1 | P a g e
BÀI GỢI Ý HƯỚNG DẪN GIẢI 20 ĐỀ TOÁN ÔN TẬP
CỦA TRUNG TÂM LTĐH VĨNH VIỄN
ĐỀ 1
Câu II
2/ Đặt
tyx
Câu IV
ABCS
MQNS
ABCDS
MNPQS
V
V
V
V
.
.
.
.
.2
.2
SC
SN
SA
SQ
SB
SM
. Ta có
4
3
,
3
2
SC
SN
SI
SK
SB
SM
Tính
m
SA
SQ
?
K2
SAmSISQSK
3
2
SCSA
m
SAm
SCSA
3
1
)
3
31
(
)
2
(
3
2
QN
SAmSCSQSN
4
3
QK
và
QN
cùng phương nên:
5
3
9
4
4
3
3
1
3
31
m
m
m
Vậy
.
.
2 3 3 3
3 5 4 10
S MNPQ
S ABCD
v
V
Câu V
điều phải chứng minh
lnx – ln(4 – x) – x < lny – ln(4 – y) – y
đặt f(t) = lnt – ln(4 – t) – t ; 0 < t < 4
f’ (t) > 0 , 0 < t < 4
f đồng biến trên (0,4)
điều phải chứng minh
Câu VI
2/ Gọi
0
là hình chiếu của d trên mặt phẳng
D là 1 đường thẳng bất kì trên mặt phẳng
qua I
Ta cm sin(d,
0
)
sin(d, D)
Vậy đường thẳng
cần tìm là hình chiếu của d trên mặt phẳng
ĐỀ 2
Câu II
2 | P a g e
1/ phương trình
sin 1 0
(2sin 1)(sin3 1) 0
x
xx
sin 1
1
sin
2
sin 1
x
x
x
2/
22
2
2
1(1)
(2)
xy
xy
xy
x y x y
Điều kiện: S = x + 4
0
(1)
P = xy
0
0
0
x
y
(2)
2
x y x y x x
Đặt f(t) =
2
tt
, t > 0.
Câu IV
Gọi x là cạnh hình lập phương
ACB D
là tứ diện đều cạnh
2x
(*)
IA MA AH x MA
IH MH x MH
∙MA =
AB
.
36
22
x
∙MH =
16
36
x
CM
∙AH =
22
23
3
x
MA MH
(*)
23
2 3 24 3x x V x
Câu V
3
1 1 3
(1 )(1 ) 8 8 4
x y z x
yx
3 3 3 3
2 4 2 4 4
x y z
P
min
3
,
4
P
khi x = y = z = 1
Câu III
I =
2
0
3
sin
.
8sin
3
x
dx
x
Đặt t = x +
3
3 | P a g e
5
6
3
3
13
sin cos
13
22
8 sin 8
tt
I dt
t
ĐỀ 3
Câu I
2/ (C) có 3 điểm cực trị
m < 0
2
1
( , 2),M m m
2
2
( , 2)M m m
12
32
1
2
2 0( ì 0)
m
MM
m m m vnv m
Câu II
1/
2
33xx
có nghiệm duy nhất x = 1
Vì f(x) = VT đồng biến trên
0,
x = 1 cũng thỏa phương trình còn lại
2/ Điều kiện: cos2x
0, sinx
0
Đặt t = tanx
Câu IV
∙Cos
BSA
ˆ
=
6
4
2
ˆ
CosASB 6
SM a
SN SB
N
đoạn SB và
2
3
SN
SB
33
. . .
.
8 24
S ABC S MNC S ABC
a SM SN a
V V V
SA SB
Câu V
∙
4
3 4 1 1 1 4 4 4
a a a
8
3 4 2 4
aa
Tương tự cho
3 4 , 3 4
bc
Cộng theo từng vế
điều phải chứng minh.
