1
Bin pháp ch o ca Hi i vi T
ng chuyên môn t ng Trung hc ph
ng Kit, Long Biên, Hà Ni
Measures of Principals in directing professional group leaders at Ly Thuong Kiet High School,
Long Bien, Ha Noi
NXB S trang 110 tr. +
Giang Th Thu Hà
Tri hc Giáo dc
Lu: Qun lý Giáo dc; Mã s: 60 14 05
i ng dn: ng Xuân Hi
o v: 2012
Abstract. Nghiên c lý lun v qun lý, ch o T ng chuyên môn ca Hiu
ng trung hc ph thông (THPT). Khc trng công tác
qun lý, ch o ca Hii vi T ng chuyên môn trong hong t chuyên
môn tng Kit, Long Biên, Hà N xut các bin pháp ch o
ca Hii vi T nâng cao hiu qu hong chuyên
môn tng THPT Lng Kiêt, Long Biên, Hà Ni góp phn nâng cao hiu qu và
chng giáo dc. Kho nghim tính kh thi ca các bi xut.
Keywords: Qun lý giáo dc; Giáo dc trung hc; Hi ng; Bin pháp ch o; T
ng chuyên môn
Content.
1. Lý do chọn đề tài
- : Hong ca t CM trng THPT có vai trò rt quan trng trong vic thc hin
nhim v ging dy và GD ca nhà trng. T CM u mi QL mà Hing nht thit phi tp trung
d QL nhà tng nht là hong GD, dy hc và hom ca GV.
- : Qua nhiu ng THPT, t mt GV tr thành mt TTCM, bn thân tôi
thy rõ: QL, ch o có hiu qu các ni dung hong ca t CM là mt trong nhng công tác trng tâm và
ng xuyên ca Hi thc hin nhim v QL, nâng cao chng GD toàn ding.
Xut phát t nhng lý do trên tôi ch tài nghiên cu “Biện pháp chỉ đạo của Hiệu trƣởng đối
với Tổ trƣởng chuyên môn tại trƣờng Trung học phổ thông Lý Thƣờng Kiệt, Long Biên, Hà Nội”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Thông qua nghiên c lý lun và khc trc các bin pháp ch
o hu hiu ca Hii vTTCM trong hong t CM mt nhà
ng ph thông.
2
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
- Ho
CM tng THPT.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
- Bin pháp ch o ca Hii vi TTCM ti ng Kiêt, Long Biên, Hà Ni
n hin nay.
4. Phạm vi nghiên cứu
- ng kho sát là Hing, các phó hing, các t ng CM
và hc tp tng Kit, Long Biên, Hà Ni.
- Kho sát thc trng trong thc tr l
5. Giả thuyết khoa học
N xuc bin pháp ch o phù hp thì s c hiu qu công tác QL hong t CM và
góp phn nâng cao thêm chng GD cng.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên c lý lun v QL, ch o T ng CM ca Hing THPT.
- Khthc trng công tác QL, ch o ca Hii vi T ng CM trong
hong t CM tng Kit, Long Biên, Hà Ni.
- xut các bin pháp ch o ca Hii vi T ng CM nâng cao hiu qu hot
ng CM tng ng Kiêt, Long Biên, Hà Ni góp phn nâng cao hiu qu và chng
giáo dc.
- Kh
thi ca các bi xut.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
* Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận: c và khái quát các tài liu nhm xây dng lý
lu tài.
* Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn:
* Nhóm phương pháp toán thống kê:
8. Ý nghĩa của đề tài
Nghiên c tìm hiu thc trng QL hong t CM cng THPT Lý
ng Kit, Long Biên, Hà N xut bing ch o hong t CM phù hp vi
bi cnh hin nay ca Tng Kit, Long Biên, Hà Ni.
9. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, danh mc tài liu tham kho, ph lc, ni dung chính
ca luc trình bày trong
: lý lun ca v nghiên cu.
3
: Thc trng qun lý, ch ng chuyên môn ca Hing Tng
Trung hc ph thông ng Kit, Long Biên, Hà Ni
: Bin pháp qun lý, ch ng chuyên môn ca Hing Tng Trung
hc ph thông ng Kit, Long Biên, Hà Ni.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Vài nét về lịch sử nghiên cứu vấn đề
Nghiên cu công tác QL ng nói chung và QL hong t CM THPT nói riêng là mt
trong nhng ni dung quan trng và cn thi nâng cao hiu qu QLng yêu ci mi GD ph
thông. T công tác QL ng hc ca Hing ch yu là QL hong CM vi mc tiêu cui
cùng là nâng cao chng dy và hc ca GV và HS.
QL CM nâng cao chng dy và ht nhiu công trình, nhi
tài nghiên cu. Riêng ng i Giáo dc- i hc Quc gia Hà Nu nghiên cu QL CM
nhiu khía cQL hong dy hc, QL công tác bng CM tt c các
bc hc t Mm non, Tiu hc, Trung h n các Trung tâm GD
i hng và Trung hc chuyên nghip. Th nhn tài nghiên cu v
công tác QL, ch o TTCM ca Hiu tri vi hong t CM c nghiên
cu nhiu và cn v này mt cách c th y.
1.2. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến vấn đề nghiên cứu
1.2.1. Quản lý
QL QL QL
QL
1.2.2. Các chức năng quản lý
Mt t chu cn phi có s QL i QL t chc hoc ma
mình. Hong QL gm có bn chn:
- Chức năng kế hoạch hoá: Bn cht ca khái nim k ho
nh mc tiêu, mc
i vi các thành ta t chng, bin pháp, cách thu ki
vt ch c mc tiêu, m.
