:
A) Cuối kỉ ðêvôn
B) ðầu kỉ Xilua
C
) Cuối kỉ than ñá
D) Cuối kỉ Pecmi

Câu
Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện vào giai ñoạn:
A) Kỉ Xilua
B) Kỉ Pecmi
C
) Kỉ Xilua
D) Kỉ ðêvôn

Câu
Trong kỉ than ñá, rừng quyết khổng lồ bị vùi lấp do:
A) Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những dãy ní lớn, một
số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
B
) Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu xuống ñáy biển
C) Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
D) Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá


Câu
Lí do ñã làm cho quyết khổng lồ bị tuyệt diệt?
A) Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
B) Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá
C
) Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những dãy ní lớn, một
số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
D) Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu xuống ñáy biển

Câu Quyết khổng lồ bị tuyệt diệt ở giai ñoạn?
A
) Kỉ Pecmi
B) Kỉ ðêvôn
C) Kỉ Xilua
D) Kỉ Xilua

Câu
ðặc ñiểm nào dưới ñây không ñúng với kỉ than ñá?
A
) Vào cuối kỉ quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần ñầu tiên
B) Mưa nhiều làm các rừng quyết bị sụt lở, vùi lấp sau này biến thành những mỏ than ñá
C) Xuất hiện dương xỉ có hạt ñảm bảo cho thực vật phát tán ñến những vùng khô ráo
D) Một số nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã thíh nghi với ñời sống ở cạn trở thành bò sát ñầu tiên

Câu
Sinh sản bằng hạt ñã thay thế thực vật sinh sản bằng bào tử là do:
A) Thụ tinh không lệ thuộc vào nước
B) Phôi ñược bảo vệ trong hạt có chất dự trữ
C) ðảm bảo cho thực vật dễ phân tán ñến những vùng khô ráo
D

) Tất cả ñều ñúng

Câu Các sâu bọ bay ñầu tiên chiếm lĩnh không trung ở thời kì:
A) Kỉ Cambri
B) Kỉ Pecmi
C) Kỉ than ñá
D
) Kỉ ðêvôn

Câu Trong ñại cổ sinh, sâu bọ bay ở giai ñoạn mới xuất hiện ñã phát triển rất mạnh là do:
A) Không có kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
B) Có ít kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
C) Không có kẻ thù và thức ăn ñộng vật phong phú
D) Thức ăn thực vật phong phú

Câu Ở ñại cổ sinh, nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã trở thành những bò sát ñầu tiên, thích nghi hẳn với
ñời sống ở cạn bằng cách:
A) ðẻ trứng có vỏ cứng
B) Phổi và tim hoàn thiện hơn
C) Da có vẩy sừng chịu ñược khí hậu khô
D
) Tất cả ñều ñúng

Câu Chuồn chuồn, gián bắt ñầu xuất hiện ở giai ñoạn:
A) Kỉ Pecmi
B) Kỉ than ñá
C) Kỉ ðêvôn
D) Kỉ tam ñiệp

Câu

ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải của kỉ Pecmi?
A) Bò sát răng thú xuất hiện, có bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
B) Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện thụ tinh không lệ thuộc vào nước nên thích nghi với khí hậu khô
C
) Quyết khổng lồ tiếp tục phát triển mạnh
D) Bò sát phát triển nhanh, ña số ăn cỏ, 1 số ăn thịt

Câu
Trong ñại cổ sinh, nguyên nhân dẫn ñến sự phát triển ưu thế của những cơ thê phứac tạp hơn về
tổ chức, hoàn thiện hơn về cách sinh sản là do:
A) ðiều kiện sống trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên chọn lọc tự nhiên ñã dẫn ñến két quả trên
B) Do trong ñại cổ sinh ñã xảy ra nhiêu biến cố khí hậu, ñịa chất phức tạp nên chọn lọc tự nhiên ñã
dẫn ñến kết quả trên
C) Do xuất hiện của nhiều loài ñộng vật ăn cỏ và ăn thịt làm cho sinh vật ña dạng và phức tạp hơn
D) Do hoạt ñộng của các lò phóng xạ trong tự nhiên làm gia tăng tần số ñột biến và áp lực chọn lọc

Câu Ý nghĩa sự di cư thực vật, ñộng vật từ dưới nước lên cạn?
A) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm
hình thành lớp ozon làm chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện cho sinh vật phát triển trên mặt ñất
B) Thúc ñẩy sự hình thành dương xỉ có hạt và bò sát với cấu trúc cơ thể phức tạp và phương thức
sinh sản hoàn thiện hơn
C) Thúc ñẩy hình thành thực vật hạt kín và lớp thú
D
) Do ñiều kiện ở trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên áp lực chọn lọc tự nhiên ñã ñảm bảo sự
phát triển ưu thế của những cơ thể phức tạp hơn về tổ chức cơ thể và hoàn thiện hơn trong phương thức
sinh sản

Câu
ðiều kiện nào ở kỉ than ñá ñã làm xuất hiện dương xỉ có hạt?
A) Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập

B
) Vào cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu trở nên khô hơn, tạo ñiều kiên cho sự phát triển của dương
xỉ có hạt
C) Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay
D) HÌnh thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với những kì hạn hán kéo dài

Câu
ðể thực vật và ñộng vật di cư tư biển lên ñất liền ñã cần những ñiều kiện nào?
A) Vào cuối kỉ Xilua có 1 ñợt tạo núi lửa mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn làm xuất
hiện những dạng thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần có thân và rễ thô sơ
B) Sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên ñất liền dẫn tới sự xuất hiện của nấm là thực vật dị dưỡng
ñầu tiên
C) Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy
phân tử làm hình thành lớp ozon chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện cho ñộng vcật di cư lên cạn
D
) Tất cả ñều ñúng

Câu ðặc ñiểm nổi bật nhất của thực vật và ñộng vật trong ñại cỏ sinh là gì?
A) Sự phát triển của thực vật hạt trần và bò sát
B
) ðộng vật và thực vật chinh phuc ñất liền
C) Sự xuất hiện và phát triển của thực vật hạt kín, sâu bọ, thú và chim
D) Sự phát triển của quyết thực vật, ếch nhái và bò sát


Sự sống trong các ñại trung sinh và tân sinh
Câu 1 ðại Trung sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài bao lâu?
A) Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài 900 triệu năm
B) Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm, kéo dài 340 triệu năm
C) Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài 150 triệu năm

D) Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài 2.038 triệu năm
ðáp án C
Câu 2 ðại Trung sinh gồm các kỷ nào:
A) Cambi – Xilua – ðêvôn
B) Tam ñiệp – ðêvôn - Phấn trắng
C) Tam ñiệp – Giura - Phấn trắng
D) Cambri – Xilua – ðêvôn – Than ñá – Pecni
ðáp án C
Câu 3 ðại Trung sinh cách ñây 220 triệu năm, trong ñó kỷ Tam ñiệp cách ñây khoảng:
A) 220 triệu năm
B) 150 triệu năm
C) 175 triệu năm
D) 120 triệu năm
ðáp án A
Câu 4 ðại Trung sinh cách ñây 220 triệu năm, trong ñó kỷ Giura cách ñây khoảng:
A) 220 triệu năm
B) 150 triệu năm
C) 175 triệu năm
D) 120 triệu năm
ðáp án C
Câu 5 ðại Trung sinh cách ñây 220 triệu năm, trong ñó kỷ Phấn trắng cách ñây khoảng:
A) 220 triệu năm
B) 150 triệu năm
C) 175 triệu năm
D) 120 triệu năm
ðáp án D
Câu 6 ðặc ñiểm nổi bật của sinh vật ñại trung sinh là:
A) Phát triển của sinh vật hạt kín, lưỡng cư và bò sát
B) Phát triển ưu thế của cây hạt trần và của bò sát
C) Hình thành ñầy ñủ các nghành không xương sống và dương xỉ có hạt

