Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.9 KB, 32 trang )

Câu 1: Lo i h i phi u mà ko c n kí h u là:ạ ố ế ầ ậ
a)H i phi u đích danh ố ế
b)H i fi u theo l nhố ế ệ
c)H i fi u xu t trìnhố ế ấ
 C. Vì đây là lo i h i fi u vô danh. Trên h i fi u ko ghi tên ng i h ng l i mà ch ghiạ ố ế ố ế ườ ưở ợ ỉ
“tr cho ng i c m fi u”ả ườ ầ ế  ai c m đc h i fi u thì ng i đó đc h ng l i, ko c n kí h uầ ố ế ườ ưở ợ ầ ậ
Câu 2: Thu t ng “chi t kh u” có nghĩa là ậ ữ ế ấ
a)Thanh tóan ngay l p t cậ ứ
b)Ki m tra ch ng t r i g i ch ng t đ n NH FH L/C yêu c u thanh toánể ứ ừ ồ ử ứ ừ ế ầ
c)Ki m tra ch ng t và thanh toán tr c ngày đáo h n ể ứ ừ ướ ạ
C. Vì CK là d ng tài tr ng n h n c a NH cho ng i th h ng, theo đó ng i thạ ợ ắ ạ ủ ườ ụ ưở ườ ụ
h ng chuy n nh ng gi y t có giá ch a đáo h n cho NH đ nh n s ti n b ng m nhưở ể ượ ấ ờ ư ạ ể ậ ố ề ằ ệ
giá tr f n lãi và hoa h ng fí. Vì v y khi CK chính là vi c ki m tra ch ng t đ xem ch ngừ ầ ồ ậ ệ ể ứ ừ ể ứ
tù có đ đk đ Ck hay ko và khi đ đk CK thì s đc CK và vi c đc CK chính là vi c thanhủ ể ủ ẽ ệ ệ
toán các gi y t có giá tr c khi đáo h n.ấ ờ ướ ạ
Câu 3: Đ ng ti n tính toán, đ ng ti n thanh toán trong h p đ ng th ng m i f i làồ ề ồ ề ợ ồ ươ ạ ả
ngo i t t do chuy n đ iạ ệ ự ể ổ
a)Đúng
b)Sai
B. Vì vi c l a ch n đ ng ti n tính tóan và đ ng ti n thanh toán trog HĐTM là do 2 bênệ ự ọ ồ ề ồ ề
XK và NK th a thu n, nó có th là đ ng ngo i t t do chuy n đ i, nó có th là đ ng n iỏ ậ ể ồ ạ ệ ự ể ổ ể ồ ộ
t c a n c đó or đ ng ti n c a 1 n c th 3.ệ ủ ướ ồ ề ủ ướ ứ
Câu 4.Ph ng ti n thanh tóan có nhi u ti n ích, ti t ki m ti n m t, an toàn đ nươ ệ ề ệ ế ệ ề ặ ơ
gi n linh ho t ả ạ
a)H i fi u ố ế
b)L nh fi u ệ ế
c)Séc
d)Thẻ
D. Vì khi s d ng th thì ko f i s d ng nhi u ti n m tử ụ ẻ ả ử ụ ề ề ặ  ti t ki m đc CF in n, b oế ệ ấ ả
qu n, v n chuy n, g i 1 n i có th rút đc nhi u n i và vào b t c th i gian nào. M t khácả ậ ể ử ơ ể ề ơ ấ ứ ờ ặ
các lo i th đc làm b ng công ngh cao, mã hóa nên r t an tòan. Khi s d ng th cònạ ẻ ằ ệ ấ ử ụ ẻ


giúp khách hàng đi u ch nh các kho n chi tiêu 1 cách h p lí trong 1 kho ng th i gian nh tề ỉ ả ợ ả ờ ấ
đ nh v i HMTD vì v y nó cũng r t linh ho tị ớ ậ ấ ạ
Câu 5: Lo i L/C nào sau đây đc coi là ph ng ti n tài tr v n cho nhà xu t kh u ạ ươ ệ ợ ố ấ ẩ
a)Irrevocable credit
b)Red clause credit
c)Revolving credit
d)Irrevocable transferable credit
B. Vì đây là lo i tín d ng ng tr c, nó cho fép NH thông báo hay NH xác nh n ng ti nạ ụ ứ ướ ậ ứ ề
tr c cho ng i th h ng tr c khi h xu t trình ch ng t hàng hóaướ ườ ự ưở ướ ọ ấ ứ ừ  th ng đc sườ ử
d ng nh 1 ph ng ti n c p v n cho bên bán tr c khi giao hàng ụ ư ươ ệ ấ ố ướ
Câu 6: Vì l i ích qu c gia, nhà nh p kh u nên l a ch n đk giao hàng: ợ ố ậ ẩ ự ọ
a)FOB
b)FAS
c)CIF
d)CFR (C&F)
A. Vì giá FOB rẻ Ng i nh p kh u ti t ki m chi tr ngo i t , ng i nh p kh u làườ ậ ẩ ế ệ ả ạ ệ ườ ậ ẩ
ng i ch u trách nhi m thuê t u và mua b o hi m: tr b ng n i t , m t khác vì thuê ườ ị ệ ầ ả ể ả ằ ộ ệ ặ ở
trong n c nên n i nào thu n ti n thì muaướ ơ ậ ệ  t o vi c làm cho đ i tác, mua t n g c bánạ ệ ố ậ ố
t n ng n ậ ọ
B
Câu 7: Theo UCP 500, khi L/C ko quy đ nh th i h n xu t trình ch ng t thì đ cị ờ ạ ấ ứ ừ ượ
hi u là: ể
a)7 ngày làm vi c c a NH ệ ủ
b)7 ngày sau ngày giao hàng
c)21 ngày sau ngày giao hàng
d)21 ngày sau ngày giao hàng nh ng f i n m trong th i h n hi u l c c a L/C đó ư ả ằ ờ ạ ệ ự ủ
D
Câu 8: Trong m i hình th c nh thu, trách nhi m c a Collecting Bank là:ọ ứ ờ ệ ủ
a)Trao ch ng t cho nhà nh p kh u ứ ừ ậ ẩ
b)Kh ng ch ch ng t cho đ n khi nhà NK tr ti n ố ế ứ ừ ế ả ề

c)Kh ng ch ch ng t cho đ n khi nhà NK kí ch p nh n h i phi uố ế ứ ừ ế ấ ậ ố ế
d)T t c các câu trên đ u ko chính xác ấ ả ề
D. Vì +Trong thanh toán nh thu kèm ch ng t , nhà nh p kh u g i y thác b ch ng tờ ứ ừ ậ ẩ ử ủ ộ ứ ừ
cho NH ph c v mình đ thu ti n. NH nh thu chuy n ch ng t t i NH bên NK v i ch thụ ụ ể ề ờ ể ứ ừ ớ ớ ỉ ị
ch giao các ch ng t này khi đã thanh toán (thanh tóan D/P) ho c f i kí ch p nh n h iỉ ứ ừ ặ ả ấ ậ ố
phi u đòi n (D/A)ế ợ
+Trong thanh toán nh thu tr n: các ch ng t th ng m i do bên xu t kh u chuy n giaoờ ơ ứ ừ ươ ạ ấ ẩ ể
tr c ti p cho bên NK, thông qua NH ự ế
Câu 9: Chi t kh u mi n truy đòi trong thanh toán tín d ng ch ng t th c ch t làế ấ ễ ụ ứ ừ ự ấ
mua đ t b ch ng t hàng hóa:ứ ộ ứ ừ
a)Đúng
b)Sai
B. Vì theo nghi p v này khi NH chi t kh u đã thanh toán tr ti n cho nhà XK, sau đóệ ụ ế ấ ả ề
NH chi t kh u vì b t c lí do gì n u ko đòi ti n đc t NH FH thì cũng ko đc đòi l i s ti nế ấ ấ ứ ế ề ừ ạ ố ề
đã tr cho nhà XK. NH đ ng ra chi t kh u ch là NH đc ch đ nh chi t kh u, tr thay NHả ứ ế ấ ỉ ỉ ị ế ấ ả
FH, sau khi chi t kh u song thì có quy n đòi l i s ti n chi t kh u t NH FH (Ch ng t f iế ấ ề ạ ố ề ế ấ ừ ứ ừ ả
h p l )ợ ệ
A
Câu 10: Ngày giao hàng đ c hi u là:ượ ể
a)Ngày “Clean on board” trên B/L
b)Ngày FH B/L
c)Tùy theo lo i B/L s d ngạ ử ụ
C. vì n u trên v n đ n ko có ghi chú riêng bi t v ngày giao hàng thì ngày fát hành v nế ậ ơ ệ ề ậ
đ n chính là ngày giao hàng. Còn n u trên v n đ n đ c fát hành sau khi hàng hóa đ cơ ế ậ ơ ượ ượ
b c lên tàu thì ngày “lên tàu” đ c xem là ngày giao hàng.ố ượ
Câu 11: S d ng th thanh toán có nhi u u đi m h n séc du l ch, là ử ụ ẻ ề ư ể ơ ị
a)Đúng
b)Sai
A. Vì s d ng th thanh toán có th rút ti n m t nhi u n i, vào b t c th i gian nàoử ụ ẻ ể ề ặ ở ề ơ ấ ứ ờ
mà ko f i thông qua NH.M t khác, th đc làm b ng công ngh cao, có mã hóa nên tránhả ặ ẻ ằ ệ

