Trắc nghiệm luyện thi ĐH
Câu 1.Ngâm lá Zn trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1 mol/l. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được bao nhiêu gam Ag và lá Zn tăng giảm bao nhiêu gam?
A. 1,0g Ag và lá Zn tăng 0,755g
B. 1,08g Ag và lá Zn tăng 0,755g
C. 1,08g Ag và lá Zn tăng 0,8g
D. 1,08g Ag và lá Zn tăng 0,759g
Câu 2. Hoà tan 58g muối CuSO4 .5H2O được 500 ml dung dịch CuSO4. Thêm
dần mạy sắt vào 50ml dung dịch thu được (khuấy nhẹ đén khi dung dịch hết màu
xanh. Tìm CM(CuSO4) và lượng Fe đã phản ứng
A. 0,464M và 1,2992g Fe C. 0,45g M và 12,992g Fe
B. 0,5M và 1,3 gam Fe D. 0,464M và 1,3g Fe
Câu 3. Chọn đúng sản phẩm chính của phản ứng sau:
LiAlH4
C2H5 C O CH3 X+Y
II
C
X, Y là
A.n-C3H7OH, CH3OH B.C2H5OH, CH3COOH C.C3H7OH,
HCOOH D.C2H5OH, CH3COOH
Câu 4. So sánh độ tan của các amin CH3NH2, (CH3)2NH và (CH3)3 N trong
nước và trong ancol?
A. CH3NH2, (CH3)2NH tan tốt trong nước và ancol, (CH3)3 N ít tan nhiều
trong nước
B. Cả 3 amin đều tan tốt trong nước CH3NH2, (CH3)2NH tan nhiều trong
nước hơn CH3)2NH cả 3 amin đều tan trong ancol
C. Cả 3 amin đều ít tan trong nước và ít tan trong ancol
D. Cả 3 amin đều tan ít trong nước và tan nhiều trong ancol
Câu 5. Khi thuỷ phân 1kg protein (X), thu dược 286,5g glyxin. Nếu phân tử khối
của (X) là 50.000 đ.v.C thìsố mắt xích glyxin trong 1 phân tử (X) là bao nhiêu?
A. 189 B. 190 C. 191 D. 192
Câu6. Để tạo được 1 mol glucozơ từ sự quang hợp của cây xanh thì phải cung
cấp năng lượng là 2813kJ:
6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2 ∆H= -2813KJ
Giả sử trong 1 phút, 1cm2 bề mặt lá xanh hấp thụ năng lượng mặt trời để dùng
cho sự quang hợp là 0,2J. Một cây xanh có diện tích lá xanh có thể hấp thụ năng
lượng mặt trời là 2m2. Cần bao lâu để cây xanh này tạo được 36g glucozơ khi có
nắng
A. 110 phút B. 2 giờ 20 phút C. 220 phút D.4 giờ 10 phút
Câu 7. X là 1 hợp chất hữu cơ, chứa 1 loại nhóm chức. X không tác dụng với kim
loại kiềm. Đốt cháy a mol X thu được 4a mol CO2 và 3a mol H2O. a mol X tác
dụng vừa đủ dung dịch có hoà tan 2a mol NaOH, thu được 1 muối và 1 ancol. X
là?
