Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đề thi thử đại học và đáp án môn hóa lần 1 mã đề 003 năm học 2008 - 2009 trường trung học phổ thông lý thường kiệt pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.1 KB, 7 trang )

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
Câu I.
1. a) - Muối trung hòa là loại muối mà trong gốc axit không còn nguyên tử hidro có khả năng
thay thế bởi kim loại. Ví dụ: Na
2
SO
4
,Na
3
PO
4
.
- Muối axit là những muối mà trong gốc axit còn những nguyên tử hidro có khả năng thay thế bởi
kim loại.
Ví dụ : NaHSO
4
, NaH
2
PO
4
,Na
2
HPO
4
.
b) Na
2
HPO
3
: là muối trung hòa.


2. a) Ba(OH)
2
=Ba
2+
+ 2OH
-
(c+d+e) mol (c+d+e)mol 2(c+d+e)mol
các phản ứng:
Ba
2+
+
SO
4
2-
= BaSO
4 (1)
Ba
2+
+
CO
3
2-
= BaCO
3 (2)
HCO
3
-
+OH
-
+Ba

2+
= BaCO
3 +H2
O (3)
NH
4
+
+OH
-
=NH
3
+H
2
O (4)
Theo (1)
n
BaSO
4
=e, theo (2,3)
n
BaCO
3
= c+d, theo (4)
n
NH
3
=b.
Trong dung dịch vì tổng điện tích d ơng và âm phải bằng nhau, nên
n=n =a
Na OH

+-
(hoặc theo 3,4 :
n
OH
-
= 2(c+d+e) - b-c = c+2d+2e-b=a).
b) Có thể nhận biết tất cả các ion, trừ Na
+
:
Điều chế BaCl
2
nhờ chỉ thị quỳ tím.
2HCl + Ba(OH)
2
= BaCl
2
+2H
2
O
Cho BaCl
2
(d ) vào dung dịch A ta đ ợc kết tủa B và dung dịch X:
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
Ba
2+
+
SO
4
2-

= BaSO
4
Ba
2+
+
CO
3
2-
= BaCO
3
Hòa tan B bằng dung dịch HCl d thấy khí bay ra (nhận biết
CO
3
2-
) và một phần không tan (nhận biết
SO
4
2-
) ; cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl có khí bay ra (nhận biết
HCO
3
-
):
H
+
+
HCO
3
-
=CO


+H
2
O.
Lấy dung dịch A (hoặc X) cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
có khí mùi khai bay ra (nhận
biết
NH
4
+
)
NH
4
+
+OH
-
=NH
3
+H
2
O.
Câu II.
1. Ví dụ : CH
3
CH
2
OH (M = 46) ; CH
3
- CHO (M = 44) ; CH

3
- Cl (M = 50,5) có khối l ợng phân
tử xấp xỉ nhau, do đó nhiệt độ sôi khác nhau không chịu ảnh h ởng của khối l ợng phân tử.
- Anđêhit axêtic, metyl clorua, đều không có khả năng tạo liên kết hidro; trái lại C
2
H
5
OH có khả
năng tạo liên kết hidro giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi cao hơn.
(Ghi chú :
T = 78,3 C; T = 20,8 C;
s(C H OH)
o
s(CH CHO)
o
25 3
T = - 23,7 C )
s(CH Cl)
o
3
.
2. A là este của axit đa chức:
COOC
2
H
5
COONa
C
4
H

8
+ 2NaOH đ C
4
H
8
+C
2
H
5
OH+(CH
3
)
2
CH-OH.
COOC H
|
-CH
3
COONa
CH
3
a) A là etyl isopropyl adipat
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
B : là axit adipic : HOOC - (CH
2
)
4
- COOH.
b) Phản ứng tạo thành tơ nilon - 6,6:

n[H
2
N - (CH
2
-)
6
NH
2
] + n[HOOC- (CH
2
)
4
- COOH] đ
-N
H
-(CH ) -N
H
-C
O
-(CH ) -C
O
-
26 24
n
| | || ||









+ 2nH
2
O
(Nilon - 6,6)
c) Tơ enang là sản phẩm trùng ng ng của axit w-amino . enannoic (axit w - amino heptanoic):
n H-NH-(CH ) -C-OH
26
O
||








ắđắ
ắđắ









-N
H
-(CH ) -C
O
- + nH O
26
n
2
|||
(tơ enang)
Các loại tơ trên đều thuộc loại tơ poliamit, đều có nhóm
-N
H
-C
O
-
|||
nên đều bị axit và kiềm phá
hủy do phản ứng thủy phân trong các môi tr ờng axit tạo ra muối amino và axit hữu cơ, hoặc
trong môi tr ờng kiềm tạo ra amin và muối của axit hữu cơ, kết quả mạch polime bị cắt tại các
mắt
-N
H
-C
O
-
|||
.
Câu III.
1. Các phản ứng:

CuO+CO
=
t
o
Cu+CO
2
(1)
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
CO
2
+ Ca(OH)
2
= CaCO
3
+H
2
O (2)
Theo (1, 2) n
Cu
=
n=n =
1
100
CO CaCO
23
= 0,01mol.
Số mol CuO ban đầu =
3,2
80

= 0,04 mol.
Số CuO còn lại = 0,04 = 0,01 = 0,03mol.
Các phản ứng khi cho HNO
3
vào:
CuO + 2HNO
3
= Cu(NO
3
)
2
+H
2
O (3)
hoặc CuO +
2H = Cu + H O
+2+
2
(3)
3Cu + 8HNO
3
= 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O (4)
hay 3Cu +
8H + 2NO = 3Cu

+
3
-2+
+ 2NO + 4H
2
O (4)
Gọi x, y là số mol H
+
tham gia phản ứng (3, 4) ta có:
x+y=0,5.0,16 = 0,08
Vì CuO hết nên
x
2
=0,03đx=0,06 và y = 0,02 và
số mol Cu tan =
3
8
y=
0,03
4
.
Theo (4) thì V
1
=
y
4
. 22,4 =
0,02
4
. 22,4 = 0,112l.