đc m t mát hay tr m c p, khi s d ng th KH còn đ c s d ng 1 s dv khác mi n phíấ ộ ắ ử ụ ẻ ượ ử ụ ố ụ ễ
và có s u đãi…ự ư
Câu 12: NH chuy n ch ng t (remitting bank) f i ki m tra n i dung các ch ng tể ứ ừ ả ể ộ ứ ừ
li t kê trên yêu c u nh thu nh n đc t ng i nh thu, là:ệ ầ ờ ậ ừ ườ ờ
a)Đúng
b)Sai
B. Vì các NH chuy n ch ng t ch là trung tâm thanh toán, ch th c hi n vi c chuy nể ứ ừ ỉ ỉ ự ệ ệ ể
ch ng t theo đúng nh ng ch th trong nh thu và trong n i dung fù h p v i quy đ nh c aứ ừ ữ ỉ ị ờ ộ ợ ớ ị ủ
URC đc d n chi u mà ko có trách nhi m f i ki m tra n i dung các ch ng t ẫ ế ệ ả ể ộ ứ ừ
Câu 13: Căn c xác đ nh giao hàng t ng f n trog v n t i bi n ứ ị ừ ầ ậ ả ể
a)S l ng con t u, hành trình ố ượ ầ
b)Hành trình, s l ng c ng b c, c ng dố ượ ả ố ả ỡ
c)S l ng con t u, s l ng c ng b c c ng d ố ượ ầ ố ượ ả ố ả ỡ
d)T t c đ u ko chính xácấ ả ề
D. Vì trên v n đ n các thông s : con t u hành trình chuyên ch , c ng đi, c ng đ n,ậ ơ ố ầ ở ả ả ế
hàng hóa, s hi u chuy n tàu…ố ệ ế
Câu 14: Ng i quy t đ nh cu i cùng r ng b ch ng t có fù h p v i các đk và đi uườ ế ị ố ằ ộ ứ ừ ợ ớ ề
kho n c a L/C làả ủ
a)Issuing bank
b)Applicant
c)Negotiating bank
d)Reimbursement bank
A. Vì NH FH ch u trách nhi m chính v vi c thanh toán giá tr c a tín d ng. KHi NHị ệ ề ệ ị ủ ụ
thanh tóan g i b ch ng t đ n, NHFH f i ki m tra xem có fù h p v i nh ng đi u kho nử ộ ứ ừ ế ả ể ợ ớ ữ ề ả
trong th tín d ng ko. N u fù h p thì tr ti n cho NH thanh toán, n u ko fù h p NH cóư ụ ế ợ ả ề ế ợ
quy n t ch i vi c hoàn l i s ti n đã thanh toán ề ừ ố ệ ạ ố ề
Câu 15: Ko th s d ng 2 đ ng ti n trong cùng 1 h p đ ng th ng m i, là:ể ử ụ ồ ề ợ ồ ươ ạ
a)ĐÚng
b)Sai
B. Vì trong HĐTM có th dùng đ ng ti n tính toán và đ ng ti n thanh tóan là 2 đ ng ti nể ồ ề ồ ề ồ ề

khác nhau, tùy theo s th a thu n c a 2 bên ự ỏ ậ ủ
Câu16: Đi u kho n chuy n t i ch có th th c hi n đc khi L/C đó cho phép giaoề ả ể ả ỉ ể ự ệ
hàng t ng f n ừ ầ
a)ĐÚng
b)Sai
B.
Câu 17: Đ h n ch r i ro khi áp dung thanh tóan nh thu, nhà xu t kh u nên l aể ạ ế ủ ờ ấ ẩ ự
ch n h i fi u tr n, là ọ ố ế ơ
a)ĐÚng
b)Sai
B. Vì ph ng th c thanh toán nh thu tr n là ph ng th c thanh toán ươ ứ ờ ơ ươ ứ ko kèm ch ng t .ứ ừ
Vì v y ko đ m b o quy n l i cho ng i xu t kh u, vì gi a vi c nh n hàng và thanh toánậ ả ả ề ợ ườ ấ ẩ ữ ệ ậ
c a ng i nh p kh u ko có s ràng bu c l n nhauủ ườ ậ ẩ ự ộ ẫ  ng i xu t kh u g p nhi u r i ro ườ ấ ẩ ặ ề ủ
Câu 18: UCP 500 là văn b n pháp lí b t bu c t t c các ch th tham gia thanh toánả ắ ộ ấ ả ủ ể
tín d ng ch ng t f i th c hi n là ụ ứ ừ ả ự ệ
a)Đúng
b)Sai
B. Vì UCP 500 là lo i văn b n mang tính pháp lí tùy ý , ko mang tính ch t b t bu c. Tínhạ ả ấ ắ ộ
b t bu c ch th hi n khi các bên liên quan đã tuyên b áp d ng nó và d n chi u trong L/ắ ộ ỉ ể ệ ố ụ ẫ ế
C
Câu 19: L i th c a nhà nh p kh u trong D/P và D/A là nh nhauợ ế ủ ậ ẩ ư
a)Đúng
b)Sai
B. Đ i v i D/A nhà NK đc s d ng hay bán hàng hóa mà ch a f i thanh toán cho đ nố ớ ử ụ ư ả ế
khi h i phi u đ n h n thanh toánố ế ế ạ  ko b s c ép v v nị ứ ề ố  r i ro thu c v ng i XK. Đ iủ ộ ề ườ ố
v i D/P nhà NK f i tr ti n r i m i đc nh n hàng, b s c ép v v nớ ả ả ề ồ ớ ậ ị ứ ề ố  r i ro thu c v ng iủ ộ ề ườ
NK nh hàng ko đúng ch t l ng, yêu c u, th i gian …ư ấ ượ ầ ờ
Câu 20: M t B/L hoàn h o b t bu c f i có t hoàn h o clean trên b m t c a v nộ ả ắ ộ ả ừ ả ề ặ ủ ậ
đ n đó, là ơ
a)Đúng

b)Sai
B. V n đ n s ch là v n đ n trên đó thuy n tr ng ko vi t gì vào v n đ n ho c vi t vàoậ ơ ạ ậ ơ ề ưở ế ậ ơ ặ ế
đó nhg nói t t c hàng hóa nhìn b ngoài đ u đ m b o quy cách đóng gói xu t kh u. Vìấ ả ề ề ả ả ấ ẩ
v y 1 B/L hoàn h o ko nh t thi t f i có t clean trên b m t ậ ả ấ ế ả ừ ề ặ
Câu 21: Th i đi m NH fát hành L/C b ràng bu c trách nhi m thanh toán đ i v i s aờ ể ị ộ ệ ố ớ ử
đ i th tín d ng đc xác đ nh là:ổ ư ụ ị
a)T ngày FH s a đ i L/C đó ừ ử ổ
b)7 ngày làm vi c ti p theo tính t ngày FH s a đ i L/C đó ệ ế ừ ử ổ
c)T t c đ u ko chính xác ấ ả ề
A. Vì th i h n hi u l c đ c tính t ngày FH đ n ngày h t h n hi u l c c a th tín d ngờ ạ ệ ự ượ ừ ế ế ạ ệ ự ủ ư ụ
Câu 22: Hai lo i hàng hóa đc quy đ nh trong L/C là: 30 xe t i và 15 máy kéo. L/C choạ ị ả
phép giao t ng f n. NH FH t ch i thanh tóan vì trên hóa đ n mô t 20 xe t i, là: ừ ầ ừ ố ơ ả ả
a)Đúng
b)Sai
A. Vì trên hoá đ n f i mô t t ng giá tr c a h p đ ng (30 xe t i +15 xe kéo) vì t ngàyơ ả ả ổ ị ủ ợ ồ ả ừ
xu t trình ct thanh toán đ c th c hi n sau khi giao hàngấ ừ ượ ự ệ  NH có quy n t ch i hóaề ừ ố
đ n có s ti n ko kh p giá tr c a L/Cơ ố ề ớ ị ủ
Câu 23: Trong ph ng th c thanh toán nh thu tr n (Clean Collection), nhà xu tươ ứ ờ ơ ấ
kh u f i xu t tình ct nào qua NH: ẩ ả ấ ừ
a)Bill of Lading
b)Bill of Exchange
c)Invoice
d)C/O
B. Vì trong ph ng th c nh thu tr n ch căn c vào h i fi u do nhà XK l p ra. Các ctươ ứ ờ ơ ỉ ứ ố ế ậ ừ
th ng m i do bên XK chuy n giao tr c ti p cho bên nh p kh u, ko qua NH. Mà các ctươ ạ ể ự ế ậ ẩ ừ
B/L, invoice, C/O l i là các ct th ng m i, ch có B/L là ct tài chính ạ ừ ươ ạ ỉ ừ
Câu24: 1 NH đã xác đ nh th tín d ng thì f i có trách nhi m xác nh n nh ng s aị ư ụ ả ệ ậ ữ ử
đ i c a L/C đó:ổ ủ
a)Đúng
b)Sai

B. Vì NH xác nh n là NH do ng i th h ng ko tin t ng vào kh năng thanh toán c aậ ườ ụ ưở ưở ả ủ
NH FH nên h th ng yêu c u NH có uy tín trong lĩnh v c tài chính ti n t xác nh n vàoọ ườ ầ ự ề ệ ậ
th tín d ng, vì v y NH xác nh n ch u trách nhi m thanh tóan s ti n trong th tín d ngư ụ ậ ậ ị ệ ố ề ư ụ
cho ng i th h ng. Còn trách nhi m xác nh n nh ng s a đ i trong L/C đó do NHFHườ ụ ưở ệ ậ ữ ử ổ
ch u trách nhi mị ệ
Câu 25: B ch ng t hoàn h o là c s đ ộ ứ ừ ả ơ ở ể
a)Nhà xu t kh u đòi ti n NH FH L/Cấ ẩ ề
b)Nhà nh p kh u hòan tr NH FH s ti n đã thanh tóan cho ng i th h ng ậ ẩ ả ố ề ườ ụ ưở
c)NH xác nh n th c hi n cam k t thanh toán ậ ự ệ ế
d)T t c các câu trên đ u đúng ấ ả ề
D. Vì nhà xu t kh u xu t trình b ct fù h p v i đk quy đ nh c a L/C, NH bên NKấ ẩ ấ ộ ừ ợ ớ ị ủ
(NHFH) s thanh toán giá tr L/C cho ng i th h ng. Sau đó NH s giao l i b ct hoànẽ ị ườ ụ ưở ẽ ạ ộ ừ
h o này cho NH NK đ h nh n hàng v i đk nhà NK f i thanh toán b i hoàn giá tr L/C choả ể ọ ậ ớ ả ồ ị
NH theo h p đ ng đã kí k t.ợ ồ ế
Trong tr ng h p s d ng L/C xác nh n thì khi nhà xu t kh u xu t trình b ct fù h p v iườ ợ ử ụ ậ ấ ẩ ấ ộ ừ ợ ớ
đk c a L/C thì s đc ch p nh n thanh toán giá tr L/C nh cam k t.ủ ẽ ấ ậ ị ư ế
Câu 26: R i ro c a NH f c v nhà nh p kh u trong thanh toán nh thu và tín d ngủ ủ ụ ụ ậ ẩ ờ ụ
ch ng t là nh nhau ứ ừ ư
a)ĐÚng
b)Sai
B. Vì trong thanh toán nh thu NH f c v ng i nh p kh u ch đóng vai trò trung gianờ ụ ụ ườ ậ ẩ ỉ
thanh toán nên ko g p r i ro. Còn trong thanh toán L/C thì NH f c v ng i NK có th g pặ ủ ụ ụ ườ ể ặ
r i ro khi ng i nh p kh u ch tâm ko hòan tr ho c ko có kh năng hòan tr trong khiủ ườ ậ ẩ ủ ả ặ ả ả
NH f i ch u trách nhi m thanh tóan theo quy đ nh c a L/C ả ị ệ ị ủ
Câu 27: S a đ i L/C ch đ c th c hi n b i NH đã FH L/C đó, là ử ổ ỉ ượ ự ệ ở
a)Đúng
b)Sai
A. Vì trong thanh toán tín d ng ct NHFH ch u trách nhi m thanh toán, nên r i ro thanhụ ừ ị ệ ủ
toán thu c v NHFH. Vì v y NHFH là ng i có quy n quy t đ nh s a đ i b xung cácộ ề ậ ườ ề ế ị ử ổ ổ
đi u kho n c a L/Cề ả ủ