A. Este của axit malonic và ancol metylic
B. Este của etylen glicol và axit axetic
C. Este của axit oxalic và ancol metylic hoặc este của etylen glicol và axit
fomic
D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu8. Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với dòng điện 10A trong thời
gian t, thấy có 224ml khí( đktc) thoất ra ở anot. Biết rằng điện cực trơ và hiệu
suất điện phân là 100%. Thời gian điện phân t là
A. 4 phút 15 giâ B. 6phút 43 giây C. 6phút 15 giây D. 6phút 26
giây
Câu9. Trong 1 phản ứng este hoá, 7,6g propan-1,3 điol phản ứng được với hỗn
hợp 2 axit hữu cơ đơn chức no mạch hở, đồng đẳng liên tiếp , thu được 17,58g
hỗn hợp 3 este đa chức. Công thức 2 axit hữu cơ tham gia phản ứng este hóc trên
là
A .axit axetic; axit propionic C. C3H7COOH;C4H9COOH
B. axit fomic; axit axetic D.C¬2H5COOH; C3H7COOH
Câu 10. Cho các mệnh đề dưới đây:
1. Đối với bình điện phân: catot là cực âm, xảy ra quá trình khử, còn anot là cực
dương, xảy ra quá trình oxi hoá
2 Đối với bình điện phân: catot là cực dương, xảy ra quá trình khử, còn anot là
cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá
3. . Đối với pin điện : catot là cực âm, xảy ra quá trình khử, còn anot là cực
dương, xảy ra quá trình oxi hoá
4 Đối với pin điện: catot là cực dương, xảy ra quá trình khử, còn anot là cực âm,
xảy ra quá trình oxi hoá
Những mệnh đề đúng là
. 1,4 B. 1,2 C. 2,4 D. 1,3
Câu 11. Tính khối lượng gạo nếp phải dùng để lên men (hiệu suất 60%) để thu
được460 ml rượu 500 ? Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo nếp là 80% và khối
lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml.
A. 675g B. 633g C. 357g D. 433g
Câu 12. A,B là các kim loại hoạt động hoá trị II, hoà tan hỗn hợp gồm 8,4g muối
cacbonat của B bằng dung dịch HCl dư , sau đó cô cạn và điên phân nóng chảy
hoàn toàn các muối thì thu được 11,8g hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khí ở
anot. Biết khối lượng nguyên tử của B bằng khối lượng oxit của A. Hai A và B là
hai kim loại
A. Be và Mg B. Sr và Ba C. Mg và Ca D. Ba và Ra
Câu 13. Cho 29,0g một amino axit (X) ( trong phân tử chỉ có 1 nhóm NH2)tác
dụng với NaOH dư, tạo ra 36,3g muối clorua. Xác định công thức cấu tạo
CH(NH2) (CH2)4 của (X) trong các công thức sau? A. CH3
COOH CH2 COOH B. H2N
COOH CH(NH2) (CH2)2 C. CH3 COOH CH(NH2) CH2 D.
CH3
Câu 14. Khi cho glyxin tác dụng với chất X thấy có khí N2 được giải phóng. chất
X là:
A. NaOH B. NaNO3 C. HCl D. HNO2
Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn 200g hỗn hợp gồm tơ tằm và lông cừu thu được
41,7g glỹin. Phần trăm khối lượng của gốc glyxin trong tơ tằm và lông cừu tương
ứng là 43,6% và 6,5%(gốc glyxin là glyxin mà mất đi phân tử H2O). Thành phần
% khối lượng tương ứng của tơ tằm và lông cừu trong hỗn hợp ban đàu là
A 43,6% và 54,4% B. 25% và 75% C. 50% và 50% D. Đáp án khác
Câu 16. Nhận xét nào sai về pin điện hoá (-) Zn - Cu (+)?