D) Phát triển thực vật hạt kín, xâu bọ, chim và thú
ðáp án B
Câu 7 ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất kỷ Tam ñiệp?
A) Biển tiến vào lục ñịa, khí hậu ấm hơn
B) Biển thu hẹp, khí hậu khô, mây mù ñã tan
C) ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, khí hậu khô.Cuối kỳ biển tiến sâu vào lục
ñịa
D) ðầu kỉ khí hậu ấm và nóng, cuối kỉ bỉên rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
ðáp án C
Câu 8 ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất kỷ Giura?
A) Biển tiến vào lục ñịa, khí hậu ấm hơn
B) Biển thu hẹp, khí hậu khô, mây mù ñã tan
C) ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, khí hậu khô.Cuối kỳ biển tiến sâu vào lục
ñịa
D) ðầu kỉ khí hậu ấm và nóng, cuối kỉ bỉên rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
ðáp án B
Câu 9 ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất kỷ Phấn trắng?
A) Biển tiến vào lục ñịa, khí hậu ấm hơn
B) Biển thu hẹp, khí hậu khô, mây mù ñã tan
C) ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, khí hậu khô.Cuối kỳ biển tiến sâu vào lục
ñịa
D) ðầu kỉ khí hậu ấm và nóng, cuối kỉ bỉên rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
ðáp án C
Câu 10 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Tam ñịêp?
A) Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh. Trong rừng cây có hạt rất ña dạng
B) Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích ứng với không khí khô và ánh sáng gắt và
do có hình thức sinh sản hoàn thiện hơn
C) Xuất hiện cây hạt trần có thân. rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích
nghi với khí hậu khô
D) Do khí hậu khô nên khuyết thực vật bị tiêu diệt dần. Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh

ðáp án D
Câu 11 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Giura?
A) Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích ứng với không khí khô và ánh sáng gắt và
do có hình thức sinh sản hoàn thiện hơn
B) Xuất hiện cây hạt trần có thân. rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích
nghi với khí hậu khô
C) Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh. Trong rừng cây có hạt rất ña dạng
D) Do khí hậu khô nên khuyết thực vật bị tiêu diệt dần. Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh
ðáp án C
Câu 12 ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Phấn trắng?
A) Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh. Trong rừng cây có hạt rất ña dạng
B) Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích ứng với không khí khô và ánh sáng gắt và
do có hình thức sinh sản hoàn thiện hơn
C) Xuất hiện cây hạt trần có thân. rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích
nghi với khí hậu khô
D) Do khí hậu khô nên khuyết thực vật bị tiêu diệt dần. Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh
ðáp án B
Câu 13 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Tam ñiệp?
A) Lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp. Hình thành các
nhóm cao trong bò sát như thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những loài thú ñầu tiên
B) Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối nhờ thức ăn phong phú. Sự phát triển cho sâu bọ bay
tạo ñiều kiện cho sự phát triển của bò sát ăn sâu bọ. Xuất hiện những ñại diện ñầu tiên của lớp chim
C) Bò sát tiếp tục thống trị, bò sát bay có nhiều dạng. Chim ñã giống chim ngày nay. Thú có
nhau thai ñã xuất hiện
D) Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển nhờ sự phát triển của cây hạt kín kéo
theo sự phát triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ ñã phát triển thành thú ăn thịt hiện nay
ðáp án A
Câu 14 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ G uira?
A) Lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp. Hình thành các
nhóm cao trong bò sát như thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những loài thú ñầu tiên

B) Bò sát tiếp tục thống trị, bò sát bay có nhiều dạng. Chim ñã giống chim ngày nay. Thú có
nhau thai ñã xuất hiện
C) Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển nhờ sự phát triển của cây hạt kín kéo
theo sự phát triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ ñã phát triển thành thú ăn thịt hiện nay
D) Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối nhờ thức ăn phong phú. Sự phát triển cho sâu bọ bay
tạo ñiều kiện cho sự phát triển của bò sát ăn sâu bọ. Xuất hiện những ñại diện ñầu tiên của lớp chim
ðáp án D
Câu 15 ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Phấn trắng?
A) Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển nhờ sự phát triển của cây hạt kín kéo
theo sự phát triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ ñã phát triển thành thú ăn thịt hiện nay
B) Lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp. Hình thành các
nhóm cao trong bò sát như thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những loài thú ñầu tiên
C) Bò sát tiếp tục thống trị, bò sát bay có nhiều dạng. Chim ñã giống chim ngày nay. Thú có
nhau thai ñã xuất hiện
D) Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối nhờ thức ăn phong phú. Sự phát triển cho sâu bọ bay
tạo ñiều kiện cho sự phát triển của bò sát ăn sâu bọ. Xuất hiện những ñại diện ñầu tiên của lớp chim
ðáp án C
Câu 16 Lý do nào ñã thúc ñẩy sự phát triển của cây hạt kín trong quá trình phát triển của sinh vật?
A) Do quyết thực vật bị tiêu diệt bởi không thích nghi với khí hậu khô của kỷ Tam ñiệp nên cây
hạt trần có ñiều kiện phát triển
B) Do cây hạt trần phát hiện thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường nên thích ứng với khí hậu
khô nên phát triển mạnh trong kỉ Tam ñiệp và Guira của ñại Trung sinh
C) Do xuất hiện nhiều loại thú ăn thịt ở kỉ Tam ñịêp nên thực vật phát triển trong ñó có cây hạt
trần
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án B
Câu 17 Lý do nào ñã thúc ñẩy sự phát triển của cây hạt kín trong quá trình phát triển của sinh vật?
A) Do bò sát phát triển mạnh trong ñại trong ñại Trung sinh nên cây hạt trần giảm nhanh số
lượng. Cây hạt kín do có phương thức sinh sản hoàn thiện hơn phát triển nhanh chóng
B) Vào kỉ phấn trắng do lớp mây mù dày ñặc trước kia ñã tan ñi, ánh sáng mặt trời rọi thẳng

xuống lá cây. Do thích nghi với không khí khô hơn và ánh sáng gay gắt và có phương thức sinh sản hoàn
thiện hơn nên cây hạt kín phát triển nhanh chóng
C) Sự phát triển cuả lớp chim ñã tạo ñiều kiện cho sự phân tán, phát triển mạnh của cây hạt kín
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án B
Câu 18 Lý do nào thúc ñẩy sự phát triển của bò sát khổng lồ ở thời kỳ ñại trung sinh ?
A) Vào kỷ Guira cây có hạt rất ña dạng trong rừng là nguồn thức ăn phong phú cho ñộng vật
giúp bò sát khổng lồ phát triển mạnh và chiếm ưu thế một cách tuyệt ñối
B) Do ñiều kiện khí hậu ổn ñịnh, ñại lục chiếm ưu thế, khí hậu khô ở ñại Trung sinh giúp bò sát
phát triển mạnh và chiếm ưu thế
C) Vào kỷ Guira cây có hạt rất ña dạng trong rừng là nguồn thức ăn phong phú cho ñộng vật
giúp bò sát khổng lồ phát triển mạnh và chiếm ưu thế một cách tuyệt ñối
D) Do thích nghi với không khí khô hơn và ánh nắng gắt nên bò sát khổng lồ phát triển mạnh
ðáp án A
Câu 19 ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về kỷ Tam ñiệp?
A) Cây hạt trần phát triển mạnh
B) Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối
C) Xuất hiện những thú ñầu tiên từ bò sát răng thú
D) Quyết thực vật và lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần
ðáp án B
Câu 20 Chim thuỷ tổ xuất hiện ở giai ñoạn:
A) Kỉ Phấn trắng
B) Kỉ Guira
C) Kỉ Tam ñiệp
D) Kỉ Pecni
ðáp án B
Câu 21 Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối ở giai ñoạn:
A) Kỉ Tam ñiệp
B) Kỉ Phấn trắng
C) Kỉ Guira