ĐỀ 4
Câu I
2/ Giả sử (C) cắt trục Ox tại 2 điểm A, B với AB =
32
2
3 2 3 2
,0 ; ;0
44
AB
4 | P a g e
A, B
(C)
2
1
11 17
8
50
17
4 64
40
m
mm
m
Thử lại nhận m =
1
8
( m =
17
40
4 gđ loại )
Câu II
1/ phương trình
2
3 4 2 3 4
9 3( 3 4) 9 3(3 4)
x x x
x x x
Đặt f(t) =
93
t
t
2/
33
2sin 4cos 3sinx x x
. Đặt t = tanx
Câu IV
1/ M là trung điểm CD
()BM ACD
BA = BC
MA = MC (= MD)
ACD vuông tại A
2/ BM là trục của ACD
âùmc
R
= R đường tròn ngoại tiếp
BCD = a
Câu V
∙
3
( 3 ) 1 1 3 2
3
33
a b a b
ab
Tương tự cho
33
3 3 , 3 3ca
Cộng theo từng vế
điều phải chứng minh.
ĐỀ 5
Câu II
2/ Điều kiện:
13
22
x
2
13
2
22
VT
xx
VP
Câu IV
IJ =
1
2
, SE = a
EC =
22
5EB BC a
5sinEH a
5cosHC a
1
.
2
EHC
S EH HC
5 | P a g e
2
22
1
5 sin cos
2
55
sin 2 sin2
48
EIH
a
a S a
3
15
. sin2
3 24
EHIJ EIH
V S IJ a
EHIJ
V
lớn nhất
4
Câu V
33
33
3
33
3
33
13
1
2 1 1 3
34
2 1 1 3
34
2
a b ab
ab
a a a
ab
b b b
ba
ab
4 4 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3( ) 2 3 . 3 . 2 (4 ) (4 ) 2 4( ) 8a b a b a a bb a b ab b a a b a b a b
ĐỀ 6
Câu II
2/ Đặt t =
2
1
x
x
, -1 < x < 1.
Câu V
Cách 1: Quy đồng mẫu số, biến đổi tương đương ra điều hiển nhiên đúng
điều phải
chứng minh.
Cách 2:
22
1 ( 1)
a
a ab a
b
2
1 ( 1) ( 1)
a
ab a
b
Vậy
2
2
11
( 1)
1 ( 1)
11
( 1)
1 ( 1)
a
a
ab
b
b
b
ab
a
Cộng theo từng vế
điều phải chứng minh.
Câu VI
2/ (C) tâm O; bán kính R = 1
Gọi PA, PB là 2 tiếp tuyến
Trường hợp 1: APB =
60
o
Lúc này P nằm trên đường tròn
1
()C
tâm O,
1
2R
Trường hợp 2: APB =
120
o
Lúc này P nằm trên đường tròn
2
()C
tâm O
6 | P a g e
Bán kính
2
2
3
R
Yêu cầu bài toán
2
(0, ) 2
3
dd
2
2
2
3
2
2
3
2
3
m
m
m
ĐỀ 7
Câu II
1/ phương trình
1
2(sin2 cos2 ) sin2 cos2 2 2 0
2
x x x x
Đặt t = sin2x + cos2x
2/ Đặt t =
1
x
3
3
21 20 0(1)
21 20 0(2)
ty
yt
(1) – (2):
(t – y)
2
2
3
21 0
24
yy
t t y
Thế vào (1) ta tìm được:
1
1
x
y
1
4
4
x
y
1
5
5
x
y
Câu III
4
0
4sin2 cos2
3 cos2
xx
I dx
x
. Đặt t = 3 + cos2x
Câu V
Điều kiện:
3
2x
phương trình
3
23
1 2 ( 3) 2 5x x x
23
2
3
33
22
2
3
2 2 2 3
3
9 27
( 3)
25
1 2 1 4
3
3 3 9
1
( 1) 2 1 4 2 5
xx
x
x
xx
x
x x x
x x x
CMR (1) vô nghiệm
7 | P a g e
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x = 3
Câu VI
1/ phương trình 4 cạnh hình vuông