A. Cu2+ là chất ox hoá mạnh đã oxihoá Zn là chất khử mạnh thành chất oxi
hoá yếu là Zn2+ và chất khử yếu là Cu
B.Các ion Cu2+ bị khử thành Cu bám trên bề mặt kim loại Zn
C. Zn bị oxi hoá thành Zn2+ tan vào dung dịch
D. Các quá trình oxi hoá khử đều xảy ra trên bề mặt các điện cực
Câu 17. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít
NO(đktc). Số mol axit đã phản ứng là
A. 0,6 mol B. 1,2 mol C. 0,3 mol D. 0,9 mol
Câu 18. Có 2 amin là A và B là amin bậc 1 trong đó A là đồng đẳng của anilin
còn B là đồng đẳng của metylamin. Đót cháy hoàn toàn 6,42g A thu dược
672cm3 khí N2(đktc) và đót cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí trong đó tỉ lệ thể
tích V¬CO2: VH2O =2:3. Công thức phân tử của A và B lần lượt là
A.CH3C6H4NH2 và CH3CH¬2CH2CH2NH2 B. C2H5C6H4NH2và
CH3CH2CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 D.C2H5C6H4NH2 và
CH3CH2CH2NH2
Câu 19. Một hỗn hợp (X) gồm 2 amino axit trung tính là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Cho 0,2 mol(X) phản ứng vừa đủ với NaOH thu dược 2muôi với tổng khối lượng
là 20,8g. Xác định công thức cấu tạo và số mol của mỗi amino axit
COOH CH(NH2) COOH , 0.75 mol CH3 CH2 A. 0,25 mol H2N
B. 0,5 mol HOOC - CH(NH2) - COOH; 0,5 mol HOOC - CH2(NH2) - COOH
C. COOH CH2 CH2 COOH; 0,6 mol H2N CH2 0,4 mol H2N
D. 0,5 COOH CH(NH2) COOH; 0,6 mol CH3 CH2 mol H2N
Câu 20. Một sợi dây bằng sắt có 2 đầu A, B. Nối đầu A vào 1 sợi dây bằng nhôm
và nối vào đàu B một sợi dây bằng đồng. Hỏi khi để sợi dây này trong không khí
ẩm thì ở các chỗ nối, thép bị ăm mòn điện hoá ở đầu nào? (xem hình vẽ)
Đầu A Đầu B
Al Thép Cu
A. Không có đầu nào bị ăn mòn. B. Đầu A
C. Ở cả hai đầu D. Đầu B
Câu 21. Khi viết đồng phân của C4H11N và C4H10O một học sinh nhận xét
1. Số đồng phân của C4H10O nhiều hơn số đông phân của C4H11N
2. C4H11N có 4 đồng phân amin bậc I
3. C4H11N có 3 đồng phân amin bậc II
4. C4H11N có 1 đồng phân amin bậc III
5. C4H10O có 7 đồng phân ancol no và êt no
Nhận xét đúng gồm
Â. 1,2,3,4,5 B. 2,3,4 C. 1,2,3,4 D. 2,3,4,5
Câu 22. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu đúng cho thí nhiệm
trên?
A. Chỉ có khí không màu thoát ra.
B. Kim loại màu đỏ xuất hiện, dung dịch nhạt mầu dần
C Có khí H2 thoát ra và có kết tủa màu xanh trong ống nghiệm
D. Phương trình phản ứng 2Na + CuSO4 Na2SO4 + Cu
Câu 23. Trong các phát biểu đưới đây, phát biểu nào sai?
A. Chất giặt rửa tổng hợp có chứa những gốc hiđrocacbon phân nhánhgây ô
nhiễm cho môi trường, vì chúng khó bị các vi sinh vật phân huỷ
B. trong phân tử chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng đều gồm 2 phhàn là phần
đàu phân cực và đuôi dài không phân cực nên có tính giặt rửa
C. Xà phòng có ưu điêm không gây hại cho da và môi trường do dễ bị phân huỷ
bởi vi sinh vật thiên nhiên
D. Cả xà phòng và chất giặt rửa đề không dùng được với nước cứng
Câu24. Đun a g một triglixerit với dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn được 4,6g glixerol và muối của axit cacboxylic không no chứa 1 liên
kết đôi. Axit hoá lượng muối này thì thu được 10,8g axit. CTCT của muối và giá
trị của a
A. CH2=CH-CH2COONa, a= 13,7g B. CH2=CH-COONa, a= 12,7g
C.CH2=CH-COONa, a=12,7g D . C.CH2=CH-COONa, a=13,7g
Câu 25. Cho(1) Etanal; (2) Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenlyetanol
Tập hợp nào có thể điều chế cao su Buna-S bằng 3 phản ứng?
A. (2) +(4) B. A. (1) +(3) A. (2) +(3) A. (1) +(4)
Câu 26. Phenyl axetat được điều chế bằng phảm ứng giữa :
A. Phenol với axetandehit B. Phenol với axeton
C. Phenol với axit axetic D. Phenol với ahiđrit axetic
Câu 27 Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau khi phản ứng thu
được chất rắn A chỉ có 1 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối.Kết luận nào
đúng?
A. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết C. FeSO4 dư, CuSO4 chưa
phản ứng, Mg hết
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết D. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg
dư
Câu 28. Hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử (trong đó C,H,O,N lần
bao nhiêu liên kết C7H9NO2 có bao nhiêu liên kết lượt có hoá trị 4,1,2,3)
A. Không thể xác định được B. ,5 D. 15,4 C. 18,321
Câu 29. Khi thực hiện phản ứng thuỷ phân không hoàn toàn 1 hexapeptit (X) thì
thu được các đipeptit và tripeptit sau: A-D, C-B, B-E và B-E-F. Trật tự sắp xếp
của các amino axit trong hexapeptit (X) là?
A. A-B-E-F-C-D B. F-E-B-C-D-A C. A-D-C-B-D-A D. C-D-A-B-
E-F
Câu 30.Điện phân 2 lít dung dịch KCl 0,6M (D=1,05g/ml) với cường độ dòng
điện là 10A trong 2h 40phút 50giây với điện cực trơ không có màng ngăn và đun
ở 1000C , hiệu suất 100%. Lượng Kaliclorat thu được là:
A. 20,416g B. 20,0g C. 20.5g D.21,4g
Câu 31. Để xà phòng hoá hoàn toàn 10,4g một hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A
và B cần đúng 75ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy hoàn cô cạn
dung dịch thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan là đồng dẳng kế tiếp nhau và 1
ancol duy nhất. CTCT thu gọn của A, B là
A. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 B. C¬2H5COOCH3,C3H7COOCH3
C. CH3COOCH3,C¬2H5COOCH3 D. HCOOCH3, CH3COOCH3
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khử Glucozơ bằng H2¬ thu được Sibitol
B. Metyl Glucozit có thể chuyển từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở
C. Frutozơ tồn tại ở dạng vòng β- vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể
D. Oxi hoá Glucôzơ bằng dung dịch AgNO3/ NH3 thu được amoni gluconat
Câu 33. Cho 0,523g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H¬2SO4 loãng dư
thấy có 0,336l khi thoát ra(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan (g)thu
được sẽ là
A. 2,4 B. 1,96 C. 3,92 D. 2
Câu 34. Hỗn hợp gồm C2H5¬OH, CH3COOH, HCOOCH3¬. Chia m hỗn hợp
thành 3 phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng với Na dư thu được 4,48lít H2(đktc).
Phần 2:cho tác dụng vơi dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thấy đung hết 200ml
dung dịch .
Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6g CO2
Giá trị của m( tính theo gam ) là
A. 24,2 B. 94,5 C.47,1 D.70,5
Câu 35. Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau phản ứng kết
thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch , rửa nhẹ làm khô thấy khối lượng đinh sắt
tăng 0,8g. Xác định nồng độ mol của CuSO4 và cho biết vai trò của các chất
tham gia phản ứng.
A. Fe0 là chất khử, Cu là chất khử, CM= 0,5M
B. Fe0 là chất khử, Cu là chất oxi hoá, CM= 0,6M
C. Fe0 là chất khử, Cu2+ là chất oxi hoá, CM(CuSO4)= 0,5M
D. Fe2+ là chất oxi hoá, Cu là chất khử, CM= 0,5M.
Câu 36. Cho pentapeptit sau:
H2N-[ CH2]5-CH(COOH)-NH-CO- CH2-NH-CO-CH(C2H5)-NH-CO-
¬CH(CH3)NH-CO-CH2-NH2¬. Amino ãit đuôi C của pentapeptit trên là
A.H2N- CH2-COOH. B. H2N-[ CH2]5-CH(NH2)-COOH
C.H2N-CH(C2H5)-COOH D.H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 37. Cho các dung dịch riêng rẽ chứa các chất sau
M: Anilin N: Metylamin P: Glyxin Q: Axit glutamic. R: Axit 2,6
điaminohexanoic
Các dung dịch làm giấy quỳ chuyển xanh là
A. M,N,P B. N,P C.M, N, R D. N,R
Câu 38. cho 01 mol amino axit phản ứng vừa đủ với 100lm dung dịch HCl 2M,
Mặt khác, 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối
lượng phân tử là
A. 60 B.90 C. 80 D. 120
Câu 39. Những phản ứng nào sau đay có thể dùng để chuyển hoá glucozơ,
fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. Phản ứng với H¬2/Ni, to B. Phản ứng với Cu(OH)2/NaOH
C. Phản ứng với Na D. Phản ứng với CH3COOH/HCl
Câu 40. Để nhận biết các chất riêng biệt glucozơ, benzen, glixerol , có thể tiến
hành thí nhiệm theo trình tự nào dưới đây?