D) Kỉ Pecni
ðáp án C
Câu 22 Sự phát triển của sâu bọ bay trong kỉ Guira tạo ñiều kiện cho:
A) Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ
B) Sự tuyệt diệt của khuyết thực vật
C) Cây hạt trần phát triển mạnh
D) Phát triển của bò sát bay ăn sâu bọ
ðáp án D
Câu 23 Cây hạt kín xuất hiện vào giai ñoạn:
A) Kỉ Tam ñiệp
B) Kỉ Guira
C) Kỉ Phấn trắng
D) Kỉ Pecni
ðáp án C
Câu 24 ðại trung sinh là ñại phát triển ưu thế của cây hạt trần và nhất là bò sát vì:
A) Khí hậu ẩm ướt làm các rừng quyết khổng lồ phát triển làm thức ăn cho bò sát
B) ðời sống trên ñất liền thuận lợi cho sự phát triển hơn ở dưới biển
C) Biển tiến sâu vào ñất liền, cá và thân mềm phong phú làm cho bò sát quay lại sống dưới
nước và phát triển mạnh
D) Ít biến ñộng lớn về ñịa chất, khí hậu khô và ấm tạo ñiều kiện phát triển của cây hạt trần,sự
phát triển này kéo theo sự phát triển của bò sát ñặc biệt là bò sát khổng lồ
ðáp án D
Câu 25 ðặc ñiểm nào dưới ñây của kỉ Phấn trắng là không ñúng:
A) Khí hậu khô, các lớp mây mù dày ñặc trước ñây ñã tan ñi
B) Bò sát tiếp tục thống trị, thú có nhau thai ñã xuật hiện
C) Xuất hiện cây một lá mầm và cây hai lá mầm nhóm thấp
D) Khí hậu lạnh ñột ngột làm thức ăn khan hiếm
ðáp án D
Câu 26 ðặc ñiểm nào dưới ñây của kỉ Guira là không ñúng:
A) Khí hậu khô, các lớp mây mù dày ñặc trước ñây ñã tan ñi

B) Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế
C) Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của lớp chim
D) Cây hạt trần phát triển mạnh
ðáp án A
Câu 27 Thú ñầu tiên từ bò sát răng thú xuất hiện vào giai ñoạn :
A) Kỉ Tam ñiệp
B) Kỉ Guira
C) Kỉ Phấn trắng
D) Kỉ Pecni
ðáp án A
Câu 28 Thú có nhau thai xuất hiện vào giai ñoạn:
A) Kỉ Tam ñiệp
B) Kỉ Guira
C) Kỉ Phấn trắng
D) Kỉ Pecni
ðáp án C
Câu 29 ðại tân sinh gồm có các kỉ:
A) Cambri – Xilua – ðêvôn
B) Cambri – Xilua – ðêvôn – Than ñá – Pecmi
C) Thứ ba - Thứ tư
D) Tam ñiệp - Guira
E) Tam ñiệp - Guira - Phấn trắng
ðáp án C
Câu 30 ðại Tân sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm?
A) Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm
B) Bắt ñầu cách ñây khoảng 70 triệu năm
C) Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm
D) Bắt ñầu cách ñây khoảng 600 triệu năm
ðáp án B
Câu 31 Kỉ nào là kỉ có thời gian ngắn nhất trong quá trình phát triển của sinh vật

A) Kỉ thứ tư
B) Kỉ thứ ba
C) Kỉ Guira
D) Kỉ Phấn trắng
ðáp án A
Câu 32 Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ Thứ ba ñã kéo theo sự phát triển của:
A) Bò sát khổng lồ
B) Chim
C) Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây
D) Thú ăn sâu bọ
ðáp án C
Câu 33 Các dạng vượn người ñã bắt ñầu xuất hiện ở:
A) Kỉ Phấn trắng
B) Kỉ thứ tư
C) Kỉ Guira
D) Kỉ thứ ba
ðáp án D
Câu 34 Lý do khiến bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt ở kỉ Thứ ba là:
A) Khí hậu lạnh ñột ngột
B) Bị sát hại bởi thú ăn thịt
C) Bị sát hại bởi tổ tiên loài người
D) Cây hạt trần phát triển không cung cấp ñủ thức ăn cho bò sát khổng lồ
ðáp án A
Câu 35 ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về kỉ Thứ ba:
A) Cây hạt kín phát triển làm tăng nguồn thức ăn cho chim, thú
B) Bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt do khí hậu lạnh ñột ngột
C) Từ thú ăn sâu bọ ñã tách thành bộ khỉ, tới giữa kỉ thì những dạng vượn người ñã phân bố
rộng
D) Có những loại lông rậm chịu lạnh giỏi như voi mamút, tê giác lông rậm ngày nay ñã tuyệt diệt
ðáp án D

Câu 36 Lý do nào ñã dẫn ñến sự hưng thịnh của chim và thú ở ñại Tân sinh?
A) Do cây hạt kín phát triển làm tăng nguồn thức ăn cho chim và thú
B) Chim và thú thích nghi hơn với khí hậu lạnh và có cách sinh sản hoàn thiện hơn nên phát
triển hưng thịnh
C) Do khí hậu lạnh ñột ngột làm bò sát khổng lồ dễ bị tiêu diệt nhanh chóng tạo ñiều kiện cho
chim và thú phát triển
D) A và B ñúng
ðáp án -D
Câu 37 Lý do nào ñã khiến một số vượn người xuống ñất và xâm chiếm những vùng ñất rộng?
A) Do chim và thú phát triển khiến rừng bị thu hẹp
B) Do bò sát khổng lồ phát triển khiến rừng bị thu hẹp
C) Do khí hậu lạnh ñột ngột khiến cho diện tích rừng bị thu hẹp
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án C
Câu 38 Các thú ñiển hình ở kỉ Thứ ba của ðại Tân sinh là:
A) Voi răng trụ, hồ răng kiếm, tê giác khổng lồ
B) Hải cẩu, cá voi
C) Ngựa, hươu cao cổ
D) Bò sát khổng lồ
ðáp án A
Câu 39 Vào kỉ Tam ñiệp một số bò sát quay lại sống dưới nước như thằn lằn cá, thằn lằn cổ rắn, lý
do của hiện tượng này là:
A) Vào cuối kỉ này biển tiến sâu vào lục ñịa, cá và thân mềm là nguồn thức ăn phong phú ở biển
B) Do khí hậu khô nên 1 số bò sát không thích nghi với ñời sống trên cạn quay trở lại sống dưới
nước
C) Sự xuất hiện của một số thú ăn thịt ñã làm một số bò sát phải quay lại sống dưới nước
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án A
Câu 40 Sự di cư của các ñộng vật, thực vật ở cạn ở kỉ Thứ tư là do:
A) Khí hậu khô tạo ñiều kiện cho sự di cư