Chức năng tổ chức: là quá trình hình thành nên các quan h gia các thành viên, gia các b phn
trong mt t chc nhm làm cho h thc hin thành công các k hoc mc tiêu tng th ca t
ch
-Chức năng chỉ đạo: Là bin nhng mc tiêu trong d kin thành kt qu thc hin. Phi giám sát các
hong , các trng thái vn hành ca h hoch. Khi cn thit phu chnh, sa
4
i, un ni mng vn hành ca h nhm nm vng mc tiêu chin
ra
- Chức năng kiểm tra đánh giá: Nhim v ca kim tra nhng thái ca h, xem mc
tiêu d kiu và toàn b k hot ti m nào, kp thi phát hin nhng sai sót trong quá
trình hong , tìm nguyên nhân thành công, tht bi giúp cho ch th QL rút ra nhng bài hc kinh
nghim.
1.2.3. Quản lý giáo dục
QL GD là s ng có t chng phù hp vi quy lut khách quan ca ch th QL
các cng QL nhng GD ca t và ca toàn b h thng GD t ti mc
nh.
1.2.4. Quản lý nhà trường
Công tác QL ng hc chính là các hong có ý thc, có k hong ca ch th
QL ng ti các hong cng nhm thc hin các chm v
hong dy và hng. c th thì QL ng hc là vic i cán b QL t
chc, ch u hành mi hong ci hong ti hiu qu
ca hong trung tâm là dy và hc mc tiêu giáo dc.
1.2.5. Chức năng chỉ đạo trong quản lý nhà trường.
Ch o là mt khâu quan trng trong vic t chc thc hic k ho
là chc thù ci QL, nó biu hin r
i QL. Ch
o i bng các mnh li quyn phc tùng và làm vii
k hoi nhim v i vi cá nhân hoc mi làm
cho h tích cc theo s phân công và k honh. Trong ch o bao hàm c ch
dng vii quyn thi hành nhim v c giao, tng l con
i hong tích cc bng các bic phù hp. Trong ch o hot
ng cng phi bám sát quy ch, k ho giám sát cán b, GV; ch vng
dn, un nn khéo léo nhm thc hic m ra mc kh
t qun, kh .
Tóm li, khi thc hin ch o, Hing cn làm nhng vic sau: Ni dung chc
o:
ng, thc hin quyn ch huy, giao ving dn trin khai các hong
và các nhim v; ng viên, kích thích tng lc làm vic cho giáo viên thc hin m
nh; Giám sát, sa chm bo các ho ra , bám sát yêu cu
thc thi k hoch cng; Xây dy các hong phát trin, xây d
ng.
5
1.3. Vị trí, nhiệm vụ, mục tiêu và đối tƣợng giáo dục của trƣờng Trung học phổ thông
1.3.1. Vị trí, vai trò của trường trung học phổ thông
ng THPT là cp hc cui cùng ca GD ph thông, gc hc hoàn thin kin
thc ph thông cho hc sinh, là bc hc to ngun cho các yêu cu o ca xã hng thi chun b tích
cc cho th h tr c sng xã hng sn xu u kin hc lên.
1.3.2. Nhiệm vụ của trường trung học phổ thông
u l trng trung hnh nhim v ca trng trung hc là: t chc
ging dy, hc tp và các hong GD khác ca chng trình GD ph thông; QL giáo viên (GV), cán b,
nhân viên; tham gia tuyn dng GV, cán b, nhân viên; tuyn sinh và tip nhn hc sinh (HS),
vng HS n trng, QL HS nh ca B GD o (GD-c hin k hoch ph
cp GD trong phm vi cng, QL, s dng các ngun lc cho hong giáo dc; phi hp
v, t chc và cá nhân trong hong GD; QL, s dng và bo qu vt cht, trang
thit b nh cc; t chc cho GV, nhân viên, HS tham gia hong xã hi; t
chng GD và chu s kinh chng GD cm quyn kinh chng GD;
thc hin các nhim v, quyn hnh ca pháp lut.
1.3.3. Đối tượng giáo dục của trường trung học phổ thông
u 27- Lut GD 2005 thì: GD c thc hic, t lp
n li hai. Hc sinh vào hc li phi có bng tt nghip trung h, có tui là
i.
1.3.4. Mục tiêu và nội dung giáo dục của trường trung học phổ thông
GD trung hc ph thông nhm giúp hc sinh cng c và phát trin nhng kt qu ca GD trung hc
, hoàn thin hc vn ph thông và có nhng hiu bing v k thung nghip, có
u ki la chng phát trin, tip tc hi hng, trung cp,
hc ngh hoc s
1.3.5.Mục tiêu quản lý trường trung học phổ thông
i vi QL ng THPT, mc tiêu c
.
1.4. Hiệu trƣởng trƣờng trung học phổ thông
1.4.1. Vị trí, vai trò của Hiệu trưởng trường trung học phổ thông
Hiu i chu trách nhim cao nhc pháp luc cc xã hc
toàn th giáo viên, nhân viên, hc sinh và cha m hc sinh v tt c
ng hc .
1.4.2. Nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng trường trung học phổ thông
Hing THPT có các nhim v
T chc tt c các hong cng li cng. Chu trách nhim
6
c v công tác QL ng và chng GD hc sinh;
m bo cho b ng
hong khc vi sáng to cao; m bu kin vt cht và tinh th tp th GV và
HS hoàn
thành nhim v ca mình vi chng cao; Gi vng mt nht trí trong tp th HS và
GV ng; ng kp thc thành tích tt; Luôn kim tra, giám sát,
un nn kp thi nh u chnh công vic chung; ng viên phi hng GD
ng vào mGD chung.
1.4.3. Một số yêu cầu về Hiệu trưởng trường THPT trong giai đoạn hiện nay
chung, H
nh chun Hing THPT ca B GD ban hành ngày
22/10/2009 thì Hing THPT cm bo mt s
,
ên
QL,
,
.