12
34
: ( 2) 1; : ( 3) 5
11
: ( 0) 1; : ( 3) 1
d y k x d y k x
d y x d y x
kk
gt
1
3
k
hay
7k
Câu VII
Đặt W = x + yi, z = a + bi
gt
2
5
xy
a
;
25
5
xy
b
Khi đó
22
2 3 ( 2) 9z a b
22
( 3) ( 4) 45xy
ĐỀ 8
Câu II
1/ phương trình
2
(3tan 1)(tan 1 sin ) 0x x x
2/ Điều kiện: x
1
Thế (2) vào (1) ta có:
32
8 1 ( 1) 0(*)x x x
( ) (*) ông ên ên 1;
(2) 0
f x VT d bi tr
f
Nên nghiệm hệ phương trình là
2
1
x
y
Câu IV
AE
3 3 3
,
2 3 6
a a a
AH HE
22
22
2 2 2
3
3
23
tan
.3
12
A ABC
ba
AH
A H b a
HE a
a b a
V
2 2 2
3
4
ABCA B C
a b a
V
2 2 2
3
6
A BB CC ABCA B C AABC
a b a
V V V
Câu V
8 | P a g e
Đặt t =
2
2x
22
( 1) 2 0t x t x x
12tx
hay t = x
∙
27
12
3
t x x
∙
tx
vô nghiệm
ĐỀ 9
Câu I
2/ d: y = k (x – 4) – 1
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
k
0
Tiếp tuyến tại
1 1 1 2 2 2
( , ), ( , )M x y M x y
song song khi
12
1
( ) ( )
3
f x f x k
Câu II
1/ Điều kiện: sin2x
1
phương trình
42
sin 2 10sin 2 9 0xx
2/ Đặt t =
3 2 ;x
0t
Ta có
2 2 2
( 1) ( 7)(1 )t t t
1
1
3
03
3
2
x
t
t
x
Câu III
Đặt t =
2
3tan 1x
Câu V
Đặt
1
2
10
ax
by
cz
2 2 2
1, 2, 10
0, 0, 0
1
x a y b z c
abc
a b c
2
2 2 2
2 2 2
1
( ) 3
3 2 7
2
10 10 2( 10)
ab
a b c c
A
c c c
Đặt f(c) =
2
2
27
2( 10)
cc
c
; c
1
Lập bất phương trình
1
()
4
A f c
9 | P a g e
Dấu = xảy ra khi
1
2
2
ab
c
59
, , 14
44
x y z
Câu VII
Đặt z = x + iy
22
2 2 2 2
2 3 2z i x y x
i
z x y x y
Yêu cầu bài toán
22
30
3
20
0
x
y
xy
x
x
ĐỀ 10
Câu I
2/
2
10
2 2 0(*)
x
x mx m
y = 3 – x nên y < 3
x>0
Vậy ycbt
(*) có 2 nghiệm dương phân biệt khác 1
Câu II
2/ Điều kiện: x
1 hay x = -1
∙x = -1 thỏa phương trình
∙x
1: phương trình
2( 3) 1 2 1x x x
x = 1
Câu IV
∙Chọn hệ trục như hình vẽ
∙
1
,.
6
SMPD
V SM SP SD
∙d(AN, SD) =
,.
,
AN SD AD
AN SD
Câu V
3
3
3
23
2
23
2
23
2
a b c
a
bc
b c a
b
ca
c a b
c
ab
cộng theo từng vế
điều phải chứng minh.
10 | P a g e
ĐỀ 11
Câu II
1/ phương trình
2cosx + 2cos3x + 2cos5x = 1
∙sinx = 0 không thỏa phương trình
∙sinx
0 nhân 2 vế cho sinx
2/ t =
Bất phương trình
2 (3 2) 9 2 0(*)
t
tt
Ta có
2 (3 2) 9 2 0
t
tt
92
2 2 0
32
t
t
tt
t
Câu IV
gt
là trung diem
là trung diem
M SC
N SD
1
4
S ABMN S AMN
S ABCD S ACD
VV
VV
Câu VII
phương trình
( 1)( 3)( 2) 10z z z z
22
( 2 3)( 2 ) 10z z z z
Đặt t =
2
2zz
.