B) Diện tích rừng bị thu hẹp tạo ñiều kiện cho sự xuất hiện các ñồng cỏ
C) Xuất hiện các cầu nối giữa các ñại lục do băng hà phát triển làm mực nước biển rút xuống
D) Do khí hậu ấm áp tạo ñiều kiện phát triển quá mức của cây hạt kín và thú ăn thịt dẫn ñến nhu
cầu phải ñi di cư
ðáp án C
Câu 41 ðặc ñiểm nổi bật của sinh vật trong ñại Tân sinh là:
A) Phát triển của thực vật hạt kín, lưỡng cư và bò sát
B) Phát triển ơu thế của cây hạt trần và của bò sát
C) Hình thành ñầy ñủ các ngành không xương sống và dương xỉ có hạt
D) Phát triển thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú
ðáp án D
Câu 42 Phân bố hệ thực vật, ñộng vật giống như ngày nay xuất hiện vào giai ñoạn:
A) Kỉ thứ 3
B) Kỉ thứ 4
C) Kỉ phấn trắng
D) Kỉ Giura
ðáp án B
Câu 43 Sự phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú là ñặc ñiểm của
ñại…….(cổ sinh, tân sinh, trung sinh), sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và nhất là của bò sát là ñặc
ñiểm của ñại……(cổ sinh, trung sinh, tân sinh) và sự chinh phục ñất liền của ñộng vật, thực vật sau khi
ñược vi khuẩn, tảo xanh và ñịa y chuẩn bị là ñiểm ñáng chú ý nhất của ñại…….(cổ sinh, trung sinh, tân
sinh)
A) cổ sinh; trung sinh; tân sinh
B) Trung sinh; cổ sinh; tân sinh
C) Tân sinh; trung sinh; cổ sinh
D) cổ sinh; tân sinh; trung sinh
ðáp án C
Câu 44 Nhận xét nào dưới ñây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là khôn ñúng?
A) Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của quả ñất
B) Sự thay ñổi ñiều kiện ñịa chất, khí hậu thường dẫn ñến sự biến ñoỏi trước hết là ở ñộng vật

và qua ñóảnh hưởng tới thực vật
C) Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay ñổi chậm chạp của ñiều kiện khí hậu,
ñịa chất
D) Sinh giới ñã phát triển theo hướng ngày càng ña dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi
ngày càng hợp lí
ðáp án B
Câu 45 Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt nhanh chóng vào giai ñoạn?
A) Kỉ Giura của ñại trung sinh
B) Kỉ phấn trắng của ñại trung sinh
C) Kỉ thứ 4 của ñại tân sinh
D) Kỉ thứ 3 của ñại tân sinh
ðáp án D


Phát sinh loài người

Câu 1 Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất:
A) Ôxtralôpitec
B) Parapitec
C) ðriôpitec
D) Crômanhôn
ðáp án B
Câu 2 Dạng vượn người hoá thạch cuối cùng là:
A) Ôxtralôpitec
B) ðriôpitec
C) Parapitec
D) Crômanhôn
ðáp án A
Câu 3 Dạng người hoá thạch cổ nhất sống ở thời kì
A) Cuối kỷ Giura

B) ðầu kỉ phấn trắng
C) Giữa kỉ thứ ba
D) ðầu kỉ thứ tư
ðáp án C
Câu 4 Hoá thạch của Ôxtralôpitec ñược phát hiện ñầu tiên ở:
A) Châu Úc
B) Nam Phi
C) Java(Inñônêxia)
D) Bắc kinh(Trung Quốc)
ðáp án B
Câu 5 Dạng vựon người hoá thạch cổ nhất sống cách ñây khoảng
A) 80 vạn ñến 1 triệu năm
B) Khoảng 5 ñến 10 triệu năm
C) Khoảng 30 triệu năm
D) 5 ñến 20 vạn năm
ðáp án C
Câu 6 ðặc ñiểm của Ôxatralôpitec
A) To bằng con mèo, mũi hẹp, có ñuôi, mặt ngắn, hộp sọ khá lớn, biết sử dụng chi trước vào
nhiều hoạt ñộng như cầm nắm thức ăn, bóc vỏ quả
B) ði bằng hai chân sau, mình hơi khom về phía trước, sống giữa thảo nguyên trống trải, ñã biết
sử dụng cành cây, hòn ñá, mảnh xương thú ñể tự vệ và tấn công
C) Trán thấp và vát về phía sau, gờ trên hốc mắt còn nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồ cằm.
Xương ñùi thẳng chứng tỏ ñã ñi thẳng người. Tay, chân ñã cấu tạo gần giống người hơn cả bộ não. ðã biết
chế tạo công cụ lao ñộng bằng ñá
D) Có tầm vóc trung bình, ñi thẳng, xương hàm ñã gần giống với người, một số có lồi cằm. Công
cụ lao ñộng khá phong phú
ðáp án B
Câu 7 Trình tự xuất hiện các dạng vượn người hoá thạch nào dưới ñây là ñúng
A) Parapitec, ðriôpitec, Ôxtralôpitec,Prôpliôpitec
B) Ôxtralôpitec, ðriôpitec, Parapitec, Prôpliôpitec

C) ðriôpitec, Ôxtralôpitec, Prôpliôpitec, Parapitec
D) Parapitec, Prôpliôpitec, ðriôpitec, Ôxtralôpitec
ðáp án D
Câu 8 Vượn và ñười ươi ngày nay phát sinh từ ñâu
A) Ôxtralôpitec
B) Parapitec
C) ðriôpitec
D) Khi hoá thạch nguyên thuỷ
ðáp án B
Câu 9 Gôlila và tinh tinh ngày nay phát sinh từ
A) Ôxtralôpitec
B) Parapitec
C) ðriôpitec
D) Prôpliôpitec
ðáp án C
Câu 10 Dạng vượn người hoá thạch Parapitec có ñặc ñiểm
A) ði bằng 2 chân sau, mình hơi khom về phía trước, sống giữa thảo nguyên trống trải, ñã biết sử
dụng cành cây, hòn ñá, mảnh xương thú ñể tự vệ và tấn công
B) To bằng con mèo, mũi hẹp, có ñuôi, mặt ngắn, hộp sọ khá lớn, biết sử dụng tri trước vào nhiều
hoạt ñộng như cầm nắm thức ăn, bóc vỏ quả
C) Có tầm vóc trung bình, ñi thẳng, xương hàm ñã gần giống với người, một số có lồi cằm. Công
cụ lao ñộng khá phong phú
D) Trán thấp và vát về phía sau, gờ trên hố mắt còn nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồi cằm.
Xương ñùi thẳng chứng tỏ ñã ñi thẳng người. Tay, chân ñã có cấu tạo gần giống người hơn cả bộ não. ðã
biết chế tạo công cụ lao ñộng bằng ñá
ðáp án B
Câu 11 Một nhánh con cháu của ðriôpitec dẫn tới Gôrila và tinh tinh.Một nhánh khác dẫn tới loài người,
qua một dạng trung gian ñã tuyệt diệt là…….
A) Pitêcantôp
B) Ôxtralôpitec

C) Parapitec
D) Prôpliôpitec
ðáp án B
Câu 12 Dạng người hoá thạch Ôxtralôpitec sống ở thời kì
A) Cuối kỉ Giura
B) Cuối kỉ Thứ ba
C) Giữa kỉ Thứ 3
D) ðầu kỉ Thứ 4
ðáp án B
Câu 13 Dạng vượn người hoá thạch Ôxtralôpitec sống cách ñây khoảng:
A) Khoảng một triệu năm
B) Khoảng 5 triệu năm
C) Khoảng 30 triệu năm
D) 5-20 vạn năm
ðáp án C
Câu 15 Dạng người tối cổ ñầu tiên là
A) Ôxtralôpitec
B) Pitêcantrôp
C) Xinantrôp
D) Crômanhôn
ðáp án B
Câu 16 Hoá thạch người tối cổ ñầu tiên ñược phát hiện ở:
A) Úc
B) Nam Phi
C) Java(Inñônêxia)
D) Bắc Kinh
ðáp án C
Câu 17 Dạng người tối cổ Pitêcantrôp sống cách ñây khoảng
A) Hơn 5 triệu năm
B) Khoảng từ 50-70 vạn năm