1.5. Tổ chuyên môn ở nhà trƣờng trung học phổ thông
1.5.1. Vị trí, vai trò của Tổ chuyên môn trong trường Trung học phổ thông
- u 16- - u l ng trung hc:
- ng trung hc t chc thành t CM theo môn hc hoc nhóm môn hc. Mi t
CM có mt t ng và mt hoc hai t phó do Hing ch nh và giao nhim v.
- T CM là mt b phn cu thành cng THPT. Các t, nhóm CM có mi quan h hp tác vi nhau,
phi hp vi các b phn nghip v khác và các t ch trong thc hin các nhim v ca t và các
nhim v khác ca chic phát tri c các m ra.
1.5.2. Nhiệm vụ của tổ chuyên môn
u 16, Khou l trng trung hnh nhim v ca t CM là: Xây dng
k hoch chung ca tng dn xây dng và QL k hoch cá nhân ca t viên theo k hoch giáo dc,
phân phc ca B GD- hoc cng; t chc bng
CM và nghip vp loi các thành viên ca t nh ca B GD-
xung, k lui vi GV.
1.6. Tổ trƣởng chuyên môn trƣờng trung học phổ thông
1.6.1. Vị trí và vai trò của Tổ trưởng chuyên môn
TTCM i chu trách nhim cao nht v chng ging dy m ca GV
trong phm vi các môn hc ca t CM m trách.
1.6.2. Chức năng của Tổ trưởng chuyên môn
TTCM có ch tho k hoch hong t CMng dn thành viên trong t lp k hoch
c ca cá nhân; TTCM còn có chc bit quan trng là ki hong
CM ca các thành viên trong t theo k hoch nhim v c ca t và ng.
1.6.3. Nhiệm vụ của Tổ trưởng chuyên môn
TTCM có các nhim v
7
Xây dng k hoch hong; Qun lý, t chu hành các thành viên trong t hong dy và
hc tiêu giáo d ra; Bng chuyên môn, nghip v, rèn
luyc tác phong các thành viên trong t.
1.6.4. Quyền hạn của Tổ trưởng chuyên môn
- Quyn QLu hành các hong ca t CM: lp k hoch, phân công nhim v, triu tp, hi ý,
hp t.
- Quyn quynh các ni dung sinh hot t các k hoch.; Quy
c, nhc nhng viên và kim tra thc hin các nhim v ca các thành viên trong t
CM
1.7. Nội dung quản lý, chỉ đạo của Hiệu trƣởng đối với Tổ trƣởng chuyên môn ở trƣờng Trung học
phổ thông
1.7.1. Các hoạt động quản lý Tổ chuyên môn ở trường Trung học phổ thông
QL các hong CM u khin, ch o các hong dy-hng làm cho
o, vn hành nó mt cách có khoa hc, có k hoch, có t chc và luôn phi kim
tra, giám sát, un nn, sa cha kp thi các sai sót và phát huy cái tt nht mt ra ban
u.
QL
CM ,
1.6.3.
1.7.2. Nhiệm vụ và nội dung chỉ đạo Tổ trưởng chuyên môn của Hiệu trưởng trường Trung học
phổ thông trong hoạt động tổ chuyên môn
Da vào nhng ni dung ch yu ca hoCM ng và nhim v ca T CM, ni
dung hong t CM mà Hing ch o TTCM tp trung vào mt s v ch yu sau:
1.7.2.1. Chỉ đạo việc xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ chuyên môn.
t trong nhng nhim v và ni dung QL quan trng ca TTCM khu
n tm bo cho toàn b quá trình QL, t chc và ch o ci TTCM c
các yêu cu qu.
1.7.2.2. Chỉ đạo Tổ trưởng chuyên môn tổ chức thực hiện kế hoạch hoạt động của tổ chuyên môn
CM CM
,
CM
.
1.7.2.3. Chỉ đạo Tổ trưởng chuyên môn quản lý đội ngũ giáo viên trong tổ thực hiện nghiêm túc quy
chế chuyên môn
CM phi có trách nhim trong vic t chc xây dng và QL quá trình thc hin k
hoch cá nhân ca các giáo viên trong t; TTCM phi t chc sinh hot CM nh k theo
ng viên GV trong quá trình thc hin k ho kip loi GV.
1.7.2.4. Chỉ đạo Tổ trưởng chuyên môn tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và đổi mới phương pháp dạy
học cho giáo viên
8
Công tác bng cho GV ca QL CM ng; vic ch o ca Hing
n công tác b
CM ,
s là mt trong nhng bin pháp có hiu qu
nhm nâng cao chng GD toàn din cng. Ch o vii mng thi, cn
quan tâm tu ki cho giáo viên tri tài nghiên cu khoa hc, các sáng kin kinh
nghing yêu ci mi nng THPT hin nay.
1.7.2.5. Chỉ đạo Tổ trưởng chuyên môn tổ chức quản lý kiểm tra, đánh giá hoạt động chuyên môn
Hing cn phi có k ho
các hong ca t CM, tránh
tình trng giao khoán cho TTCM, buông lng QL. Sau kim tra nht thit php loi, rút kinh
nghing viên, khen thng và k lut kp thi tc kip loi.
,
CM CM .
1.7.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động tổ chuyên môn ở trường trung học phổ thông
-
, CM,
ing
TTCM;
; c bit
Hing cn nm chc 4 ni dung ch
i QL ng khi thc hin
công tác ch CM trong hong ca t CM ng.
Tiểu kết chƣơng 1
nhng nn và ch yu
,
;
nhim v ca t CM và ca t ng CM ch o
TTCM ca Hing THPT trong hong t CM .
2.
