Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài Giảng và Đề Ôn Luyện - Bài 8: Ôn (C,H,O,N);(C,H,O) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.81 KB, 33 trang )

Đề ôn số 8:


CÁC Bài tập trắc nghiệm
ôn thi đai học - 2007

NGUYỄN TẤN TRUNG
( TTLT CLC VĨNH VIỄN)


Ví dụ 1: (A): C H O N phản ứng được với
2 7 2
NaOH. Vậy (A) có thể là:
A. Amino axit

C. Este của amino axit

B. Muối amoni

D. A, B, C đều đúng


Gợi ý: Hợp chất chứa C, H, O, N
Các hợp chất thường gặp
Amino axit
Muối của amin
Hợp chất nitro
Este của mino axit
Muối amoni
Các hợp chất đặc biệt
Urê: (NH2)2CO


Caprôlactam: C6H11ON
Các loại tơ: Tơ Caprôn,
Tơ nilon, Tơ enăng


Gợi ý: Hợp chất chứa C, H, O, N
Amino axit
Urê: (NH2)2CO
Este của mino axit
Caprôlactam:
Muối amoni
C6H11ON
Muối của amin
Các loại tơ
Hợp chất nitro
Điều kiện tồn tại

∑LKπ ≥ 1


Nhóm C, H, O, N
Cách tính ∑LKπ
(1) B1. Tính ∑lkπ khi N
Amino axit
có hoá trị (III)
Este của minoaxit (2)
Muối amoni
(3)
CxHyOzNt
Muối của amin (4)

2.x +2 + t - y = K
∑lkπ=
2
Hợp chất nitro (5)
Điều kiện tồn tại

∑LKπ ≥1


Gợi ý: Hợp chất chứa C, H, O, N
Muối của amin (4)
(1)
Amino axit
Hợp chất nitro (5)
Este của mino axit (2)
Muối amoni
(3)
Cách tính ∑LKπ
B1. Tính ∑lkπ khi N
có hoá trị (III)
B2. Tính ∑lkπ theo:
(1), (2), (5)
CxHyOzNt
∑LKπ= K
2.x +2 + t - y = K
∑lkπ=
2
(3), (4)
∑LKπ= K + 1



Tóm lại: Hợp chất chứa C, H, O, N
Muối của amin (4)
(1)
Amino axit
Hợp chất nitro (5)
Este của mino axit (2)
Muối amoni
(3)
(1), (2), (5): ∑LKπ= K
CxHyOzNt
2.x +2 + t - y = K
∑lkπ=
(3),(4):
∑LKπ=K+1
2
Ví dụ : (A): C2H7O2N
∑lkπ= K
2 .2 +2 + 1- 7
=0
K=
2


Ví dụ 1: (A): C H O N phản ứng được với
2 7 2
NaOH. Vậy (A) có thể là:
A. Amino axit

C. Este của amino axit


B.
B Muối amoni

D. A, B, C đều đúng

(A): C2H7O2N
( K= 0 )

Điều kiện tồn tại

◙ Muối amoni CH3COO-NH4
◙ Muối của amin HCOO-NH CH
3
3

∑LKπ ≥ 1


Ví dụ 2:

(A): C3H9O2N
Vậy (A) có thể là:

A. Amino axit
B. Muối amoni

C. Este của amino axit
D. Hợp chất nitro



Nhóm C, H, O, N
Cách tính ∑LKπ
(1) B1. Tính ∑lkπ khi N
Amino axit
có hoá trị (III)
Este của minoaxit (2)
Muối amoni
(3)
CxHyOzNt
(4)
Muối của amin
2.x +2 + t - y = K
∑lkπ=
2
(5)
Hợp chất nitro
Điều kiện tồn tại

∑LKπ ≥1


Tóm lại: Hợp chất chứa C, H, O, N
Muối của amin (4)
(1)
Amino axit
Hợp chất nitro (5)
Este của mino axit (2)
Muối amoni
(3)

(1), (2), (5): ∑LKπ= K
CxHyOzNt
2.x +2 + t - y = K
∑lkπ=
(3),(4):
∑LKπ=K+1
2
Ví dụ : (A): C3H9O2N
∑lkπ= K
2 .3 +2 + 1 - 9 = 0
K=
2


Ví dụ 2:

