Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

đề thi thử đại học và đáp án môn hóa lần 1 mã đề 004 năm học 2008 - 2009 trường trung học phổ thông lý thường kiệt ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.55 KB, 8 trang )

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
Câu I.
1. Thể tích của 1 mol Fe kim loại : V
Fe
=
55,85
7,87
= 7,097cm
3
và do đó thể tích của 1 nguyên tử Fe
kim loại.
v
Fe
=
7,079 .
75
100
.
1
6,023 . 10
8,8.10 cm
23
-24 3

.
Do đó bán kính nguyên tử r
Fe
tính theo công thức :
v
Fe


=
4
3
r
Fe
3
p
đr
Fe
=
3
3
4
.
v
Fe
p
=1,29.10
-8
cm.
T ơng tự: V
Au
=
196,97
19,32
= 10, 195cm
3
và v
Au
=

10,195 .
75
100
.
1
6,023
.10
23
=12,7.10
-24
cm
3
.
Do đó : r
Au
=
3
3
4
.
v
Au
p
=1,44.10
-8
cm.
2. Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác (kim loại hoặc phi kim). Đa số các oxit kim
loại là oxit bazơ (CaO, Na
2
O ), nh ng cũng có một số oxit kim loại là oxit l ỡng tính (ZnO,

Al
2
O
3
) hoặc oxit axit (CrO
3
,Mn
2
O
7
). Đa số oxit axit là oxit phi kim (SO
3
,CO
2
), nh ng cũng
có các oxit phi kim không phải là oxit axit (không có axit t ơng ứng, không tạo muối (CO,
NO ).
3. Tính M
của hỗn hợp CO
2
,SO
2
và % V của chúng.
M = 28,667.2=57,33 = 64x + 44(1 - x)
rút ra x = 0,667 nghĩa là tỉ lệ SO
2
:CO
2
= 2 : 1 . Nh vậy CTĐGN của X phải là (CS
2

)
n
(12 + 64)n <
29.3 = 87 đ n chỉ có thể bằng 1 và phân tử không thể có oxi vì nếu có oxi thì C + 2S +O=12+2.32+
16 > 87. Vậy CTPT của X là CS
2
; CTE và CTCT là:
S::C::S: S=C=S. Cacbon đisunfua.
(cacbon (IV) sunfua).
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
Câu II.
1. Cân bằng:
a)
KCrO +CH-CH-OH
22
+6
732
- 1
+ HCl đ
đ KCl +
Cr Cl + CH - CHO
2
+3
33
- 1
+H
2
O
1. 2Cr

+6
+6e=2Cr
+3
3. C
-1
-2e=C
+1
(Có thể dùng số oxi hóa trung bình của cacbon -2 đ -1).
K
2
Cr
2
O
7
+ 3CH
3
-CH
2
OH + 8HCl đ
đ 2KCl + 2CrCl
3
+3CH
3
-CHO + 7H
2
O
b)
KMn O + C H O + H SO K SO + Mn SO + CO
+7
46

o
12 6 2 4 2 4
+2
4
+4
2
đ
+H
2
O
24.
Mn
+7
+5e=
Mn
+2
5.
6C
o
- 24e =
6C
4
24KMnO
4
+5C
6
H
12
O
6

+ 36H
2
SO
4
đ
đ 12K
2
SO
4
+ 24MnSO
4
+ 30CO
2
+ 66H
2
O
c) C
6
H
5
-NO
2
+Fe+H
2
O đ C
6
H
5
-NH
2

+Fe
3
O
4
.
3
3Fe
o
-8e=
3Fe
+8/ 3
4
N
3
+6e=
N
3-
(có thể tính
N
4-
đ
N
- 2
)
4C
6
H
5
-NO
2

+9Fe+4H
2
O đ 4C
6
H
5
-NH
2
+ 3Fe
3
O
4
.2. a) - Lấy một ít hỗn hợp cho tác dụng với muối cacbonat, hoặc kim loại, Fe, Zn Nhận biết
axit
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
2CH
3
-CH
2
- COOH + CaCO
3
đ Ca(C
2
H
5
COO)
2
+H
2

O+CO
2
.
- Lấy một ít hỗn hợp cho phản ứng tráng g ơng : nhận biết anđehit:
CH
3
- CH - CHO + 2[Ag(NH
3
)
2
]
+
+H
2
O đ
OH
đCH
3
- CH - COO- +
3NH
4
+
+NH
3
+ 2Ag.
OH00
- Lấy một ít hỗn hợp cho tác dụng hết với Na để tạo muối C
2
H
5