Câu 28: Thông báo s a đ i th tín d ng cho ng i h ng l i ch đ c th c hi nử ổ ư ụ ườ ưở ợ ỉ ượ ự ệ
b i NH đã thông báo L/C đó, là:ở
a)Đúng
b)Sai
A. VÌ trong tín d ng ct NH thông báo có trách nhi m chuy n th tín d ng và thông báoụ ừ ệ ể ư ụ
cho ng i XK. Nên sau khi L/C đc s a đ i b xung thì nh ng n i dung s a đ i, b xungườ ử ổ ổ ữ ộ ử ổ ổ
s đc g i t i ng i XK thông qua NH thông báo ẽ ử ớ ườ
Câu 29: Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A ti p nh n 1 B/E đòi ti n kí fát ngày 01/10/2005ế ậ ề
có quy đ nh th i h n thanh tóan là: 30 days after sight. Là NH FH L/C, ngân hàng Aị ờ ạ
f i tr ti n: ả ả ề
a)30 ngày k t ngày 01/10/2005ể ừ
b)30 ngày k t ngày 11/10/2005ể ừ
B. Vì theo quy đ nh v th i h n thanh toán c a h i phi u là 30 ngày sau khi nhìn th yị ề ờ ạ ủ ố ế ấ
h i fi u này (h i fi u kì h n). Vì v y ngày 10/10/05 NH nhìn th y thì NH s f i tr ti nố ế ố ế ạ ậ ấ ẽ ả ả ề
trong vòng 30 ngày k t ngày 11/10/05 ể ừ
Câu30: L/C quy đ nh cho fép xu t trình ch ng t t i VCB. Ct đc xu t trình t i ICBị ấ ứ ừ ạ ừ ấ ạ
và ICB đã chuy n ct t i NH FH L/C đ đòi ti n. Ngân hàng FH t ch i thanh toán,ể ừ ờ ể ề ừ ố
là:
a)Đúng
b)Sai
A. Vì trong L/C quy đ nh xu t trình ct VCB, thì ch khi ct đc xu t trình t i VCB thì m iị ấ ừ ỉ ừ ấ ạ ớ
đc thanh toán còn xu t trình t i ICB thì s ko đc thanh tóan m c dù ct L/C h p l . Vì v yấ ạ ẽ ặ ừ ợ ệ ậ
NHFH t ch i thanh tóan vì ct ko đc xu t trình đúng quy đ nhừ ố ừ ấ ị
Câu 31: Trong thanh toán nh thu ng i kí fát h i fi u là: ờ ườ ố ế
a)Xu t kh u ấ ẩ
b)Nh p kh u ậ ẩ
c)Ngân hàng
A. Vì trong ph ng th c nh thu, sau khi ng i XK giao hàng hóa ho c cung c p dvươ ứ ờ ườ ặ ấ ụ
cho KH, ng i XK y thác cho NH f c v mình thu h s ti n ng i NK trên c s t h iườ ủ ụ ụ ộ ố ề ở ườ ơ ở ờ ố
fi u do ng i XK kí fát ế ườ

Câu 32: Trong thanh toán tín d ng ch ng t ng i tr ti n h i phi u là ụ ứ ừ ườ ả ề ố ế
a)Xu t kh u ấ ẩ
b)Nh p kh u ậ ẩ
c)NHFH
d)NHTT
C. Vì trong thanh toán tín d ng ct thì NHFH có trách nhi m chính v vi c thanh toánụ ừ ệ ề ệ
giá tr c a tín d ng ị ủ ụ
Câu 33: Khi nh n đc các ch th ko đ y đ ho c ko rõ ràng đ thông báo th tínậ ỉ ị ầ ủ ặ ể ư
d ng thì ai có trách nhi m f i cung c p các thông tin c n thi t ko ch m tr đ giúpụ ệ ả ấ ầ ế ậ ễ ể
NHTB xác minh tính chân th t b ngoài c a th tín d ng ậ ề ủ ư ụ
a)XK e)NHXK
b)NK f)NHCK
c)NHFH g)NHHT
d)NHTB h)NHTT
C. Vì NHFH là NH bi t rõ tình hình tài chính th m đ nh các thông tin c a ng i NK, sauế ẩ ị ủ ườ
khi xem xét kĩ l ng thì NHFH fát hành th tín d ng và g i th tín d ng này cho ng i XKưỡ ư ụ ử ư ụ ừơ
thông qua NHTB. VÌ v y khi các ch th ko rõ ràng… thì đ xác minh tính chân th t bậ ỉ ị ể ậ ề
ngòai c a th tín d ng thì f i g p NHFHủ ư ụ ả ặ
Câu 34: Ng i kí tr ti n kì fi u là: ườ ả ề ế
a)NK
b)XK
c)C a và bả
A. Vì kì fi u là gi y nh n n , do con n t l p và kí fát thành h i fi u đ nh n n v i chế ấ ậ ợ ợ ự ậ ố ế ể ậ ợ ớ ủ
n ợ
Câu 35: Trong thanh toán XNK có s d ng h i fi u. Các DN VN áp d ng ULBử ụ ố ế ụ
a)Đúng
b)Sai
c)Tùy t ng h p đ ng ừ ợ ồ
A. Vì ULB là lu t th ng nh t v h i phi u lu t qu c t mà các qu c gia d a vào đó đậ ố ấ ề ố ế ậ ố ế ố ự ể
th c hi n. Do v y các DN VN khi s d ng h i fi u mà áp d ng theo ULB là đúng ự ệ ậ ử ụ ố ế ụ

Câu 36: Khi nh n đc các ch th ko đ y đ ho c ko rõ ràng đ thông báo th tínậ ỉ ị ầ ủ ặ ể ư
d ng thì NHTB có th thông báo s b cho ng i h ng l i bi t mà ko f i ch uụ ể ơ ộ ườ ưở ợ ế ả ị
trách nhi m gì:ệ
a)Đúng
b)Sai
B. Khi nh n đ c các ch th ko đ y đ ho c ko rõ ràng thì f i có trách nhi m liên h v iậ ượ ỉ ị ầ ủ ặ ả ệ ệ ớ
NH FH, n u NH FH ko có tr l i thì NHTB có th thông báo cho ng i h ng l i bi tế ả ờ ể ườ ưở ợ ế
nh ng thông tin đó mà ko f i ch u trách nhi m. Còn khi NH FH có tr l i v các thông tinữ ả ị ệ ả ờ ề
trên mà NHTB l i ko thông báo cho ng i XK thì khi x y ra r i ro thì NHTB f i ch u tráchạ ườ ả ủ ả ị
nhi m ệ
Câu 37: Trong thanh toán nh thu ng i kí ch p nh n tr h i fi u là ờ ườ ấ ậ ả ố ế
a)XK
b)NK
c)Ngân hàng
B. Vì trong thanh toán nh thu ng i l p h i fi u đòi ti n là ng i XK, ng i NK chờ ườ ậ ố ế ề ườ ườ ỉ
nh n đ c hàng hóa, dv sau khi h kí ch p nh n tr ti n h i fi u ho c thanh toán ti nậ ượ ụ ọ ấ ậ ả ề ố ế ặ ề
Câu 38: S d ng L/C xác nh n trong tr ng h p ng i xu t kh u ko tin t ng vàoử ụ ậ ườ ợ ườ ấ ẩ ưở
kh năng thanh toán c a NHFH là: ả ủ
a)Đúng
b)Sai
A. Vì trong h p đ ng ng i th h ng ko tin t ng vào kh năng thanh toán c a NH FHợ ồ ườ ụ ưở ưở ả ủ
đ đ m b o quy n l i c a mình và h n ch r i ro, ng i XK yêu c u s d ng L/C xácể ả ả ề ợ ủ ạ ế ủ ườ ầ ử ụ
nh n đ đ m b o r ng s hàng hóa, dv mà mình đem XK s đc thanh tóan ậ ể ả ả ằ ố ụ ẽ
Câu 39: S d ng D/P kì h n trong thanh toán nh thu an toàn cho nhà XK h n D/Aử ụ ạ ờ ơ

a)Đúng
b)Sai
A. VÌ D/P là ph ng th c mua bán tr ti n ngay, sau khi ng i NK tr ti n thò m i đcươ ứ ả ề ườ ả ề ớ
nh n hàng. Còn D/A là f ng th c mua bán ch u, ng i ch p nh n ch f i kí ch p nh nậ ươ ứ ị ườ ấ ậ ỉ ả ấ ậ
tr ti n vào h i fi u kì h n thì s đc NH trao ct hàng hóaả ề ố ế ạ ẽ ừ  Ng i XK d g p r i ro trongườ ễ ặ ủ