ĐỀ 12
Câu II
1/ phương trình
(cos 1)(1 2sin )(1 2cos ) 0x x x
2/ hệ phương trình
2
22
1 [4 ( )](1)
2( 1) [( ) 7](2)
x y x y
x y x y
(2) 2(1)
2
( ) 2( ) 15 0x y x y
x + y = 3 hay x + y = - 5
Câu III
Đặt t =
2
x
ta chứng minh được
22
33
00
3sin 2cos 2sin 3cos
(sin cos ) (sin cos )
x x x x
I dx dx J
x x x x
2
2
0
1
cot 1
4
(sin cos ) 2
1
2
dx
I J x
xx
I
Câu IV
32
1
sin cos
6
Va
11 | P a g e
32
1
sin (1 sin )
6
a
Đặt t =
sin
, 0 < t < 1
KSHS
33
1
()
6
V a t t
Ta suy ra
max
V
khi t =
1
sin
3
Câu V
cos3 2cos [1 cos( )] cos3 1S A A B C A
min
1S
khi
ABC
đều
ĐỀ 13
Câu III
ln5
ln2
(10 ). 1
x
xx
e dx
I
ee
Đặt t =
1
x
e
2
2
2
2
1
13
2. ln
9 3 3
15
ln
32
dt t
I
tt
I
Câu IV
A A A B A C
Hình chiếu của
A
trên (ABCD) là tâm H của
ABD
1/
.
ABCD
V S A H
ABD đều , AO = a
22
,
3
3
aa
AH DB
22
2
3
42
3
2
3
86
9
ABCD
a
A H AA AH
a
S
x
V
2/ Kẻ AK
( , )OO d A BDDB AK
.cos .cos .
AH
AK AO OAK AO AA H AO
AA
42
22
3
23
a
a
a
a
12 | P a g e
Câu V
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 4 1 1 4 4
2 (1)
a b a b a b a b ab
mà
22
4
4 32( )
(2)
()
ab
ab a b
4
( ) 0ab
nên (2) đúng
(1) & (2)
điều phải chứng minh.
ĐỀ 14
Câu IV
2
1
14
ab
a
b
Tương tự cho
22
11
;
1 4 1 4
b c c a
ca
Cộng theo từng vế ta có
2 2 2
3
3 3 3 3 3
( ) .3
1 1 1 4 4 4 4 2
a b c
a b c abc
b c a
.
ĐỀ 15
Câu II
1/ phương trình
2cosx + 2cos3x + 2cos5x = 1
sinx = 0 không là nghiệm phương trình trên
phương trình
sin (2cos 2cos3 2cos5 ) sinx x x x x
2/ Đặt t =
2
( 1)
1
x
x
x
; Điều kiện:
21xx
Câu III
88
88
cos 8 cos7
1 2cos5 1 2cos5
x x cos x x
I dx dx
xx
0 +
8
8
8 cos7
1 2cos5
cos x x
dx
x
=
8
8
2 2 2
(cos3 cos2 )
32
x x dx
Câu IV
Chọn hệ trục như hình vẽ
∙
( , , )MN a a x x
(0 )xa
( , , )
.0
AC a a a
MN AC MN AC
∙
2 2 2
2 2 2MN x ax a
Nên MN nhỏ nhất
x = a
Câu V
13 | P a g e
Đặt
5 4 1
()
5 4 2 1 6
tt
ft
tt
5
1
4
t
( ) 0,ft
Vậy
1
min ( ) ( 1)
3
f t f
ĐỀ 16
Câu II
2/ Điều kiện:
0, 0xy
∙y = 0 không thỏa hệ phương trình
∙y
0 đặt
x t y
3
2
3
89
2
4
( 1) 5
4
t y t y x
t
y
yt
y
Câu V
3 3 3
22
3 ( )( )
a a a
b b ab bc ca b c b a
mà
3
3
( )( ) 8 8 4
a b c a b a
b c b a
nên
3
3
3 2 5 2 2
3 4 8 8
a a a b c a b c
b
Làm tương tự cho
33
22
;
33
bc
ca
Cộng theo từng vế ta có:
3 3 3
2 2 2
3( )
3
3 3 3 4 4 4
ab bc ca
a b c a b c
b c a
Câu VI
x =
abcd
Trường hợp 1: a
2,4,6,8
4 cách chọn a
4 cách chọn d
a
2
8
A
cách chọn bc
Có 16
2
8
A
số
Trường hợp 2: a
3,5,7,9
4 cách chọn a
5 cách chọn d
2
8
A
cách chọn bc
Có 20
2
8
A
số
Vậy tất cả có 36
2
8
A
số.