C) Khoảng 30 triệu năm
D) 80vạn ñến 1 triệu năm
ðáp án D
Câu 18 ðặc ñiểm hộp sọ nào mô tả dưới ñây thuộc về Pitêcantrôp
A) Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồi cằm
B) Trán rộng và thẳng, không còn gờ trên hốc mắt, hàm dưới có lồi cằm rõ
C) Trán thấp và vát, gờ trên hốc mắt ñã mất, chưa có lồi cằm
D) Trán rộng và thẳng, gờ trên hốc mắt nhô cao, hàm dưới có lồi cằm rõ
ðáp án A
Câu19 Sự khác biệt giữa hộp sọ của 2 loại người tối cổ Pitêcantrôp và Xinantrôp là
A) Xinantrôp không có lồi cằm
B) Pitêcantrôp có gờ mày
C) Trán Xinantrôp rộng và thẳng
D) Thể tích hộp sọ của Pitêcantrôp bé hơn
ðáp án D
Câu 20 Người Xinantrôp sống cách ñây:
A) 80 vạn ñến 1 triệu năm
B) Khoảng 30 triệu năm
C) Từ 5-20 vạn năm
D) Từ 50-70 vạn năm
ðáp án D
Câu 21 ðặc ñiểm nào sau ñây của người Pitêcantrôp là không ñúng
A) Tay và chân ñã có cấu tạo gần giống người hơn bộ não
B) ðã biết chế tạo công cụ lao ñộng bằng ñá
C) ðã có dáng ñi thẳng
D) Thuận tay phải trong lao ñộng
ðáp án D
Câu 22 ðặc ñiểm nào dưới ñây của người tối cổ Xinantrôp là ñúng
A) ðã biết dùng lửa thông thạo
B) Che thân bằng da thú

C) Biết giữ lửa
D) Sử dụng nhiều công cụ tinh xảo bằng ñá, xương, sừng
ðáp án C
Câu 23 Hoá thạch của pitêcantrôp ñược thấy ở
A) Châu Á
B) Nam Phi
C) Châu Á, Châu phi, Châu Âu
D) Châu Phi, Châu Âu
ðáp án C
Câu 24 Mô tả nào dưới ñây về dạnh người tối cổ Xinantrôp là không ñúng:
A) ðã thuận tay phải trong lao ñộng
B) Biết săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn
C) Bề ngoài rất khác với Pitêcantrôp
D) Phần não trái rộng hơn phần não phải 7mm
ðáp án C
Câu 25 Thể tích hộp sọ của Pitêcantrôp:
A) 500-600 cm
3
B) 900-950 cm
3
C) 850-1220 cm
3
D) 1400 cm
3
ðáp án B
Câu 26 Chiều cao của người tối cổ Pinantrôp:
A) 170 cm
B) 120-140 cm
C) 155-166 cm
D) 180 cm

ðáp án A
Câu 27 Hộp sọ của Xinantrôp giống Pitêcantrôp ở những ñiểm sau:
A) Trán thấp,gờ lông mày cao,hàm to,răng thô,có lồi cằm
B) Trán thấp,gờ lông mày cao,hàm to,răng thô,chưa có lồi cằm
C) Trán thấp,không có gờ mày,hàm to răng thô,chưa có lồi cằm
D) Trán rộng và thẳng,gờ lông mày cao,hàm to răng thô,chưa có lồi cằm
ðáp án B
Câu 28 Dáng ñi thẳng ñã xuất hiện từ thời kỳ:
A) Người tối cổ Xinantrôp
B) Người cổ Nêandectan
C) Người tối cổ Pitêcantrôp
D) Vượn người hoá thạch Ôxtralopitec
ðáp án C
Câu 29 Việc giữ lửa ñã ñược thực hiện từ thời kỳ:
A) Người tối cổ Xinantrôp
B) Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitec
C) Người cổ Nêandectan
D) Người tối cổ Pitêcantrôp
ðáp án A
Câu30 Việc biết săn thú và dùg thịt thúlàm thức ăn ñã ñược thực hiện từ thời kỳ:
A) Người cổ Nêandectan
B) Người tối cổ Pitêcantrôp
C) Người tối cổ Xinantrôp
D) Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitêc
ðáp án C
Câu 31 Hiện tượng thuận tay phải trong lao ñộng ñã xuất hiện từ thời kỳ:
A) Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitêc
B) Người cổ Nêandectan
C) Người tối cổ Pitêcantrôp
D) Người tối cổ Xinantrôp

ðáp án D
Câu 32 Loài người ñã bắt ñầu biết chế tạo công cụ lao ñộng bằng ñá từ thời kỳ:
A) Người tối cổ Pitêcantrôp
B) Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitec
C) Người cổ Nêandectan
D) Người tối cổ Xinantrôp
ðáp án A
Câu 33 Dấu hiệu nào ñã chứng tỏ Xinantrôp ñã thuận tay phải trong lao ñộng:
A) Thể tích hộp sọ lớn từ 850-1220 cm
3
B) Tìm thấy những ñồ dùng bằng ñá,xương trong hang của Xinantrôp
C) Biết giữ lửa,biết săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn
D) Phần não trái rộng hơn phần não phải 7mm
ðáp án D
Câu 34 Hoá thạch ñiển hình của người cổ Nêandectan ñược phát hiện ñầu tiên ở:
A) ðức
B) Pháp
C) Inñônêxia
D) Nam Phi
ðáp án A
Câu 35 Thể tích hộp sọ nào dưới ñây là của người cổ Nêandectan:
A) Khoảng 1400 cm
3
B) Khoảng 1700 cm
3
C) Khoảng 1200 cm
3
D) Khoảng 500 cm
3
ðáp án A

Câu 36 ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải của người cổ Nêandectan:
A) Công cụ lao ñộng khá phong phú, ñược chế từ ñá silic
B) Sống trong thời kỳ băng hà phát triển
C) Tiếng nói ñã phát triển
D) Giao tiếp chủ yếu bằng ñiệu bộ
ðáp án C
Câu 37 Việc dùng lửa thông thạo ñược bắt ñầu từ giai ñoạn:
A) Người tối cổ Pitêcantrôp
B) Người cổ Nêandectan
C) Người hiện ñại Crômanhôn
D) Người tối cổ Xinantrôp
ðáp án B
Câu 38 Người Nêandectan sống cách ñây:
A) 8 vạn ñến 1 triệu năm
B) Từ 5-70 vạn
C) Khoảng 3 triệu năm
D) Từ 5-2 vạn năm
ðáp án D
Câu 39 Chiều cao của người cổ Nêandectan:
A) 170 cm
B) 120-140 cm
C) 155-166 cm
D) 180 cm
ðáp án C
Câu 40 Hoá thạch của người cổ Nêandectan ñược phat hiện ở:
A) Châu Âu, Châu Á và Châu Phi
B) Châu Âu
C) Châu Âu và Châu Phi
D) Châu Âu và Châu Á
ðáp án A