thanh tóan
Câu 40: Ng i kí fát kì fi u là :ườ ế
a)NK
b)XK
c)C a và bả
A. Vì kì fi u là gi y nh n n do ng i nh p kh u l p ra và kí fát cam k t tr n t s ti nế ấ ậ ợ ườ ậ ẩ ậ ế ả ố ố ề
nh t đ nh vào 1 ngày nh t đ nh cho ng i th h ng sau khi nhà NK nh n hàng.ấ ị ấ ị ườ ụ ưở ậ
Câu 41: Ng i kí fát B/E là: ườ
a)Ngân hàng
b)Xu t kh u ấ ẩ
c)Tùy thu c B/E s d ng ộ ử ụ
B. Vì h i fi u là 1 m nh l nh tr ti n vô đk do ng i Xk kí fát đòi ti n ng i nh p kh uố ế ệ ệ ả ề ườ ề ườ ậ ẩ
sau khi nhà XK giao hàng hóa dv ụ
Câu 42: Vi c đánh s trên t ng t h i fi u là căn c đ xác đ nh b n chính b n fệ ố ừ ờ ố ế ứ ể ị ả ả ụ
là:
a)Đúng
b)Sai
B. Vì h i phi u ko có b n chính b n f , nó có th đ c thành l p 1 hay nhi u b n cóố ế ả ả ụ ể ượ ậ ề ả
đánh s th t và giá tr nh nhau. Vi c đánh giá ch đ ti n theo dõi khi g i h i phi u đi.ố ứ ự ị ư ệ ỉ ể ệ ử ố ế
Vì v y, h i fi u nào đ n tr c thì s đc thanh tóan, còn các h i fi u sau thì s ko có giá trậ ố ế ế ướ ẽ ố ế ẽ ị
thanh tóan
Câu 43: Đ h n ch r i ro cho mình trong thanh toán nh thu, nhà XK nên l a ch nể ạ ế ủ ờ ự ọ
h i fi u tr n là ố ế ơ
a)Đúng
b)Sai
B. Vì trong thanh tóan nh thu, vi c l a ch n h i fi u tr n c a nhà XK là sai vì s d ngờ ệ ự ọ ố ế ơ ủ ử ụ
h i fi u này ko có ct th ng m i nên r i ro ch y u thu c v nhà XKố ế ừ ươ ạ ủ ủ ế ộ ề
Câu 44: Trong nghi p v tín d ng ct , t t c các bên h u quan ch giao d ch cănệ ụ ụ ừ ấ ả ữ ỉ ị
c vào:ứ
a)Ct ừ

b)Hàng hóa, dv ụ
c)Các giao d ch khác mà ct mà có th liên quan đ n ị ừ ể ế
A. Vì tín d ng ct là 1 văn b n cam k t dùng trong thanh toán, trong đó NH FH s ch uụ ừ ả ế ẽ ị
trách nhi m tr ti n cho các bên liên quan, khi h xu t trình đ y đ các ct đã quy đ nh vàệ ả ề ọ ấ ầ ủ ừ ị
m i đi u kh an, đk c a th tín d ng đã đc th c hi n đ y đọ ề ỏ ủ ư ụ ự ệ ầ ủ vì v y tín d ng ch ng tậ ụ ứ ừ
ch căn c vào các ct khi giao d ch mà ko căn c vào hàng hóa dv ỉ ứ ừ ị ứ ụ
Câu 45: Đ ng ti n tính toán và đ ng ti n thanh tóan trong HĐTM f i là ngo i t tồ ề ồ ề ả ạ ệ ự
do chuy n đ i là: ể ổ
a)Đúng
b)Sai
B. Vì đ ng ti n tính tóan và đ ng ti n thanh toán s d ng trong HĐTM là do s thoồ ề ồ ề ử ụ ự ả
thu n c a 2 bên XK và NK, nó có th là đ ng n i t , ngo i t m nh ho c đ ng ti n c aậ ủ ể ồ ộ ệ ạ ệ ạ ặ ồ ề ủ
n c th 3, đ ng ti n chung ướ ứ ồ ề
Câu 46: Trong thanh tóan nh thu ng i f i tr ti n h i fi u là ờ ườ ả ả ề ố ế
a)XK
b)NK
c)Ngân hàng
B. Vì trong thanh toán nh thu nhà Xk là ng i kí fát h i fi u đòi ti n c a nhà NK, ng iờ ườ ố ế ề ủ ườ
nh p kh u là ng i mua hàng hóa vì v y ng i nh p kh u là ng i tr ti n h i fi u ậ ẩ ườ ậ ườ ậ ẩ ườ ả ề ố ế
Câu 47:S d ng th thanh toán có nhi u u đi m h n séc du l ch là ử ụ ẻ ề ư ể ơ ị
a)Đúng
b)Sai
A. Vì th là sp c a khoa h c công ngh , đc mã hóa caoẻ ủ ọ ệ giúp cho ng i s d ng có thườ ử ụ ể
thanh toán ti n hàng hóa, dv ho c rút ti n t đ ng 1 cách nhanh chóng, thu n ti n, chínhề ụ ặ ề ự ộ ậ ệ
xác vào b t kì th i đi m nào mà ko f i qua NH ấ ờ ể ả
Còn s d ng séc du l ch thì f i đ n NH ho c các đ i lí NH đ đ i ti n sau khi NH ki m traử ụ ị ả ế ặ ạ ể ổ ề ể
ch kíữ m t th i gian, ko thu n ti n, b h n ch v gi gi c và th i gian ấ ờ ậ ệ ị ạ ế ề ờ ấ ờ
Câu 48: Trong thanh toán nh thu ng i kí h u h i phi u là: ờ ườ ậ ố ế
a)XK
b)NK

c)Ngân hàng
A. Vì trong thanh toán nh thu ng i kí fát đòi ti n (ng i th h ng) là ng i XK. Vìờ ườ ề ườ ụ ưở ườ
v y khi mu n chuy n nh ng h i fi u thì ng i XK kí h u vào h i fi u ậ ố ể ượ ố ế ườ ậ ố ế
Câu 49: Ngân hàng chuy n ct (Remitting bank) f i ki m tra n i dung các ch ng tể ừ ả ể ộ ứ ừ
li t kê trong gi y nh thu nh n đc t ng i XK là ệ ấ ờ ậ ừ ườ
a)Đúng
b)Sai
B. Vì NH chuy n ct ch đóng vai trò là trung gian thanh toán, và NH sau khi nh n đc bể ừ ỉ ậ ộ
ct và gi y nh thu t ng i XK thì chuy n toàn b ct và gi y nh thu sang NH f c vừ ấ ờ ừ ườ ể ộ ừ ấ ờ ụ ụ
ng i NK mà ko f i có trách nhi m ki m tra n i dung các t li t kê trong gi y nh thuườ ả ệ ể ộ ừ ệ ầ ờ
nh n đc t ng i Xk. Đây là 1 dv c a NH và NH th c hi n đ thu fíậ ừ ườ ụ ủ ự ệ ể
Câu 50:Trong th ng m i qu c t , nhà Xk nên s d ng l i séc nào ươ ạ ố ế ử ụ ạ
a)Theo
b)Đích danh
c)G ch chéo ạ
d)Xác nh nậ
D. Vì séc xác nh n là lo i séc đc Nh xác nh n vi c tr ti nậ ạ ậ ệ ả ề  đ m b o kh năng thanhả ả ả
tóan c a t sécủ ờ
Câu 51: Trong TMQT khi t giá h i đoái tăng (theo pp y t giá tr c ti p) thì có l i choỷ ố ế ự ế ợ
ai?
a)Nhà XK
b)Nhà NK
c)NH
d)T t c các bên ấ ả
A. Vì khi t giá tăng (y t theo pp tr c ti p) thì đ ng n i t gi m giá, đ ng ngo i t lênỷ ế ự ế ồ ộ ệ ả ồ ạ ệ
giá. Khi đó nhà XK là ng i thu ti n v , do đó khi có ngo i t h đ i ra đ ng n i t và hườ ề ề ạ ệ ọ ổ ồ ộ ệ ọ
s thu đc nhi u n i t h n ẽ ề ộ ệ ơ
Câu 52: Theo URC 522 c a ICC, ct nào sau đây là ct th ng m i?ủ ừ ừ ươ ạ
a)Draft
b)Promissory note

c)Cheque
d)Invoice
D. Vì theo URC 522 c a ICC, ct tài chính g m draft, promissory note, cheque; ctủ ừ ồ ừ
th ng m i invoice, contract, B/L…ươ ạ
Câu 53:Theo URC 522 c a ICC, ct nào sau đây là ct th ng m i ủ ừ ừ ươ ạ
a)Draft
b)Promissory
c)Cheque
d)C/O
D. Vì theo URC 522 c a ICC thì ct tài chính bao g m: draft, promissory note, cheque.ủ ừ ồ
Còn ct th ng m i bao g m: Invoice, B/L, C/O, contract…ừ ươ ạ ồ  ct th ng m i là C/Oừ ươ ạ
Câu 54: Gi y ch ng nh n ch t l ng hàng hóa do ai kí fát ấ ứ ậ ấ ượ
a)Ng i NKườ
b)Ng i XKườ
c)Nhà sx
d)Nhà sx, 1 t ch c fáp nhân ổ ứ
D. Vì h là ng i có căn c và có th m quy n, có chuyên môn, nghi p v đ ki m tra,ọ ườ ứ ẩ ề ệ ụ ể ể
xác đ nh v ch t l ng hàng hóaị ề ấ ượ  h có quy n ch ng nh n ch t l ng hàng hóa đ đ mọ ề ứ ậ ấ ượ ể ả
b o s khách quan cho ng i nh p kh u ả ự ườ ậ ẩ
Câu55: B ct thanh tóan qu c t do ai l p?ộ ừ ố ế ậ
a)Nhà XK
b)Nhà NK
c)Ngân hàng NK
d)Ngân hàng XK
A. Vì b ct g m ct tài chính và ct th ng m i trong đó bao g m các h i fi u, hóaộ ừ ồ ừ ừ ươ ạ ồ ố ế
đ n, gi y ch ng nh n v hàng hóa… và là c s đ nhà XK giao hàng hóa và đòi ti n nhàơ ấ ứ ậ ề ơ ở ể ề
NK
Câu 56:Trong v n đ n đ ng bi n ghi c c fí “Freight prepaid” th hi n đây làậ ơ ườ ể ướ ể ệ
đi u ki n c s giao hàng gì?ề ệ ơ ở
a)FOB

