Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý phần 10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.86 KB, 9 trang )

Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống


127
1
Kiểm tra và
nhập dữ liệu
của quyết đònh
điều chuyển
KẾ TOÁN TSCĐ
Thông tin quyết đònh
điều chuyển
Thông tin chi tiết
D1
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHUYỂN
Thông tin lỗi
D2
CHI TIẾT ĐIỀU
CHUYỂN
Thông tin quyết đònh
SƠ ĐỒ DFD DFD CẤP 0 NHẬP MỚI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHUYỂN
1.1
Nhập dữ liệu
của quyết đònh
điều chuyển
“Số quyết đònh đã có”
KẾ TOÁN TSCĐ
Thông tin quyết đònh
điều chuyển
Thông tin chi tiết


1.2
Kiểm tra số
quyết đònh
số quyết đònh
1.3
Kiểm tra ngày
điều chuyển
ngày điều chuyển
D1
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHUYỂN
số quyết đònh cũ
“Ngày điều chuyển
không hợp lệ ”
D2
CHI TIẾT ĐIỀU
CHUYỂN
Thông tin quyết đònh
ngày quyết đònh
SƠ ĐỒ DFD CẤP 1 NHẬP MỚI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHUYỂN

Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống


128

Bài tập 9.1


ER diagram

LOT
supply
ITEM
item #
description
belong to
BIDDER’S
CARD
auction #
reserve deposit
auction #
lot#
reserve price
sale price
VENDOR-
BIDDER
account #
name
address
phone #
AUCTION
card #
paid deposit

ITEM(item#
, description,lot#,account#)
VENDOR-BIDDER(account#
, name,address,phone#)
AUCTION(auction #
, reserve deposit)

BIDDER’S CARD(card #
, paid deposit,auction#,account#)
LOT(lot#
, reserve price, sale price,car#)

SELECT [bidder’s card].account#, name,lot#,sale price
FROM (vendor-bidder JOIN [bidder’s card] ON bidder’s card.account#=vendor-bidder.account#)
JOIN lot ON bidder’s card.card# = lot.card#
WHERE sale price > 0

Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống


129
SẢN PHẨM
CHUYỀN
mã chuyền
tên chuyền
mã sản phẩm
thứ công đoạn
tên công đoạn
đơn giá công đoạn
NHÂN VIÊN
mã nhân viên
họ tên
ngày sinh
đòa chỉ
ngày vào làm
NHÂN VIÊN
GIÁN TIẾP

CÔNG
NHÂN
mã nhân viên
đơn giá công
mã nhân viên
văn bằng
CÔNG
ĐOẠN
ĐT GIAO
HÀNG
mã chuyền
mã sản phẩm
ngày giao
lượng sản phẩm
CÔNG CÔNG
ĐOẠN
mã sản phẩm
tên sản phẩm
mã chuyền
mã sản phẩm
ngày giao
thứ công đoạn
mã nhân viên
ngày công
số lượng hoàn thành
giao cho
nhận
giao hoàn thành
được kê
được kê bởi

được thực hiện
là công công đoạn của

PHÒNG
BAN
mã phòng ban
tên phòng ban
CÔNG
GIÁN TIẾP
mã nhân viên
tháng năm
số ngày công
LƯƠNG
ỨNG
mã nhân viên
tháng năm
mức ứng

thuộc về
thuộc về


Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống


130

VPĐD
mã văn phòng
tên văn phòng

đòa chỉ văn phòng
điện thoại liên lạc
TỈNH THÀNH
PHỐ
mã tỉnh
tên tỉnh
số dân
NHÂN VIÊN
mã nhân viên
họ tên nhân viên
ngày sinh
đòa chỉ nhân viên
HÀNG HÓA
mã hàng
tên hàng
đơn vò tính
đơn giá bán
tỉ suất thuế
lượng tồn tối thiểu
KHÁCH
HÀNG
mã khách hàng
họ tên khách hàng
đòa chỉ khách hàng
HÓA ĐƠN
CHI TIẾT
HÓA ĐƠN
số hóa đơn
diễn giải
ngày hóa đơn

số hóa đơn
số thứ tự
số lượng
được kê bởi

được chứa trong
chứa
thuộc về

lập
được lập bởi

làm việc ở
nằm ở



CHI TIẾT
HP ĐỒNG
số hợp đồng
số sê-ri
ngày bắt đầu
ngày kết thúc
số giờ thuê trong ngày
nơi giao thiết bò
THIẾT BỊ
số sê-ri
ngày mua
KHÁCH
HÀNG

mã khách hàng
họ tên
đòa chỉ
số điện thoại
HP ĐỒNG
ĐƠN GIÁ
số hợp đồng
ngày hợp đồng
số sê-ri
ngày áp dụng
đơn giá thuê
đơn giá giảm theo ngày
đơn giá giảm theo tuần
được kê bởi