Theo (4) khi hết H
+
thì Cu không bị tan nữa, nh ng trong dung dịch vẫn còn
NO
3
-
của Cu(NO
3
)
2
, nên
khi cho HCl vào thì phản ứng (4) lại tiếp tục xẩy ra, và sau đó cho Mg vào có H
2
và N
2
bay ra chứng
tỏ còn H
+
(của HCl), còn
NO
3
-
và do đó Cu còn lại phải tan hết theo phản ứng (4). Nh vậy tổng số
mol NO =
2
3
n=
2
3
. 0,01 =

0,02
3
Cu
hay
0,02
3
. 22,4
lít =
0,448
3
lít. Do đó V
2
=
0,445
3
-V =
0,448
3
- 0,112 =
0,112
3
0,037
1

lít.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
Số mol H
+
cần để hòa tan hết Cu theo (4) =

8
3
0,01 -
0,03
4
=
0,02
3






mol.
Các phản ứng khi cho Mg vào:
5Mg + 12H
+
+
2NO
3
-
= 5Mg
2+
+N
2
+6H
2
O (5)
Mg+2H

+
=Mg
2+
+H
2
(6)
Tổng số mol
NO
3
-
còn lại sau khi Cu tan hết = 0,08 -
-
0,02
3
=
0,22
3
. Nên số mol Mg tham gia
phản ứng (5) =
=
5
2
.
0,22
3
=
0,55
3
. Vì tổng số mol H
+

của HCl = 0,760 .
2
3
=
1,52
3
mol mà số
mol H
+
tham gia (5) bằng =
12
2
.
0,22
3
=
1,32
3
mol nên số mol H
+
tham gia phản ứng (6) bằng =
1,52
3
-
0,02
3
-
1,32
3
=

0,18
3
= 0,06 mol, do đó số mol Mg tham gia (6) =
1
2
. 0,06
= 0,03 mol.
Vậy V
3
=
V+V
NH
22
=+






1
2
022
3
003 224.
,
,.,
=
n
NO

3
-
ở (5) n
Mg
ở (6)
=
0,2
3
. 22,4 1,49ằ
lít.
Sau khi tan trong axit, Mg còn lại =
12
24
- 0,03 -
0,55
3
=
0,86
3
mol tham gia phản ứng (7):
Cu
2+
+Mg=Mg
2+
+Cu (7)
Tr ớc pứ 0,04
0,86
3
pứ 0,04 0,04
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0

______________________________________________________________________
Sau pứ 0
0,74
3
0,04 0,04
Khối l ợng các kim loại trong M:
Mg =
0,74
3
. 24 = 5,92
g.
Cu = 0,04 . 64 = 2,56g.
Câu IV.
1. Vì thu đ ợc hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ nên A, B phải chứa các nhóm chức - CHO hoặc
-COOH và chúng không thể là HCHO hoặc HCOOH vì những chất này khi tham gia phản ứng
tráng g ơng tạo ra sản phẩm là (NH
4
)
2
CO
3
.
Tính : n
Ag
= 0,2 . 2,5 = 0,5 mol
n=
4,923 . 744,8. 273
(273 + 21) . 760
.
1

22,4
CO
2
= 0,2mol.
Theo các phản ứng:
R-CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+H
2
O đ
đ R-COONH
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag (1)
2R-COONH
4
+H
2
SO
4
đ 2RCOOH + (NH
4
)
2
SO

4
(2)
2RCOOH + Na
2
CO
3
đ 2R - COONa + H
2
O+CO
2
(3)
Theo (1) thì số mol R-CHO =
0,5
2
= 0,25mol.
Nh ng theo (2, 3) thì tổng số mol R-COOH=2.
n
CO
2
=2 . 0,2 = 0,4 mol. Điều đó chứng tỏ phải
có 1 chất là anđehit : đó là chất A công thức R-CHO với số mol là 0,25 ; còn chất B phải là axit
R-COOH với số mol là 0,4 - 0,25 = 0,15 mol. Các phản ứng (1, 2, 3) áp dụng cho A, còn đối với
B các phản ứng là:
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
______________________________________________________________________
R- COOH + NH
3
đ R.COONH
4
(4)

2R-COONH
4
+H
2
SO
4
đ 2R-COOH + (NH
4
)
2
SO
4
(5)
2R-COOH + Na
2
CO
3
đ 2RCOONa + H
2
O+CO
2
(6)
Theo (3, 6) tổng số muối natri bằng tổng số mol axit = 0,4 mol. Do đó khối l ợng mol trung bình
của muối =
34,9
0,4
= 87,25 và khối l ợng mol trung bình của gốc R
= 87,25 - 67 = 20,25.
Ta có hệ thức :
0,25R + 0,15R'

0,4
= 20,25
hay 5R + 3R = 162. (7)
Vì R
= 20,25 nên phải có 1 gốc nhỏ hơn 20,25. Gốc duy nhất là CH
3
- (M = 15). và theo (7) chỉ
cóR=15vàR=29lànghiệm đúng. Công thức của A là CH
3
-CHO và của B là
CH
3
-CH
2
-COOH.
2. Vì B tác dụng hoàn toàn với NH
3
, còn A có thể còn d (vì AgNO
3
hết) nên tr ớc hết
phải tính khối l ợng củaB=74.0,15 = 11,1g.
11,1
24,3
. 100
= 54,7%.
Khối l ợng của A = 24,3 - 11,1 = 13,2g tức 45,3%.

×