b)FAS
c)CIF
d)EXW
C. Vì CIF (cost, insurance, freight)-giá hàng, fí b o hi m, c c v n chuy n. T i c ng đãả ể ướ ậ ể ạ ả
quy đ nh_giá CIF là giá đã bao g m fí b o hi m, c c v n chuy n t i c ng b c Freightị ồ ả ể ướ ậ ể ạ ả ố
prepaid_c c fí đã tr t i c ng b c ướ ả ạ ả ố
Câu 57: Trong v n đ n đ ng bi n ghi c c fí “Freight to collect”, th hi n đây làậ ơ ườ ể ướ ể ệ
đk c s giao hàng gì?ơ ở
a)FOB
b)CIF
c)C & F
d)CPT
A. Vì FOB (free on board) giao hàng trên tàu trong đó giá hàng hóa là giá ch a bao g mư ồ
c c fí v n chuy n và fí b o hi mướ ậ ể ả ể  c c fí tr sau. Freight to collect: c c fí v n chuy nướ ả ướ ậ ể
do ng i nh n hàng tr sau khi hàng đ n ườ ậ ả ế
Câu 58: Trong th ng m i qu c t lo i h i fi u nào đc s d ng f bi n?ươ ạ ố ế ạ ố ế ử ụ ổ ế
a)Tr ngay, đích danh ả
b)Kì h n, vô danh ạ
c)Ngân hàng
d)Theo l nh ệ
D. Vì h i fi u theo l nh là h i fi u ghi rõ tr theo l nh c a ng i h ng l i. Mu nố ế ệ ố ế ả ệ ủ ườ ưở ợ ồ
chuy n nh ng đ c ng i h ng l i f i kí h uể ượ ượ ườ ưở ợ ả ậ  thu n ti n cho ng i n m gi h i fi u ậ ệ ườ ắ ữ ố ế
Câu 59:Trong th ng m i qu c t , lo i séc nào đc s d ng f bi n ươ ạ ố ế ạ ử ụ ổ ế
a)Đích danh
b)Vô danh
c)Theo l nh ệ
d)Xác nh n ậ
C. Vì séc theo l nh là lo i séc có ghi tr theo l nh. Lo i séc này có th chuy n nh ngệ ạ ả ệ ạ ể ể ượ
đc b ng th t c kí h uằ ủ ụ ậ  thu n ti n cho ng i s d ng séc.ậ ệ ườ ử ụ
Câu 60: M c “ng i nh n hàng” v n đ n đ ng bi n trong b ct thanh tóanụ ườ ậ ở ậ ơ ườ ể ộ ừ

nh thu là ai ? ờ
a)NH NK
b)Ng i NK ườ
c)Đ i di n c a ng i XKạ ệ ủ ườ
d)NH đc ch đ nhỉ ị
B. Trong thanh tóan nh thu NH ch làm trung gian thanh tóan mà ko f i là ng i thanhờ ỉ ả ườ
toán nên ko ch u r i ro thanh tóan, ng i thanh toán là ng i NK nên m c ng i nh nị ủ ườ ườ ụ ườ ậ
hàng là ng i nh p kh uườ ậ ẩ
Câu 61: Các t h i fi u có th i h n và s ti n gi ng nhau lo i nào có kh năngờ ố ế ờ ạ ố ề ố ạ ả
chuy n nh ng cao h n ể ượ ơ
a)H i fi u theo l nh ố ế ệ
b)H i fi u trong thanh toán nh thu ố ế ờ
c)H i fi u trong thanh toán L/Cố ế
d)H i fi u đc b o lãnhố ế ả
D. Vì h i fi u này h n ch r i ro v kh năng thanh toán do có s b o lãnh c a các tố ế ạ ế ủ ề ả ự ả ủ ổ
ch c có uy tínứ  ai c m t h i fi u này s h n ch đc r i ro v kh năng thanh tóan ầ ờ ố ế ẽ ạ ế ủ ề ả
Câu 62: Theo UCP 500 c a ICC, ct b o hi m f i đc fát hành b ng lo i ti n nào?ủ ừ ả ể ả ằ ạ ề
a)Ghi trên hóa đ n th ng m i ơ ươ ạ
b)Theo quy đ nh c a L/C ị ủ
c)Ghi trong h p đ ng th ng m i ợ ồ ươ ạ
d)Do ng i mua b o hi m ch n ườ ả ể ọ
B. Vì theo 34e v ct b o hi m, tr nh ng đi u quy đ nh khác trong tín d ng ct , lo iề ừ ả ể ừ ữ ề ị ụ ừ ạ
ti n đc b o hi m f i cùng lo i ti n nh ghi trong L/Cề ả ể ả ạ ề ư
Câu 63: Theo URC 522 c a ICC ct nào d i đây là ct tài chính ủ ừ ướ ừ
a)Invoice
b)Contract
c)Bill of lading
d)Bill of exchange
D. Vì ct tài chính là nh ng ct đc s d ng đ thanh tóan hàng hóa, dv , bao g m h iừ ữ ừ ử ụ ể ụ ồ ố
fi u (Bill of exchange); l nh fi u (Promissory note); sec (cheque). Còn ct th ng m i baoế ệ ế ừ ươ ạ

g m: ct hàng hóa, ct v n t i, ct b o hi m nh invoice, contract, bill of lading, C/O…ồ ừ ừ ậ ả ừ ả ể ư
Câu 64: Theo URC 522 c a ICC, ct nào d i đây là ct tài chính ủ ừ ướ ừ
a)Promissory note
b)Contract
c)Invoice
d)C/O
A. Vì theo URC 522 c a ICC thì ct tài chính bao g m:Draft, promissory note, cheque;ủ ừ ồ
ct th ng m i g m C/O, B/L, invoice, contact…ừ ươ ạ ồ ct tài chính là promission note.ừ
Câu 65: L/C lo i tr ti n ngay b ng đi n, NH đc ch đ nh thanh tóan khi tr ti n f iạ ả ề ằ ệ ỉ ị ả ề ả
làm gì?
a)Ki m tra b ct fù h p L/Cể ộ ừ ợ
b)Ko f i ki m tra ct ả ể ừ
c)Ki m tra h i fi u th ng m i ể ố ế ươ ạ
d)Ki m tra hóa đ n th ng m i ể ơ ươ ạ
B. VÌ (ph ng th c thanh tóan) nh thu là ph ng th c thanh tóan trong đó ng i XKươ ứ ờ ươ ứ ườ
(ng i bán hàng) sau khi hòan thành nghĩa v chuy n giao hàng hóa ho c cung ng dvườ ụ ể ặ ứ ụ
cho khách hàng, y thác cho NH f c v mình thu h s ti n ng i NK (ng i mua hàng)ủ ụ ụ ộ ố ề ở ườ ườ
trên c s t h i fi u do ng i XK kí fátơ ở ờ ố ế ườ
Câu 66: Trong th ng m i qu c t , khi nào l nh (gi y) nh thu đc nhà XK l p?ươ ạ ố ế ệ ấ ờ ậ
a)Tr c khi giao hàng ướ
b)Sau khi giao hàng
c)Đúng lúc giao hàng
d)Nhà nh p kh u nh n đc hàng hóaậ ẩ ậ
B. Vì nh thu là f ng th c thanh tóan , trong đó ng i XK (ng i bán hàng) sau khiờ ươ ứ ườ ườ
hòan thành nghĩa v chuy n giao hàng hóa ho c cung ng dv cho khách hàng, y thácụ ể ặ ứ ụ ủ
cho NH f c v mình thu h s ti n ng i NK (ng i mua hàng), trên c s h i fi u doụ ụ ộ ố ề ở ườ ườ ơ ở ố ế
ng i xu t kh u kí fátườ ấ ẩ
Câu 67: Trong L/C đi u kh an v hàng hóa ko xu t hi n con s dung sai và cũngề ỏ ề ấ ệ ố
ko có các thu t ng “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 c a ICC thì đc hi u dugậ ữ ủ ể
sai ntn?

a)Ko
b)+10%
c)+5%
d)+3%
C. Theo đi u 39b-UCP500 trong L/C đi u kh an v hàng hóa ko xu t hi n con s dungề ề ỏ ề ấ ệ ố
sai và cũng ko có thu t ng “for”, “about”, “circa” thì dung sai đc hi u là +5%ậ ữ ể
Câu 68: Ng i nh n hàng v n đ n đ ng bi n trong b ct thanh tóan L/C là ai?ườ ậ ở ậ ơ ườ ể ộ ừ
a)Ng i nh p kh u ườ ậ ẩ
b)Đ i di n c a ng i NKạ ệ ủ ườ
c)Theo l nh c a NH FH L/Cệ ủ
d)NH đc ch đ nhỉ ị
C. Vì NHPH là ng i ch u trách nhi m thanh tóan, nên đ tránh r i ro cho mình thìườ ị ệ ể ủ
NHPH yêu c u giao hàng theo l nh c a mình ầ ệ ủ
Câu 69: Khi nào gi y ch ng nh n b o hi m hàng hóa đc kí fát ấ ứ ậ ả ể
a)Tr c ngày giao hàng ướ
b)Cùng ngày giao hàng
c)Sau ngày giao hàng
d)Do NH đc l a ch nự ọ
B. Vì n u mu n h n thì hàng hóa ko đc b o hi m trong 1 th i gian nh t đ nhế ộ ơ ả ể ờ ấ ị  d f iễ ả
ch u t n th t khi mua b o hi m sau ngày giao hàng, còn n u ko f i b t bu c mua b oị ổ ấ ả ể ế ả ắ ộ ả
hi m tr c ngày giao hàng thì ko f i muaể ướ ả  tránh lãng fí v n (đ i v i L/C thì đ đc m L/Cố ố ớ ể ở
nhà NK f i mua b o hi m tr c khi L/C đc m , kí h u ct và chuy n cho NH m L/Cả ả ể ướ ở ậ ừ ể ở  NH
m L/C là ng i h ng l i b o hi m)ở ườ ưở ợ ả ể
Câu 70: Ngày kí fát hóa đ n th ng m i là ngày nào ơ ươ ạ
a)Tr c ngày giao hàng ướ
b)Sau ngày ch ng nh n b o hi m ứ ậ ả ể
c)Sau ngày v n đ n đ ng bi n ậ ơ ườ ể
d)Do ng i v n chuy n quy t đ nh ườ ậ ể ế ị
A. Vì hóa đ n th ng m i là 1 lo i ct k toán do nhà XK thi t l p, trong đó bao g mơ ươ ạ ạ ừ ế ế ậ ồ
các n i dung tên nhà XK, NK, s hi u, ngày tháng và n i l p, ch kí c a ng i l p và môộ ố ệ ơ ậ ữ ủ ườ ậ