được chứa trong
chứa
thuộc về


LOẠI
THIẾT BỊ
mã loại
tên loại
cấu tạo
kiểu dáng
trọng lượng
được áp dụng cho

thuộc về





Sự kiện Kích hoạt Nguồn phát
sinh
Hoạt động Kết xuất Đích đến
Khách hàng đến
thuê băng đóa
băng đóa cần
thuê
khách hàng Cập nhật thông
tin thuê
băng đóa
cho thuê
khách hàng
Khách hàng trả
băng đóa
băng đóa trả khách hàng kiểm tra băng đóa
trả
khách hàng


Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống


131
BĂNG ĐĨA
ALBUM BỘ VỞ
NGƯỜI

KHÁCH HÀNG
GIAO DỊCH THUÊ
CHI TIẾT THUÊ


1.1
TIẾP NHẬN VÀ
PHÂN PHỐI
KHÁCH
HÀNG
chi tiết thuê
TỰA ĐỀ THỂ LOẠI
ĐƠN VỊ SẢN XUẤT
NƯỚC SẢN XUẤT
DIỄN VIÊN
CA SĨ
BÀI HÁT
ĐẠO DIỄN
TÁC GIẢ
LOẠI
1.2
TÌM TỰA ĐỀ
tên tựa đề tìm
ALBUM BỘ VỞBĂNG ĐĨA
1.3
TÌM THỂ
LOẠI
kết quả tìm tựa đề
1.4
TÌM ĐƠN VỊ

SẢN XUẤT
kết quả tìm đơn vò sản xuất
tên đơn vò tìm

BĂNG ĐĨA
1.12
THỂ HIỆN
KẾT QUẢ THUÊ
kết quả tìm
ALBUM BỘ VỞ
kết quả thuê
1.13
TẠO
PHIẾU THUÊ
phiếu thuê
NGƯỜI
KHÁCH HÀNG
GIAO DỊCH THUÊ
CHI TIẾT THUÊ




Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống


132
lắp
lắp trong





Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống


133
TSCĐ
ĐƠN VỊ
mã đơn vò
tên đơn vò
mã tài sản
tên tài sản
nguyên giá
nguồn gốc
xuất xứ
tỉ lệ khấu hao
ngày sử dụng
LỌAI TSCĐ
mã lọai
tên lọai
QUYẾT
ĐỊNH
số quyết đònh
ngày quyết đònh
họ tên người ký
CHI TIẾT

số quyết đònh
mã tài sản

ngày điều chuyển
quản lý
được quản lý bởi
được kê trong

chứa
được chứa trong

thuộc về



Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống


134

MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU

Mã nhận diện

Tên
Mã tỉnh
Tên khác

Mô tả
Là thuộc tính nhận diện tỉnh với ký tự đầu là ký tự đầu của tên
tỉnh thành phố
Tính chất
Chiều dài: 4

; Chữ
Đònh dạng nhập:
L000  Số chữ
Đònh dạng xuất:  Ngày
Giá trò mặc nhiên:  Số
; Liên tục  Rời rạc ; Nhập  Tính tóan
Điều kiện ràng buộc

Liên tục Rời rạc
Giá trò diễn giải
Giá trò lớn nhất:
999
Giá trò bé nhất: 000


MẪU MÔ TẢ KHO DỮ LIỆU

Mã nhận diện
D3
Tên
Tỉnh thành phố
Tên khác

Mô tả
Chứa mỗi mẫu tin cho một tỉnh thành phố
Tính chất
Lọai tập tin ; Máy tính  Thủ công
Dạng tập tin ; Cơ sở dữ liệu  Chỉ mục  Tuần tự  Trực tiếp

Kích thước mẫu tin (ký tự) :

54 Kích thước khối: 4,000
Số lượng mẫu tin: mức cao 46 mức bình quân: 46
Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 0%
Tên tập tin dữ liệu: tinhThanhPhoTbl
Tên bản sao:
Cấu trúc dữ liệu:
Mẫu tin tỉnh thành phố
Khóa chính: Mã tỉnh
Khóa phụ:
Ghi chú:


Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống


135
MẪU MÔ TẢ CẤU TRÚC DỮ LIỆU
mẫu tin tỉnh thành phố = mã tỉnh +
tên tỉnh +
số dân

Xử lý 4.1 – Cập nhật tỉnh thành phố
Tên Form Thuộc tính Giá trò
frmTinhThanhPho
Record Source SELECT maTinh, tenTinh, soDan
FROM tinhThanhPhoTbl
Default View Datasheet
Tên control Tên thuộc tính Giá trò
maTinh Input Mask L000;;_
Control Source maTinh

tenTinh Control Source tenTinh
Format >
SoDan Control Source soDan
Format 0


Flowchart
Entity relationship diagram

×