Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Các dạng bài tập ôn thi tốt nghiệp THPT môn vật lý 12_01 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.54 KB, 10 trang )


1

















SỞ GD - ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Trường THPT Bà Rịa













GV: Lê Tiến Hùng
Bà Rịa, tháng 04 năm 2010


2

MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN THI TN MÔN ĐỊA LÍ

CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN

Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
Sự biến động diện tích rừng qua các năm của nước ta.
Năm
Tổng diện tích
rừng (triệu ha)
Trong đó
Tỷ lệ che phủ
rừng (%)
Rừng TN
(triệu ha)
Rừng trồng
(triệu ha)
1943 14,3 14,3 0 43,8
1976 11,1 11,0 0,1 33,8
1983 7,2 6,8 0,4 22,0
1990 9,2 8,4 0,8 27,8
2000 10,9 9,4 1,5 33,1
2005 12,4 9,5 2,9 37,7

a. Nêu nhận xét sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta gia đoạn trên.
b. Nêu phương hướng bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta.
Trả lời:




























3

CHỦ ĐỀ 2: ĐỊA LÍ DÂN CƯ

Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
Dân số nước ta qua từ 1921 đến 2009
Đơn vị: triệu người
Năm 1921 1960

1970 1980 1989

1993 1999 2006 2009
Số dân 15,6 30,2 41 53,7 64,2 70,9 76,3 84,2 85,8
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tình hình phát triển của dân số nước ta.
b. Hãy nhận xét
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ















b. nhận xét










Câu 2. Cho bảng số liệu sau
Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ 1960 - 2009
Đơn vị: %
Năm 1960 1979 1989 1999 2001 2009
Tỷ lệ tăng dân số 3,4 2,5 2,3 1,6 1,4 1,2
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ trên
b. Rút ra nhận xét, giải thích
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ

4












b. nhận xét










Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 1979 và 2005
Năm
Nhóm tuổi (%)
0 - 14 15 - 59 Tên 60
1979 41,7 51,3 7
2005 27,1 63,9 9

a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta, 1979 và 2005
b. Nhận xét và giải thích

Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ












b. nhận xét


5









Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta từ 1990 - 2009
Đơn vị: %
Năm 1960 1965 1970 1979 1989

1999

2006


Tỉ suất sinh

46 37,8 34,6 32,2 31,3 23,6 19
Tỉ suất tử 12 6,7 6,6 7,2 8,4 7,3 5
a. Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tỉ suất sinh và tỉ suất tử của nước ta từ 1990 - 2009
b. Nhận xét
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ












b. nhận xét









Câu 5. Cho bảng số liệu sau
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ 1960 - 2009
Năm 1960 1965 1979 1989 1999 2006 2009
Số dân (triệu người) 30,2 34,9 52,7 64,6 76,3 84,2 85,8
Tỷ lệ tăng dân số (%) 3,9 2,9 2,5 2,1 1,4 1,3 1,2
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kỳ trên

6

b. Rút ra nhận xét
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ












b. nhận xét








Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta từ 1990 - 2009
Đơn vị: %
Năm 1990 1995 2000 2003 2005 2009
Thành thị 19,5 20,8 24,2 25,8 26,9 29,6
Nông thôn 80,5 79,2 75,8 74,2 73,1 70,4
a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông
thôn của nước ta qua các năm
b. Nhận xét và giải thích
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ











7



b. nhận xét










Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
Sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế từ 2000 – 2005.
Đơn vị: %
Năm 2000 2002 2003 2004 2005
Kinh tế Nhà nước 9,3 9,5 9,9 9,9 9,5
Kinh tế ngoài Nhà nước 90,1 89,4 88,8 88,6 88,9
KT có vốn đầu tư nước ngoài 0,6 1,1 1,3 1,5 1,6
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế từ 2000
– 2005
b. Nhận xét và giải thích
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ














b. nhận xét








8







Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1990 – 2009
Năm Số dân thành thị (triệu người)
Tỉ lệ dân thành thị trong dân số
cả nước (%)
1990 12,9 19,5
1995 14,9 20,8
2000 18,8 24,2
2005 22,3 26,9
2009 25,4 29,6

a. Hãy vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị
trong giai đoạn 1990 – 2009.
b. Nhận xét về sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong giai đoạn trên
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ












b. nhận xét











9


Câu 9. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính của nước ta, 2001 và 2006.
Đơn vị: %
Năm N – L - TS CN - XD Dịch vụ Hộ khác
2001 80,9 5,8 10,6 2,7
2006 71,0 10,0 14,8 4,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu nông thôn theo ngành sản xuất chính 2001
– 2006
b. Hãy nhận xét cơ cấu hoạt hoạt động kinh tế ở nông thôn nước ta.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ













b. nhận xét












CHỦ ĐỀ 3. ĐỊA LÍ KINH TẾ

Câu 1. Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 1977 - 2005
Đơn vị: %
Năm 1977 1984 1989 1995 1999 2004 2005
Tốc độ tăng GDP 5,3 8,3 4,7 9,5 4,8 7,8 8,4
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn
trên.

10
b. Nhận xét và giải thích sự phát triển kinh tế nước ta trong các giai đoạn trên.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ











b. nhận xét










Câu 2. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực KT ở nước ta giai đoạn 1986 – 2007.
Đơn vị: %
Năm 1986 1995 2002 2005 2007
Nông – Lâm – Thủy sản 38,1 27,2 23,0 21,0 20,3
Công nghiệp – XD 28,9 28,8 38,5 41,0 41,5
Dịch vụ 33,1 44,0 38,5 38,0 38,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta
giai đoạn 1986 – 2007
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó.
Trả lời:
a. Vẽ biểu đồ











×