-COONa và CH
3
-CH-CHO
ONa
sau đó ch ng cất để nhận biết mùi thơn este CH
3
-COOCH
3
b) Các đồng phân khác:
HCOOC
2
H
5
, HO-CH
2
-CH
2
-CHO,
HO-CH
2
-CO-CH
3
,CH
3
-O-CH
2
-CHO.
Câu III.
1.
n=

150
250
= 0,6
CuSO
4
mol ; n
HCl
= 0,6 . 0,6 = 0,36 mol.
Nh vậy trong mỗi phần có 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol HCl.
Ph ơng trình phản ứng điện phân:
CuSO
4
+2HCl=Cu +Cl
2
+H
2
SO
4
(1)
L ợng Cu thoát ra sau điện phân bằng.
m
Cu
=
64 . 1,34 . 4
2 . 26,8
= 6,4g tức 0,1 mol.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________

Nghĩa là CuSO
4
ch a bị điện phân hết ; nh ng theo (1) n
Cu
=
n
Cl
2
= 0,1 thì phi lí, vì l ợng clo
thoát ra tối đa =
1
2
n=
1
2
. 0,12
HCl
= 0,06 mol. Do đó ở anốt sau khi Cl
-
bị điện phân hết thì H
2
O
bị điện phân:
2CuSO
4
+2H
2
O = 2Cu +O
2
+2H

2
SO
4
(2)
Vì theo phản ứng (1) : n
Cu
=
n
Cl
2
=0,06, nên ở phản ứng (2) :
n=
1
2
n=
1
2
(0,1 - 0,06)
OCu
2
= 0,02
mol.
Vậy ở catốt thoát ra 6,4 g Cu, ở anốt thoát ra(0,06 + 0,02).22,4 = 1,792 lít khí.
2. Vì
n=
1,344
22,4
= 0,06
H
2

, điều đó cho thấy HCl phải tác dụng hết với Al theo phản ứng (3):
2Al + 6HCl = 2AlCl
3
+3H

(3)
Một phần Al tác dụng với CuSO
4
:
2Al + 3CuSO
4
=Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu (4)
Vì khi tác dụng với NaOH d vẫn có kết tủa chứng tỏ CuSO
4
vẫn còn:
AlCl
3
+ 4NaOH = NaAlO
2
+2H
2
O + 3NaCl
Al
2

(SO
4
)
3
+ 8NaOH = 2NaAlO
2
+ 3Na
2
SO
4
+4H
2
O (5)
CuSO
4
+ 2NaOH = Cu(OH)
2 + Na2
SO
4
(6)
t
o
Cu(OH)
2
= CuO+H
2
Oì (7)
Theo các phản ứng (4, 6, 7):
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
_____________________________________________________________________

n
CuSO
4
còn lại = n
CuO
=
4
80
= 0,05 mol.
n
CuSO
4
tác dụng với Al = 0,2 - 0,05 = 0,15 và tạo ra 0,15 . 64 = 9,6 g Cu.
L ợng Al còn =
5,4
27
-
2
3
. 0,15 -
0,12
3
= 0,06
ban đầu +CuSO
4
+HCl
Vậy khối l ợng C = 9,6 + 0,06 . 27 = 11,22 g
3. Các phản ứng:
Ba + 2HCl = BaCl
2

+H
2
(8)
Ba+2H
2
O = Ba(OH)
2
+H
2
(9)
Trong dung dịch có
n=n=
13,7
137
= 0,1
Ba
Ba
2+
. mol
n = 2 . n = 2 (0,1 -
0,12
2
)
OH
Ba(OH)
-
2
= 0,08 mol.
Các phản ứng tiếp:
Ba + SO = BaSO

2+
4
2-
4
(10)
Cu
2+
+ 2OH
-
= Cu(OH)
2 (11)
BaSO
4
t
o
ắđắ
không đổi
Cu(OH)
2
=
t
o
CuO+H
2
O

(12)

n = n = 0,2
SO

CuSO
4
2-
4
mol mà
n
Ba
2+
= 0,1 mol nên khối l ợng BaSO
4
= 0,1 . 233 = 23,3g.