Câu 41 Việc chế tạo ñược công cụ lao ñộng khá phong phú, ñược chế tạo chủ yếư từ các mảnh ñá
silic ñược thấy ở giai ñoạn:
A) Người tối cổ Pitêcantrôp
B) Người cổ Nêandectan
C) Người hiện ñại Crômanhôn
D) Người tối cổ Xinantrôp
ðáp án B
Câu 42 Loài người bắt ñầu sống thành từng ñàn chủ yếu trong các hang ñá từ giai ñoạn:
A) Người tối cổ Pitêcantrôp
B)
Người tối cổ Xinantrôp
C) Người cổ Nêandectan
D) Người hiện ñại Crômanhôn
ðáp án C
Câu 43 Loài người bắt ñầu săn bắt ñược cả những ñộng vật lớn từ giai ñoạn:
A) Người tối cổ Pitêcantrôp
B) Người tối cổ Xinantrôp
C) Người cổ Nêandectan
D) Người hiện ñại Crômanhôn
ðáp án C
Câu 44 Trong quá trình phát sinh loài người lồi cằm bắt ñầu xuất hiện vào giai ñoạn:
A) Người cổ Nêandectan
B) Người hiện ñại Crômanhôn
C) Người tối cổ Pitêcantrôp
D) Người tối cổ Xinantrôp
ðáp án A
Câu 45 Trong quá trìng phát sinh loài người, việc sử dụng da thú ñể che thân ñã xuất hiện vào giai
ñoạn:
A) Người tối cổ Xinantrôp
B) Người hiện ñại Crômanhôn

C) Người tối cổ Pitêncantrôp
D) Người cổ Neandectan
ðáp án D
Câu 46 Trong quá trình phát sinh loài người, việc phân công lao ñộng ñã xuất hiện vào giai ñoạn:
A) Người tối cổ Pitêcantrôp
B) Người cổ Nêandectan
C) Người tối cổ Xinantrôp
D) Người hiện ñại Crômanhôn
ðáp án B
Câu 47 Người hiện ñại Crômanhôn sống cách ñây :
A) 50-70 vạn năm
B) 5-2 vạn năm
C) 1 vạn năm
D) 3-5 vạn năm
ðáp án D
Câu 48 Người hiện ñại Crômanhôn có chiều cao:
A) 170 cm
B) 120-140 cm
C) 155-166 cm
D) 180 cm
ðáp án D
Câu 49 Thể tích hộp sọ nào dưới ñây là của gười hiện ñại Crômanhôn:
A) Khoảng 1400 cm
3
B) Khoảng 1700 cm
3
C) Khoảng 120 cm
D) Khoảng 500 cm
ðáp án B
Câu 50 Hoá thạch của người hiện ñại Crômanhôn ñược phát hiện ở:

A) Châu Âu, Châu Á và Châu Phi
B) Châu Âu
C) Châu Âu và Châu Phi
D) Châu Âu và Châu Á
ðáp án D
Câu 51 Hộp sọ của người Nêandectan khác Crômanhôn ở những ñiểm sau:
A) Trán thấp, không có gờ mày,có lồi cằm
B) Trán thấp, gờ lông mày cao, hàm to, ñã có lồi cằm
C) Trán rộng và thẳng, không có gờ mày, hàm dưới có lồi cằm
D) Trán rộng và thẳng, gờ lông mày cao, hàm dưới có lồi cằm
ðáp án C
Câu 52 Dấu hiệu nào chứng tỏ tiếng nói ñã phát triển ở người hiện ñại Crômanhôn
A) Hàm dưới có lồi cằm
B) Hộp sọ có thể tích lớn 1700 cm
3
C) Lao ñộng ñã phát triển ở mức ñộ cao
D) Trán rộng và thẳng, không có gờ mày
ðáp án A
Câu 53 Tại sao răng của người hiện ñại Crômanhôn to khoẻ và mòn nhiều:
A) Chưa biết dùng lửa
B) Do chưa có công cụ ñể chế biến thức ăn
C) Do dùng thịt thú làm thức ăn
D) Do ăn thức ăn rắn và chưa chế biến
ðáp án D
Câu 54 Người hoá thạch nào ñã kết thúc thời ñại ñồ ñá cũ:
A) Người tối cổ Pitêcantrôp
B) Người tối cổ Xinantrôp
C) Người cổ Nêandectan
D) Người hiện ñại Crômanhôn
ðáp án D

Câu 55 Giai ñoạn người hoá thạch nào ñã ñánh dấu cho việc chuyển từ giai ñoạn tiến hoá sinh học
sang giai ñoạn tiến hoá xã hội:
A) Người tối cổ Pitêcantrôp
B) Người hiện ñại Crômanhôn
C) Người tối cổ Xinantrôp
D) Người cổ Nêandectan
ðáp án B
Câu 56 ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về người hiện ñại Crômanhôn:
A) Hàm dưới có lồi cằm rõ
B) Không còn gờ mày
C) Trán còn thấp và vát
D) ðã chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo
ðáp án C
Câu 57 Việc chuyển từ giai ñoạn tiến hoá sinh học sang tiến hoá xã hội bắt ñầu từ giai ñoạn
A) Người Nêandectan
B) Người Crômanhôn
C) Người Xinantrôp
D) Người Pitêcantrôp
ðáp án B
Câu 58 Quan hện thị tộc ñược thay thế bằng chế ñộ cộng sản nguyên thuỷ vào thời ñại:
A) ðồ ñồng, ñồ sắt
B) ðồ ñá giữa
C) ðồ ñá cũ
D) ðồ ñá mới
ðáp án B
Câu 59 Những mầm mống quan niệm tôn giáo xuất hiện vào giai ñoạn
A) Người Pitêcantrôp
B) Người Nêandectan
C) Người Crômanhôn
D) Người Xinantrôp

ðáp án C
Câu 60 Các tranh vẽ mô tả quá trình sản xuất thấy trong các hang ñộng xuất hiện vào giai ñoạn:
A) Người Pitêcantrôp
B) Người Nêandectan
C) Người Xinantrôp
D) Người Crômanhôn
ðáp án D
Câu 61 Nội dung nào dưới ñây về quá trình phát sinh loài người là không ñúng:
A) Quá trình chuyển biến từ vượn thành người ñã diễn ra trên một lãnh thổ tương ñối rộng từ
Châu Phi, Châu Âu ñến tận Châu Á
B) Các nhà khoa học xếp người Crômanhôn và người ngày nay vào một loài người mới
C) Người Crômanhôn ñã chuyển từ giai ñoạn tiến hoá sinh học sang giai ñoạn tiến hoá xã hội
D) Người Crômanhôn ñã kết thúc thời ñại ñồ ñá giữa
ðáp án D
Câu 62 Sự khác biệt giữa người Pitêcantrôp Xinantrôp thể hiện ở ñặc ñiểm nào dưới ñây:
A) Người Xinantrôp ñã biết giữ lửa
B) Người Pitêcantrôp chưa biết chế tạo công cụ lao ñộng
C) Người Pitêcantrôp chưa ñi thẳng người
D) Người Xinantrôp ñã có lồi cằm
ðáp án A
Câu 63 Sự giống nhau giữa người Pitêcantrôp va Xinantrôp thể hiện ở ñặc ñiểm nào dưới ñây:
A) ðã ñi thẳng người
B) ðã biết chế tạo công cụ lao ñộng
C) Trán thấp, gờ lông mày cao, hàm to, răng thô, chưa có lồi cằm
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 64 Sự khác biệt giữa người Nêandectan và Crômanhôn thể hiện ở ñặc ñiểm nào dưới ñây:
A) Người Crômanhôn ñã chế tạo và sử dụng nhiều công cụ lao ñộng tinh xảo
B) Người Crômanhôn có trán rộng và thẳng, không có gờ mày, hàm dưới có lồi cằm rõ
C) Ở thời kỳ người Crômanhôn bắt ñầu xuất hiện những mầm mống quan niệm tôn giáo

D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 65 Sự khác biệt giữa người Nêandectan và Crômanhôn thể hiện ở :
A) Chiều cao và thể tích hộp sọ
B) Hình dạng hộp sọ
C) Dáng ñi
D) A và B ñều ñúng
ðáp án -D