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ, CHỈ ĐẠO ĐỘI NGŨ TỔ TRƢỞNG CHUYÊN MÔN CỦA
HIỆU TRƢỞNG TRƢỜNG TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG LÝ THƢỜNG KIỆT, LONG BIÊN, HÀ NỘI
2.1. Vài nét về Trƣờng trung học phổ thông Lý Thƣờng Kiệt
sinh;
V:
Bi 2.3: Bi biu di CM tay ngh ca GV;
Bi 2.7. Bi so sánh t l i hc (2009-2012);
Bng 2.9. Bng thng kê v kt qu 2 mt giáo d
c
9
mt s nh
vc s có nhiu thành tích cao trong chng dy và hc.
2.2. Thực trạng về các hoạt động Tổ chuyên môn
2.2.1. Thống kê và đánh giá chung các số liệu về các tổ chuyên môn.
2.2.2. Đánh giá chất lượng các hoạt động của tổ chuyên môn
2.2.2.1. Đánh giá thông qua kết luận của các đợt thanh tra nội bộ trường học.
2.2.2.2. Đánh giá thông qua điều tra khảo sát bằng phiếu hỏi và thông qua phương pháp phỏng vấn.
2.2.3. Hoạt động quản lý của Tổ trưởng chuyên môn.
*Ưu điểm: Các TTCM c các mc tiêu QL hong ca t. T ng
c nhng hong QL thit thc, phù hp nhm nâng cao hiu qu QL các hong theo k hoch
ca t CM ra.
* Hạn chế: Tuy các TTCM c nhng hong QL t CM phù h ra các
bin pháp QL nhm nâng cao hiu qu ca các hong ca t CM còn nhiu yu kém.
* Nguyên nhân:
- c t chc thc hin các hong QL ca TTCM còn nhiu hn ch, hiu qu QL hot
ng ca t cao; Các TTCM c bng v k QL u hành hong t CM
mt cách có h thng.
2.3. Thực trạng về hoạt động chỉ đạo và các biện pháp chỉ đạo của Hiệu trƣởng
2.3.1. Biện pháp chỉ đạo và quản lý việc thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học
Bảng 2.12: Tổng hợp kết quả khảo sát về các biện pháp chỉ đạo của Hiệu trƣởng việc thực hiện
chƣơng trình, kế hoạch dạy học
S
T
T
BIỆN PHÁP QUẢN
LÝ VÀ CHỈ ĐẠO
CỦA HIỆU
TRƢỞNG
MỨC ĐỘ CẦN THIẾT
(Số lƣợng- Tỉ lệ %)
MỨC ĐỘ THỰC HIỆN
(Số lƣợng- Tỉ lệ %)
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
(Số lƣợng- Tỉ lệ %)
Rt
cn
Cn
Không
cn
ng
xuyên
Không
ng
xuyên
Không
thc
hin
Tt
Khá
TB
Yu
1
T chc cho GV
nghiên cu, nm vng
mc tiêu dy hc,
PPCT
21
52,50
19
47,50
10
25,00
24
60,00
6
13,88
4
10,00
28
70,00
8
20,00
2
Kim tra vic lp k
hoch ging dy ca
GV
30
75,00
10
25,00
9
22,50
26
65,00
5
12,5
3
7,50
21
52,50
13
32,50
3
7,50
10
3
T chc tho lun v
cách thc hi
trình
30
75,00
10
25,00
7
17,50
23
57,50
10
25,00
12
30,00
14
35,00
11
27,50
3
7,50
4
Kim tra GV thc
hi
trình dy hc
34
85,00
6
15,00
12
30,00
19
47,50
9
22,50
14
35,00
11
27,50
13
32,50
2
5,00
5
Nghiêm túc x lý
ng hp GV thc
hi
dy hc
34
85,00
4
10,00
2
5,00
21
52,50
11
27,50
8
20,00
8
20,00
7
20,00
25
62,50
6
T chc rút kinh
nghic
thc hi
dy
7
17,36
11
27,50
22
55,00
2
5,00
18
45,00
20
50,00
3
7,50
12
30,00
25
62,50
2.3.2. Biện pháp chỉ đạo và quản lý việc thực hiện nề nếp dạy học của Giáo viên
Bảng 2.13. Tổng hợp kết quả khảo sát về các biện pháp chỉ đạo của
Hiệu trƣởng việc thực hiện nề nếp dạy học của GV
S
T
T
BIỆN PHÁP QUẢN
LÝ VÀ CHỈ ĐẠO CỦA
HIỆU TRƢỞNG
MỨC ĐỘ CẦNTHIẾT
(Số lƣợng- Tỉ lệ %)
MỨC ĐỘ THỰC HIỆN
(Số lƣợng- Tỉ lệ %)
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
(Số lƣợng- Tỉ lệ %)
Rt
Cn
Cn
Không
cn
ng
xuyên
Không
ng
xuyên
Không
thc
hin
Tt
Khá
TB
Yu
1
T chc cho GV
nm vng các quy
nh v son giáo án,
v thc hin gi lên
l
m
tit dy
21
52,50
19
47,50
25
62,50
15
37,50
11
27,50
21
52,25
8
20,00
2
T chc tho lun v
nh son bài,
thng nht mc tiêu,
n
n,
hình thc t chc
dy hc
32
80,00
8
20,00
34
85,00
6
15,00
4
10,00
25
62,50
11
27,50
3
Cung c n GV
SGK và tài
liu tham kho ca
b môn
29
72,50
11
27,50
13
32,50
27
67,50
12
30,00
28
70,00
4
Kim tra son giáo
án, chun b gi lên
lp
33
82,50
7
17,50
32
80,00
8
20,00
7
17,50
27
67,50
6
15,00
11
5
Kim tra GV thc
hin gi lên lp,
thc hin tit thí
nghim thc hành
30
75,00
10
25,00
21
52,25
19
47,50
7
17,50
20
50
13
32,50
6
nh ch
thông tin báo cáo v
vic dy bù, dy
thay khi GV không
lên lp theo k
hoch
26
65,00
14
35,00
24
60,00
16
40,00
29
72,50
11
27,50
7
T chc d gi và
m
tit dy
40
100
27
65,50
13
32,50
3
7,50
4
10,00
25
62,50
8
20,00
8
Kim tra vi
kim tra, chm tr
35
87,50
5
12,50
32
80,00
8
20,00
13
32,50
13
32,50
14
35,00
9
nh c th v
h i
thc hin
40
100
30
75,00
10
25,00
22
55,00
2
5,00
16
40,00
10
Ki
rút kinh nghim vic
GV thc hin h
CM
26
65,00
14
35,00
17
42,50
23
57,50
30
75,00
10
25,00
2.3.3. Biện pháp chỉ đạo và quản lý việc thực hiện đổi mới phương pháp dạy học của các tổ chuyên
môn và giáo viên.
