Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

hướng dẫn giải hóa đề 2 lớp 12 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.96 KB, 5 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Câu 1:
Áp dụng công thức:

m=

m +96.n
H
kimloại pư
muối
2

1,008
m = a = 7,32-96. = 3g
kimloại pứ
22,4

⇒ Đáp án: A
Câu 2:
Với x + y = 6

2
1
4
x
xy
y
=

≠≠⇒



=

⇒ Đáp án: A
Câu 3:
Nghiệm hợp lí là A
Do
+2 +2 -2 +1+3 -2
CuFeS hoặc CuFeS
22
Câu 4:
Dễ thấy

n=2.n=0,6moln
H
HCl pư HCl bđ
2

⇒ hỗn hợp kim loại hết

8,8
29,33
0,3
M
hh
==
⇒ Hỗn hợp kim loại:Mg, Ca
⇒ Đáp án: A
Câu 5:


Do
22
nn
CO H O
=
Và đề ⇒ có một nguyên tử O
⇒ Y: CH O
n
2n
Phản ứng:
3n - 1
CH O +
n
2n 2 2 2
2
OnCOnH→+O
O
(1)
Theo (1) và đề ta có:

22
nn
OH
=

31
4
2
n −
⇔=


Đáp án: D
3n⇒=⇒
Câu 6:
Dễ thấy đáp án hợp lí: B
Câu 7:
M thoả công thức (1) là kim loại đa hoá trò ⇒Kim loại hợp lí: Fe
⇒ Đáp án: C
Câu 8:
Đáp án hợp lí là A
Câu 9:
Dễ thấy (3), (4) không là phản ứng oxi hoá khử
⇒ Đáp án: D
Câu 10:
Đáp án hợp lí: D
Câu 11:
Dễ thấy đáp án hợp lí: C
Câu 12:
Quá trình oxi hoá là quá trình cho electron
⇒ Đáp án: D
Câu 13:
Đặt CTTQ este: a mol
2
CH O
z
n
n
Theo đề có: x – y = a



2
m
na a a⇔− =

⇒ m = 2n – 2
⇒ CTTQ este no thoả đề là C
Câu 14:

28.2 30.3
14,6
2(2 3 )
2
xx
d
hhG
xx
H
+
==
+

⇒ Đáp án: B
Câu 15:

Từ %O = 36,36

16.100
44
36,36
M

Andehyt
=
=
⇒ Đáp án: C
Câu 16:

Từ đònh luật bảo toàn điện tích
⇒ 0,2nm
Cl
=

ol
Ta có:

m

= M.0,1+ 0,2.27 + 0,3.96 + 35,5.0,2 = 47,7
rắn
⇒ M = 64 ⇒ M: Cu
⇒ Đáp án: C
Câu 17:
Dùng phương pháp loại trừ kiểm tra số nguyên tử sắt ở 2 vế
⇒ Đáp án: A
Câu 18:
Dễ thấy đáp án: B
Câu 19:
Từ %O = 37,21
⇒ Công thức nguyên tử A: (C
2
H

3
O)
n

Theo đề suy nghiệm hợp lí n = 2
⇒ Đáp án: C
Câu 20:

Tương tự câu 1 đề số 1
Câu 21:
Dễ thấy đáp án hợp lí: A
Câu 22:

CTTQ của este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng phenol:

28
CH O
z
n
n−
⇒ Đáp án: B
Câu 23:

(A):
2
CHO
x
y

Từ m

C
: m
O
= 9: 8
⇒ (A):
32
CHO
y

Dễ thấy y chỉ có thể bằng: 6; 4; 2
⇒ Đáp án; B
Câu 24:
Dễ thấy phản ứng trong thí nghiệm này có H
2

⇒ Đáp án: A
Câu 25:

Từ các phương án trả lời
⇒ Este A có 4 nguyên tử O và 6 nguyên tử C
⇒ Số H =
16.4.100
12.6 16.4 8
44,44

−=
⇒ Đáp án: B
Câu 26:

Ta có:

⎡⎤
⎢⎥
⎣⎦
n=n
HNO
NtrongHNO
3pư
3pư
= 0,1.2 + 0,2.1+ 3.0,3 + 0,01.2 + 0,03 = 1,35
⇒ Đáp án: A

Câu 27:
Với %O = 53,33 ⇒ A: (CH
2
O)
n

Từ tỉ lệ
n:
(1)
n=1
H
Apư
2
:1
:1 Và (2)
CO
n:n=1
Apư
2

(1), (2) ⇒ A có



1 nhóm -COOH
1nhóm-OH
⇒ Đáp án: B
Câu 28:

Theo đề ta có
()
1, 8
60
0,78
26
M
A
=
=

⇒ (A): CH
3
COOH
⇒ Đáp án: C
Câu 29:
Dễ dàng thấy:
0,03
2
n
CO

=

2,04 0,03.44
0,04
18
2
n
HO

==



n
CO
Số C
2
=
Số H 2.n
HO
2

⇒ Đáp án: C
Câu 30:
Vì :1
22
nn
CO H O
= 1:6


22
nn
CO H O
>
⇒ X, Y, Z có liên kết
π
trong phân tử
⇒ Đáp án: D
Câu 31:

Theo dãy thế điện hoá ⇒ Đáp án: A hoặc C
Câu 32:
Do
n=

n
CO NaOH pư
2
⇒ Số C trong A
1
, A
2
đều bằng 0
⇒ Đáp án: B

Câu 33:

Từ %C = 60 X: ⇒
37
CHOH


118
22,43,3
260
2
n
H
==6

Đáp án: D ⇒
Câu 34:
Phương án D sửa lại đều sai
⇒ Đáp án: D
Câu 35:
Trong dung dòch A có [H
+
] =
[
]
[]
.
a
HF
k
NaF

= 6,8.10
-4

⇒ pH = 3,17

Câu 36:
1. Tương tự câu 35
⇒ pH = 4
⇒ Đáp án: A
2. [OH
-
] =
3
.
3
4
NH
k
NH
NH Cl
⎡⎤
⎣⎦
⎡⎤
⎣⎦

=
0,1 1
91
. .10 10
0,2 5
0


=
⇒ pH = 4

Câu 38:

11,5 75
.74. 13,875
46 100
a ==

⇒ Đáp án : B
Câu 39:

X là axit hoặc este.
Với M
X
= 6O X: CH
3
COOH ⇒
HCOOCH
3

⇒ Đáp án : B
Câu 40:

- RX là dẫn xuất halogen
- Đặc biệt RX còn được xem là este vô cơ khi được điều chế từ ROH và HX
⇒ Đáp án: C
Tài liệu được cung cấp bởi TT luyện thi ĐH Chất lượng cao Vónh Viễn

×