(A): C3H9O2N
Vậy (A) có thể là:
A. Amino axit
D.
B. Muối amoni
C. Este của amino axit
D. Hợp chất nitro
(A): C3H9O2N
( K= 0 )
Điều kiện tồn tại

∑LKπ ≥ 1

(1), (2), (5):

∑LKπ= K
(3),(4):
∑LKπ= k+1


Ví dụ 3:

Este A có %O=44,44%.
Vậy A có CTPT là:

A. C6H4O4

C. C6H12O4

B.
B C6H8O4

D. C6H14O4

%O=

16. 4
MA

.100= 44,44

⇒ Ma = 144
⇒ Soá H = 144 – 64 -72 = 8



Ví dụ 4:

Este đơn chức A có %O=43,24%.
Vậy A có số nguyên tử C bằng:

A 3
A.

C. 5

B. 4

D. 6

Gợi ý:
%O=

16. 2
MA

.100= 43,24

⇒ Ma = 74
⇒ Soá C = (74 – 32) :12 = 3,5


Ví dụ 5: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc,
170oC; thu được hỗn hợp hơi A
gồm 4 chất khí. Vậy hhA có:
A

A. C2H4, H2O hơi, H2, CO2
B. C2H4, H2O hơi, SO2, CO2
C. C2H4, H2O hơi, H2, SO2
D. A, B, C đều sai
H2SO4 ñ
C2H5OH
C2H4 + H2O
oC
170
C2H5OH + H2SO4 →SO2 + CO2 + H2O


Ví dụ 6: Kết luật nào đúng?
A.Andehyt chỉ có tính chất đặc trưng là
dễ bị oxi hoá
B. Sản phẩm đun chất hữu cơ A với H2SO4
đặc, 170oC là olefin
C. RX là este; (R:Gốc hydrocacbon)
C
D. Glicol là thuật ngữ chung
để chỉ rượu có
số nhóm (-OH)=số C


°Dẫn xuất halogen:
Là hợp chất hữu cơ chứa C, H, X; (X: Cl, Br)
°Este:
Là sản phẩm của phản ứng giữa axit
với rượu ◙ R-OH + H-X
R-X + H2O



Ví dụ 6: Andehyt đơn chức A có %O=36,36.
Vậy tên gọi A là:
A. Propanal

C. Pentantal

B. Butanal

D. Etanal
D

Gợi ý:
%O=

16. 1
MA

.100= 36,36

⇒ Ma = 44
⇒ Soá C = (74 – 16) :12 = 2,3


Ôn 7: Rượu X có số nhóm (OH) bằng
số C. Đốt 0,25 mol Rượu X thì số
mol oxi tối thiểu cần sẽ bằng :
A. 1,25 mol


C. 0,875 mol

B. 0,5 mol

D. 0,75 mol


Gợi y:ù Rượu X có số nhóm (OH)
bằng số C
⇒ Rượu X: Rượu No
Đặt CTTQ A: CnH2n+2On
n CO2+ (n+1)H2O
CnH2n+2On+ 2n+1 O2
2
2n+1 .a mol
a mol
2
2n+1 .a
nO
2
2
= 2n+1
=

2
a
n Rượu


Gợi y:ù Rượu X có số nhóm (OH)

bằng số C
⇒ Rượu X: Rượu No
Đặt CTTQ A: CnH2n+2On
n CO2+ (n+1)H2O
CnH2n+2On+ 2n+1 O2
2



nO

2

n Rượu

2n+1
=
2

Sô C

= n + 0,5


Đốt Rượu X có số nhóm (OH) bằng số C



nO


2

n Rượu

= số C + 0,5


Ôn 8: Rượu X có số nhóm (OH) bằng
số C. Đốt 0,25 mol Rượu X thì số
mol oxi tối thiểu cần sẽ bằng :
A.1,25 mol

B.0,5 mol C
C.0,875 mol

D.0,75 mol

Đốt Rượu X có số nhóm (OH) A.1,25:0,25 = 5
bằng số C
B.0,5:0,25 = 2
nO
D.0,75:0,25 = 3
2



nRượu

= số C + 0,5



Ví dụ 9:

Cho 1,52 gam chất hữu cơ X ;
thu được 1,344 lit (ĐKC) CO2 và
1,44 gam H2O. X có thể là:

A. CH4O

B. C2H6O2

C. C3H8O2

D. C3H8O3


×