t v hàng hóa, đ n giá, s l ng hàng hóa, t ng giá tr hàng hóa, đk giao hàng… vì v y,ả ề ơ ố ượ ổ ị ậ
nó đc xu t trình khi 2 bên tham gia kí k t h p đ ng và đc nhà NK ch p nh n nh ng n iấ ế ợ ồ ấ ậ ữ ộ
dung trong hóa đ n đó thì h p đ ng th ng m i m i x y raơ ợ ồ ươ ạ ớ ả  nó đc kí fát tr c khi giaoướ
hàng
Câu 71:Khi nào v n đ n đ ng bi n đc kí fátậ ơ ườ ể
a)Tr c ngày h i fi u tr ngay ướ ố ế ả
b)Tr c ngày b o hi m ướ ả ể
c)Tr c ngày hóa đ n th ng m iướ ơ ươ ạ
d)Sau ngày hóa đ n th ng m iơ ươ ạ
D. Vì n u ko ghi chú riêng bi t v ngày giao hàng trên v n đ n thì ngày fát hành (kí fát)ế ệ ề ậ ơ
v n đ n chính là ngày giao hàng. N u trên v n th hi n ngày tháng “lên tàu” khác ngày fátậ ơ ế ậ ể ệ
hành v n đ n thì ngày lên tàu đc xem là ngày fát hành v n đ n cho dù fát hành tr c ho cậ ơ ậ ơ ướ ặ
sau v n đ n, mà hàng hóa th ng m i đc kí fát tr c ngày giao hàngậ ơ ươ ạ ướ  v n đ n đ ngậ ơ ườ
bi n đc kí fát sau ngày hóa đ n TMể ơ
Câu 72: Trong b ct thanh tóan L/C quy đ nh xu t trình “Insurrance policy” thì f iộ ừ ị ấ ả
xu t trìnhấ
a)Insurrance certificate
b)Insurrance policy
c)Insurrance certificate or Insurrance a policy
d)Covernote
B. Vì theo quy đ nh c a L/C là f i xu t trình b ct fù h p v i yêu c u c a L/Cị ủ ả ấ ộ ừ ợ ớ ầ ủ  yêu
c u xu t trình là Insurrance policy thì f i xu t trình đúng Insurrance policy, n u xu t trìnhầ ấ ả ấ ế ấ
ko đúng thì b ct đó coi là ko fù h pộ ừ ợ  ko đc thanh tóan
Câu 73:Trong h p đ ng thanh toán ch m nhà XK nên ch n h i fi u gì?ợ ồ ậ ọ ố ế
a)Tr ngayả
b)Có kí ch p nh n ấ ậ
c)H i fi u NHố ế
d)Có b o lãnhả
D. VÌ h i fi u có b o lãnh thì ng i đ ng ra b o lãnh f i là tài chính, DN có uy tín v tàiố ế ả ườ ứ ả ả ề
chính kh năng thanh tóan cho nhà XK đc đ m b oả ả ả  Nhà XK h n ch đc r i ro ạ ế ủ

Câu 74: Trong h i fi u th ng m i “Blank endorsed” đc hi u là gì ?ố ế ươ ạ ể
a)Ko kí h u ậ
b)Kí h u ghi rõ tên ng i chuy n nh ng và ng i đc chuy n nh ng ậ ườ ể ượ ườ ể ượ
c)Kí h u ghi tên ng i chuy n nh ng ậ ườ ể ượ
d)Kí h u ghi tên ng i đc chuy n nh ng ậ ườ ể ượ
C. Blank endorsed: kí h u đ tr ng. Khi kí h u đ tr ng, nghĩa là ch có ng i chuy nậ ể ố ậ ể ố ỉ ườ ể
kí, ko đ tên ng i đc nh n ề ườ ậ
Câu 75: Trong th ng m i qu c t nhà XK nên s d ng sec gì?ươ ạ ố ế ử ụ
a)Theo l nh ệ
b)G ch chéo ạ
c)Đích danh
d)Xác nh nậ
D. Vì séc xác nh n là sec đc NH xác nh n vi c tr ti nậ ậ ệ ả ề  đ m b o kh năng thanh tóanả ả ả
cho nhà XK nhà XK h n ch đc r i ro ạ ế ủ
Câu 76: Trong quan h th ng m i qu c t khi các bên tham gia hi u bi t và tinệ ươ ạ ố ế ể ế
t ng l n nhau thì nên s d ng ph ng th c thanh tóan nào?ưở ẫ ử ụ ươ ứ
a)Chuy n ti n ể ề
b)M tài kh an ghi sở ỏ ổ
c)Nh thu tr n ờ ơ
d)Tín d ng ct ụ ừ
A. Vì chuy n ti n là ph ng th c thanh tóan qu c t đ n gi n nh t v th t c và th cể ề ươ ứ ố ế ơ ả ấ ề ủ ụ ự
hi n nhanh chóngệ
Câu 77: Ng i thi t l p các đi u kh an nh thu D/P là ai? ườ ế ậ ề ỏ ờ
a)Importer
b)Exporter
c)Remiting
d)Collecting bank
B. VÌ exporter l p l nh nh thu nên các đi u kh an trong l nh nh thu là do exporterậ ệ ờ ề ỏ ệ ờ
thi t l pế ậ
Câu 78: Trong th ng m i qu c t ng i yêu c u s d ng hình th c thanh tóanươ ạ ố ế ườ ầ ử ụ ứ

chuy n ti n (T/T; M/T) là ai?ể ề
a)Ng i NKườ
b)Ng i XKườ
c)NH bên NK
d)NH bên XK
A. Vì ng i NK là ng i yêu c u chuy n ti n đ tr cho ng i XK. Vì v y, tùy t ngườ ườ ầ ể ề ể ả ườ ậ ừ
tr ng h p c th mà ng i NK yêu c u s d ng hình th c thanh toán chuy n ti n (M/T;ườ ợ ụ ể ườ ầ ử ụ ứ ể ề
T/T)
Câu 79: VÌ sao trong thanh toán fi m u d ch t i NH, t giá mua ngo i t ti n m t l iậ ị ạ ỷ ạ ệ ề ặ ạ
th p h n t giá mua chuy n kho n? ấ ơ ỷ ể ả
a)NH ko thích nh n ti n m t ậ ề ặ
b)NH thích nh n b ng chuy n kho nậ ằ ể ả
c)Cung ngo i t ti n m t nhi u ạ ệ ề ặ ề
d)CF cho ti n m t caoề ặ
D.
Câu 80: Th i h n giao hàng c a L/C giáp l ng v i L/C g c f i ntn?ờ ạ ủ ư ớ ố ả
a)Tr cướ
b)Sau
c)Cùng ngày
d)Tùy ng i giao hàng ch n ườ ọ
A. Vì sau khi nh n đc L/C do ng i NK m cho mình h ng, nhà XK căn c vào n iậ ườ ở ưở ứ ộ
dung L/C này và dùng chính L/C này đ th ch p đ m 1 L/C khác cho ng i khác h ngể ế ấ ể ở ườ ưở
v i n i dung g n gi ng nh L/C ban đ uớ ộ ầ ố ư ầ  Nhà XK sau khi có L/C m i g i t i NHớ ử ớ  ng iườ
NK, nhà XK nh n đc hàng hóa t L/C m i này và ti n hành giao l i hàng hóa này cho bênậ ừ ớ ế ạ
NK m L/C g c ở ố  đc s d ng ch y u qua mua bán trung gian (ng i XK này đóng vai tròử ụ ủ ế ườ
là trung gian)
Câu 81:Trong ph ng th c gia công th ng m i qu c t các bên có th áp d ngươ ứ ươ ạ ố ế ể ụ
lo i L/C nào d i đây:ạ ướ
a)Irrevocable credit
b)Confirmed credit

c)Reciprocab credit
d)Red Clause credit
C. Reciprocal L/C: Th tín d ng đ i ng: là lo i L/C ch b t đ u có hi u l c khi L/C đ iư ụ ố ứ ạ ỉ ắ ầ ệ ự ố
ng v i nó đã m ra. L/C đ i ng đc s d ng trong ph ng th c gia công th ng m i đ iứ ớ ở ố ứ ử ụ ươ ứ ươ ạ ố
ng ứ
Câu 82: VN t ch c nào fát hành C/O?Ở ổ ứ
a)Ng i XKườ
b)Ngân hàng th ng m i ươ ạ
c)Phòng th ng m i và công nghi p VN ươ ạ ệ
d)Vinacontrol
C. Vì C/O_Certificate of origin: gi y ch ng nh n xu t xấ ứ ậ ấ ứ do phòng th ng m i vàươ ạ
công nghi p fát hànhệ
Câu 83: B o lãnh thanh toán hàng hóa XNK có l i cho ai?ả ợ
a)Ng i NKườ
b)Ng i XKườ
c)Ngân hàng NK
d)Ngân hàng XK
B. Vì đ m b o kh năng thanh tóan cho nhà XKả ả ả  nhà XK ko f i ch u r i ro trong thanhả ị ủ
tóan
Câu 84: M t h p đ ng th ng m i đc b o lãnh thanh tóan s có l i cho aiộ ợ ồ ươ ạ ả ẽ ợ
a)Ng i XKườ
b)Ng i NK ườ
c)NH NK
d)NH XK
A. Vì nh v y ng i XK s đc đ m b o kh năng thanh tóanư ậ ườ ẽ ả ả ả  tránh đc r i ro trongủ
thanh tóan
Câu 85:Trong L/C đi u kho n v hàng hóa s d ng các thu t ng “for”, “about”,ề ả ề ử ụ ậ ữ
“circa”-ch s l ng hàng hóa theo UCP500 c a ICC thì dung sai là bao nhiêuỉ ố ượ ủ
a)Không
b)+10%