Các nhân tố chi phối quá trình phát sinh loài người

Câu 1 Quá trình phát sinh loài người chịu sự chi phối của các nhân tố
A) Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên
B) Lao ñộng, tiếng nói, ý thức
C) Biến dị, di truyền,chọn lọc tự nhiên và lao ñộng, tiếng nói, ý thức
D) Chọn lọc tự nhiên và lao ñộng
ðáp án C
Câu 2 Quá trình phát sinh loai người chịu sự chi phối của:
A) Nhân tố sinh học
B) Nhân tố xã hội
C) Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội
D) Chọn lọc tự nhiên và lao ñộng
ðáp án C
Câu 3 Vai trò của nhân tố xã hội trong quá trình phát sinh loài người ñược ñưa ra bởi:
A) S. ðacuyn
B) F. Ăngghen
C) M.Kimura
D) L.P.Pavlôp
ðáp án B
Câu 4 Vai trò của nhân tố sinh học trong quá trình phát sinh loài người ñược ñưa ra bởi

A) S. ðacuyn
B) F. Ăngghen
C) M.Kimura
D) G.N.Machusin
ðáp án A
Câu 5 ðiểm cơ bản ñể phân biệt người và ñộng vật là:
A) Cấu trúc giai phẫu của cơ thể
B) Thể tích của hộp sọ
C) Các nếp nhăn và khúc cuộn ở não
D) Khả năng chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng theo những mục ñích nhất ñịnh
ðáp án D
Câu 6 Yếu tố cơ bản nào trong quá trình phát sinh loài người ñã làm cho con người thoát khỏi trình
ñộ ñộng vật?
A) Lao ñộng với hoạt ñộng chế tạo công cụ
B) Khả năng tác ñộng vào tự nhiên, cải tạo hoàn cảnh sống
C) Sự hoàn thiện chức năng phức tạp của bàn tay
D) Phát triển tiếng nói phân âm tiết
ðáp án A
Câu 7 Công cụ cuội ghè của người tối cổ phản ánh
A) Người tối cổ chỉ sử dụng các công cụ có sẵn trong tự nhiên
B) Người tối cổ chỉ tạo ra cộng cụ lao ñộng ñơn giản
C) Người tối cổ ñã chế tạo công cụ một cách có hệ thống, có mục ñích
D) Người tối cổ ñã chế tạo các công cụ lao ñộng tinh xảo
ðáp án C
Câu 8 Bước chuyển biến quan trọng trong việc chuyển biến từ vượn thành người là:
A) Biết chế tạo công cụ lao ñộng và dung công cụ ñó ñể ñấu tranh với tự nhiên
B) Sự hình thành dáng ñi thẳng
C) Sự phát triển tiếng nói phân âm tiết
D) Tât cả ñều ñúng
ðáp án B

Câu 9 Tại sao dáng ñứng thẳng là một ñẳc ñiểm có lợi ñươc chọn lọc tự nhiên bảo tồn và tích lũy
trong quá trình phát sinh loài người:
A) Có tác dụng phát hiện ñược kẻ thù từ xa ở môi trường trống trải
B) Giúp giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển
C) Giúp chế tạo công cụ lao ñộng tốt hơn
D) Giúp săn bắn tốt hơn
ðáp án A
Câu 10 Sự hình dáng ñi thẳng ñã dẫn ñến một biến ñổi quan trọng nhất trên cơ thể loài người là:
A) Cột sống cong chuyển từ hinh cung sang hình chữ S
B) Lồng ngực chuyển từ hẹp bề ngang sang bề trước sau
C) Xương chậu phát triển làm việc sinh sản thuận lợi hơn
D) Giải phóng chi trươc ra khỏi chức năng di chuyển
ðáp án D
Câu 11 Lí do nào khiến bọn vượn người phương nam buộc phải chuyển xuống mặt ñất?
A) Các vụ cháy rừng làm rừng thu hẹp
B) Vào nửa sau của kỉ Thứ Ba của ñại Tân sinh, băng hà tràn xuống phía Nam, khi hậu lạnh
rừng bị thu hẹp
C) Vào kì pilôxen ở kỉ Thứ Ba xuất hiện những ñường nứt sâu trên vỏ Quả ñất, hoạt ñộng núi
lửa và ñộng ñất gia tăng ñột ngột
D) Ra tăng áp lực chọn lọc tự nhiên trong ñiều kiện sống trên cây
ðáp án B
Câu 12 Phát biểu nào dưới ñây về bàn tay của loài người là không ñúng
A) Tay người không chỉ là cơ quan lao ñộng mà còn là sản phẩm của lao ñộng
B) Trải qua hang vạn năm dưới tác dụng của lao ñộng, tay người hoàn thiện dần, thực hiện
ñược các chức năng ngày càng phức tạp
C) Từ người Pitêcantrốp ñã thể hiện tính thuận tay phải trong lao ñộng
D) Nhờ giải phóng chi trước ra khỏi chức năng di chuyển mà tay ñược giải phóng, hoàn thiện và
bắt ñầu hoàn thiện chức năng lao ñộng
ðáp án C
Câu 13 Bước chuyển biến nào ñã giúp bàn tay người trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo công cụ

lao ñộng:
A) Hình thành dáng ñi thẳng
B) Cột sống cong hình chữ S và bàn chân có dạng vòm
C) Nhu cầu trao ñổi kinh nghiệm
D) Săn bắn và chăn nuôi
ðáp án A
Câu 14 Yếu tố nào ñóng vai trò chính trong việc làm cho xương hàm và bbộ răng của người bớt thô,
răng lanh thu nhỏ:
A) Dụng lửa ñể nấu chin thức ăn
B) Biết chế tạo và sử dung công cụ lao ñọng có mục ñích
C) Phát triển tiếng nói
D) Chuyên từ ăn thực vật sang ăn tạp
ðáp án A
Câu 15 Dáng ñứng thẳng ñược củng cố dưới tác dung của:
A) Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng
B) Việc chuyển từ ñời sống trên cây xuống mặt ñất trống trải
C) Việc săn bắn và chăn nuôi
D) Nhu cầu trao ñổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể
ðáp án B
Câu 16 Dáng ñi thẳng ngựời ñã dẫn ñến những thay ñổi nào trên cơ thể người:
A) Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển
B) Cột sống chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S
C) Lồng ngực hẹp về trước sau, xương chậu rộng, bàn chân có dạng vòm
D) Tất cả ñếu ñúng
ðáp án -D
Câu 17 Dáng ñi thẳng người ñã dẫn ñến những thay ñổi về giải phẫu nào trên cơ thể người
A) Xương chậu rộng hơn bàn chân có dạng vòm
B) Cột sống chuyển thành hình cung
C) Lồng ngực hẹp bề ngang
D) Tất cả ñều ñúng

ðáp án A
Câu 18 Biến ñổi nào dưới ñây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói ñã phát triển:
A) Xương hàm thanh
B) Không có gờ mày
C) Chán rộng và thẳng
D) Hàm dưới có lồi cằm rõ
ðáp án D
Câu 19 Sự hình thành tiếng nói ở loài người ñược thúc ñẩy bỏi các yếu tố nào dưới ñây:
A) Việc chế tạo công cụ lao ñộng cần nhiều người tham ra
B) Phải truyền ñạt kinh nghiệm cho người khác ñể ñấu tranh hiệu qua với thiên nhiên
C) Phải sống tập thể dể dựa vào nhau tự vệ và kiếm ăn
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 20 Lao ñộng trong tập thể ñã thúc ñẩy nhu cầu trao ñổi ý kiến, kinh nghiệm giữa các thành viên
dẫn ñến
A) Từ những tiếng hú kéo dài có nội dung thong tin nghèo nàn thành tiếng nói có âm thanh tách
bạch từng tiếng
B) Lồi cằm càng dô ra do cằm là nơi bám của các cơ lưỡi
C) Bộ máy phát âm, vốn có thuận lợi từ sự biến ñổi tư thế ñầu và cổ do ñi thẳng người ñược
hoàn thiện dần
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 21 Sự truyền ñạt kinh nghiệm qua các thế hệ nhờ tiếng nói và chữ viết ñược gọi là……
A) Sự di truyền tin hiệu
B) Sự di truyền sinh học
C) Sự di truyền xã hội
D) A và C ñúng
ðáp án A
Câu 22 Sự truyền ñạt thông tin di truyền qua các thế hệ thong qua AND ñược gọi là…….
A) Sự di truyền tin hiệu