A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)¬2, dùng Na
B. Dùng Na, dùng Cu(OH)¬2, đun nóng
C. Dung Cu(OH)¬2,, đun nóng, dùng nước Br¬2
D. Dùng AgNO3/NH3, dùng nước Br¬2, dùng Na
Câu 41. Cho m gam hỗn hợp Na, K, tác dụng với H2O, thu được 100ml dung
dịch có pH = 14; nNa : nK =1 : 4. m có giá trị ?
A. 1,79g B. 1,31g C. 2,62g D.3.58g
Câu 42. Khi điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M thu được 3,45gam
kim loại và 1,68l khí (đktc). M là
A. K B.Mg C. Ca D. Na
Câu 43. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
A. Axit 2,6 điamino hexaoic B. Axit glutamic
C. Axit α -amino adipic D.Axit α -amino propionic
Câu 44. Cho C4H10O2N + NaOH CH3NH2 + H20
Vậy công thức cấu tạo của C4H10O2N là
A. C2H5COONH3 B. CH3COOCH2 C. C2H5COOCH2NH2 D.
C2H5COOCH2CH2NH2
Câu 45. Cho các trị số thế điện cực chuẩn: Eo(Ag2+/ Ag)= 0,8V
Eo(Al3+/ Al)= -1,66V; Eo(Sn2+/ Sn)= -0,14V; Eo(Mg2+/ Mg)= -2,37V
Eo(Zn2+/ Zn)= -0,76V; Eo(Cu2+/ Cu)= 0,34V;Eo(Pb2+/ Pb)= -0,13V
Giá trị 0,63 là hiệu điện thế chuẩn của pin điện
A. Ag và Al B. Zn và Pb C. Cu và Ag D. Mg và Pb
Câu 46 hoà tan 24, 948g hỗn hợp KOH, NaOH, Ca(OH)2, vàp nước được200ml
dung dịch X, phải dùng 157,563 gam dung dịch HNO320 mới đủ trung hoà. Khi
lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dung dịch K2CO3 đã được lấy gấp
đôi lượng vừa đủ để phản ứng, tạo ra dung dịch Y và 0,1g kết tủa. Nồng độ CM
của các chất tương ứng trong dung dịch X là
A. 3: 2; 0,02 B. 1,5; 3; 0,2 C. 3; 1,5;0,2 D. 1,5; 1;0,01
Câu 47. Cho 10,44 g muối cacbonat của kim loại hoà tan hoàn toàn vào dung
dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm 0,672l NO và x lit CO2. Thể
tích khí CO2 l
A. 2,016lit B. 10,5 lit C. 11,2lit D. 8,92lit
Câu 48. Cho các chất axetandehit, axton, glucozơ, pructozơ, saccarozơ, mantozơ.
Số chất làm mất màu nước brom là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 49. Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. Polieste B. vinylic C. Poliete D. Poliamit
Câu 50. Phản ứng este hoá giữa axit axetic với ancol etylic tạo e tyl axetat và
nước có hăng số cân bằng liên hệ đến nồng đọ mol/l của các chất trong phản ứng
lúc đạt trạng thái cân bằng là KC = 0,4. Nếu 1lit dung dịch phản ưng lúc đầu có
chứa a mol CH3COOH và a mol CH3CH2OH thì khi phản ứng đạt trạng thái cân
bằng , sẽ thu được bao nhiêu mol sản phẩm trong 1 lit dung dịch ( coi nồng độ
của nước không ảnh hưởng đến cân bằng)?
A. 0,67a mol CH3COOCH2CH3 B. 1,27a mol CH3COOCH2CH3
C.0,33a mol CH3COOCH2CH3 D. 0,23a mol CH3COOCH2CH3