Bảng 2.14: Tổng hợp kết quả khảo sát về các biện pháp chỉ đạo của
Hiệu trƣởng về việc thực hiện đổi mới PPDH của các tổ chuyên môn và GV
S
T
T
BIỆN PHÁP QUẢN
LÝ VÀ CHỈ ĐẠO
CỦA HIỆU TRƢỞNG
MỨC ĐỘ CẦN THIẾT
(Số lượng- Tỉ lệ %)
MỨC ĐỘ THỰC HIỆN
(Số lượng- Tỉ lệ
%)
KẾT QUẢ THỰCHIỆN
(Số lượng- Tỉ lệ%)
Rt
Cn
Cn
Không
cn
ng
xuyên
Không
ng
xuyên
Không
thc
hin
Tt
Khá
TB
Yu
1
T chc cho t
ng và GV nghiên
cu, quán trit yêu
ci mi PPDH
40
100
21
52,50
19
47,50
24
60,00
16
40,00
2
Ch o t chuyên
môn t chc cho
GV thc hi i
mi PPDH
29
72,50
19
27,50
19
47,50
16
40,00
5
12,50
10
25,00
12
30,00
18
45,00
3
Yêu cng
d
pháp t hc
40
100
17
42,50
23
57,50
10
25,00
30
75,00
4
Cung c u kin
GV thc hin
i mi PPDH
28
70,00
12
30,00
40
100
16
40,00
24
60,00
12
5
Ch o GV thc
hi i mi cách
ki
25
62,50
15
37,50
5
12,5
23
57,50
12
30,00
29
72,50
11
27,50
6
T chc thao
gi n
hình các tit dy tt
i
mi PPDH
40
100
16
40,00
24
60,00
9
22,50
31
77,50
7
Ki
rút kinh nghim
vic thc hi i
mi PPDH
40
100
7
17,50
33
82,50
13
32,50
27
67,50
2.3.4. Biện pháp chỉ đạo và quản lý công tác bồi dưỡng giáo viên thông qua các hoạt động của tổ chuyên
môn
Bảng 2.15: Tổng hợp kết quả khảo sát về các biện pháp chỉ đạo của Hiệu trƣởng về công tác bồi dƣỡng
GV thông qua hoạt động của Tổ chuyên môn
2.4. Thực trạng về việc thực hiện các chức năng quản lý, chỉ đạo của Hiệu trƣởng
2.2.1. Chức năng lập kế hoạch, xác định mục tiêu
+ Ưu điểm: Hing Kit nm vng bám sát mc tiêu GD THPT, am
hiu v tình hình kinh t-xã hi cu v i sng ca nhân dân v n có nhn thc
tm quan trng ca công tác lp k hoch và có chú trng vào vic thc hin cha
S
T
T
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ VÀ
CHỈ ĐẠO CỦA
HIỆU TRƢỞNG
MỨC ĐỘ CẦN THIẾT
(Số lƣợng- Tỉ lệ %)
MỨC ĐỘ THỰC HIỆN
(Số lƣợng- Tỉ lệ %)
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
(Số lƣợng- Tỉ lệ %)
Rt
Cn
Cn
Không
cn
ng
xuyên
Không
ng
xuyên
Không
thc
hin
Tt
Khá
TB
Yu
1
Xây dng k hoch bi
ng GV theo hc k,
c, chu k
33
82,50
7
17,50
14
35,00
26
65,00
8
20,00
25
62,5
7
17,50
2
T chc cho t ng và
GV quán trit yêu cu v
công tác bng nâng
CM,NV
24
60,00
16
40,00
31
77,50
9
22,5
16
40,00
24
60,00
3
Tu ki t
ng, GV thc hin t
bng, tham gia công
tác bng
18
45,00
22
55,00
10
25,00
21
52,25
8
20,00
16
40,00
21
52,50
3
7,50
4
Ki
rút kinh nghim vic
thc hin công tác bi
CM NV
17
42,50
23
57,50
40
100
29
72,50
11
27,50
13
i Hing trong hong QL .
+ Hạn chế: Trong khi thc hin chp k hoch Hin
các yu t d phòng k hot, ch trin khai thc hiu kin nh mà
ng nhi hoi pháp d phòng cho nhng tình hung có th xy ra. Mt
khác, k hoch còn thiu chi tit thi gian trin khai c th và chc chn.
+ Nguyên nhân: Do Hing còn ch quan, làm vic theo kinh nghim, ch lp li công
vic da vào nhng bài bn sn có, trong khi lp k hon pháp kip
h t công tác d báo.