B) Sự di truyền sinh học
C) Sự di truyền phân tử
D) B và C ñúng
ðáp án B
Câu 23 Sự phát triển của lao ñộng và tiếng nói ñã kích thích sự phát triển của người
A) Bộ não và các cơ quan cảm giác
B) Chữ viết
C) Tính thuận tay phải
D) Tư duy trừu tượng
ðáp án A
Câu 24 Tiếng nói phát triển ñã ảnh hưởng ñến
A) Một số vùng vỏ não như thuỳ thái dương, thuỳ trán
B) Xuất hiện vùng cử ñộng nói, vùng hiểu tiếng nói
C) Bán cầu não trái của người lớn hơn bán cầu não phải
D) A và B ñúng
ðáp án -D
Câu 25 Nội dung nào sau ñây nói về sự phát triển bộ não và ý thức của người là không ñúng
A) Sự phát triển của lao ñộng và tiếng nói ñã kích thích sự phát triển của bộ não và các cơ
quan cảm giác
B) Sự phát triển của lao ñộng và tiếng nói ñã kích thích sự phát triển của bộ não và các cơ
quan cảm giác
C) Tiếng nói phát triển cũng ảnh hưởng ñến một số vùng vỏ não
D) Do có hệ thống tín hiệu thứ hai nên số lượng phản xạ có ñiều kiện ở người giảm hơn nhiều
so với ñộng vật
ðáp án D
Câu 26 Nội dung nào dưới ñây nói về ý thức của người là không ñúng
A) Tiếng nói và ý thức có tác dụng ngược trở lại giúp cho lao ñộng phát triển
B) Não người có khả năng phản ánh thực tại khách quan, dưới dạng trừu tượng khái quát ñặt
cơ sở cho sự hình thành ý thức
C) Giúp con người truyền ñạt kinh nghiệm ñấu tranh thiên nhiên và xã hội hiệu quả hơn

D) Ý thức làm cho con người ngày càng phát triển vượt lên tất cả các ñộng vật khác
ðáp án C
Câu 27 Trong lao ñộng tính thuận tay phải sẽ dẫn ñến kết quả
A) Bán cầu não trái của người lớn hơn bán cầu não phải
B) Sử dụng công cụ lao ñộng hiệu quả hơn
C) Bán cầu não phải của người lớn hơn bán cầu não trái
D) A và B ñúng
ðáp án C
Câu 28 Việc con người dùng thịt làm thức ăn sẽ dẫn ñến:
A) Làm tăng cường thể lực thúc ñẩy sự phát triển của toàn bộ cơ thể
B) Tăng cường thể lực và giúp bộ não phát triển
C) Hình thành tiếng nói phân âm tiết
D) Công cụ lao ñộng ngày càng tinh xảo
ðáp án B
Câu 29 Việc sử dụng thức ăn nấu chín dẫn ñến kết quả
A) Làm tăng khả năng ñồng hoá và giảm năng lượng khi tiêu hoá
B) Sự hấp thu tốt hơn sẽ làm tăng cường sự phát triển thể lực và bộ não
C) Làm xương hàm và bộ răng bớt thô, răng nanh thu nhỏ
D) tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 30 Nhân tố ñóng vai trò chủ ñạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai ñoạn vượn người
hoá thạch là:
A) Sự thay ñổi ñiều kiện ñịa chất khí hậu ở kì thứ 3
B) Lao ñộng, tiếng nói, tư duy
C) Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng có mục ñích
D) Biến dị, di truyền và chọn lọc có tự nhiên
ðáp án D
Câu 31 Nhân tố ñóng vai trò chủ ñạo trong quá trình phát triển loài người ở giai ñoạn người tối cổ là
A) Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng có mục ñích
B) Biến dị,di truyền và chọn lọc có tự nhiên

C) Sự thay ñổi ñiều kiện ñịa chất, khí hậu ở thế kỉ thứ 3
D) Lao ñộng, tiếng nói, tư duy
ðáp án D
Câu 32 Di truyền tín hiệu là hình thức truyền ñạt thông tin
A) Bằng tiếng nói và chữ viết
B) Thông tin qua các phản xạ
C) Qua AND
D) Qua nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
ðáp án A
Câu 33 Trong quá trình phát sinh loaiì người, nhân tố xã hội ñã không phát huy tác dụng vào giai
ñoạn
A) Vượn người hoá thạch
B) Người tối cổ
C) Người cổ
D) Ngươi hiện ñại
ðáp án A
Câu 34 Trong quá trình phát triển loài người, nhân tố sinh học ñã tác ñộng trong giai ñoạn
A) Vượn người hoá thạch
B) Người tối cổ và người cổ
C) Ngừơi hiện ñại
D) Trong mọi giai ñoạn của quá trình phát sinh loài người
ðáp án D
Câu 35 Nguyên nhân chính làm loài người không bị biến ñổi thành một loài khác về mặt sinh học là
A) Sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2
B) Con người ngày nay ñã có cấu trúc cơ thể hoàn hảo nhất
C) Loài người có thể thích nghi với mọi ñiều kiện sinh thái ña dạng và không phụ thuộc vào ñiều
kiện tự nhiên và cách li ñịa lí
D) Con người không còn chịu tác ñộng của các tác nhân ñột biến
ðáp án C
Câu 36 Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua;

A) Lao ñộng sản xuất, cải tạo sản xuất
B) Biến ñổi hình thái, sinh lí trên cơ thể
C) Sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan
D) Sự phát triển của lao dộng và tiếng nói
ðáp án A
Câu 37 ðộng lực của quá trình phát triển xã hội loài người là
A) Cải tiến công cụ lao ñộng
B) Phát triển lực lượng sản xuất
C) Cải tạo quan hệ sản xuất
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 38 Những biến ñổi trên cơ thể các dạng vượn người hoá thạch là kết quả của
A) Tác ñộng của lao ñộng
B) Sự tích luỹ của các ñột biến và biến dị tổ hợp dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C) Tác ñộng của các nhân tố xã hội
D) Sử dụng lửa ñể nấu chín thức ăn, chuyển từ ăn thực vật sang ăn tạp
ðáp án B
Câu 39 Theo G.N.Machusin(1982) quá trình biến ñổi khá nhanh ở giai ñoạn vượn vượn người hoá
thạch ñược giải thích là do
A) Các biến ñộng ñịa chất trong kì Pilôxen ở kỉ Thứ 3, tại vùng ðông Phi làm tăng nền phóng xạ
trong 1 khoảng thời gian tương ñối ngắn qua ñó gia tăng tần số các ñột biến, tăng áp lực chọn lọc tự nhiên
làm tăng tốc ñộ cải biến di truyền
B) Khi sống trên mặt ñất trống trải, con người ñã chịu sự tác ñộng của chọn lọc tự nhiên, dáng
ñi thẳng ñứng ñược củng cố và nhanh chóng thúc ñẩy sự biến ñổi cơ thể trên cơ thể vượn người hoá thạch

×