n = 0,2
Cu
2+

n
OH
-
= 0,08,
nên khối l ợng CuO =
0,08
2
. 80 = 3,2g.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
Khối l ợng chất rắn sau khi nung = 23,3 + 3,2 = 26,5g.
Câu IV.
1. Phản ứng đốt cháy:
xC

2
H
6
+ 3,5xO
2
đ 2xCO
2
+ 3xH
2
O (1)
yC
3
H
8
+ 5yO
2
đ 3yCO
2
+4H
2
O (2)
Gọi x, y là số mol của C
2
H
6
và C
3
H
8
ta có:

2x+3y=11 x=1
3x+4y=15 y=3
tức C
2
H
6
chiếm
1.100
3+1
= 25%
và C
3
H
8
chiếm 100 - 25 = 75%.
2. a) Các phản ứng đehiđro hóa:
C
2
H
6
xt
ắđắ
C
2
H
4
+H
2
(3)
C

3
H
8
xt
ắđắ
C
3
H
6
+H
2
(4)
Giả sử ban đầu có 1 mol C
2
H
6
, 3 mol C
3
H
8
và hiệu suất phản ứng là h%.
Theo định luật bảo toàn khối l ợng thì khối l ợng hỗn hợp tr ớc và sau phản ứng bằng nhau =
1.30 + 3.44 = 162g.
Theo các phản ứng (3,4) thì cứ 1 mol C
2
H
6
hoặc C
3
H

8
bị đehiđro hóa tạo ra 2 mol sản phẩm, nh
vậy nếu hiệu suất là h thì 1 mol khí ban đầu sẽ tạo ra1+hmolhỗnhợpkhí. Nh vậy tổng số mol
hỗnhợpkhí=4(1+h).Nên:
www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng – Phiªn b¶n 1.0
______________________________________________________________________
M
=13,5.2=27=
162
4(1 + h)
® h = 0,5,
tøc hiÖu suÊt ®ehi®ro hãa lµ 50%.
b) Ph¶n øng hi®rat hãa:
CH
2
=CH
2
+H
2
O
H
+
¾®¾
CH
3
-CH
2
OH (5)
CH
2

=CH-CH
3
+H
2
O
H
+
¾®¾
CH
3
-
CH -
|
OH (6)
CH
3
CH
3
-CH=CH
2
+H
2
O
H
+
¾®¾
CH
3
-CH
2

-CH
2
- OH (7)
C
2
H
5
OH+Na® C
2
H
5
ONa +
1
2
H
2
(8)
n-C
3
H
7
OH+Na ® n-C
3
H
7
ONa +
1
2
H
2

(9)
iso-C
3
H
7
OH+Na ® iso-C
3
H
7
ONa +
1
2
H
2
(10)
CH
3
-CH
2
-OH +
1
2
O
2
t
(Cu)
o
¾®¾
CH
3

-CHO + H
2
O (11)
CH - CH - OH +
1
2
O
3
|
2
t
(Cu)
o
¾®¾
CH
3
-
C=O
¥
+H
2
O (12)
CH
3
CH
3
CH
3
-CH
2

-CH
2
OH +
1
2
OCH
2
t
(Cu)
3
o
¾®¾
-CH
2
-CHO + H
2
O (13)
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
_____________________________________________________________________
CH
3
- CHO + 2[Ag(NH
3
)
2
]
+
+H
2
O đ

đ CH
3
COO
-
+
3NH
4
+
+NH
3
+ 2Ag (14)
CH
3
-CH
2
- CHO + 2[Ag(NH
3
)
2
]
+
+H
2
O đ
đ CH
3
-CH
2
- COO
-

+
3NH
4
+
+NH
3
+ 2Ag (15)
Tổng số mol các r ợu trong m gam hỗn hợp C = 2 số mol H
2
=2.
0,448
22,4
= 0,04
Tổng số mol anđehit tạo ra từ m gam hỗn hợp C =
1
2
số mol Ag =
1
2
.
2,808
108
= 0,013.
Nh vậy % mol của các r ợu là:
-%C
2
H
5
OH = 25% (bằng % trong olefin = % trong ankan), tức có
0,04

4
= 0,01 mol trong m gam
hỗn hợp r ợu.
-%n-C
3
H
7
OH =
(0,013 - 0,01) . 100
0,04
= 7,5%
-%iso-C
3
H
7
OH = 100 - 25 - 7,5 = 67,5% .

×