2.2.2 Chức năng tổ chức
+ Ưu điểm: Hing kt hc yu t i, tài chính, thit b, làm tt khâu bng
giáo viên, không ngng kin toàn các t ch b ng, nhm nâng cao cht
ng hong và vai trò t ch ng các t ch
Cng sn H Chí Minh, nâng cao hiu qu hong cng hc và hiu lc QL .
+ Hạn chế: Bên cnh nhng mt mnh, Hing Kitc còn mt
s hn ch trong khi thc hin ch chc biu hin c th t h thng
nh chn hn cùng mi quan h gia các b phn cht s rõ
ng chéo.
+ Nguyên nhân: nguyên nhân ch yu ca nhng tn t, GV công nhân
viên thiu lng CM hoá theo chng b ng trong công tác nhân s trông ch vào
ch tiêu nhân s cp trên giao, kh i cnh di m
tm nhìn xa trong công tác t chc.
2.2.3. Chức năng điều hành
+ Ưu điểm: Hing Tng Kii tt, duy
trì các hong trng thái nh. V n Hin th vic ph
thu hành phù h y s vn hành cng.
+ Hạn chế: Hing còn khá lúng túng trong nhng tình hung bng, x lý i và vic
thiu kiên quyng viên cán b c và kp thi. Công tác
ch u hành trong quá trình ging dy ca mt s Hic bit là hong CM ch thc hin
gián tip thông qua báo cáo. Hing dành hu ht thi ngoi, QL tài chính, QL
nhân s.
+ Nguyên nhân: Hing còn sa vào công tác hành chính, s v, s vii gian
tìm hin va cng n các loi
kênh thông tin, tp h, ngh thut ng x, giao tic yêu cu,
còn thiên v mnh lnh, ch dt s ng lc ca tp th.
14
2.2.4. Chức năng kiểm tra
+ Ưu điểm: Hing Tng Kit thc hin tt chm tra, xây dng
k hoch kim tra vi tiêu chunh ch th, chú tra hn ch vic x
lý hu qu, kp thi phát hin nhng sai lch, thiu sót và có k hou chnh kp thi.
+ Hạn chế: Tuy có nhic hin chm tra Hi
tm trng yu còn thiên v các nhân t th yt,
sáng tng n, khe kht.
+ Nguyên nhân: Nguyên nhân chính là do Him rõ nguyên t
thc kim tra và kinh nghim vn dng trong thc tin.
2.5. Kết luận chung
CM
Nguyên nhân dẫn đến thành công va
̀
chưa tha
̀
nh công:
Hing rt quan tâm ch o thc hin vic nâng cao chng GD cng; nhiu ni
dung cn thit phi thc hin trong hong t CM c yêu ci mi n thc
tt v tm quan trng và s cn thit ca bin pháp ch o CM làm chuyn bin chng dy và hc
ng.
Tuy nhiên, s ch o ca Hii vi các t CM c, còn giao khoán cho phó Hiu
ng và các TTCM. Ni dung ch o hong t CM ca Hing còn chung chung. Công tác
kim tra ca Hing còn ym v y các hong ca t CM; kt
qu thc hin các bin pháp ch o ca Hing ch t mc trung bình, hiu qu ch
công tác kim tra ca Hing xuyên.
Tiểu kết chƣơng 2
TTCMng Kit .
o các hong ca t CM ca Hing nhm
nâng cao chng hong ca các t CM
.
1,
3.
CHƢƠNG 3
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO ĐỘI NGŨ TỔ TRƢỞNG CHUYÊN MÔN CỦA HIỆU
TRƢỞNG TRƢỜNG THPT
LÝ THƢỜNG KIỆT, LONG BIÊN, HÀ NỘI
3.1. Nguyên tăc đề xuất các Biện pháp.
3.1. Các nguyên tắc lựa chọn biện pháp
15
3.1.1. Nguyên tắc tính kế thừa
CM
tip tc
3.1.2. Nguyên tắc tính thực tiễn
,
,
3.1.3. Nguyên tắc tính hiệu quả và khả thi
;
3.3. Các biện pháp đề xuất
3.3.1. Biện pháp 1: Chỉ đạo lập kế hoạch tổ chức các hoạt động của Tố chuyên môn
3.3.1.1 Mục tiêu của biện pháp
K hoc ca t CM ng gi t hoch t CM n d kin k hoch trin
khai tt c các hong ca t CM trong m
ng
TTCM.
3.3.1.2 Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp.
Bước 1: Chỉ đạo TTCM lập dự thảo kế hoạch năm học
Bước 2: Chỉ đạo TTCM lấy ý kiến đóng góp của tập thể.
Bước 3: Chỉ đạo TTCM Điều chỉnh, hoàn thiện chỉnh lý dự thảo kế hoạch.
Bước 4: HT phê duyệt
Bước 5: Công bố và thực hiện kế hoạch
3.3.1.3. Điều kiện thực hiện.
,
CM
CM
3.3.2. Biện pháp 2: Chỉ đạo việc thực hiện quy chế chuyên môn, đa
̉
m bảo nền nếp trong dạy và
học của tổ chuyên môn
3.3.2.1. Mục tiêu của biện pháp
HT có bin pháp QL tvic thc hin quy ch CM,
CM CM.
3.3.2.2. Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
, thc hin quy ch CM,
CM;
CM thc hin quy ch CM,
CM;
CMthc hin
CM,
quy ch CM,
CM
3.3.2.3. Điều kiện để thực hiện biện pháp
16
Hing c
n nm bt thông tin t TTCM ,
CM h kh m v c giao.
3.3.3. Biện pháp 3: Chỉ đạo kiểm tra, đánh giá hoạt động chuyên môn của Tổ chuyên môn
3.3.3.1. Mục tiêu của biện pháp
Có th khnh rng không có kim tra thì không có QL. King CM ca
GV nhn s phân lo cho vic s dng, ba nhà
ng.