c)+5 %
d)+3%
B. Theo đi u 39a c a UCP 500 thì khi s d ng các thu t ng “for”, “ about”, “circa” thìề ủ ử ụ ậ ữ
dung sai cho fép là +10%
Câu 86: B ct th ng m i qu c t đc l p theo yêu c u c a ai?ộ ừ ươ ạ ố ế ậ ầ ủ
a)Nhà XK
b)Nhà NK
c)NH NK
d)NH XK
B. Vì nó là căn c đ nhà NK xác đ nh xem hàng hóa có đc giao đúng nh th a thu nứ ể ị ư ỏ ậ
trong h p đ ng hay ko, ch t l ng, xu t x … c a hàng hóa, ngày giao hàng có đúng ko?ợ ồ ấ ượ ấ ứ ủ
Đ n u có tranh ch p x y ra thì nhà NK có b ng ch ng đ kh i ki n. M t khác nó cũng làể ế ấ ả ằ ứ ể ở ệ ặ
căn c đ nhà NK nh n đc hàng hóa khi xu t trình đc b ct ứ ể ậ ấ ộ ừ
Câu 87: Theo UCP 500 c a ICC trong ct b o hi m n u ko quy đ nh rõ s ti n đcủ ừ ả ể ế ị ố ề
b o hi m thì s ti n t i thi u f i là bao nhiêu? ả ể ố ề ố ể ả
a)100%giá CIF
b)110%giá CIF
c)110%giá FOB
d)100%giá hóa đ n ơ
B. Vì theo đi u 34 UCP 500 quy đ nh, trong ct b o hi m n u ko quy đ nh rõ s ti n đcề ị ừ ả ể ế ị ố ề
b o hi m thì s ti n t i thi u f i là 110% giá CIF (trong đó 100%giá tr h p đ ng, 10% fả ể ố ề ố ể ả ị ợ ồ ụ
tr i: các kh an CF, bù đ p ph n l i nhu n d tính)ộ ỏ ắ ầ ợ ậ ự
Câu 88: NH ki m tra ch ch p nh n thanh tóan lo i v n đ n nào d i đâyể ỉ ấ ậ ạ ậ ơ ướ
a)Receive for shipment B/L
b)Clean B/L
c)Clean shipped on board B/L
d)Order B/L endorsement in blank
C. Vì clean shipped on board B/L_v n đ n s ch khi hàng đã đc x p lên boong tàu c aậ ơ ạ ế ủ
v n đ n đ ng bi nậ ơ ườ ể  sau khi hàng hóa đã đc x p lên boong tàu thì nhìn b ngòai đ uế ề ề
đ m b o quy cách đóng gói, s l ng ch ng lo iả ả ố ượ ủ ạ

Câu 89:Trong ph ng th c thanh tóan nh thu tr n (clean collection) ng i XK f iươ ứ ờ ơ ườ ả
xu t trình ct nào?ấ ừ
a)Bill of lading
b)Bill of exchange
c)Invoice
d)Contract
B. Vì trong ph ng th c thanh tóan nh thu tr n thì nhà NK y nhi m cho NH f c vươ ứ ờ ơ ủ ệ ụ ụ
mình thu h ti n ng i NK, ch căn c vào h i fi u do nhà XK l p ra. Các ct th ngộ ề ở ườ ỉ ứ ố ế ậ ừ ươ
m i do bên XK chuy n giao tr c ti p cho bên NK, ko qua NH.Vì B/E là h i fi uạ ể ự ế ố ế  Ng iườ
XK ch f i xu t trình B/Eỉ ả ấ
Câu 90: Ai là ng i kí fát h i fi u L/Cườ ồ ế
a)Ng i XKườ
b)NH thông báo
c)Ng i th h ng ườ ụ ưở
d)NH đc y quy n ủ ề
C. Vì sau khi nh n đc th tín d ng và ch p nh n n i dung th tín d ng thì ti n hànhậ ư ụ ấ ậ ộ ư ụ ế
giao hàng theo đk h p đ ng.Sau khi hòan thành vi c giao hàng thì l p b ct thanh toánợ ồ ệ ậ ộ ừ
theo tín d ng, g i t i NH f c v mình đ ngh thanh tóanụ ử ớ ụ ụ ề ị  Ng i kí fát h i fi u L/C làườ ố ế
ng i th h ng ườ ụ ưở
Câu 91: M t ct có ngày kí sau ngày l p ct thì t ngày fát hành là:ộ ừ ậ ừ ừ
a)Ngày l pậ
b)Ngày kí
c)Có th ngày l p ho c ngày kí ể ậ ặ
d)Do NH t quy t đ nhự ế ị
B. Vì khi ct có ch kí thì m i đ m b o theo đúng quy đ nh c a PL và khi đó nó m i cóừ ữ ớ ả ả ị ủ ớ
hi u l c thi hành (đ m b o đc giá tr pháp lí n u trong tr ng h p có tranh ch p x y ra)ệ ự ả ả ị ế ườ ợ ấ ả
Câu 92: Ai là ng i quy t đ nh s a đ i L/Cườ ế ị ử ổ
a)Ng i NKườ
b)Ng i XKườ
c)NH thông báo

d)NH fát hành
D. Vì NH FH là ng i ch u trách nhi m thanh tóan, nên là ng i có quy n quy t đ nhườ ị ệ ườ ề ế ị
s a đ i L/Cử ổ
Câu 93:L/C đc xác nh n có l i cho ai?ậ ợ
a)Ng i NKườ
b)Ng i XKườ
c)NHFH
d)Ngân hàng thông báo
C. Vì khi L/C đc xác nh n thì ng i XK h n ch r i ro thanh toán vì lúc này ng i XK cóậ ườ ạ ế ủ ườ
2 ph ng án xu t trình ct là: Xu t trình cho NH FH đ đc thanh tóan; xu t trình ct đ nươ ấ ừ ấ ể ấ ừ ế
NH xác nh n đ đc thanh tóan.NH…ko đc fép t ch i m i khi nh n đc ct h p l theo L/Cậ ể ừ ố ỗ ậ ừ ợ ệ
Câu 94: Ti n kí qu xác nh n L/C do ai tr ề ỹ ậ ả
a)Ng i NKườ
b)Ng i XKườ
c)NH FH L/C
d)NH thông báo
C. Vì NH xác nh n ch u trách nhi m thanh toán s ti n trong th tín d ng cho ng i thậ ị ệ ố ề ư ụ ườ ụ
h ng tr thay NHFH khi nh n đc b ct fù h p t ng i th h ng. Vì v y NH này yêuưở ả ậ ộ ừ ợ ừ ườ ụ ưở ậ
c u NHFH f i đ t ti n kí qu xác nh n ầ ả ặ ề ỹ ậ
Câu 95: Nh ng ct nào có th do bên th 3 c p theo yêu c u c a L/C “Third partyữ ừ ể ứ ấ ầ ủ
documents acceptable”
a)Draft
b)Invoice
c)C/O
d)Packing list
C/O (certificate of origin) gi y ch ng nh n xu t x . Gi y này có th đc c p b i nhà sxấ ứ ậ ấ ứ ấ ể ấ ở
ho c các t ch c pháp nhân có th m quy n c p đ ch ng nh n ngu n g c xu t xặ ổ ứ ẩ ề ấ ể ứ ậ ồ ố ấ ứ
Câu 96: 1 L/C giao hàng đk CIF và yêu c u 1 gi y ch ng nh n b o hi m trong sầ ấ ứ ậ ả ể ố
các lo i sau, gi y ch ng nh n nào đc ch p nh n ạ ấ ứ ậ ấ ậ
a)B o hi m đóng 100% giá tr hóa đ n ả ể ị ơ

b)B o hi m đóng 120% CIFả ể
c)B o hi m 110% CIF, n u L/C ko quy đ nh s ti n b o hi m t i thi uả ể ế ị ố ề ả ể ố ể
d)B o hi m 110% s ti n b o hi m t i thi u quy đ nh trong L/Cả ể ố ề ả ể ố ể ị
C. Vì theo đi u 34ii v ct b o hi m trong UCP 500 quy đ nh thì s ti n b o hi m thág =ề ề ừ ả ể ị ố ề ả ể
110% giá tr CIF ho c 110% CIP, 110% giá hóa đ n , n u L/C ko quy đ nh s ti n b oị ặ ơ ế ị ố ề ả
hi m t i thi u ể ố ể
Câu 97:Theo UCP 500 c a ICC h i fi u có th đc kí fát v i s ti n ít h n giá tr hóaủ ố ế ể ớ ố ề ơ ị
đ n ko?ơ
a)Ko
b)Có
c)Tùy theo NH quy đ nhị
d)Tùy theo nhà XK quy đ nh ị
B. VÌ theo đi u 39 c a UCP 500 v dung sai s ti n, s l ng, đ n giá trong tín d ng thìề ủ ề ố ề ố ượ ơ ụ
n u ko có “about”. “approximately”, “circa” thì dung sai đc fép là +5%. Còn n u có “about”,ế ế
“approximately” thì dung sai đc fép là +10%
Câu 98: Tài kho n NOSTRO là tài kh an ti n g i c a 1 NH m đâu?ả ỏ ề ử ủ ở ở
a)NH n c ngòai b ng ng ai t ở ướ ằ ọ ệ
b)NH n c ngòai b ng ngo i t ướ ằ ạ ệ
c)NH trong n c b ng ngo i t ướ ằ ạ ệ
d)NH trong n c b ng n i tướ ằ ộ ệ
A. Vì tài kh an NOSTRO là TK ti n g i thanh toán c a 1 ngân hàng (n i đ a) m t iỏ ề ử ủ ộ ị ở ạ
1NH n c ngòai b ng ngo i tướ ằ ạ ệ
Câu 99: Kí qu m L/C s có l i cho ai?ỹ ở ẽ ợ
a)Ng i NKườ
b)Ng i XKườ
c)NH FH
d)NH thông báo
C. Vì NHFH t n d ng đc kh an kí qu c a khách hàngậ ụ ỏ ỹ ủ  tăng các ho t đ ng khác c aạ ộ ủ
NH, do NH có thêm 1 l ng v nượ ố  quan h tín d ng đc m r ng, các dv c a NH cũng đcệ ụ ở ộ ụ ủ
m r ng do vi c cung c p dv thanh tóan cho KH. Tăng c ng mqh v i các đ i lí làm tăngở ộ ệ ấ ụ ườ ớ ạ