14 | P a g e
ĐỀ 17
Câu II
1/ phương trình
2
3(1 sin2 ) 2(cos 1) 0xx
1 sin 2 0
cos 1 0
x
x
phương trình vô nghiệm
Câu III
12
22
01
17
( ) (2 )
6
V x dx x dx
Câu V
7a + 5b + 12ab – 9
22
11
7 5 12 9
44
a b ab
22
2 2 2 2
2
7 5 12 6
(9 8 7 6) 2( 2 )
2( ) 0 7 5 12 9
a b ab
a ab b a ab b
a b a b ab
Câu VI
1/ Gọi C(O,O,C) là giao điểm của
()
và trục Oz
Kẻ OH
AB, ta có OH =
2
5
6
tan
5
OC
OH
12 12
55
5
( ): 1
1 2 12
CC
x y z
ĐỀ 18
Câu II
2/ Điều kiện:
1x
phương trình
22
5 (1 )(1 2( 1)x x x x
Đặt u = 1 + x, v = 1 – x +
2
x
Ta có
22
4 17 4 0u uv v
4uv
hay
1
4
uv
Câu V
Đặt a =
2
2
3(1 )
x
x
1
; cos ,1
3 3 2
a t a
15 | P a g e
2
( ) 2 1,y f t t t
1
,1
2
t
Câu VI
1/
,0nn
()
cắt
()
Gọi d là giao tuyến của
( ),( )
(P) là mặt phẳng cần tìm
∙
(0,0,1) ( )A d A P
22
( ): 0
( , , ); ( , , )
. 0,
dp
dp
P Ax By Cz C
a m m m m n A B C
a n m A B C
Vậy
d
mặt phẳng cố định (P): x + y – z – 1 =0
2/ (C):
2 2 2
( ) ( )x a y b R
gt
2
3
3
2
êu
a
b
R a b
R
IBCd
Vậy (C):
2
2
2 3 4xy
ĐỀ 19
Câu I
2/
3
,
1
o
o
o
x
Mx
x
432
2
2
2 2 6 9
()
( 1)
o o o o
o
o
x x x x
f x OM
x
Câu II
2/ Hệ phương trình
2
2
1
6
1
5
y
y
xx
y
x
Đặt
1
a
x
by
Câu III
1
0
(1 )
1
x
x
xe
I dx
xe
Đặt
1
x
t xe
16 | P a g e
Câu IV
phương trình
2 2 2 2
2( 1) ( 1) ( 1)( 1)x x x x x x x x
22
22
11
21
11
x x x x
x x x x
Đặt t =
2
2
1
1
xx
xx
(t > 0)
Câu VII
1
3
( ) 24( )! 24 1 1
24
( 3)! ( 2)( 3) 2 3
K
K
K KH KH
C K K K K K
Lần lượt thay K = 1, 2, …, n vào 2 vế và cộng lại ta có:
0 1 1
4 5 3
1.2 2.3 ( 1) 8
3
n
n
n n n
C C C n
Vậy yêu cầu bài toán
8 64
8
3 11
n
n
n
.
ĐỀ 20
Câu II
1/ phương trình
2
2sin .cos6 2sin 0
44
x x x
2/ phương trình
22
log 8(2 4) log 2 .(2 12)
x x x
Câu IV
SI =
cot ,
22
a
OI =
3
6
a
2
22
3
2
.
2
3cot 1
12 2
3cot 1
24 2
3
cot
12 2
S ABC
xq
a
SO
a
V
a
S
Câu V
Đặt
22
2,a x y xy
1a
∙y = 0: M =
2
1
2
x
∙y
0: Đặt t =
x
y
. Khi đó:
2
2
1 6 2 2 1
()
2 1 7 2
Mt
ft
a t t
Vậy min M là
62
7
17 | P a g e
Câu VI
1/
d
2 1 0
( ) 1 0
0
Kx y z
d ozy x Ky z
x
có vô số nghiệm.
1K
.