3.3.3.2. Nội dung và cách thức thực hịên biện pháp
-
,
CM CM ; Kim tra
công tác ging dy ca GV b gi t xut; Kim tra thông qua h CM ca GV;
Kim tra thông qua vic thanh tra toàn dinh k
3.3.3.3. Điều kiện thực hiện biện pháp
- Hing phi s dng nhiu kênh, ngun thông tin trong kim tra,
, công khai.
3.3.4. Biện pháp 4: Chỉ đạo đổi mới nội dung và hình thức hoạt động của tổ chuyên môn
3.3.4.1. Mục tiêu của biện pháp
Hong ca t CM
,
ng
.
3.3.4.2. Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
i mi ni dung sinh hot t; i mi các hình thc hong
CM;
3.3.4.3. Điều kiện thực hiện biện pháp
- Hing giao ch tiêu cho mi t CM hp trung gii quyt ít nht mt ni dung CM
có tác dng nâng cao chng và hiu qu dy hc.
- ng viên GV t c hin các tit thao ging.
- Khuyn khích GV gii dy minh ha các tit thao gi GV khác hc hi kinh nghim ln
nhau.
3.3.5. Biện pháp 5: Chỉ đạo đổi mới phương pháp dạy- học, kiểm tra đánh giá theo chuẩn kiến thức-kĩ
năng
3.3.5.1. Mục tiêu của biện pháp:
- Chun KT-GD ph thông, là các yêu c
.
3.3.5.2. Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
- T chc cho GV nghiên cu quán trit yêu ci my mnh thc hii mi
n KT-KN; Ch ng dy hc theo chun KT-KN;
17
T chc cho t CM i thng nht v mu tng bài dy, tng HS mi lp,
chn kin thn cn khc sâu cho HS, la ch d dùng dy h
t hiu qu tit dy. Rút kinh nghim qua d , thao ging, hi ging; Ch o TTCM ng
ng cho GV thc hii mi cách kim tra bng nhiu hình thc khác nhau; Ch o TTCM yêu cu
ng d hc lp, nhà.
3.3.5.3. Điều kiện để thực hiện biện pháp
Hi
,
i m
.
3.3.6. Biện pháp 6: Đổi mới các hình thức thi đua tạo động lực phấn đấu cho giáo viên
3.3.6.1. Mục tiêu của biện pháp
Tc bu không khí làm vic thoi mái, tích cc, t giác, dân cht và hp tác trong tp
th phng.
3.3.6.2. Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
Hing xây dng các tiêu chí, tiêu chunh xp loi ; Hing ch o
TTCM tính kt qu a tc thc hin theo công thm theo tng
tiêu chun; Sau mn ng kt và t chc khen chê kp thi .
3.3.6.2. Điều kiện thực hiện biện pháp
- Hing
,
.
3.3.7. Biện pháp 7: Chỉ đạo công tác tự học, tự bồi dưỡng của tổ chuyên môn
3.3.7.1. Mục tiêu của biện pháp
,
3.3.7.2.Nội dung và cách thức thực hiện biện pháp
- Hing t chc hc tp quán trit trong toàn hm ni dung Quynh 14/2007/
-BG nh chun ngh nghip ca GV THPT.
- Cùng vi TTCM, Hi
,
y hc.
- Bng CM nghip v ng xuyên theo k ho GV ng yêu cu công
tác ging dy-giáo dc n mi.
3.3.7.3.Điều kiện thực hiện biện pháp
.
3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp
.
18
3.5. Khảo nghiệm về mức độ cần thiết và tính khả thi của các biện pháp đề xuất
Các gin thit cho vic ch o QL các hong ca các t
CM ca Hing Kit vi m n thim t l i cao,
t 80% tr u có t l trên 90%.
* Về mức độ khả thi:
Nhìn chung các gi m khá cách bit. Ch
có gi o công tác t hc, t bng ca t CM c xem là ít kh thi vi t l cao.
Kết luận chƣơng 3
QL
QL CM
- Ch o lp k hoch t chc các hong ca t CM.
- Ch o vic thc hin quy ch CM ,
CM.
- Ch o king CM ca t CM.
- Ch o i mi ni dung và hình thc hong t CM.
- Ch i my- hc, kim tn KT-KN.
- i mi các hình tho ng lc phu cho giáo viên;
- Ch o công tác t hc, t bng ca t CM .
Các bin pháp ch o TTCM trong hong t CM t xut xut phát t thc tin QL nhà
ng ca Hing Tng Kit, Long Biên, Hà Ni .
Các bin thit cho vic ch o qun lý các hong ca các t
chuyên môn ca Hing Tng Kit vi m n thim t l i
cao, t 80% tr u có t l trên 90%.
Nhìn chung các bi m khá cách bit. Ch
có bi o công tác t hc, t bng ca t c xem là ít kh thi vi t l cao.
Tt c các bin pháp còn lc phn lng ly ý ki thi bi
các bin pháp này ch ph thuc vào s n lc ca bn thân Hing và GV, ca ngành giáo dc.
Còn bing xuyên t chc sinh ho u t khách
quan chim phn ln.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
ng, hong dy hc là hong trung tâm nhm nâng cao chng GD-
ng, t CM là t ch, hong ca t CM không th tách ri các hong
chung cng.
19
i Hing ch u hành, QL các mt hong ca t CM cn phi ch o tt các
hong ca t CM
Kt hp kt qu ca vic nghiên cu lý lun vi kt qu kho sát thc trng ch o QL hong
t CM ca Hing Tng Kit, tôi mnh d7
Hing ch o QL tng t CM cng trong n hin nay vi
ch p ti mi và nâng cao chng GD
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- S GD-i hng Bng cán b GD t chng niên các lp bng
v QL GD cho Hing và c CM ng.