ti m năng KD đ i ng gi a các NH ề ố ứ ữ
Câu 100: Ai là ng i kí qu m L/C nh p kh u?ườ ỹ ở ậ ẩ
a)Ng i NKườ
b)Ng i XKườ
c)NH FH
d)NH thông báo
A. Vì ng i NK khi đ ngh NH m L/C thì NH FH yêu c u ng i NK f i kí qu cho NHườ ề ị ở ầ ườ ả ỹ
theo t l nh t đ nhỷ ệ ấ ị  NH m i m L/C và ch u trách nhi m thanh tóan ớ ở ị ệ
Câu 101: Hình th c m L/C (th , đi n…) do ai quy t đ nhứ ở ư ệ ế ị
a)Ng i NKườ
b)Ng i XKườ
c)NH FH
d)NH thông báo
A. Vì tùy thu c vào t ng yêu c u c th mà nhà NK đ ngh NH m L/C. M L/C b ngộ ừ ầ ụ ể ề ị ở ở ằ
th hay đi n, vì m i hình th c m L/C khác nhau thì fí m cũng khác nhau. Nên là ng iư ệ ỗ ứ ở ở ườ
m thì có quy n quy t đ nh m theo hình th c nào ở ề ế ị ở ứ
Câu 102: Là ng i NK trong thanh tóan L/C, n u đc ch n lo i L/C thì ko nên ch nườ ế ọ ạ ọ
lo i nào?ạ
a)Irrevocable credit
b)Irrevocable confirmed credit
c)Revoling credit
d)Red clause credit
Câu 103: Ng i ch u trách nhi m thanh tóan cho ng i th h ng trong thanh tóanườ ị ệ ườ ụ ưở
L/C là ai?
a)Ng i NKườ
b)NHFH
c)NH thông báo
B
Câu 104: Trong các lo i L/C sau lo i nào ng i trung gian ko f i l p ct hàng hóa?ạ ạ ườ ả ậ ừ
a)Irrvocable credit

b)Transferable credit
c)Back to back credit
d)Revoling credit
B. Vì transferable credit (th tín d ng chuy n nh ng) L ai L/C này đc áp d ng trongư ụ ể ượ ọ ụ
tr ng h p ng i h ng l i th nh t ko đ s l ng hàng hóa đ XK ho c ko có hàng, hườ ợ ườ ưở ợ ứ ấ ủ ố ượ ể ặ ọ
ch là ng i môi gi i th ng m i nên đã đc chuy n nh ng 1 f n hay tòan b nghĩa vỉ ườ ớ ươ ạ ể ượ ầ ộ ụ
th c hi n L/C cho nh ng ng i h ng l i th 2. Nh ng ng i h ng l i này s ti n hànhự ệ ữ ườ ưở ợ ứ ữ ườ ưở ợ ẽ ề
giao hàng và ng i l p ct hàng hóa đ g i t i NH FH L/C (bên NK)ườ ậ ừ ể ử ớ
Câu 105: Trong thanh toán L/C ng i NK d a vào văn b n nào đ ki m tra ctườ ự ả ể ể ừ
thanh tóan?
a)H p đ ng ợ ồ
b)L/C
c)Th a c Nh ỏ ướ
d)H p đ ng và L/Cợ ồ
B
Câu 106: Gi s ng i XK ko giao hàng nh ng xu t trình đc b ct fù h p v i đi uả ử ườ ư ấ ộ ừ ợ ớ ề
kh an c a L/C thì NH FH x lí ntn?ỏ ủ ử
a)V n thanh tóan ẫ
b)Ko thanh tóan
c)Thanh tóan 50% giá tr ị
d)Tùy NH quy t đ nhế ị

Câu 107: NH n c A mu n tr ti n cho NH n c B nh ng gi a 2 NH này ch a thi tướ ố ả ề ướ ư ữ ư ế
l p quan h đ i lí h i vi c thanh tóan có th th c hi n đc ko? ậ ệ ạ ỏ ệ ể ự ệ
a)Có
b)Ko
c)Tùy thu c NH Aộ
d)Tùy thu c NH Bộ
 A. Đc thanh tóan qua trung gian (bên th 3)ứ
Câu 108: Ngày xu t tronh ct trong thanh tóan L/C f i là ngày nào?ấ ừ ả

a)Tr c ho c cùng ngày giao hàng ướ ặ
b)Cùng ngày giao hàng
c)Sau ngày giao hàng
d)Tr c ho c cùng ngày h t h n hi u l c L/Cướ ặ ế ạ ệ ự
C. Vì sau khi giao hàng xong thì nhà XK m i ti n hành l p ct và m i có c s đ l pớ ế ậ ừ ớ ơ ở ể ậ
ct .Khi ct đc l p xong thì ng i h ng th ti n hành xu t trình ct đ n NH f c v mìnhừ ừ ậ ườ ưở ụ ế ấ ừ ế ụ ụ
đ đc thanh toán ể
Câu 109: Trong đk giao hàng CIF, trên B/L f i ghi fí c c ntn?ả ướ
a)Freight to collect
b)Freight prepayable
c)Freight prepaid
d)Freight to be prepaid
C. Vì CIF-cost, insurance, freight-giá hàng, fí b o hi m, c c v n chuy n. T i c ng đãả ể ướ ậ ể ạ ả
quy đ nh (Nhà XK ch u trách nhi m thuê tàu, đóng b o hi m nên khi nhà NK thanh tóanị ị ệ ả ể
cho nhà XK thì s ti n f i tr =giá hàng+fí b o hi m+c c v n chuy nố ề ả ả ả ể ướ ậ ể  c c tr tr c).ướ ả ướ
Freight prepaid: c c fí đã tr t i c ng b c. T c nhà XK ch u trách nhi m thuê tàu, muaướ ả ạ ả ố ứ ị ệ
b o hi mả ể  KHi nhà NK tr ti n thì cũng bao g m giá hàng hóa+fí BH+c c v n chuy n ả ề ồ ướ ậ ể
Câu 110: Khi s d ng L/C tu n hòan s có l i cho ai?ử ụ ầ ẽ ợ
a)Ng i NKườ
b)Ng i XKườ
c)NH FH
d)NH thông báo
A. L/C tu n hòan là L/C ko th h y ngang mà sau này khi đã s d ng h t giá tr c a nóầ ể ủ ử ụ ế ị ủ
ho c đã h t h n hi u l c thì nó l i có giá tr nh cũ và ti p t c đc s d ng 1 cách tu nặ ế ạ ệ ự ạ ị ư ế ụ ử ụ ầ
hòan trong 1 th i h n nh t đ nh cho đ n khi t ng tr giá h p đ ng đc th c hi nờ ạ ấ ị ế ổ ị ợ ồ ự ệ  khi sử
d ng L/C tu n hòan có l i: tránh đc đ ng v n, gi m đc fí m L/C, gi m đc t l kí qu ,ụ ầ ợ ứ ọ ố ả ở ả ỷ ệ ỹ
ng i mua ch đ ng v ngu n hàng ườ ủ ộ ề ồ
Câu 111: Khi s d ng L/C có xác nh n s có l i cho ng i NK ử ụ ậ ẽ ợ ườ
a)Đúng
b)Sai

c)Ko đúng hòan tòan
d)Tùy thu c NH FH ộ
B. Khi s d ng L/C xác nh n thì s có l i cho ng i XK ch ko f i ng i NK vì ng i XKử ụ ậ ẽ ợ ườ ứ ả ườ ườ
s đc đ m b o kh năng thanh tóan ẽ ả ả ả
Câu 112: “ Stand by credit” là f ng th c tr ti n hàng hóa XNK?ươ ứ ả ề
a)Đúng
b)Sai
c)Ko đúng hòan tòan
d)Tùy thu c ng i tr ti n ộ ườ ả ề
B. “Stand by credit” th tín d ng d phòng. Đ đ m b o quy n l i cho ng i NK, NHư ụ ự ể ả ả ề ợ ườ
m L/C d phòng s cam k t v i ng i NK s thanh tóan l i cho h trong tr ng h pở ự ẽ ế ớ ườ ẽ ạ ọ ườ ợ
ng i XK ko hoàn thành nghĩa v giao hàng theo L/C đã đ ra. Vì v y, th tín d ng dườ ụ ề ậ ư ụ ự
phòng ko mang tính ch t là ph ng th c thanh toán hàng hóa XNK, mà ch có tính ch t làấ ươ ứ ỉ ấ
ph ng th c đ m b o cho vi c giao hàng, th c hi n đúng h p đ ng.ươ ứ ả ả ệ ự ệ ợ ồ
Câu 113: “Stand by credit” là 1 công c đ m b o th c hi n h p đ ng th ng m iụ ả ả ự ệ ợ ồ ươ ạ
qu c t ?ố ế
a)Đúng
b)Sai
c)Th i kí thu c NH ờ ộ
d)Ko hòan tòan đúng
A. “Stand by credit” th tín d ng d phòng. Đ đ m b o quy n l i cho ng i NK, NHư ụ ự ể ả ả ề ợ ườ
m L/C d phòng s cam k t v i ng i NK s thanh tóan l i cho h trong TH ng i XK koở ự ẽ ế ớ ườ ẽ ạ ọ ườ
hoàn thành nghĩa v giao hàng theo L/C đã đ raụ ề  Ko mang tính ch t là f ng th c thanhấ ươ ứ
tóan hàng hóa XNK, mà ch có tính ch t là ph ng th c đ m b o cho vi c giao hàng, th cỉ ấ ươ ứ ả ả ệ ự
hi n đúng h p đ ng ệ ợ ồ
Câu 114: “Back to back credit” đc s d ng trong tr ng h p nào?ử ụ ườ ợ
a)2 bên XK ko tin nhau
b)Mua bán chuy n … tái XKể
c)
d)

B. “Back to back credit” th tín d ng giáp l ng. Sau khi nh n đc L/C do ng i NK mư ụ ư ậ ườ ở
cho mình h ng, nhà XK căn c vào n i dung L/C này và dùng chính L/C này đ th ch pưở ứ ộ ể ế ấ
m 1 L/C khác cho ng i khác h ng v i n i dung g n gi ng nh L/C ban đ uở ườ ưở ớ ộ ầ ố ư ầ  đc sử
d ng ch y u qua mua bán trung gian.ụ ủ ế
Câu 115: Lo i L/C nào sau đây đc coi là ph ng ti n c p v n cho bên… tr c khiạ ươ ệ ấ ố ướ
giao hàng
a)Irrevocable credit
b)Red clause credit
c)Revoling credit

×