- Có ch ng, thu hút các nhà QL gii. Có chính sách hp lý ci thii su
kin làm vic ca GV .
2.2. Đối với Hiệu trưởng Trường THPT Lý Thường Kiệt
- y mnh vic t hc, t rèn, t bng nâng cao trìn CM , nghip v QL
TTCM và giáo viên.
- Mnh di mi, phát huy s ch ng, sáng tu hành tp th m nhà
ng.
- Hing cng QL, kim tra hong t CM mng xuyên.
References.
1. Ban Chấp hành TW Đảng (1997), Văn kiện hội nghị lần thứ II, BCH TW khoá VIII, NXB
Chính tr Quc gia, Hà Ni.
2. Ban Chấp hành TW Đảng (2011), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nhà
xut bn Chính tr quc gia, Hà Ni.
3. Đặng Quốc Bảo (2007), Cẩm nang nâng cao năng lực quản lý nhà trườn, NXB Chính tr
Quc gia, Hà Ni.
4. Đặng Quốc Bảo (1999), Khoa học tổ chức và quản lý, một số vấn đề lý luận và thực tiến,
NXB Thng kê.
5. Đặng Quốc Bảo (1997), Một số khái niệm về quản lý giáo dục, ng cán b qun lý giáo
do, Hà Ni
6. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học
phổ thông 30/2009/TT-
7. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Điều lệ Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ và trường
phổ thông có nhiều cấp học, : 12/2011/TT-.
20
8. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hướng dẫn đánh giá xếp loại giáo viên trung học
660-NGCBQLGD ngày 9/2/2010.
9. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Quy định chuẩn Hiệu trưởng trường THCS, THPT và trường phổ
thông có nhiều cấp học, T 29/2009/TT-
10. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tài liệu tập huấn công tác Tổ trưởng chuyên môn các trường
THCS, THPT, Hà Ni, 2011.
11. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (1997), Cơ sở khoa học về Quản lý Giáo dục,
ng Cán b Qun lý TW1, Hà Ni.
12. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), Đại cương khoa học quản lý, NXB i hc
Quc Gia Hà Ni.
13. Đảng Cộng sản Việt Nam (2012), Chiến lược phát triển giáo dục 2011-2012 Ban hành kèm
theo Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, 2012.
14. Trần Khánh Đức (2011), Sự phát triển các quan điểm giáo dục, Ni hc Quc gia Hà
Ni.
15. Phạm Minh Hạc (2002), V phát trin con ngi thi k công nghip hoá, hii hoá, NXB
Chính tr Quc gia, Hà Ni.
16. Phạm Minh Hạc (1998), Một số vấn đề về quản lý giáo dục, NXB giáo dc, Hà Ni.
17. Đặng Xuân Hải (2008), Cơ cấu tổ chức và quản lý hệ thống giáo dục quốc dân, Tp bài
ging các lp chuyên ngành Qun lý giáo dc, Hà Ni.
18. Đặng Xuân Hải, Đào Phú Quảng (2007), Quản lý hành chính nhà nước về Giáo dục- Đào
tạo, Hà Ni.
19. Đặng Xuân Hải, Nguyễn Sỹ Nhƣ (2012), Quản lý giáo dục, quản lý nhà trường trong bối
cảnh thay đổi, NXB Giáo dc Vit Nam.
20. Đặng Xuân Hải (2004), Vai trò của cộng đồng – xã hội trong Giáo dục và Quản lý Giáo dục,
Tp bài ging các lp chuyên ngành QLGD, Hà Ni.
21. Vũ Ngọc Hải, Đặng Bá Lãm, Trần Khánh Đức (2007), Giáo dục Việt Nam đổi mới phát
triển và hiện đại hóa, NXB Giáo dc, Hà Ni.
22. Nguyễn Ngọc Hợi – Thái Văn Thành(2009), Qui trình đánh giá chất lượng giáo viên, Tp
chí Giáo dc, s 224, tháng 10/2009.
23. Trần Kiểm (2004), Khoa học quản lý giáo dục - Một số vấn đề lí luận và thực tiễn, NXB
Giáo dc, Hà Ni.
24. Trần Kiểm (2002), Khoa học quản lý nhà trường phổ thôngi hc Quc gia, Hà
NI.
25. Trần Kiểm (2009), Những vấn đền cơ bản của khoa học quản lý giáo dục, i hc S
phm Hà Ni.
21
26. Trần Kiểm (2007), Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dụci hm.
27. Đặng Bá Lãm (2005), Quản lý nhà nước về giáo dục lý luận và thực tiễn, NXB Chính tr
Quc gia.
28. Vũ Quốc Long (2007), Giáo trình bồi dưỡng tổ trưởng chuyên môn trường trung học phổ
thông - NXB Hà Ni.
29. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2003), Đại cương về quản lý giáo dục học đại cương, NXB Giáo dc,
Hà Ni.
30. Nguyễn Lộc (2010), Lý luận quản lý, NXB i hm, Hà Ni.
31. Nguyễn Ngọc Quang (1999), Những khái niệm cơ bản về quản lý Giáo dục, Trng Cán b
qun lý giáo dc - i.
32. Quốc hội nƣớc cộng hòa XHCN Việt Nam (2005), Luật giáo dục, ng-Xã hi,
Hà Ni.
33. Trƣờng THPT Lý Thƣờng Kiệt, Báo cáo tng kc 2009-2010, 2010-2011, 2011-
2012.
34. Phạm Viết Vƣợng (2001), Giáo dục học, NXB i hc Quc gia Hà ni, Hà Ni.
35. Phạm Viết Vƣợng (2003), Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào
tạo, NXB i hm.